Quyết định 3006/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc xếp hạng sở tư pháp năm 2013
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3006/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3006/QĐ-BTP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: | 09/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3006/QĐ-BTP
BỘ TƯ PHÁP ------------ Số :3006/QĐ-BTP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng (để biết); - Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp (đẻ đăng tải); - Lưu: VT, Vụ TĐ-KT. | BỘ TRƯỞNG (Đã ký) Hà Hùng Cường |
Hạng A (xuất sắc) 21 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Sở Tư pháp tỉnh Long An | 12. | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long |
2. | Sở Tư pháp TP Hồ Chí Minh | 13. | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp |
3. | Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau | 14. | Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng |
4. | Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hoá | 15. | Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
5. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình | 16. | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
6. | Sở Tư pháp TP Đà Nẵng | 17. | Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh |
7. | Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk | 18. | Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang |
8. | Sở Tư pháp tỉnh An Giang | 19. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang |
9. | Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang | 20. | Sở Tư pháp thành phố Hà Nội |
10. | Sở Tư pháp TP Hải Phòng | 21. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh |
11. | Sở Tư pháp TP Cần Thơ | | |
Hạng B (Khá) 41 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình | 22. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận |
2. | Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn | 23. | Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên |
3. | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên; | 24. | Sở Tư pháp tỉnh Nam Định |
4. | Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 25. | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
5. | Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang | 26. | Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà |
6. | Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | 27. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn |
7. | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang | 28. | Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
8. | Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế | 29. | Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An |
9. | Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum | 30. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Định |
10. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi | 31. | Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ |
11. | Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên | 32. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương |
12. | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai | 33. | Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình |
13. | Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh | 34. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh |
14. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | 35. | Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng |
15 | Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | 36. | Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái |
16. | Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương | 37. | Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
17. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam | 38. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh |
18. | Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 39. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị |
19. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang | 40. | Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên |
20. | Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông | 41. | Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình. |
21. | Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu | | |
Hạng C (trung bình) 01ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây