Nghị định 92/2019/NĐ-CP biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt với Campuchia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 92/2019/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 92/2019/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 20/11/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia có tên trong Danh mục hàng hóa này được áp dụng mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%. Cụ thể:
Thứ nhất, nhóm hàng gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
Thứ hai, nhóm hàng thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
Thứ ba, quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô như quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia).
Thứ tư, lúa gạo gồm thóc để gieo trồng, gạo lứt (gạo Hom Mali).
Thứ năm, bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing water, bánh đa và các sản phẩm tương tự…
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 06/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020.
Xem chi tiết Nghị định92/2019/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 92/2019/NĐ-CP
------------- Số: 92/2019/NĐ-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2019 |
NGHỊ ĐỊNH
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nuớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2019 - 2020
------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia ngày 26 tháng 02 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thoả thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia (sau đây gọi là Vương quốc Campuchia) giai đoạn 2019 - 2020.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia ký tại Phnôm Penh, Campuchia ngày 26 tháng 02 năm 2019 (sau đây viết tắt là Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020) và điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Bản Thỏa thuận Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2019 - 2020.
Ban hành kèm theo Nghị định này:
- Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan có thẩm quyền của Vương quốc Campuchia cấp.
- Thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÓ XUẤT XỨ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)
------------
stt |
Mã mặt hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tầy và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
1 |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
2 |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
3 |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
5 |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
6 |
0207.14.10 |
- - - Cánh |
7 |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
8 |
0207.14.30 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
9 |
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
10 |
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
11 |
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
12 |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
13 |
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
14 |
1006 10.10 |
- - Để gieo trồng |
15 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
16 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
17 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
18 |
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
19.05 |
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nuông, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
1905.90 |
- Loại khác: |
19 |
1905.90.30 |
- - Bánh ga tô (cakes) |
20 |
1905.90.80 |
- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
21 |
1905.90.90 |
- - Loại khác |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
22 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
23 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
24 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
25 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
26 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
27 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
28 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
29 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
30 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
31 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
32 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CÓ XUẤT XỨ TỪ CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)
-----------
STT |
Mã mặt hàng |
Mô tả hàng hóa |
Định lượng |
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
I |
10.06 |
Lúa gạo |
300.000 tấn gạo |
300.000 tấn gạo |
|
1006.10 |
- Thóc: |
||
1 |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
||
2 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
||
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
||
3 |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
||
4 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
||
II |
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
3.000 tấn |
3.000 tấn |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
||
5 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
||
6 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
||
7 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
||
8 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
||
9 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
||
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
||
10 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
||
11 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
||
12 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
||
13 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
||
14 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
||
15 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
DANH MỤC CÁC CẶP CỬA KHẨU ĐƯỢC PHÉP THÔNG QUAN CÁC MẶT HÀNG HƯỞNG ƯU ĐÃI THEO BẢN THỎA THUẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 92/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ)
----------
STT |
Phía Việt Nam |
Phía Campuchia |
1 |
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) |
Ou Ya Dav (tỉnh Ratanakiri) |
2 |
Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông) |
Dak Dam (tỉnh Mondulkiri) |
3 |
Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông) |
Nam Lear (tỉnh Mondulkiri) |
4 |
Hoa Lư (tỉnh Bình Phước) |
Trapeang Sre (tỉnh Kratie) |
5 |
Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước) |
Lapakhe (tỉnh Mondulkiri) |
6 |
Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước) |
Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum) |
7 |
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) |
Bavet (Svay Rieng Province) |
8 |
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) |
Trapeang Plong (tỉnh Tboung Khmum) |
9 |
Chàng Riệc (tỉnh Tây Ninh) |
Da (tỉnh Tboung Khmum) |
10 |
Kà Tum (tỉnh Tây Ninh) |
Chan Mul (tỉnh Tboung Khmum) |
11 |
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) |
Bosmon (tỉnh Svay Rieng) |
12 |
Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh) |
Doun Rodth (tỉnh Tboung Khmum) |
13 |
Bình Hiệp (tỉnh Long An) |
Prey Vor (tỉnh Svay Rieng) |
14 |
Vàm Đồn (tỉnh Long An) |
Sre Barang (tỉnh Svay Rieng) |
15 |
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) |
Samrong (tỉnh Svay Rieng) |
16 |
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) |
Banteay Chakrey (tỉnh Prey Veng) |
17 |
Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) |
Koh Roka (tỉnh Prey Veng) |
18 |
Sở Thượng (tỉnh Đồng Tháp) |
Koh Sampov (tỉnh Prey Veng) |
19 |
Vĩnh Xương (tỉnh An Giang) |
Ka-Orm Samnor (tỉnh Kandal) |
20 |
Tịnh Biên (tỉnh An Giang) |
Phnom Den (tỉnh Takeo) |
21 |
Khánh Bình (tỉnh An Giang) |
Chrey Thom (tỉnh Kandal) |
22 |
Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang) |
Kampong Krosang (tỉnh Takeo) |
23 |
Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) |
Prek Chak (tỉnh Kampot) |
24 |
Giang Thành (tỉnh Kiên Giang) |
Ton Hon (tỉnh Kampot) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây