Thông tư 43/2011/TT-NHNN thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ ngành Ngân hàng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 43/2011/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2011/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 20/12/2011, Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Thông tư số 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lữu trữ trong ngành Ngân hàng.
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng, tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên.
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được xác định trên cơ sở phân tích và đánh giá toàn diện, đúng đắn giá trị thực tiễn và giá trị lịch sử của tài liệu đối với đơn vị, Ngành và Quốc gia; thời hạn bảo quản của từng hồ sơ được xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.
Thời hạn bảo quản của mỗi hồ sơ, tài liệu lưu trữ được quy định theo 02 mức: Bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn được quy định bằng số năm cụ thể...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/02/2012 và thay thế Thông tư số 20/2009/TT-NHNN ngày 07/09/2009.
Xem chi tiết Thông tư43/2011/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 43/2011/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 43/2011/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia số 34/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng, như sau:
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN), tổ chức tín dụng (TCTD), chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng, tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên (sau đây gọi tắt là đơn vị).
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được xác định trên cơ sở phân tích và đánh giá toàn diện, đúng đắn giá trị thực tiễn và giá trị lịch sử của tài liệu đối với đơn vị, Ngành và Quốc gia.
Thời hạn bảo quản của từng hồ sơ được xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.
Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ làm căn cứ cho công tác xác định giá trị hồ sơ, tài liệu được chính xác, khoa học, đảm bảo tính thống nhất.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN, HỒ SƠ, TÀI LIỆU
TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2011/TT-NHNN
ngày 20/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
TT |
TÊN LOẠI TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
1. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TỔNG HỢP |
|
1 |
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan: |
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …). |
5 năm |
|
2 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức, triển khai thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
5 |
Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp dài hạn, hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch của Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
6 |
Báo cáo kinh tế vùng, kinh tế ngành, kinh tế vĩ mô khác, kết quả thực hiện các định hướng kinh tế, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. |
Vĩnh viễn |
7 |
Thông báo ý kiến kết luận, chỉ đạo của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD tại các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt động ngân hàng, hội nghị chuyên đề: |
|
- Loại quan trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Loại thường. |
10 năm |
|
8 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban (các tài liệu khác như: sổ tay công tác …) của Ban lãnh đạo ngân hàng các cấp. |
Vĩnh viễn |
9 |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
10 |
Tài liệu về hoạt động của Ban lãnh đạo đơn vị (báo cáo, bản giải trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ trách, bài phát biểu tại các sự kiện lớn …) |
Vĩnh viễn |
11 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết hoạt động ngân hàng: + Tổng kết năm. + Sơ kết 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 5 năm |
12 |
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
13 |
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính. |
20 năm |
14 |
Chương trình công tác của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD: - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. - Tháng, tuần. |
15 năm 10 năm 5 năm |
15 |
Báo cáo, tài liệu phục vụ các cuộc họp của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD: - Loại quan trọng. - Loại thường |
Vĩnh viễn 5 năm |
16 |
Kế hoạch, Báo cáo của NHNN, TCTD về tình hình hoạt động ngân hàng: |
|
- Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm: + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. - Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, quý, đột xuất: + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. - Báo cáo nhanh, tuần, kỳ, tháng: + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. |
Vĩnh viễn 10 năm
10 năm 5 năm
5 năm 5 năm |
|
17 |
Công văn trao đổi về vấn đề chung |
10 năm |
|
2. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG |
|
18 |
Hồ sơ, tài liệu về chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngân hàng dài hạn, 5 năm, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
19 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển khai chiến lược, kế hoạch phát triển ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
20 |
Tài liệu nghiên cứu về dự báo tình hình kinh tế trong nước và quốc tế từng năm, từng thời kỳ phục vụ cho chiến lược phát triển Ngân hàng. |
20 năm |
21 |
Báo cáo việc thực hiện chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển Ngân hàng: |
|
- Báo cáo tổng kết. - Báo cáo sơ kết |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
|
3. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ |
|
|
3.1. Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu và điều hành chính sách tiền tệ |
|
22 |
Tài liệu về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hàng năm về điều hành chính sách tiền tệ và hoạt động Ngân hàng |
Vĩnh viễn |
23 |
Dự án chính sách tiền tệ quốc gia và lượng tiền cung ứng hàng năm. |
Vĩnh viễn |
24 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng quy định về chính sách, cơ chế điều hành, hoạt động của chính sách tiền tệ. |
Vĩnh viễn |
25 |
Tài liệu về triển khai, điều hành chính sách tiền tệ và các công cụ chính sách tiền tệ. |
20 năm |
26 |
Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu ngắn và trung hạn tình hình kinh tế, tiền tệ của các nước có đồng tiền trong cơ cấu dự trữ ngoại hối để dự báo biến động tỷ giá, chính sách tiền tệ. |
10 năm |
27 |
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia. |
20 năm |
28 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc của các tổ chức tín dụng và khách hàng vay vốn liên quan đến các chính sách, cơ chế tín dụng, bảo đảm tiền vay, lãi suất. |
20 năm |
29 |
Hồ sơ xác định tiền gửi dự trữ bắt buộc và quản lý quỹ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng. |
10 năm |
30 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách tiền tệ, tình hình hoạt động ngân hàng và kinh tế vĩ mô khác có liên quan. |
Vĩnh viễn |
31 |
Báo cáo lạm phát, diễn biến kinh tế vĩ mô: - Năm. - Tháng, quý. |
Vĩnh viễn 5 năm |
32 |
Báo cáo tuần, tháng về tài chính, kinh tế, tiền tệ của thế giới và Việt Nam. |
5 năm |
33 |
Báo cáo về tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng. |
10 năm |
34 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
35 |
Báo cáo tình hình, đánh giá về điều hành, hoạt động, thực hiện các cơ chế liên quan đến chính sách tiền tệ. |
20 năm |
36 |
Các báo cáo diễn biến lãi suất huy động và cho vay của các TCTD. |
10 năm |
37 |
Các báo cáo về tham khảo lãi suất trên thị trường quốc tế. |
5 năm |
38 |
Công văn trao đổi về chính sách tiền tệ. |
10 năm |
|
3.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ |
|
39 |
Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở. |
5 năm |
40 |
Tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu NHNN (kể từ khi đáo hạn). |
5 năm |
41 |
Tài liệu về các phiên đấu thầu Trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá khác (kể từ khi đáo hạn) |
5 năm |
42 |
Thông báo đấu thầu giấy tờ có giá. |
5 năm |
43 |
Báo cáo kết quả đấu thầu giấy tờ có giá. |
5 năm |
44 |
Hồ sơ cho vay qua đêm, cho vay các tổ chức tín dụng trong trường hợp mất khả năng chi trả (sau khi hoàn trả nợ) |
5 năm |
45 |
Quy trình, văn bản hướng dẫn thực hiện quy trình nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
46 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các TCTD tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho các thành viên (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
47 |
Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các TCTD hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau khi đóng tài khoản). |
20 năm |
48 |
Hạn mức thấu chi và cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng). |
5 năm |
49 |
Báo cáo về nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
10 năm |
50 |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
10 năm |
|
3.3. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quan hệ đại lý |
|
51 |
Hồ sơ, tài liệu thiết lập, chấm dứt quan hệ đại lý (sau khi kết thúc quan hệ). |
10 năm |
52 |
Hạn mức áp dụng đối với từng đối tác về đầu tư tiền gửi; hạn mức ủy thác đầu tư; hạn mức lưu ký; hạn mức theo từng loại hình giao dịch trong từng thời kỳ (sau khi hết thời hạn áp dụng). |
5 năm |
53 |
Báo cáo xếp hạng tín dụng đối với các đối tác của Ngân hàng Nhà nước tháng, quý, đột xuất. |
5 năm |
54 |
Hợp đồng thuê bao cung cấp các dịch vụ thông tin tài chính, tiền tệ toàn cầu (sau khi kết thúc hợp đồng). |
5 năm |
55 |
Báo cáo về nghiệp vụ quan hệ đại lý. |
5 năm |
56 |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ quan hệ đại lý. |
10 năm |
|
4. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ DỰ BÁO, THỐNG KÊ TIỀN TỆ |
|
57 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về dự báo, thống kê tiền tệ. |
Vĩnh viễn |
58 |
Văn bản hướng dẫn, đôn đốc, xử lý vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê |
20 năm |
59 |
Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
60 |
Tài liệu tổng hợp số liệu thống kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp cho IMF, các tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ. |
20 năm |
61 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống kê của ngành. - Báo cáo tổng hợp. - Báo cáo khác, phiếu điều tra. |
Vĩnh viễn 10 năm |
62 |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
63 |
Báo cáo số liệu và đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong kỳ và dự báo kỳ tiếp theo. |
20 năm |
64 |
Báo cáo, văn bản cung cấp thông tin, số liệu thống kê tiền tệ định kỳ, đột xuất. |
|
- Đơn vị ban hành - Đơn vị nhận báo cáo. |
15 năm 5 năm |
|
65 |
Báo cáo công tác dự báo, thống kê tiền tệ: - Của cơ quan, đơn vị trực thuộc, + Hàng năm. + 6 tháng, quý, tháng - Của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý. + Hàng năm. + 6 tháng, quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm
Vĩnh viễn 10 năm |
66 |
Công văn trao đổi về dự báo, thống kê tiền tệ |
10 năm |
|
5. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TÍN DỤNG |
|
|
5.1. Hồ sơ, tài liệu về tín dụng |
|
67 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản cơ chế, chính sách về tín dụng. |
Vĩnh viễn |
68 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc khi thực hiện tái cấp vốn. |
20 năm |
69 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
70 |
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện việc cho vay đặc biệt các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả. |
Vĩnh viễn |
71 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể từ khi hoàn tất việc xử lý). |
20 năm |
72 |
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư: - Được duyệt. - Không được duyệt. |
Vĩnh viễn 5 năm |
73 |
Hồ sơ cho vay của NHNN đối với các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ. |
20 năm |
74 |
Hồ sơ cho vay, thu nợ các tổ chức, cá nhân đã thu hết nợ: - Dài hạn. - Trung hạn. - Ngắn hạn. |
15 năm 10 năm 5 năm |
75 |
Bản phân tích hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN |
5 năm |
76 |
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá. |
10 năm |
77 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ). |
Vĩnh viễn |
78 |
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
79 |
Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc Hiệp định). |
10 năm |
80 |
Các quy định, quy trình nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực) |
15 năm |
81 |
Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
82 |
Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ). |
10 năm |
83 |
Hồ sơ phân loại nợ, xử lý nợ. |
20 năm |
84 |
Hồ sơ mua bán nợ |
20 năm |
85 |
Hồ sơ đầu tư góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
86 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá (sau khi thu hết nợ). |
10 năm |
87 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng các tổ chức khác về công tác tín dụng. |
Vĩnh viễn |
88 |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác tín dụng. |
Vĩnh viễn |
89 |
Báo cáo tổng kết công tác tín dụng hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
90 |
Công văn trao đổi về tín dụng. |
10 năm |
|
5.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng |
|
91 |
Kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về hoạt động thông tin tín dụng. |
Vĩnh viễn |
92 |
Văn bản hướng dẫn việc xây dựng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng. |
15 năm |
93 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp và xây dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia. |
Vĩnh viễn |
94 |
Hồ sơ, tài liệu làm dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân. |
5 năm |
95 |
Văn bản chỉ đạo, phối hợp trong hoạt động thông tin tín dụng. |
10 năm |
96 |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu, thiết kế, xây dựng quy trình kỹ thuật trong hoạt động thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
97 |
Văn bản của các tổ chức tín dụng, chi nhánh cung cấp thông tin tài chính theo báo cáo tài chính hàng năm của khách hàng. |
10 năm |
98 |
Văn bản của các tổ chức tín dụng cung cấp thông tin về các khoản vay đến hạn không trả được nợ và thông tin các khoản bảo lãnh không có khả năng thực hiện. |
5 năm |
99 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng. |
5 năm |
100 |
Báo cáo kết quả thực hiện cung cấp thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
101 |
Công văn trao đổi về thông tin tín dụng |
10 năm |
|
6. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ RỦI RO |
|
102 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương, chính sách, kế hoạch trong quản lý rủi ro. |
Vĩnh viễn |
103 |
Văn bản chỉ đạo, quy định, chế độ về quản lý rủi ro. |
Vĩnh viễn |
104 |
Hồ sơ xử lý các sự cố rủi ro. |
20 năm |
105 |
Báo cáo về công tác quản lý rủi ro định kỳ, đột xuất. - Năm. - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 5 năm |
106 |
Công văn trao đổi về quản lý rủi ro. |
10 năm |
|
7. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUAN HỆ NHÀ ĐẦU TƯ |
|
107 |
Hồ sơ, tài liệu về công bố thông tin. |
5 năm |
108 |
Hồ sơ, tài liệu về Đại hội đồng cổ đông thường niên, Đại hội đồng cổ đông bất thường. |
10 năm |
109 |
Hồ sơ, tài liệu về các sự kiện, hội thảo, hội nghị liên quan đến cổ phiếu của TCTD. |
5 năm |
|
8. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGOẠI HỐI |
|
110 |
Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách về ngoại hối |
Vĩnh viễn |
111 |
Văn bản về hạn mức vay, cho vay nước ngoài của doanh nghiệp. |
20 năm |
112 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài (sau khi hết hiệu lực) |
10 năm |
113 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký thay đổi vay, trả nợ nước ngoài. |
10 năm |
114 |
Quy định về các loại tỷ giá. |
20 năm |
115 |
Báo cáo kiều hối. |
5 năm |
116 |
Hồ sơ thẩm định cấp phép kinh doanh, sản xuất vàng và đá quý. - Được cấp (sau khi kết thúc kinh doanh, sản xuất). - Không được cấp. |
20 năm 10 năm 5 năm |
117 |
Hồ sơ về mua, bán vàng bạc, đá quý trong nước (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
118 |
Hồ sơ cấp phép sản xuất, kinh doanh vàng (sau khi kết thúc sản xuất, kinh doanh). |
10 năm |
119 |
Hồ sơ xuất, nhập khẩu vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
120 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, giấy chứng nhận về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng của các tổ chức và cá nhân (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
121 |
Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
122 |
Hồ sơ xuất vàng can thiệp. |
Vĩnh viễn |
123 |
Hồ sơ đấu thầu khai thác đá quý (sau khi kết thúc đấu thầu). |
10 năm |
124 |
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng). |
10 năm |
125 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký mở tài khoản góp vốn, mua cổ phần bằng đồng Việt Nam mở tại ngân hàng thương mại (sau khi đóng tài khoản). |
10 năm |
126 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
127 |
Hồ sơ về mua, bán các ngoại tệ trong nước (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
128 |
Giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài |
5 năm |
129 |
Hồ sơ xin cấp giấy phép kinh doanh thu ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
130 |
Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân. |
5 năm |
131 |
Hồ sơ đăng ký và xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
132 |
Hồ sơ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
133 |
Hồ sơ, tài liệu tham gia thẩm định và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án). |
10 năm |
134 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến tình hình sử dụng dự trữ ngoại hối nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
135 |
Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối tác nước ngoài (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
5 năm |
136 |
Hồ sơ cấp giấy phép làm dịch vụ nhận, chi, trả và đổi ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
137 |
Thu từ giao dịch với các nước về công tác Ngoại hối. |
10 năm |
138 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về nghiệp vụ (cung cấp số liệu): - Của đơn vị trực thuộc. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận báo cáo. - Của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận báo cáo. |
10 năm 5 năm
10 năm 5 năm |
139 |
Báo cáo về tình hình quản lý và sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
140 |
Báo cáo tổng kết công tác ngoại hối của Ngân hàng hàng năm. |
Vĩnh viễn |
141 |
Công văn trao đổi về ngoại hối. |
10 năm |
|
9. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
142 |
Chương trình, chiến lược, kế hoạch hành động về hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
143 |
Hồ sơ nghiên cứu chính sách và cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các Ngân hàng thương mại, các công ty tài chính, các tổ chức kinh tế quốc tế, khu vực và các nước trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển và mở rộng hợp tác. |
Vĩnh viễn |
144 |
Hồ sơ xây dựng văn bản liên quan đến các khoản vay để đàm phán với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
145 |
Hồ sơ của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
146 |
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Việt Nam với các tổ chức tiền tệ, tín dụng và Ngân hàng nước ngoài |
Vĩnh viễn |
147 |
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các hiệp định, điều ước quốc tế về tiền tệ, ngân hàng với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
148 |
Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Việt Nam và nước ngoài (sau khi đã kết thúc). |
20 năm |
149 |
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: - Ký kết hợp tác. - Hội thảo, hội nghị, triển lãm, học tập, điều tra, khảo sát … |
Vĩnh viễn 20 năm |
150 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế. |
Vĩnh viễn |
151 |
Hồ sơ, tài liệu về tham gia ý kiến trong việc xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho các chương trình và dự án đầu tư do Chính phủ, các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và khu vực, các ngân hàng, các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tài trợ. |
15 năm |
152 |
Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài trợ giúp kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng (sau khi kết thúc) |
20 năm |
153 |
Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành. |
Vĩnh viễn |
154 |
Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
155 |
Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho NHNN |
30 năm |
156 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì. |
Vĩnh viễn |
157 |
Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
20 năm |
158 |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài: - Quan trọng. - Thông thường. |
Vĩnh viễn 20 năm |
159 |
Báo cáo công tác hợp tác quốc tế: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
160 |
Công văn trao đổi về hợp tác quốc tế. |
10 năm |
|
10. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG, THANH LÝ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
161 |
Chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
161 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
163 |
Đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
164 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
165 |
Hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng: |
|
- Được phê duyệt. - Không được phê duyệt. |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
166 |
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động đối với các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam (sau khi đã kết thúc hoạt động). |
20 năm |
167 |
Quyết định cấp giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
168 |
Hồ sơ chấp thuận mở sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước và nước ngoài; thành lập các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
169 |
Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần; thành viên HĐQT, TGĐ (Giám đốc) và thành viên Ban kiểm soát của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
170 |
Hồ sơ về việc triển khai thực hiện phương án tăng vốn điều lệ hàng năm của TCTD (sau khi tăng vốn hoàn thành). |
20 năm |
171 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
172 |
Quyết định chuẩn y các chức danh: Chủ tịch HĐQT và các thành viên trong HĐQT, Trưởng ban và các thành viên của Ban kiểm soát, TGĐ hoặc GĐ của các tổ chức tín dụng (sau khi hết nhiệm kỳ). |
10 năm |
173 |
Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động) |
20 năm |
174 |
Hồ sơ về việc chuẩn y điều lệ của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
175 |
Hồ sơ chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài đối với Công ty tài chính (sau khi kết thúc). |
20 năm |
176 |
Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động) |
20 năm |
177 |
Hồ sơ về việc chia tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại, giải thể các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
178 |
Hồ sơ pháp lý của TCTD về thành lập, đăng ký kinh doanh, mã số thuế, mẫu dấu, điều lệ và các thủ tục khác liên quan đến TCTD/Sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp/phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm/ATM.. |
Vĩnh viễn |
179 |
Hồ sơ chuyển đổi mô hình/thành lập lại TCTD. |
Vĩnh viễn |
180 |
Hồ sơ chấp thuận mở, thay đổi tên, địa điểm, chấm dứt hoạt động Sở giao dịch, chi nhánh, phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm, ATM của các TCTD (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
181 |
Tài liệu về hoạt động của hội, tổ chức phi Chính phủ do tổ chức tín dụng thành lập (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
182 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
- Dài hạn, hàng năm. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. - Tháng, quý, đột xuất. + Đơn vị ban hành. + Đơn vị nhận. |
Vĩnh viễn 5 năm
10 năm 5 năm |
|
183 |
Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
184 |
Công văn trao đổi. |
10 năm |
|
11. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THANH TRA, GIÁM SÁT |
|
185 |
Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển thanh tra ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
186 |
Hồ sơ về việc xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về thanh tra, kiểm tra, xét khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, xử phạt vi phạm |
Vĩnh viễn |
187 |
Hồ sơ thanh tra, hồ sơ xử lý sau thanh tra: - Các vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình. - Các vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
188 |
Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ xử lý sau kiểm tra: - Các vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình. - Các vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
189 |
Hồ sơ về giải quyết khiếu nại và sau giải quyết khiếu nại: - Vụ việc nghiêm trọng. - Vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
190 |
Hồ sơ về giải quyết tố cáo và sau giải quyết tố cáo: - Vụ việc nghiêm trọng. - Vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 15 năm |
191 |
Công văn trả lời cho cá nhân và tập thể có đơn khiếu nại, tố cáo. |
10 năm |
192 |
Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
193 |
Hồ sơ giải quyết vụ việc vi phạm phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng |
20 năm |
194 |
Các loại báo cáo về đối tượng giám sát ngân hàng được lập bởi đơn vị thực hiện giám sát ngân hàng |
10 năm |
195 |
Văn bản về thông báo, cảnh báo, khuyến nghị, tiếp xúc với đối tượng giám sát ngân hàng. |
5 năm |
196 |
Hồ sơ, tài liệu của đối tượng giám sát ngân hàng về thực hiện, chấp hành, khắc phục những cảnh báo, khuyến nghị qua hoạt động giám sát ngân hàng. |
10 năm |
197 |
Số liệu, báo cáo tình hình hoạt động, tình hình tài chính của đối tượng giám sát ngân hàng. |
10 năm |
198 |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng: - Hàng năm. - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
20 năm 10 năm |
199 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo: - Dài hạn, hàng năm. - 6 tháng, 9 tháng, đột xuất. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
200 |
Công văn trao đổi về thanh tra |
10 năm |
|
12. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ KIỂM TOÁN |
|
201 |
Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển công tác kiểm toán. |
Vĩnh viễn |
202 |
Chương trình, kế hoạch kiểm toán hàng năm và đột xuất. |
10 năm |
203 |
Quy định, quy trình, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát hoạt động, kiểm toán (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
204 |
Hồ sơ theo dõi việc xử lý kiến nghị sau kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán. |
10 năm |
205 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm soát, kiểm toán. - Vụ việc nghiêm trọng. - Vụ việc khác. |
Vĩnh viễn 10 năm |
206 |
Báo cáo về công tác kiểm soát, kiểm toán: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
207 |
Công văn trao đổi về kiểm toán. |
10 năm |
|
13. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN |
|
208 |
Hồ sơ xây dựng chiến lược, chủ trương, chính sách, kế hoạch công tác phòng ngừa, đấu tranh chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
209 |
Văn bản về biện pháp phòng, chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
210 |
Hồ sơ xử lý thông tin phòng, chống rửa tiền. |
20 năm |
211 |
Văn bản của NHNN cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền. |
20 năm |
212 |
Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền nảy sinh từ các giao dịch được báo cáo. |
20 năm |
213 |
Hồ sơ, tài liệu về các dự án ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền (sau khi dự án kết thúc). |
20 năm |
214 |
Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử thông tin về chuyển tiền điện tử quốc tế và báo cáo giao dịch tiền mặt (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
215 |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
|
- Được ứng dụng (kể từ khi hết ứng dụng). - Không được ứng dụng. |
10 năm 5 năm |
|
216 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
217 |
Văn bản hướng dẫn quy trình, kỹ thuật vận hành mạng máy tính trung tâm phòng, chống rửa tiền. |
20 năm |
218 |
Tài liệu hướng dẫn về công tác thông tin báo cáo về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
219 |
Các hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ. |
20 năm |
220 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
221 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống rửa tiền ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
222 |
Hồ sơ xử lý các giao dịch theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc về “chống tài trợ cho khủng bố và chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt”. |
Vĩnh viễn |
223 |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Việt Nam trong nhóm Châu á - Thái Bình Dương về chống rửa tiền. |
Vĩnh viễn |
224 |
Báo cáo công tác phòng, chống rửa tiền. - Hàng năm - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
Vĩnh viễn 10 năm |
225 |
Công văn trao đổi về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
|
14. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC THANH TOÁN |
|
|
14.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác thanh toán |
|
226 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng các đề án, dự án, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán; hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch trong lĩnh vực thanh toán. |
Vĩnh viễn |
227 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý; văn bản hướng dẫn về thanh toán. |
Vĩnh viễn |
228 |
Văn bản quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý, sử dụng các ký hiệu mật, mã ngân hàng, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán chuyển tiền (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
229 |
Văn bản triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt. |
10 năm |
230 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
10 năm |
231 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn và theo dõi công tác chuyển tiền giữa các đơn vị thuộc hệ thống NHNN, công tác thanh toán bù trừ và thanh toán giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
20 năm |
232 |
Hồ sơ, tài liệu cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán (sau khi kết thúc hoạt động). |
Vĩnh viễn |
233 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến giám sát các hệ thống thanh toán. |
20 năm |
234 |
Biên bản tiêu hủy chữ ký điện tử khi hết hạn. |
10 năm |
235 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý công tác phát hành thẻ. |
10 năm |
236 |
Hồ sơ khách hàng phát hành thẻ: đơn đăng ký phát hành thẻ, thay đổi thông tin thẻ, phiếu xác nhận giao nhận thẻ … (kể từ khi chấm dứt sử dụng thẻ). |
5 năm |
237 |
Chứng từ giao dịch, báo cáo: Hóa đơn giao dịch trên POS, Chứng từ đi kèm Hóa đơn giao dịch không sử dụng thẻ (tại các đơn vị chấp nhận thẻ thuộc nhóm Du lịch và giải trí), các loại báo cáo phải in và chấm cuối ngày, tháng, kỳ … |
5 năm |
238 |
Hồ sơ quản lý đơn vị chấp nhận thẻ (kể từ khi kết thúc hoạt động). |
5 năm |
239 |
Hồ sơ xử lý khiếu nại trong sử dụng thẻ của khách hàng, của đơn vị chấp nhận thẻ. |
5 năm |
240 |
Hồ sơ trao đổi, hồ sơ xử lý tranh chấp, khiếu nại với tổ chức thẻ quốc tế. |
10 năm |
241 |
Sổ sách chứng từ về hoạt động thanh toán. |
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1) |
242 |
Báo cáo hoạt động thanh toán. - Hàng năm. - 6 tháng, quý, tháng, đột xuất. |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
243 |
Công văn trao đổi về công tác thanh toán. |
10 năm |
|
14.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế |
|
244 |
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
245 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
246 |
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
247 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
248 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại. |
10 năm |
249 |
Hồ sơ thực hiện thu chi đối với các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ, ngoại tệ và các giấy tờ có giá. |
10 năm |
250 |
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước ngoài) (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
251 |
Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
252 |
Báo cáo biến động tiền gửi của NHNN tại nước ngoài. - Hàng năm, nhiều năm. - Tháng, quý, định kỳ. |
20 năm 5 năm |
253 |
Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
10 năm |
254 |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
10 năm |
|
15. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN |
|
|
15.1. Hồ sơ, tài liệu tài chính - kế toán |
|
255 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán. |
Vĩnh viễn |
256 |
Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN |
Vĩnh viễn |
257 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu, chi tài chính: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi tài chính năm, trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước. |
Vĩnh viễn |
258 |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm, bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực tế doanh nghiệp), bảng cân đối kế toán năm (bảng tổng kết tài sản năm), báo cáo tình hình thực hiện thu nhập, chi phí và các báo cáo kế toán năm. |
Vĩnh viễn |
259 |
Báo cáo kế toán tháng. |
20 năm |
260 |
Báo cáo thống kê, kiểm kê, các loại báo cáo nghiệp vụ khác. |
20 năm |
261 |
Báo cáo tài chính: - Hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm |
262 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính: - Vụ việc nghiêm trọng. - Cuộc thanh tra khác. |
Vĩnh viễn 10 năm |
263 |
Hồ sơ kiểm toán tài chính: - Vụ việc nghiêm trọng. - Kiểm toán khác. |
Vĩnh viễn 10 năm |
264 |
Sổ sách kế toán: - Sổ kế toán tổng hợp. - Sổ kế toán chi tiết: |
30 năm |
+ Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản và các loại khác. |
30 năm |
|
+ Các loại sổ khác |
10 năm |
|
265 |
Sổ chi tiết liên hàng đi, đến. |
10 năm |
266 |
Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành. |
5 năm |
267 |
Sổ theo dõi ấn chỉ. |
5 năm |
268 |
Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng. |
20 năm |
269 |
Sổ hạch toán chi tiết, nội, ngoại bảng nhờ thu. |
10 năm |
270 |
Sổ quỹ. |
10 năm |
271 |
Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi |
30 năm |
272 |
Sổ theo dõi sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi. |
20 năm |
273 |
Cân đối tài khoản kế toán và quyết toán niên độ kèm theo các báo biểu. |
Vĩnh viễn |
274 |
Bảng kết hợp doanh số ngoại tệ ngày. |
10 năm |
275 |
Bảng kết hợp tài khoản kế toán: - Ngày. - Tháng. |
30 năm 5 năm |
276 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán: - Ngày - Tháng |
5 năm 30 năm |
277 |
Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày (trừ những loại đã nêu ở điểm 279, 280, 281, 282) |
30 năm |
278 |
Nhật ký chứng từ giao dịch sổ tiết kiệm kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, tiền vay (sau khi tất toán). |
30 năm |
279 |
Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ. |
Vĩnh viễn |
280 |
Chứng từ xuất nhập kho phát hành. |
Vĩnh viễn |
281 |
Chứng từ thanh toán với công dân trong nước và nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
282 |
Chứng từ liên quan đến các vụ án đã điều tra xét xử. |
Vĩnh viễn |
283 |
Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ: - Nhà đất. - Tài sản khác. |
Vĩnh viễn 30 năm |
284 |
Các chứng từ thanh toán L/c. |
10 năm |
285 |
Các chứng từ thanh toán xuất nhập khác. |
10 năm |
286 |
Sao kê số dư phải thu, phải trả tháng. |
10 năm |
287 |
Sổ sách theo dõi, kiểm kê, thanh lý công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền. |
5 năm |
288 |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định kể từ khi hoàn thành việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý). |
|
- Nhà đất - Tài sản khác. |
Vĩnh viễn 30 năm |
|
289 |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định. |
30 năm |
290 |
Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế. |
Vĩnh viễn |
291 |
Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước, thanh toán công nợ với nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
292 |
Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng. |
Vĩnh viễn |
293 |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng: - Thuộc nhóm A. - Không thuộc nhóm A. |
Vĩnh viễn 30 năm |
294 |
Sổ theo dõi vốn xây dựng. |
10 năm |
295 |
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị. |
Theo tuổi thọ công trình, thiết bị |
296 |
Quyết toán sửa chữa nhỏ nhà cửa, thiết bị. |
15 năm |
297 |
Tài liệu hội nghị kế toán toàn ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết … |
20 năm |
298 |
Hồ sơ, tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản ngân hàng, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
299 |
Quyết toán tài sản năm. |
Vĩnh viễn |
300 |
Quyết toán lãi lỗ hàng năm. |
Vĩnh viễn |
301 |
Quyết toán chi tiêu hàng năm. |
Vĩnh viễn |
302 |
Hồ sơ thanh toán với các nước (chuyển tiền và điện). |
10 năm |
303 |
Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế trong nước vay vốn. |
10 năm |
304 |
Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả nợ xong). |
10 năm |
305 |
Dự toán kinh phí các loại. |
5 năm |
306 |
Cuống séc các loại. |
5 năm |
307 |
Mẫu dấu, chữ ký khách hàng (sau khi hết giá trị sử dụng). |
30 năm |
308 |
Phụ lục, phụ kiện. |
5 năm |
309 |
Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch, vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định). |
20 năm |
310 |
Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết thúc hợp đồng) |
20 năm |
311 |
Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng (đã kết thúc hoạt động). |
5 năm |
312 |
Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển tiền đi, đến. |
10 năm |
313 |
Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền kiều hối. |
10 năm |
314 |
Thư kiều hối đã giải quyết. |
10 năm |
315 |
Ủy thác thu xuất. |
5 năm |
316 |
Báo cáo công tác tài chính, kế toán. - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
317 |
Công văn trao đổi về tài chính, kế toán |
10 năm |
|
15.2. Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy) |
|
318 |
Bảng tổng hợp kiểm tra số liệu hạch toán chuyển tiền liên hàng. |
5 năm |
319 |
Lệnh thanh toán và các chứng từ thanh toán có tính chất tương tự. |
10 năm |
320 |
Bảng kết quả thanh toán bù trừ thanh toán với Ngân hàng. |
10 năm |
321 |
Điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong ngày. |
10 năm |
322 |
Điện tra soát và trả lời tra soát. |
10 năm |
323 |
Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh chuyển có giá trị cao. |
10 năm |
324 |
Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh thanh toán. |
10 năm |
325 |
Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên. |
10 năm |
326 |
Tổng hợp giao dịch thành viên. |
10 năm |
327 |
Bảng cân đối chuyển tiền. |
10 năm |
328 |
Bảng kết quả hạch toán. |
10 năm |
329 |
Bảng tổng hợp kết quả bù trừ. |
10 năm |
330 |
Bảng tổng hợp kết quả hạch toán. |
10 năm |
331 |
Báo cáo kế toán liên ngân hàng trong ngày. |
5 năm |
332 |
Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận chuyển tiền trong ngày. |
10 năm |
333 |
Sao kê chuyển tiền; chuyển tiền đi, đến. |
5 năm |
334 |
Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ điện tử đi. |
10 năm |
335 |
Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử. |
10 năm |
336 |
Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử. |
10 năm |
337 |
Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh toán liên ngân hàng. |
5 năm |
338 |
Đối chiếu chuyển tiền |
5 năm |
339 |
Bảng kết quả thanh toán liên ngân hàng của đơn vị thành viên. |
10 năm |
340 |
Nhật ký chứng từ thanh toán liên ngân hàng |
5 năm |
341 |
Các loại chứng từ thanh toán điện tử khác; bảng kê thanh toán liên hàng giá trị cao. |
5 năm |
|
16. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ |
|
342 |
Dự án, đề án in, đúc các loại tiền mới để bổ sung, thay thế tiền trong lưu thông. |
Vĩnh viễn |
343 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền. |
20 năm |
344 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in đúc tiền lưu niệm. |
5 năm |
345 |
Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu hủy tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ. |
10 năm |
346 |
Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thiết kế, thẩm định các mẫu tiền và các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước dự kiến phát hành. |
Vĩnh viễn |
347 |
Quyết định thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền. |
Vĩnh viễn |
348 |
Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới. |
Vĩnh viễn |
349 |
Quyết định về công bố phát hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
350 |
Quyết định về đình chỉ lưu hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
351 |
Quyết định thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành. |
Vĩnh viễn |
352 |
Hồ sơ về mẫu phác thảo tiền và mẫu ngân phiếu thanh toán. |
Vĩnh viễn |
353 |
Lệnh xuất, nhập tiền, vàng bạc, kim khí đá quý. |
30 năm |
354 |
Hồ sơ về việc tiêu hủy các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
20 năm |
355 |
Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
20 năm |
356 |
Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành. |
20 năm |
357 |
Hồ sơ, tài liệu về giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, giấy in hỏng tại các Nhà máy In tiền. |
20 năm |
358 |
Quyết toán về vàng bạc toàn Ngành. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. |
Vĩnh viễn 5 năm |
359 |
Quyết toán vàng bạc của địa phương. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý, tháng. |
10 năm 5 năm |
360 |
Các loại sổ sách về bảo quản quỹ tiền mặt, vàng bạc, giấy tờ có giá. |
30 năm |
361 |
Biên bản kiểm kê các loại tiền, vàng, bạc, ngoại tệ và sổ kiểm kê tiền mặt |
20 năm |
362 |
Biên bản mở hộp chìa khóa dự phòng kho tiền; sổ giao nhận bảo quản chìa khóa két dự phòng. |
5 năm |
363 |
Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, tài sản gửi. |
20 năm |
364 |
Các loại giấy tờ về điều chuyển tiếp vốn. |
5 năm |
365 |
Sổ sách, chứng từ kế toán. |
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1) |
366 |
Báo cáo thống kê, điện báo về tiền mặt. |
10 năm |
367 |
Sổ theo dõi ra, vào kho tiền. |
5 năm |
368 |
Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi; bảng kê xuất, nhập sêri tiền mới. |
5 năm |
369 |
Biên bản thu giữ tiền giả. |
5 năm |
370 |
Báo cáo tổng kết công tác phát hành kho quỹ. |
Vĩnh viễn |
371 |
Công văn trao đổi về phát hành và kho quỹ |
10 năm |
|
17. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
372 |
Hồ sơ về xây dựng chiến lược, quy chế hoạt động, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ. |
Vĩnh viễn |
373 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ của các tổ chức tín dụng. |
25 năm |
374 |
Hồ sơ về quy trình kỹ thuật, bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử. |
25 năm |
375 |
Đề án quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
25 năm |
376 |
Dự báo chiến lược khoa học công nghệ Ngân hàng. |
10 năm |
377 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ vào hoạt động quản lý, kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
378 |
Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận. |
|
- Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành. - Cấp cơ sở. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
379 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ trong ngành Ngân hàng. |
25 năm |
380 |
Văn bản hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng). |
5 năm |
381 |
Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi phần mềm không sử dụng). |
10 năm |
382 |
Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng). |
10 năm |
383 |
Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng). |
5 năm |
384 |
Hồ sơ cấp phát, quản lý, ứng dụng và chứng thực chữ ký điện tử dùng cho kiểm soát dữ liệu nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi hết hiệu lực chữ ký). |
10 năm |
385 |
Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc). |
20 năm |
386 |
Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng). |
10 năm |
387 |
Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng). |
5 năm |
388 |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành. |
Vĩnh viễn |
389 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
390 |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học. |
20 năm |
391 |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học. - Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành. - Cấp cơ sở. |
Vĩnh viễn 10 năm |
392 |
Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức. |
Vĩnh viễn |
393 |
Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
394 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, quy định về công nghệ thông tin của các đơn vị, TCTD. |
10 năm |
395 |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ. - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
396 |
Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ |
10 năm |
|
18. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC, CÁN BỘ, ĐÀO TẠO |
|
|
18.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ |
|
397 |
Hồ sơ xây dựng, hoàn thiện mô hình, cơ cấu tổ chức của NHNN, TCTD |
Vĩnh viễn |
398 |
Hồ sơ, tài liệu về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
399 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
400 |
Hồ sơ quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp. |
20 năm |
401 |
Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của NHNN, của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
402 |
Hồ sơ về bổ nhiệm, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ. |
70 năm |
403 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
404 |
Hợp đồng lao động: - Dài hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). - Ngắn hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
10 năm 5 năm |
405 |
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ |
70 năm |
406 |
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn, chức danh cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
407 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng và chất lượng cán bộ, công chức hàng năm. |
Vĩnh viễn |
408 |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế …). |
70 năm |
409 |
Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan. |
20 năm |
410 |
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm. - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển. - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi. |
20 năm 5 năm |
411 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm. |
Vĩnh viễn |
412 |
Hồ sơ hoạt động của Ban vì sự tiến bộ phụ nữ. |
10 năm |
413 |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ. |
70 năm |
414 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
415 |
Công văn trao đổi về tổ chức, cán bộ. |
10 năm |
|
18.2. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương |
|
416 |
Kế hoạch công tác lao động, tiền lương. - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
417 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và tổ chức thực hiện định mức lao động, các chế độ, quản lý lao động của ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
418 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
419 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng chế độ, mức tiền lương, tiền thưởng; thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
420 |
Quyết toán tiền lương, tiền thưởng phúc lợi hàng năm. |
10 năm |
421 |
Hồ sơ nâng bậc lương, sổ sách theo dõi tiền lương. |
20 năm |
422 |
Danh sách lương hàng tháng. |
5 năm |
423 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và thực hiện các chế độ: Bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động trong ngành. |
Vĩnh viễn |
424 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
425 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động: - Nghiêm trọng. - Không nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn 20 năm |
426 |
Báo cáo công tác lao động, tiền lương: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
427 |
Công văn trao đổi về lao động, tiền lương |
10 năm |
|
18.3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo |
|
|
18.3.1. Hồ sơ tài liệu về quản lý đào tạo |
|
428 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản lý về công tác đào tạo đối với các cơ sở đào tạo thuộc NHNN: |
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm. - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
429 |
Hồ sơ, tài liệu về các đợt hội nghị, hội thảo về đào tạo. |
10 năm |
430 |
Hồ sơ theo dõi, quản lý về công tác đào tạo. |
Vĩnh viễn |
431 |
Dự án, phương án hợp tác đào tạo (sau khi dự án, phương án kết thúc). |
10 năm |
432 |
Báo cáo đánh giá hoạt động của dự án hợp tác đào tạo. |
10 năm |
433 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi và quản lý hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm. |
20 năm |
434 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngân hàng. |
10 năm |
435 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
18.3.2. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo |
|
436 |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường thuộc NHNN. |
|
- Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
437 |
Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các trường thuộc NHNN hàng năm. |
Vĩnh viễn |
438 |
Giáo trình giảng dạy tại các Trường. |
Vĩnh viễn |
439 |
Hồ sơ, tài liệu về các đề tài nghiên cứu của các viên chức của các Trường: |
|
- Cấp Viện, cấp Ngành, cấp Nhà nước. - Cấp Khoa, cấp Trường. |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
440 |
Luận án tốt nghiệp. |
20 năm |
441 |
Hồ sơ tuyển sinh hàng năm. |
Vĩnh viễn |
442 |
Bài thi của thí sinh và các biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường. |
10 năm |
443 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm. |
5 năm |
444 |
Hồ sơ các thí sinh tham gia dự thi: - Hồ sơ thí sinh theo học. - Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ |
10 năm 5 năm |
445 |
Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm và điểm thi. |
Vĩnh viễn |
446 |
Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa hàng năm. |
Vĩnh viễn |
447 |
Công văn trao đổi về đào tạo. |
10 năm |
|
19. HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
448 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng. |
Vĩnh viễn |
449 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức và thực hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà nước và của Ngành. |
Vĩnh viễn |
450 |
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng của Hội đồng thi đua - Khen thưởng các cấp trong ngành ngân hàng và Ban cán sự Đảng NHNN. |
Vĩnh viễn |
451 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân: |
|
- Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ tặng. |
Vĩnh viễn |
|
- Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương tặng. |
20 năm |
|
- Các hình thức khen thưởng khác. |
10 năm |
|
452 |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
453 |
Hồ sơ, tài liệu về các đợt kiểm tra, khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng tại các đơn vị. |
5 năm |
454 |
Hồ sơ, tài liệu về sơ kết công tác thi đua khen thưởng. |
10 năm |
455 |
Hồ sơ, tài liệu về tổng kết công tác thi đua khen thưởng. |
Vĩnh viễn |
456 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
457 |
Tài liệu về xây dựng, quản lý quỹ thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
458 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức Hội nghị thi đua khen thưởng toàn ngành. |
Vĩnh viễn |
459 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
460 |
Công văn trao đổi về thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
|
20. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC PHÁP CHẾ |
|
461 |
Hồ sơ về hướng dẫn công tác pháp chế: - Hồ sơ ban hành các quy định hướng dẫn công tác pháp chế. - Các văn bản, tài liệu hướng dẫn chuyên môn về nghiệp vụ pháp chế cho các đơn vị thuộc NHNN và các TCTD. |
Vĩnh viễn 10 năm |
462 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN |
Vĩnh viễn |
463 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật. |
Vĩnh viễn |
464 |
Hồ sơ triển khai chương trình xây dựng các dự án luật do NHNN chủ trì. |
Vĩnh viễn |
465 |
Tài liệu về tổ chức triển khai thực hiện chương trình xây dựng pháp luật sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
15 năm |
466 |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì gửi đến xin ý kiến. |
5 năm |
467 |
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thỏa thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với cơ quan tư pháp. |
Vĩnh viễn |
468 |
Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng. |
30 năm |
469 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của TCTD: |
|
- Vụ việc quan trọng, điển hình - Không quan trọng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
470 |
Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về công tác Ngân hàng. |
10 năm |
471 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra thực hiện pháp luật. |
10 năm |
472 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bồi thường của Nhà nước trong ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
473 |
Hồ sơ tổ chức hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
474 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. |
10 năm |
475 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp. |
10 năm |
476 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
477 |
Công văn trao đổi về pháp chế. |
10 năm |
|
21. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|
478 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng của ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
479 |
Kế hoạch, Báo cáo công tác đầu tư xây dựng: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
480 |
Hồ sơ các công trình XDCB: - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa. |
Vĩnh viễn |
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn. |
Tồn tại theo tuổi thọ công trình |
|
481 |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình. |
15 năm |
482 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng trong Ngành. |
10 năm |
483 |
Sổ sách, chứng từ thi công công trình. |
Thực hiện theo phần tài chính - kế toán (mục 15.1) |
484 |
Công văn trao đổi về công tác đầu tư xây dựng. |
10 năm |
|
22. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, BÁO CHÍ |
|
485 |
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch công tác tuyên truyền, báo chí. |
|
- Hàng năm. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
486 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch tuyên truyền, báo chí. |
25 năm |
487 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của Ngành. |
5 năm |
488 |
Các bài viết, bài phát biểu nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của ngành. |
Vĩnh viễn |
489 |
Các bài báo viết về các vụ việc lớn, tiêu biểu liên quan đến ngành. |
20 năm |
490 |
Các bài viết của phóng viên, cộng tác viên đăng trên Thời báo, Tạp chí của Ngân hàng. |
5 năm |
491 |
Định hướng, kế hoạch phát triển Bảo tàng Ngân hàng Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
492 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo tồn, bảo tàng của NHNN |
Vĩnh viễn |
493 |
Danh mục và hiện vật bảo tồn, bảo tàng, phòng truyền thống thuộc ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
494 |
Báo cáo công tác tuyên truyền, báo chí. - Tổng kết năm. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
495 |
Công văn trao đổi về công tác tuyên truyền, báo chí. |
10 năm |
|
23. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ |
|
496 |
Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn, thanh lý tài sản. |
10 năm |
497 |
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm |
5 năm |
498 |
Hồ sơ, tài liệu sử dụng, vận hành, sửa chữa ô tô, máy móc, thiết bị. |
Theo tuổi thọ thiết bị |
499 |
Hồ sơ, tài liệu về bố trí, điều chỉnh nơi làm việc cho các đơn vị. |
10 năm |
500 |
Dự trù kinh phí cho các hoạt động. |
10 năm |
501 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình chi tiêu, hạn mức kinh phí. |
20 năm |
502 |
Bảng phát lương, phụ cấp lương và các khoản chi khác cho cán bộ, công chức. |
10 năm |
503 |
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan. |
10 năm |
504 |
Hồ sơ quản lý, theo dõi phân phối nhà ở cho cán bộ. |
Vĩnh viễn |
505 |
Hồ sơ theo dõi phòng chống thiên tai của cơ quan. |
10 năm |
506 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng, chống cháy, nổ. |
10 năm |
507 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc phòng, quân sự của cơ quan. |
10 năm |
508 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo vệ, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cơ quan. |
10 năm |
509 |
Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa công sở. |
10 năm |
510 |
Công văn trao đổi về công tác quản trị. |
10 năm |
|
24. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|
511 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ. |
Vĩnh viễn |
512 |
Sổ đăng ký văn bản đến. |
20 năm |
513 |
Tập lưu văn bản đi và sổ đăng ký văn bản đi: - Văn bản quy phạm pháp luật. - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn. - Văn bản khác. |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm |
514 |
Hồ sơ quy định khắc con dấu của Nhà nước, của Ngành. |
Vĩnh viễn |
515 |
Mẫu con dấu và chữ ký trong Ngành (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
516 |
Mẫu con dấu và chữ ký ngoài Ngành gửi đến (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
517 |
Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, giấy đi công tác, phiếu gửi công văn. |
5 năm |
518 |
Biên bản nhận nộp lưu hồ sơ, tài liệu của các đơn vị. |
Vĩnh viễn |
519 |
Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị đã chỉnh lý. |
Vĩnh viễn |
520 |
Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài liệu |
20 năm |
521 |
Báo cáo thống kê về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
20 năm |
522 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng …) |
20 năm |
523 |
Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết hạn bảo quản (kể từ ngày tài liệu được tiêu hủy). |
20 năm |
524 |
Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ |
10 năm |
525 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ trong ngành Ngân hàng |
20 năm |
526 |
Kế hoạch, báo cáo công tác văn phòng, văn thư và lưu trữ. - Hàng năm, nhiều năm. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
527 |
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ. |
10 năm |
|
25. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN, ĐOÀN THANH NIÊN |
|
|
25.1. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng |
|
528 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
529 |
Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ |
Vĩnh viễn |
530 |
Chương trình, kế hoạch công tác của tổ chức Đảng. - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
531 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên. |
|
- Loại quan trọng liên quan hoạt động ngân hàng. - Loại để biết. |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
532 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng. |
Vĩnh viễn |
533 |
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên. |
70 năm |
534 |
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng. |
Vĩnh viễn |
535 |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng. |
10 năm |
536 |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát. |
20 năm |
537 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự Đảng. |
70 năm |
538 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của tổ chức Đảng. |
20 năm |
539 |
Hồ sơ Đảng viên. |
70 năm |
540 |
Hồ sơ, tài liệu về tặng huy hiệu của Đảng. |
Vĩnh viễn |
541 |
Sổ sách về đăng ký Đảng viên, Đảng phí. |
20 năm |
542 |
Báo cáo công tác Đảng. - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - Tháng, quý, 6 tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
543 |
Công văn trao đổi về công tác Đảng |
10 năm |
|
25.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn |
|
544 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
545 |
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động công đoàn của các tổ chức Công đoàn cơ sở. |
10 năm |
546 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Công đoàn cấp trên và Công đoàn cơ quan. |
Vĩnh viễn |
547 |
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm. |
20 năm |
548 |
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân - Báo cáo năm. - Tài liệu khác. |
Vĩnh viễn 5 năm |
549 |
Hồ sơ kết nạp đoàn viên Công đoàn. |
25 năm |
550 |
Hồ sơ Đại hội Công đoàn |
Vĩnh viễn |
551 |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
552 |
Sổ ghi biên bản thường kỳ và đột xuất của Công đoàn. |
20 năm |
553 |
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động Công đoàn. |
20 năm |
554 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Công đoàn. - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
555 |
Công văn trao đổi về công tác Công đoàn |
10 năm |
|
25.3. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
556 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan. |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
557 |
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động Đoàn thanh niên. |
5 năm |
558 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên. |
Vĩnh viễn |
559 |
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên. |
Vĩnh viễn |
560 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
561 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ, đột xuất của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
562 |
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
563 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đoàn Thanh niên - Tổng kết năm, nhiệm kỳ. - 6 tháng, quý, tháng. |
Vĩnh viễn 10 năm |
564 |
Công văn trao đổi về công tác Đoàn Thanh niên |
10 năm |
KT. THỐNG ĐỐC |
THE STATE BANK OF VIETNAM
CircularNo. 43/2011/TT-NHNN dated December 20, 2011 of the State Bank of Vietnamon providing on the preservation period for dossiers, documents in banking sector
Pursuant to the Law on the State bank of Vietnam No.46/2010/QH12, of June 16, 2010;
Pursuant to the Law on credit institutions No. 47/2010/QH12, of June 16, 2010;
Pursuant to the Ordinance on National Archive No. 34/2001/PL-UBTVQH10, of April 04, 2001;
Pursuant to the Government’s Decree No. 111/2004/ND-CP, of April 08, 2004 detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on National Archive;
Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2008/ND-CP, of August 26, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State bank of Vietnam;
The State bank of Vietnam provides on the preservation period for dossiers, documents in banking sector, as follows:
Article 1. Scope of regulation
1. This Circular provides on the preservation period for dossiers, documents formed in activities of units in banking sector.
2. Dossiers, documents specified in clause 1 of this Article which are saved in such information carriers as magnetic tape, magnetic disk, various types of payment card, electronic documents, if being printed out, have full legal elements in accordance with provisions of the State and the State bank of Vietnam (SBV), then their preservation period shall be implemented in accordance with the period provided in this Circular.
3. Dossiers, documents which are displayed in electronic form shall not be governed by this Circular.
Article 2. Subjects of application
This Circular shall be applicable to: Units belonging to the organizational structure of the State Bank of Vietnam (SBV); Credit Institutions (CIs), branches of foreign banks, Representative Offices of foreign credit institutions, other foreign organizations engaging in banking activity, organizations of Party, the Trade Union, Youth Union (hereinafter referred to as units).
Article 3. Principles of determining the preservation period
Preservation period of dossiers, documents shall be determined on the basis of overall, sound analysis and valuation of the real value and historical value of the documents for the units, sectors and Nation.
Preservation period of each dossier shall be determined based on the document of the highest value in the dossier.
Article 4. The preservation period of dossiers, documents archived
1. The preservation period of dossiers, documents archived means the period of time necessary for the storage of dossiers, documents being calculated from year when work is ended.
2. The preservation period of each dossier, document archived shall be stipulated in two levels: permanent preservation and time-defined preservation with specific number of years as follows:
a) Permanent preservation: shall mean the dossiers, documents are archived permanently until they destroy themselves or are irrecoverable. This level of preservation shall be applicable to dossiers, documents which are important, clearly reflect the function, duty, serve the long term research for the operation of the agencies, units; have economic, political and historical value.
b) Time-defined preservation: shall mean the dossiers, documents apart from cases specified in point a clause 2 of this Article.
Article 5. Table of preservation period for dossiers, documents archived
1. Table of preservation period for dossiers, documents archived means table listing groups of dossiers, documents with instructions of preservation period.
2. Preservation periods of dossiers, documents archived in banking sector are stipulated in details at the Table of preservation period for archived dossiers, documents enclosed with this Circular (referred to as Table of preservation period for dossiers, documents).
3. Dossiers, documents for preservation in the Table of preservation period are classified by activities, matters and have independent ordinal numbers, specific name in respective with the stipulated preservation period, including:
1 General dossiers, documents;
2 Dossiers, documents on the banking development strategy;
3 Dossiers, documents on monetary policy;
4 Dossiers, documents on monetary forecast, statistics;
5 Dossiers, documents on credit;
6 Dossiers, documents on risk management;
7 Dossiers, documents on relationships with investors;
8 Dossiers, documents on foreign exchange;
9 Dossiers, documents on international corporation;
10 Dossiers, documents on establishment, operation and going into liquidation of credit institutions;
11 Dossiers, documents on inspectation, supervision;
12 Dossiers, documents on audit;
13 Dossiers, documents on preventing and fighting money laundering;
14 Dossiers, documents on payment work;
15 Dossiers, documents on finance - accounting;
16 Dossiers, documents on issuing and vault;
17 Dossiers, documents on science and technology;
18 Dossiers, documents on organization, personnel, training;
19 Dossiers, documents on emulation and reward work;
20 Dossiers, documents on legal compliance activity;
21 Dossiers, documents on investment in construction;
22 Dossiers, documents on propagation, press activity;
23 Dossiers, documents on administration activity;
24 Dossiers, documents on administrative and archive activity;
25 Dossiers, documents on activities of organizations of Party, Trade Union, Youth Union.
Article 6. Using of the Table of preservation period
The table of preservation period for archived dossiers, documents as a basis for the accurate and scientific valuation of dossiers, documents, ensuring the uniformity.
1. The document value determined must ensure the following requirements:
a) The levels to determine preservation period for each dossier, documents are not lower than the level specified in this Circular.
b) When selecting documents to hand over for Historical archive, it is required to consider extent of sufficient of documents bulk, and pay attention to historical periods, time point in order to raise level of preservation period of documents up to higher than the stipulated level.
c) For archived dossiers, documents which were expired for preservation, it is required to make a list for submission to the agency’s Committee of dossiers, documents valuation for consideration and re-evaluation and submission to the head of the unit for deciding on prolonging their preservation period, or destruction.
2. In reality, if there are the archived dossiers, documents, which have not been yet specified in this Table of preservation period, heads of units shall, based on this Circular, concretize levels of preservation period in according to corresponding groups of archived dossiers, documents in the table to determine.
Article 7. Implementation provision
1. This Circular takes effect on February 03, 2012; the Circular No. 20/2009/TT-NHNN, of September 07, 2009 of SBV providing for preservation period of dossiers, documents in Banking sector is invalid from the effective day of this Circular.
2. Heads of units of the State Bank, Chairperson of the Board of Directors (Chairperson of Members Council) and General Director (Director) of Credit Institutions, branches of foreign banks, representative offices of foreign credit institutions, other foreign organizations engaging in banking activity, leaders of organizations of Party, the Trade Union, Youth Union shall be responsible for guidance and implementation of this Circular.
3. Director of the Administrative Department of the SBV shall be responsible for providing guidance, inspecting units in the banking sector regarding the implementation of this Circular, annually reporting to the Governor on implementation of units.
Forthe Governor of the State Bank of Vietnam
The DeputyGovernor
Tran Minh Tuan
CHART OF PRESERVATION PERIOD FOR BANKING DOSSIERS AND MATERIALS
(Issued together with the Circular No. 43/2011/TT-NHNN of the Governor of the State Bank dated December 20, 2011)
No. | DESCRIPTION | PRESERVATION PERIOD |
| 1. GENERAL DOSSIERS AND MATERIALS |
|
1 | A collection of documents CCed to multiple organizations, including: |
|
- Documents on policies and guidelines of the Communist Party and state laws | Till the end of document validity | |
- Documents for information purposes only (change in name of an organization, office relocation, stamp change, and signature notification, etc.) | 5 years | |
2 | Dossiers on implementation of policies and guidelines of the Communist Party and state laws | Infinite |
3 | Dossiers on formulation and introduction of rules/ regulations/ instructions on general issues of the banking sector and organizations. | Infinite |
4 | Dossiers and materials on arrangements for the implementation of rules/ regulations/ instructions on general issues of the banking sector and organizations. | Infinite |
5 | Criteria of the general long-term and annual plan (official, supplementary or revised) and reports on accomplishment of bank’s plans | Infinite |
6 | Regional, sectorial economic reports, and other macroeconomic reports, and reports on the result of implementation of economic guidelines and economic structural changes. | Infinite |
7 | Notification of conclusions and directions of the Management Board of the State Bank, credit institutions in meetings, preliminary and final review meetings on banking operations, symposiums: |
|
- Important type | Infinite | |
- Ordinary type | 10 years | |
8 | Minute books for performance evaluation meetings (other materials such as work books, etc.) of the Management Board of all-level banks | Infinite |
9 | Dossiers on big celebrations, important events conducted by organizations | Infinite |
10 | Materials on performance of organizations’ management board (reports, demonstrations, presentations given to the National Assembly and the Government in relation to assigned tasks, and speeches delivered in important events, etc.) | Infinite |
11 | Dossiers on preliminary and final review meetings on bank performance + Year-end meetings. + Half-year, quarterly and monthly meetings. |
5 years |
12 | Dossiers on application of ISO standards to the banking sector, organizations | Infinite |
13 | Dossiers on implementation of administrative reforms. | 20 years |
14 | Work agendas of the Management Board of the State Bank and credit institutions - Annual, multiple-year - Half-year and quarterly - Monthly and weekly |
10 years 5 years |
15 | Reports and materials used in meetings of the Management Board of the State Bank and credit institutions - Important type - Ordinary type |
5 years |
16 | Plans and reports of the State Bank, credit institutions on bank performance |
|
- Final reports compiled on an annual, multiple-year basis: + Issuing units + Receiving units - Preliminary reports compiled on half-year, 9-month, quarterly and ad hoc basis: + Issuing units + Receiving units - Flash, weekly, period-based and monthly reports: + Issuing units + Receiving units |
Infinite 10 years
5 years
5 years 5 years | |
17 | Official documents on discussion of general issues | 10 years |
| 2. DOSSIERS AND MATERIALS ON BANK DEVELOPMENT STRATEGIES |
|
18 | Dossiers and materials on long-term, 5-year and annual bank development strategies, schemes, plans and proposals. | Infinite |
19 | Dossiers and materials on implementation of bank development strategies and plans | Infinite |
20 | Researches on domestic and international economic conditions over years and periods which assist bank development strategies. | 20 years |
21 | Reports on implementation of bank development strategies, schemes, plans and proposals: |
|
- + Final reports - + Preliminary reports | Infinite 20 years | |
| 3. DOSSIERS AND MATERIALS ON MONETARY POLICIES |
|
| 3.1. Dossiers and materials on monetary policy researches and administration |
|
22 | Materials on long-term, mid-term and annual development strategies, plans and proposals for monetary policy administration and banking operations | Infinite |
23 | Materials on projects for national monetary policies and annual money supply | Infinite |
24 | Dossiers and materials on formulation of regulations on policies, administrative mechanisms and operations of monetary policies. | Infinite |
25 | Materials on implementation and administration of monetary policies and monetary policy instruments. | 20 years |
26 | Dossiers and materials on short and medium-term researches on economic and monetary conditions of countries whose currencies fall within the structure of foreign exchange reserves for the purpose of forecast of fluctuations in exchange rates and monetary policies. | 10 years |
27 | Dossiers and materials on consultations with Ministries, and the banking sector about economic plans and policies regarding national monetary policies. | 20 years |
28 | Dossiers and materials on dealing with recommendations, difficulties and complaints of credit institutions and borrowers in relation to credit, loan guarantee and interest rate policies, mechanisms. | 20 years |
29 | Dossiers on determination of compulsory deposit requirements and management of mandatory reserve funds of credit institutions | 10 years |
30 | Reports on the result of implementation of monetary policies, banking performance and relevant macroeconomic reports. | Infinite |
31 | Reports on inflation, macroeconomic situations: - Annual reports - Monthly and quarterly reports |
Infinite 5 years |
32 | Weekly, monthly reports on financial, economic and monetary conditions in worldwide countries and Vietnam | 5 years |
33 | Reports on implementation of compulsory reserve of credit institutions | 10 years |
34 | Periodic and ad hoc reports on operations of interbank money market | 10 years |
35 | Reports on performance and evaluation of administration, operation and implementation of relevant regulations on monetary policies | 20 years |
36 | Reports on changes in deposit and lending interest rates of credit institutions | 10 years |
37 | Reports on reference interest rates on the international market | 5 years |
38 | Official correspondence on monetary policies | 10 years |
| 3.2. Dossiers and materials on money market operations |
|
39 | Records and papers on trading sessions in the open market operations | 5 years |
40 | Materials on bidding sessions of treasury bills, state bank’s bills (as from the maturity date) | 5 years |
41 | Materials on bidding sessions of government bonds, other valuable papers (as from the maturity date) | 5 years |
42 | Notifications of bidding on valuable papers | 5 years |
43 | Performance reports on the bidding on valuable papers | 5 years |
44 | Dossiers on overnight lending, lending to credit institutions in case of their insolvency (after debt repayments) | 5 years |
45 | Procedures and manuals for implementation of procedures for the open market operation, bidding on the state bank’s bills, government bonds, valuable papers, valuable paper discounts, overnight lending, refinance lending, discounts and rediscounts (after the end of validity period) | 5 years |
46 | Dossiers on issuance and revocation of Certificates of membership for credit institutions engaged in open market operations, bidding on bonds, bills and valuable papers; grant of passwords and digital signatures to members (after the end of validity period). | 5 years |
47 | Dossiers and materials on opening of accounts and execution of transactions with the State Treasury, credit institutions operating in Vietnam, foreign banks and international monetary financial institutions (after the closing of accounts) | 20 years |
48 | Materials on overdraft limits and overnight lending, net debt limits imposed on low-value payments in electronic interbank payments (after the end of validity period) | 5 years |
49 | Reports on money market operations | 10 years |
50 | Official correspondence on money market operations | 10 years |
| 3.3. Dossiers and materials on agency relationship operations |
|
51 | Dossiers and materials on establishment and termination of agency relationships (after termination of relationships) | 10 years |
52 | Investment deposit limits applied to specific partners; investment trust limits; depository limits; limits based on each type of transaction over periods (after the end of validity periods) | 5 years |
53 | Monthly, quarterly and ad hoc reports on credit rating of partners of the State Bank | 5 years |
54 | Subscription contracts for global financial and monetary newsletter services | 5 years |
55 | Reports on agency relationship operations | 5 years |
56 | Official correspondence on agency relationship operations | 10 years |
| 4. DOSSIERS AND MATERIALS ON MONETARY FORECASTS AND STATISTICS |
|
57 | Dossiers on formulation and introduction of rules, regulations and instructions on monetary forecasts and statistics | Infinite |
58 | Documents on providing guidance, facilitation and resolution of difficulties in implementation of statistical reporting rules | 20 years |
59 | Detailed and general cash balance sheets in the banking sector | Infinite |
60 | Materials on collection of monetary statistical data and international trade balance that Vietnam provides for IMF, competent organizations or individuals on a periodic basis | 20 years |
61 | Dossiers and materials on statistical investigations in the banking sector - General reports - Other reports and investigation form |
10 years |
62 | Analysis and forecast reports | Infinite |
63 | Data reports and evaluation of Vietnam’s performance of balance of international payments over periods and following-period forecasts | 20 years |
64 | Periodic and ad hoc reports, documents on provision of monetary information and statistical data |
|
- Issuing units - Receiving units | 15 years 5 years | |
65 | Reports on performance of monetary forecasts and statistics - Prepared by affiliates + Annual reports + Half-year, quarterly and monthly reports - Prepared by entities under jurisdiction + Annual reports + Half-year, quarterly and monthly reports |
Infinite 20 years
Infinite 10 years |
66 | Official correspondence on monetary forecasts and statistics | 10 years |
| 5. DOSSIERS AND MATERIALS ON CREDITS |
|
| 5.1. Dossiers and materials on credits |
|
67 | Dossiers on formulation and introduction of documents on regulations and policies on credits | Infinite |
68 | Dossiers and materials on resolution of difficulties that may arise from the refinancing implementation. | 20 years |
69 | Dossiers and materials on guidance, management and monitoring of conditions and execution of projects financed by investment and development credit funds and key credit programs of the State | Infinite |
70 | Dossiers and materials on special lending to temporarily insolvent credit institutions | Infinite |
71 | Dossiers and materials on public debt treatment (from the completion of treatment) | 20 years |
72 | Dossiers on investment project appraisal - Approved dossiers - Rejected dossiers |
Infinite 5 years |
73 | Dossiers on lending of the State Bank to credit institutions already collecting all debts | 20 years |
74 | Dossiers on lending, collection of debts owed by organizations or individuals already collecting all debts: - Long-term lending - Medium-term lending - Short-term lending |
10 years 5 years |
75 | Business operational analyses of credit institutions kept at the State Bank | 5 years |
76 | Notifications of valuable paper discount limits | 10 years |
77 | Dossiers and materials on guarantees for foreign loans applied for credit institutions (all debts repaid) | Infinite |
78 | Dossiers on management of loans and settlement of debts owed by monetary organizations, credit institutions, banks and overseas governments to Vietnam | Infinite |
79 | Dossiers on conclusion of international credit agreements (after termination of such agreements) | 10 years |
80 | Internal regulations and procedures of credit operations (after the end of validity period) | 15 years |
81 | Internal directions of credit operations (after the end of validity period) | 10 years |
82 | Dossiers on guarantees/ valuable paper discounts/ factoring/ other credit extension forms (all debts recovered) | 10 years |
83 | Dossiers on debt classification and treatment | 20 years |
84 | Dossiers on debt trading activities | 20 years |
85 | Dossiers on capital contributions, joint ventures, and purchase of shares of credit institutions | Infinite |
86 | Dossiers on implementation of operations of credit and refinancing transactions with banks in an on-lending form based on applications for credits, discounts, rediscounts of commercial papers and valuable papers (after all debts collected). | 10 years |
87 | Dossiers on credit-related examination and guidance provided to credit institutions and other organizations | Infinite |
88 | Dossiers on credit symposiums | Infinite |
89 | Final reports on credit operations on an annual, multiple-year basis | Infinite |
90 | Official correspondence on credits | 10 years |
| 5.2. Dossiers and materials on credit information operations |
|
91 | Plans, programs, proposals and projects for credit information operations | Infinite |
92 | Instructional documents on formulation of technical and professional procedures, code system related to credit information operations for organizations involved in credit information operations | 15 years |
93 | Dossiers and materials on credit information processing for organizations involved in credit information operations which provide, set up and manage national credit data. | Infinite |
94 | Dossiers and materials on supply of credit information services to other credit institutions, organizations or individuals | 5 years |
95 | Documents on directions for and collaboration on credit information operations | 10 years |
96 | Dossiers and materials on research, design and formulation of technical procedures for credit information operations (after the end of validity period) | 15 years |
97 | Documents issued by credit institutions, branches providing financial information according to customers annual financial statements | 10 years |
98 | Documents of credit institutions providing information about overdue loans and information about unrealized pledges | 5 years |
99 | Dossiers and materials on imposition of penalties for organizations or individuals committing violations against regulations on credit information operations | 5 years |
100 | Performance reports on credit institutions’ provision of credit information to the State Bank | 5 years |
101 | Official correspondence on credit information | 10 years |
| 6. DOSSIERS AND MATERIALS ON RISK MANAGEMENT |
|
102 | Dossiers on formulation of guidelines, policies and plans in the risk management | Infinite |
103 | Documents on directions for, rules and regulations on the risk management | Infinite |
104 | Dossiers on accident, risk mitigation | 20 years |
105 | Periodic and ad hoc reports on risk management activities - Annual reports - Half-year, quarterly, monthly and ad hoc reports | Infinite Infinite 5 years |
106 | Official correspondence on risk management | 10 years |
| 7. DOSSIERS AND MATERIALS ON INVESTOR RELATIONSHIPS |
|
107 | Dossiers and materials on information release | 5 years |
108 | Dossiers and materials on annual general meetings, extraordinary general meetings | 10 years |
109 | Dossiers and materials events, conferences and workshops relating to credit institutions stocks | 5 years |
| 8. DOSSIERS AND MATERIALS ON FOREIGN EXCHANGE |
|
110 | Dossiers on formulation of regulations and policies on foreign exchange | Infinite |
111 | Documents on foreign lending and borrowing limits of enterprises | 20 years |
112 | Dossiers on confirmation of lending registration and foreign debt repayment (after the end of validity period) | 10 years |
113 | Dossiers on confirmation of lending change registration and foreign debt repayment | 10 years |
114 | Regulations on types of exchange rates | 20 years |
115 | Remittance reports | 5 years |
116 | Appraisal dossiers on issuance of licenses for gold and precious gem trading and production - Accepted (after termination of business and manufacturing operations) - Rejected | 20 years
|
117 | Dossiers on domestic purchase and sale of jewels and gems (after completion of transactions) | 10 years |
118 | Dossiers on grant of licenses for gold production and trading activities (after termination of production and trading activities) | 10 years |
119 | Dossiers on import and export of jewels and gems | 20 years |
120 | Dossiers on issuance, revocation of licenses for import and export of gold, and certificates for foreign exchange and gold trading operations of organizations and individuals (after operational termination) | 20 years |
121 | Dossiers on jewels and gems joint venture | 20 years |
122 | Dossiers on interference gold dispatches | Infinite |
123 | Dossiers on bidding for gem extraction (after the end of bidding) | 10 years |
124 | Contracts for entrusted import of gold (after termination of contracts) | 10 years |
125 | Dossiers on confirmation of registration of accounts for capital contribution and VND payments for purchase of shares opened at commercial banks (after the closing of accounts) | 10 years |
126 | Dossiers on issuance and revocation of licenses for opening and use of foreign currency accounts held in overseas countries | 10 years |
127 | Dossiers on domestic purchase and sale of foreign currency (after completion of transactions) | 10 years |
128 | Permits for carrying foreign currency abroad | 5 years |
129 | Applications for grant of licenses for foreign currency collection (after the end of validity period) | 10 years |
130 | Dossiers on citizen’s remitting foreign currency abroad | 5 years |
131 | Applications for registration and confirmation of eligibility for provision of foreign exchange services on the domestic and international market (after termination of operations) | 20 years |
132 | Dossiers on grant of licenses for credit institutions’ export and import of foreign cash (after the end of validity period) | 10 years |
133 | Dossiers and materials on participation in inspection and monitoring of transfer and use of funds for foreign investment projects in Vietnam and direct and indirect outward investment projects of Vietnam (after completion of projects) | 10 years |
134 | Dossiers and materials relating to use of the State foreign exchange reserves in accordance with the Prime Minister’s decisions | Infinite |
135 | Entrusted investment contracts of foreign partners (after termination of contracts) | 5 years |
136 | Dossiers on grant of licenses for foreign currency receipt, payment and exchange services (after the end of validity period) | 10 years |
137 | Copies of forex-related correspondence with countries | 10 years |
138 | Periodic and ad hoc reports on professional operations (supply of data): - Prepared by affiliates + Issuing units + Receiving units - Prepared by entities under jurisdiction + Issuing units + Receiving units |
10 years 5 years
10 years 5 years |
139 | Reports on management and use of the State foreign exchange reserves | Infinite |
140 | Final reports on foreign exchange operations of banks on an annual basis | Infinite |
141 | Official correspondence on foreign exchange activities | 10 years |
| 9. DOSSIERS AND MATERIALS ON INTERNATIONAL COOPERATION |
|
142 | Programs, strategies and action plans for international economic integration in the monetary and banking sector | Infinite |
143 | Dossiers on researches into policies and operational regulations of international financial, monetary organizations, commercial banks, financial companies, economic organizations in the world, regions and countries in relation to planning of policies, development solutions and cooperation expansion. | Infinite |
144 | Dossiers on formulation of documents relating to loans used in the negotiation with international financial and monetary organizations in uniformity with approved programs | Infinite |
145 | Dossiers of international financial and monetary organizations | Infinite |
146 | Dossiers on establishment of cooperation between Vietnam s banks and foreign monetary organizations, credit institutions and banks | Infinite |
147 | Dossiers and materials on negotiation, conclusion of monetary and banking conventions, international agreements with international financial and monetary organizations | Infinite |
148 | Dossiers on management of economic programs and projects agreed upon between Vietnam s banks and foreign banks (after termination) | 20 years |
149 | Dossiers on inbound and outbound delegations - Conclusion of cooperation agreements - Seminars, conferences, fairs, learning visits, investigations or surveys, etc. |
Infinite 20 years |
150 | Dossiers on accession to international associations and organizations | Infinite |
151 | Dossiers and materials on contribution of opinions to establishment of regulations on management and use of ODA funds for investment programs or projects financed by the Government, world-wide and regional financial and monetary organizations, banks and foreign non-governmental organizations | 15 years |
152 | Dossiers on cooperation with international financial and monetary organizations, foreign banks giving technical assistance and on mobilization of funds for investment projects in the banking sector (after termination) | 20 years |
153 | Performance reports on execution of technical assistance projects for investment projects in the banking sector. | Infinite |
154 | Dossiers on execution of programs and projects entitled to ODA funds intended for the banking sector | Infinite |
155 | Status reports on borrowing and payment transactions with international financial and monetary organizations assigned to the State Bank by the Government | 30 years |
156 | Dossiers on international conferences and seminars held by a banking organization | Infinite |
157 | Periodic status and performance reports on holding of international conferences and seminars | 20 years |
158 | Correspondence, telegrams and greeting cards of foreign agencies or organizations - Important type - Ordinary type |
20 years |
159 | Reports on international cooperation activities - Long-term cooperation and annual reports - Half-year, 9-month reports - Quarterly, monthly reports |
Infinite 20 years 5 years |
160 | Official correspondence on international cooperation activities | 10 years |
| 10. DOSSIERS AND MATERIALS ON ESTABLISHMENT, OPERATION AND LIQUIDATION OF CREDIT INSTITUTIONS |
|
161 | Strategies and plans for development and perfection of Vietnam’s credit institutions | Infinite |
161 | Documents on guidelines and instructions for implementation of strategies and plans for development and perfection of credit institutions | Infinite |
163 | Projects and plans for restructuring of credit institutions and other banking organizations | Infinite |
164 | Dossiers and materials on guidelines, instructions and examinations of execution of projects and plans for restructuring of credit institutions and other banking organizations | Infinite |
165 | Applications for grant of licenses for establishment and operation of credit institutions: |
|
- Approved - Rejected | Infinite 5 years | |
166 | Dossiers on issuance and revocation of licenses for establishment and operation of credit institutions and branches, representative offices of foreign credit institutions in Vietnam (after operational termination) | 20 years |
167 | Decisions on grant of licenses for operation of credit institutions: | Infinite |
168 | Dossiers on approval for opening of transaction centers, branches and domestic and foreign representative offices; establishment of administrative units affiliated to Vietnam’s credit institutions (after operational termination) | 20 years |
169 | Dossiers on approval for changes made to name; charter capital and allocated capital; location of main offices, representative offices; operational contents, scope and time; share assignment; share rates; members of the Management Board, Director General (Director) and member of the Control Board of credit institutions (after operational termination) | 20 years |
170 | Dossiers on implementation of annual plans for increases in the charter capital of credit institutions (after completion of capital increases) | 20 years |
171 | Dossiers on issuance and revocation of licenses for banking operations of other organizations (after operational termination) | 20 years |
172 | Decisions on approval for titles, such as the Chairperson and members of the Management Board, Head and members of the Control Board, the Director General or Director of credit institutions (after the end of their terms in office) | 10 years |
173 | Dossiers on grant of permission to Vietnam s credit institutions to contribute capital to establish credit joint ventures in overseas countries (after operational termination) | 20 years |
174 | Dossiers on approval of the charter of credit institutions | Infinite |
175 | Dossiers on approval for capital contribution, share purchase and joint venture with foreign investors, applied to financial companies (after termination) | 20 years |
176 | Dossiers on grant of permission to Vietnam s credit institutions to incorporate subsidiary companies with independent accounting system (after operational termination) | 20 years |
177 | Dossiers on splitting, amalgamation, merging, acquisition and dissolution of credit institutions | Infinite |
178 | Legal documents of credit institutions on foundation, business registration, tax code, stamp specimen, charter and other procedures in relation to credit institutions/ transaction centers, branches, representative offices, administrative units/ transaction offices/ savings funds/ ATMs, etc. | Infinite |
179 | Dossiers on operational model transformation/ re-establishment of credit institutions | Infinite |
180 | Dossiers on approval for opening, change of names, locations, and termination of transaction centers, branches, transaction offices/ savings funds, ATMs of credit institutions (after operational termination) | 10 years |
181 | Materials on operations of associations, non-governmental organizations founded by credit institutions (after operational termination) | 20 years |
182 | Periodic and extraordinary reports on organization and operation of credit institutions | Infinite |
- Long-term, annual + Issuing units + Receiving units - Monthly, quarterly, ad hoc + Issuing units + Receiving units |
Infinite 5 years
10 years 5 years | |
183 | Final reports on performance of credit institutions | Infinite |
184 | Official correspondence | 10 years |
| 11. DOSSIERS AND MATERIALS ON INSPECTION AND SUPERVISION |
|
185 | Bank inspection development strategies, schemes, plans and proposals | Infinite |
186 | Dossiers on formulation and introduction of rules, regulations, instructions on inspection, examination, adjudication of complaints, accusations, fight against corruption and penalties for violations | Infinite |
187 | Inspection dossiers, post-inspection treatment dossiers: - Serious, complicated and typical cases - Other cases |
Infinite 15 years |
188 | Examination dossiers, post-examination treatment dossiers: - Serious, complicated and typical cases - Other cases |
Infinite 15 years |
189 | Complaint-handling and after-complaint-handling dossiers: - Serious cases - Other cases |
Infinite 15 years |
190 | Accusation-handling and after-accusation-handling dossiers: - Serious cases - Other cases |
Infinite 15 years |
191 | Official responses to individuals and collectives filing complaints and making accusations | 10 years |
192 | Dossiers and materials on penalties for administrative violations committed in the monetary and banking sector | 10 years |
193 | Dossiers on handling of violation cases discovered during anti-corruption fights | 20 years |
194 | Types of report on entities subject to banking supervision compiled by banking supervision units | 10 years |
195 | Documents on notifications, warnings, recommendations and contacts with entities subject to banking supervision | 5 years |
196 | Dossiers and materials of entities subject to banking supervision on implementation of, compliance with and remedies for warnings, recommendations through banking supervision activities | 10 years |
197 | Data, reports on operational conditions, financial situations of entities subject to banking supervision | 10 years |
198 | Reports on anti-corruption activities: - Annual reports - Half-year, quarterly, monthly and ad hoc reports |
20 years 10 years |
199 | Plans for and reports on inspection activates and handling of complaints and accusations - Long-term, annual - Half-year, quarterly and extraordinary - Quarterly, monthly |
20 years 5 years |
200 | Official correspondence on inspection | 10 years |
| 12. DOSSIERS AND MATERIALS ON AUDIT |
|
201 | Audit development strategies, schemes, plans and proposals | Infinite |
202 | Annual and ad hoc audit programs, plans | 10 years |
203 | Regulations, procedures and instructions for operational control and audit practices (after the end of validity period) | 10 years |
204 | Records on post-audit recommendation handling of audited units | 10 years |
205 | Dossiers and materials on control and audit. - Serious cases - Other cases |
Infinite 10 years |
206 | Reports on control and audit activities - Long-term, annual reports - 9-month, half-year reports - Quarterly, monthly reports |
Infinite 20 years 5 years |
207 | Official correspondence on audit | 10 years |
| 13. DOSSIERS AND MATERIALS ON MONEY LAUNDERING PREVENTION AND COMBATING |
|
208 | Dossiers on formulation of strategies, guidelines, policies and plans for money laundering prevention and combating | Infinite |
209 | Documents on money laundering prevention and combating measures | Infinite |
210 | Dossiers on processing of money laundering prevention and combating information | 20 years |
211 | Documents of the State Bank on supply of information and materials relating to money laundering crimes | 20 years |
212 | Written warnings and recommendations about issues concerning money laundering crimes that arise from reported transactions | 20 years |
213 | Dossiers and materials on projects for application of information technology to money laundering prevention and combating (after completion of projects) | 20 years |
214 | Technical procedures for preservation of electronic information data about electronic international transmission and cash transaction reports (after the end of validity period) | 10 years |
215 | Dossiers and materials on researches on application of information technology to money laundering prevention and combating |
|
- Applied (as from the date of termination) - Not applied | 10 years 5 years | |
216 | Dossiers and materials on management and application of measures to maintain IT safety and security for money laundering prevention and combating | Infinite |
217 | Procedure and technical manuals for operation of central computer networks for money laundering prevention and combating | 20 years |
218 | Instruction manuals on reporting information about money laundering prevention and combating | 10 years |
219 | Dossiers and reports on suspected transactions | 20 years |
220 | Dossiers on establishment and operation of the interdisciplinary Steering Board for money laundering prevention | Infinite |
221 | Dossiers on establishment and operation of the Steering Board for money laundering prevention and combating in the banking sector | Infinite |
222 | Dossiers on transaction treatment under the resolution of the United Nation Security Council on “preventing the financing of terrorism and proliferation of weapons of mass destruction” | Infinite |
223 | Dossiers and materials on Vietnam’s roles as a member of the Asia Pacific Group on money laundering combating | Infinite |
224 | Reports on money laundering prevention and combating activities - Annual reports - Half-year, quarterly, monthly and ad hoc reports |
Infinite 10 years |
225 | Official correspondence on money laundering prevention and combating | 10 years |
| 14. DOSSIERS AND MATERIALS ON PAYMENT OPERATIONS |
|
| 14.1. Dossiers and materials on management of payment operations |
|
226 | Dossiers and materials on formulation of projects, proposals and plans for payment operation development; dossiers and materials on implementation of projects, proposals and plans in the payment sector. | Infinite |
227 | Dossiers on formulation and introduction of administrative documents; instructional documents on payment. | Infinite |
228 | Regulatory documents on creation, assignment, management and use of secret signals, bank codes, operation codes, digital signatures and other signals used in remittance (after the end of validity period) | 15 years |
229 | Documents on implementation and development of payment systems, management of issuance and use of payment instruments and non-cash payment services. | 10 years |
230 | Dossiers and materials on inspection and monitoring of compliance with rules, regulations and policies on payment operations of payment service providers | 10 years |
231 | Instructional and monitoring dossiers and materials on remittance transactions between the State Bank’s affiliates, clearing and settling transactions and payments between payment service providers | 20 years |
232 | Dossiers and materials on licensing and suspension of payment operations (after operational termination) | Infinite |
233 | Dossiers and materials concerning payment system supervision | 20 years |
234 | Records on elimination of expired digital signatures | 10 years |
235 | Dossiers and materials on management of card issuance activities | 10 years |
236 | Dossiers of customers applying for card issuance, including card issuance registration forms, card information change forms and confirmations of card handover, etc. (as from the date of card cancellation) | 5 years |
237 | Transaction proofs and statements: POS transaction receipts, proofs and receipts or bills of transactions without using cards (at the units accepting credit card payments in the tourism and entertainment sector), types of statement that must be printed out and marked at the end of day, month and period, etc. | 5 years |
238 | Dossiers on administration of card-accepting units (as from operational termination) | 5 years |
239 | Dossiers on handling of complaints of clients and card-accepting units in use of cards | 5 years |
240 | Exchange dossiers and dossiers on collaboration with international card organizations on handling of disputes and complaints with | 10 years |
241 | Books and proofs of payment operations | conforming to finance - accounting part (section 15.1) |
242 | Reports on payment operations - Annual reports - Half-year, quarterly, monthly and ad hoc reports | Infinite Infinite 10 years |
243 | Official correspondence on payment operations | 10 years |
| 14.2. Dossiers and materials on international payment operations |
|
244 | Dossiers on remittance of payments for completion of foreign currency buy and sell transactions, investment in deposits, trading of valuable papers on the international market and interbank foreign currency market (after termination of transactions) | 10 years |
245 | Dossiers and materials on inspection and control of international payment operations; cashing out and in operating funds; investment and trading transactions that take place on the international market and inter-bank foreign currency market | 10 years |
246 | Dossiers on operation of international payment system and design of key cryptosystems and security requirements (after the end of validity period) | 10 years |
247 | Dossiers and materials on monitoring of Vietnam’s share capital contribution to international finance – monetary organizations | Infinite |
248 | Dossiers on implementation of international payment and trade finance operations | 10 years |
249 | Dossiers on receipts and payments of units having account relationships at the transaction center of the State Bank, management of operating funds, foreign currency and valuable papers | 10 years |
250 | Dossiers on opening/ closing of demand accounts and securities depository accounts of the State Bank (or credit institutions at foreign banks) (after the end of validity period) | 5 years |
251 | Contracts for maintenance, repair, overhaul and upgradation of SWIFT payment system (after the end of validity period) | 5 years |
252 | Reports on fluctuations in overseas deposits of the State Bank - Annual, multiple-year reports - Monthly, quarterly and periodic reports |
20 years 5 years |
253 | Reports on international payment operations | 10 years |
254 | Official correspondence on international payment operations | 10 years |
| 15. DOSSIERS AND MATERIALS ON FINANCE - ACCOUNTING |
|
| 15.1. Dossiers and materials on finance - accounting |
|
255 | Dossiers on formulation and introduction of rules, regulations and instructional or directional documents on finance and accounting | Infinite |
256 | Dossiers and materials on approval and disbursement of government budget to the State Bank s affiliates | Infinite |
257 | Dossiers and materials on management of receipts and payments, including annual financial plans; notifications, instructions and examinations of implementation of plans; budget estimates and final accounts of fixed asset shopping amounts, annual receipts and payments, amounts set aside for different funds and payments to the State Budget | Infinite |
258 | Annual financial dossiers and statements, and balance sheets of accounting entries and annual revenue statements (current status charts of enterprises), annual balance sheets (annual summary charts of assets), and performance reports on incomes, expenses and annual accounting reports. | Infinite |
259 | Monthly accounting reports | 20 years |
260 | Statistical, tallying reports and other operational reports | 20 years |
261 | Financial statements - Annual statements - 9-month, half-year, quarterly and monthly statements |
Infinite 20 years |
262 | Dossiers on financial inspection and examination: - Serious cases - Others |
Infinite 10 years |
263 | Financial audit dossiers: - Serious cases - Other audits |
Infinite 10 years |
264 | Accounting records: - General accounting records - Detailed accounting records |
30 years |
+ Logbooks used for monitoring issuance, payment transactions with the state budget, temporary safe-keeping and temporary custody of assets and others | 30 years | |
+ Other books | 10 years | |
265 | Journals of invoices for dispatched and received goods | 10 years |
266 | Records on checking of invoices, secondary records on invoices of incoming and outgoing commodities paid on complete delivery (?) | 5 years |
267 | Logbooks on thumbprints | 5 years |
268 | Detailed books on on-balance-sheet and off-balance-sheet accounts | 20 years |
269 | Books on detailed accounting entries, on or off-balance-sheet collections | 10 years |
270 | Cash books | 10 years |
271 | Records on notifications of loss of savings books, promissory notes, bonds, certificates of deposit | 30 years |
272 | Logbooks on savings books, promissory notes, bonds, certificates of deposit | 20 years |
273 | Account balances and accounting-year final settlements attached with report forms | Infinite |
274 | Combined reports on daily revenue in foreign currency | 10 years |
275 | Combined reports on accounting entries: - Daily reports - Monthly reports |
30 years 5 years |
276 | Balance sheets of accounting entries: - Daily reports - Monthly reports |
5 years 30 years |
277 | Voucher journals (except for those mentioned in point 279, 280, 281, 282) | 30 years |
278 | Voucher journals on savings books, promissory notes, bonds, certificates of deposit, loans (after final settlement) | 30 years |
279 | Documents on forfeiture, compulsory purchase, temporary safe-keeping, custody of jewels and foreign cash. | Infinite |
280 | Documents on issued goods dispatch or receipt | Infinite |
281 | Documents on payment transactions with domestic and foreign citizens | Infinite |
282 | Documents regarding cases which have been investigated and judged | Infinite |
283 | Documents on spending on fixed asset shopping - Real property - Other assets |
Infinite 30 years |
284 | Letters of credit | 10 years |
285 | Other types of import and export payment documents | 10 years |
286 | Monthly statements on balances of collectibles and payables | 10 years |
287 | Books and records on checking, tallying and liquidation of small labor instruments, or easily broken and cheap articles | 5 years |
288 | Dossiers and materials on assignment, transfer and liquidation of fixed assets (as from completion of assignment, transfer and liquidation) |
|
- Real property - Other assets | Infinite 30 years | |
289 | Reports on tallying and revaluation of fixed assets | 30 years |
290 | Records, reports on payments to people’s debts, people’s debt obligations and overdue debts of economic organizations | Infinite |
291 | Documents on public debt repayments to domestic partners and public debt repayments to foreign partners | Infinite |
292 | Dossiers on financing and inspection of payments for construction investments | Infinite |
293 | Dossiers and final accounts of construction investments - Falling within Group A - Falling outside of Group A |
Infinite 30 years |
294 | Logbooks on construction capital | 10 years |
295 | Final accounts of major repair of houses and equipment | Depending on the useful life of structures and equipment |
296 | Final accounts of minor repair of houses and equipment | 15 years |
297 | Materials on banking-sector accounting workshops: presentations, minutes and resolutions, etc. | 20 years |
298 | Accounting dossiers and materials regarding foundation, division, split, amalgamation, merging or ownership transformation, dissolution, operational termination, bankruptcy of banks or banking organizations | Infinite |
299 | Annual final accounts of assets | Infinite |
300 | Annual final accounts of loss and profit | Infinite |
301 | Annual final accounts of expenditure | Infinite |
302 | Dossiers on payment transactions with partners coming from various countries (remittance and telegraphic transfer) | 10 years |
303 | Dossiers on monitoring of domestic economic organizations as borrowers | 10 years |
304 | Books on requests for debt repayments (debt repayments finished) | 10 years |
305 | Different types of budget estimates | 5 years |
306 | Other types of cheque booklets | 5 years |
307 | Customer’s stamp and signature specimen (after the end of useful life) | 30 years |
308 | Appendices and components | 5 years |
309 | Agreements on trade, non-trade, borrowing, financing transactions signed with other countries (after termination of conventions) | 20 years |
310 | Economic contracts (after termination of contracts) | 20 years |
311 | Dossiers on opening and checking of customer s accounts (after operational termination) | 5 years |
312 | Dossiers on collection, cheques and incoming or outgoing remittances | 10 years |
313 | Lists and orders of overseas remittances | 10 years |
314 | Letters of overseas remittances which have been handled | 10 years |
315 | Entrustments of export collections | 5 years |
316 | Reports on finance – accounting operations - Long-term, annual reports - 9-month, half-year reports - Quarterly, monthly reports |
Infinite 20 years 5 years |
317 | Official correspondence on finance and accounting operations | 10 years |
| 15.2. Electronic documents (after being printed out) |
|
318 | General reports on checking of accounting data on interbank remittances | 5 years |
319 | Payment orders and payment documents with the same characteristics | 10 years |
320 | Result reports on clearing and settling transactions with banks | 10 years |
321 | Telegraphic confirmations of electronic settling and clearing transactions within a day | 10 years |
322 | Telegraphic traces and trace responses | 10 years |
323 | Telegraphic requests for confirmations, confirmations of high-value transfer orders | 10 years |
324 | Notifications of acceptance or refusal of payment orders | 10 years |
325 | General reports on transactions of member organizations | 10 years |
326 | General reports on member transactions | 10 years |
327 | Balance sheets of remittances | 10 years |
328 | Reports on accounting results | 10 years |
329 | General reports on clearing results | 10 years |
330 | General reports on accounting results | 10 years |
331 | Interbank accounting reports within a day | 5 years |
332 | General and checking reports on receipt of remittances within a day | 10 years |
333 | Statements on remittances; incoming and outgoing remittances | 5 years |
334 | Statements on electronic outgoing clearing orders | 10 years |
335 | General reports on checking of electronic clearing and settling results | 10 years |
336 | General reports on electronic clearing and settling transactions | 10 years |
337 | Reports on outward and inward remittances for interbank payments | 5 years |
338 | Records on remittance checking | 5 years |
339 | Charts of results of interbank payments of member organizations | 10 years |
340 | Journals on interbank payment documents | 5 years |
341 | Other electronic payment documents; statements on payments for high-value commodity invoices | 5 years |
| 16. DOSSIERS AND MATERIALS ON ISSUE AND VAULT |
|
342 | Money printing schemes for creation of new money to supplement and replace money in circulation | Infinite |
343 | Annual and long-term money printing schemes | 20 years |
344 | Annual and long-term schemes for play money printing | 5 years |
345 | Financial plans for printing or creation, elimination of money, issuing administrative expenses and other expenses related to issuing and vault operations | 10 years |
346 | Dossiers and materials on techniques of design and appraisal of money and valuable paper samples that the State Bank plans to issue | Infinite |
347 | Decision on establishment, dissolution and merging of money vaults | Infinite |
348 | Dossiers on old money recall and new money issuance | Infinite |
349 | Decisions on issuance of currency and check types | Infinite |
350 | Decisions on termination of currency and check types | Infinite |
351 | Decisions on recall and replacement of currency types subject to termination | Infinite |
352 | Dossiers on money and check specimen | Infinite |
353 | Orders of dispatch or receipt of currency, jewels and gems | 30 years |
354 | Dossiers on money and check specimens | 20 years |
355 | Dossiers and materials on inspection of fake currency, suspected counterfeit currency and currency ineligible for circulation | 20 years |
356 | Dossiers and materials on supervision of elimination of currency ineligible for circulation and terminated currency | 20 years |
357 | Dossiers and materials on supervision of elimination of misprinted money or rag paper used for printing money at money printing factories | 20 years |
358 | Final accounts of jewels in the banking sector - Annual, multiple-year reports - Half-year and quarterly reports |
Infinite 5 years |
359 | Final accounts of jewels at the local banking sector - Annual, multiple-year reports - Half-year, quarterly and monthly reports |
10 years 5 years |
360 | Records and books on preservation of funds of cash, jewels and valuable papers | 30 years |
361 | Inventories of types of currency, jewels, foreign currency and cash tallying books | 20 years |
362 | Minutes on opening of standby vault key box; records on delivery and receipt of standby safe key. | 5 years |
363 | Dossiers on handling of cases in which money amounts or assets in the custody of banks are lacked or lost | 20 years |
364 | Papers on allocation and distribution of capital | 5 years |
365 | Accounting books and records | Conforming to finance - accounting part (section 15.1) |
366 | Statistical reports and telegraphic notifications of cash | 10 years |
367 | Logbooks on entry and exit of money vaults | 5 years |
368 | Schedules of face values of received and spent cash; schedules of dispatch and receipt of new series of currency | 5 years |
369 | Records on retention of counterfeit currency | 5 years |
370 | Final reports on issue and vault operations | Infinite |
371 | Official correspondence on issue and vault operations | 10 years |
| 17. DOSSIERS AND MATERIALS ON SCIENCE AND TECHNOLOGY |
|
372 | Dossiers on formulation of strategies, operational regulations, plans, programs, schemes and projects for science and technology researches | Infinite |
373 | Dossiers and materials on technical assessment of technology projects of credit institutions | 25 years |
374 | Dossiers on technical and preservation procedures for electronic documents | 25 years |
375 | Schemes for technical procedures for preservation and archive of electronic data of payment service providers | 25 years |
376 | Forecasts and strategies of banking science and technology | 10 years |
377 | Dossiers on development and application of science and technology to banking management, business and service operations | Infinite |
378 | Dossiers on technical breakthroughs and inventions, technological procedures or useful solutions which have been accredited |
|
- At national, Ministry and industry level - At the local level | Infinite 10 years | |
379 | Dossiers and materials on management and application of solutions to maintaining technology safety, security in the banking sector | 25 years |
380 | Technical instruction and operational manuals for computer networks (after programs are not used) | 5 years |
381 | Technical dossiers on design analysis and programming of banking software products (after software products are not used) | 10 years |
382 | Design dossiers on installation of computer networks (when network systems are no longer used) | 10 years |
383 | Technical materials of computer equipment (when equipment items are no longer used) | 5 years |
384 | Dossiers on allocation, management, application and authentication of digital signatures used for control of banking data (after the expiration of signatures) | 10 years |
385 | Contracts for shopping and installation of computer equipment (after termination of contracts) | 20 years |
386 | Procedures for archive of software of various versions and archive of databases (after these are no longer used) | 10 years |
387 | Dossiers on software copyrights (after software products are no longer used) | 5 years |
388 | Dossiers on formulation of banking standards | Infinite |
389 | Dossiers on formulation and management of databases in the banking sector and organizations | Infinite |
390 | Specialized scientific papers conducted by organizations to participate in scientific workshops | 20 years |
391 | Dossiers on scientific research programs and projects - At national, Ministry and industry level - At the local level |
Infinite 10 years |
392 | Dossiers on international scientific seminars or workshops held by organizations | Infinite |
393 | Dossiers and materials on operations of the Science Council of the banking sector and organizations | Infinite |
394 | Dossiers and materials on checking and monitoring of compliance with rules, regulations, policies on information technology for organizations and credit institutions | 10 years |
395 | Plans and reports of science and technology activities - Long-term, annual basis - 9-month, half-year basis - Quarterly, monthly basis |
Infinite 20 years 5 years |
396 | Official correspondence on science and technology activities | 10 years |
| 18. DOSSIERS AND MATERIALS ON ORGANIZATION, PERSONNEL AND TRAINING |
|
| 18.1. Dossiers and materials on organization and personnel |
|
397 | Dossiers on formulation, perfection of organizational models and structures of the State Bank and credit institutions | Infinite |
398 | Dossiers and materials on establishment, change of names, functions, duties and powers; amalgamation, merging, splitting, division, dissolution of organizations | Infinite |
399 | Dossiers on formulation and introduction of the organizational charter, labor rules and regulations, organizational and staffing guidance of organizations | Infinite |
400 | Dossiers on short-term and long-term proposals for appointment of managers and leaders at all levels | 20 years |
401 | Dossiers and materials on personnel distribution and arrangement through recruitment and dispatch of personnel to affiliates of the State Bank and credit institutions | 20 years |
402 | Dossiers on appointment, recommendation, dispatch, discharge and transfer of personnel | 70 years |
403 | Original documents of officials and public employees | Infinite |
404 | Employment contracts: - Long-term type (after termination of contracts) - Short-term type (after termination of contracts) |
10 years 5 years |
405 | Dossiers on personnel disciplines | 70 years |
406 | Dossiers and materials on standards and titles of officials and public employees | Infinite |
407 | Annual statistical reports on list, quantity and quality of officials and public employees | Infinite |
408 | Dossiers on employment coverage (pensions, death benefits, coverage against employment accidents, occupational diseases, social and health insurance, etc.) | 70 years |
409 | Dossiers and materials on protection of internal workplace politics of organizations | 20 years |
410 | Dossiers and materials on personnel selection tests, rank promotion and transfer tests on an annual basis - Reports on results and list of selected candidates - Test applications, test papers and test organization materials |
20 years 5 years |
411 | Dossiers and materials on setting and fulfillment of staffing requirements; reports on compliance with annual staffing requirements | Infinite |
412 | Dossiers on operations of the Committee for the advancement of women | 10 years |
413 | Books and papers on management of staff files | 70 years |
414 | Organizational and personnel plans and reports - Long-term, annual basis - 9-month, half-year basis - Quarterly, monthly basis |
Infinite 20 years 5 years |
415 | Official correspondence on organization and personnel | 10 years |
| 18.2. Dossiers and materials on employment and salary |
|
416 | Plans for employment and salary - Long-term, annual basis - 9-month, half-year basis - Quarterly, monthly basis |
Infinite 20 years 5 years |
417 | Dossiers and materials on formulation and implementation of employment norms, rules, regulations and labor management in the banking sector, and implementary reports | Infinite |
418 | Dossiers and materials on formulation of regulations on allowances in the banking sector and implementary reports | Infinite |
419 | Dossiers and materials on formulation of regulations on employment benefits, salary and bonus levels; salary scale in the banking sector and implementary reports | Infinite |
420 | Annual final accounts of salary, bonus or welfare benefits | 10 years |
421 | Dossiers on pay rate promotion, and books or records on salary | 20 years |
422 | Monthly payrolls | 5 years |
423 | Dossiers and materials on formulation and implementation of employment benefits, including occupational protection and safety and hygiene in the banking sector | Infinite |
424 | Annual general reports on labor accidents in the banking sector and organizations | Infinite |
425 | Dossiers on labor accident cases: - Serious cases - Non-serious cases |
Infinite 20 years |
426 | Reports on employment and salary: - Long-term, annual basis - 9-month, half-year basis - Quarterly, monthly basis |
Infinite 20 years 5 years |
427 | Official correspondence on employment and salary | 10 years |
| 18.3. Dossiers and materials on training |
|
| 18.3.1. Dossiers and materials on training administration |
|
428 | Dossiers and materials on monitoring and management of training activities at training establishments affiliated to the State Bank: |
|
- Directional documents, programs, plans and annual reports - Monthly and quarterly proposals and reports, and official correspondence, and reference materials | Infinite 10 years | |
429 | Dossiers and materials on training-related workshops and seminars | 10 years |
430 | Dossiers on monitoring and management of training activities | Infinite |
431 | Training cooperation projects and plans (after termination of these projects and plans) | 10 years |
432 | Evaluation reports on operations of training cooperation projects | 10 years |
433 | Dossiers and materials on monitoring and management of limited amounts of annual training budget | 20 years |
434 | Dossiers and materials on holding of training and refresher courses for banking officials and employees | 10 years |
435 | Yearly and multiple-year plans and reports on training and career development activities | Infinite |
| 18.3.2. Dossiers and materials on training |
|
436 | Plans and reports on implementation of plans for student training and enrolments at schools of the State Bank |
|
- Annual, multiple-year basis - Half-year and quarterly basis | Infinite 5 years | |
437 | Annual intake requirements assigned by the Ministry of Education and Training to schools affiliated to the State Bank | Infinite |
438 | Teaching materials designed for these schools | Infinite |
439 | Dossiers and materials on research projects conducted by these schools personnel: |
|
- At institute, industry and national level - At department and school level | Infinite 20 years | |
440 | Graduation thesis | 20 years |
441 | Dossiers on annual student enrolment | Infinite |
442 | Test papers of examinees and records on handover of test papers on annual basis stored by the Board of examiners at these schools | 10 years |
443 | Dossiers and materials on annual test organization, examination and supplementary examination activities | 5 years |
444 | Examinees’ documents: - Students’ documents - Documents of students who have filed their applications but have not attended tests or failed tests |
10 years 5 years |
445 | Annual lists of students of classes, training courses held at schools and test scores | Infinite |
446 | Dossiers on annual graduation recognition for students joining classes and courses | Infinite |
447 | Official correspondence on training activities | 10 years |
| 19. DOSSIERS AND MATERIALS ON EMULATION AND REWARD |
|
448 | Dossiers on formulation and introduction of rules, regulations and instructions for emulation and reward | Infinite |
449 | Dossiers and materials on organization and implementation of emulative movements in the banking sector on national and banking-sector great celebrations | Infinite |
450 | Dossiers and materials on workplace rewards assessment meetings held by the Council for Emulation – Reward at all levels in the banking sector and the Civil Affairs Committee of the Communist Party at the State Bank | Infinite |
451 | Dossiers on rewards granted to collectives and individuals: |
|
- Forms of reward and emulative titles conferred by the President and the Prime Minister | Infinite | |
- Forms of reward and emulative titles conferred by the Minister, the Head of Ministry-level agencies, governmental agencies and the Chairman of the People’s Committee and equivalents | 20 years | |
- Other reward forms | 10 years | |
452 | Dossiers on rewards granted to foreigners | Infinite |
453 | Dossiers and materials on inspections and surveys for the purpose of verification of performance relating to emulation and reward activities at organizations | 5 years |
454 | Dossiers and materials on review reports on emulation and reward activities | 10 years |
455 | Dossiers and materials on final review reports on emulation and reward activities | Infinite |
456 | Dossiers and materials on handling of recommendations and accusation letters in relation to emulation and reward activities | 10 years |
457 | Materials on foundation and management emulation and reward funds | 10 years |
458 | Dossiers and materials on holding of emulation and reward workshops in the banking sector | Infinite |
459 | Plans and reports on emulation and reward activities - Long-term, annual basis - 9-month, half-year basis - Quarterly, monthly reports |
Infinite 20 years 5 years |
460 | Official correspondence on emulation and reward activities | 10 years |
| 20. DOSSIERS AND MATERIALS ON LEGAL AFFAIRS |
|
461 | Instructional documents on legal affairs: - Dossiers on introduction of regulations on instructions for legal affairs - Documents and materials on professional instructions for legal affairs provided to affiliates of the State Bank and credit institutions |
Infinite
|
462 | Dossiers on assessment of legislative documents under jurisdiction of the Governor of the State Bank | Infinite |
463 | Dossiers and materials on formulation and introduction of legislative documents | Infinite |
464 | Dossiers on execution of programs on formulation of law projects conducted by the State Bank | Infinite |
465 | Materials on conduct of law-making programs after being approved by competent authorities | 15 years |
466 | Dossiers on contribution of opinions on formulation of legislative documents conducted by other organizations | 5 years |
467 | Dossiers and materials on legal consultancy provided to the Governor in negotiation, signing and implementation of international agreements, contracts and covenants with domestic and foreign partners or litigation against justice agencies | Infinite |
468 | Dossiers and materials on legal verification of cases regarding responsibilities and powers of banks | 30 years |
469 | Dossiers and materials on performance of legal consultancy function for credit institutions’ operations: |
|
- Important and typical cases - Unimportant type | Infinite 10 years | |
470 | Dossiers and materials on review, statistics, systemization and handling of results of review of legislative documents on banking activities | 10 years |
471 | Dossiers and materials on monitoring of law enforcement and inspection of law implementation | 10 years |
472 | Dossiers and materials on indemnity activities of the State in the banking sector | Infinite |
473 | Dossiers on holding of seminars on legal affairs and activities of popularizing legislative documents | 10 years |
474 | Dossiers and documents on examination and handling of legislative documents | 10 years |
475 | Dossiers and materials on corporate legal assistance activities | 10 years |
476 | Legal affair plans and reports - Annual, multiple-year basis - Half-year, quarterly and monthly basis |
Infinite 10 years |
477 | Official correspondence on legal affairs | 10 years |
| 21. DOSSIERS AND MATERIALS ON CONSTRUCTION INVESTMENT |
|
478 | Dossiers on formulation of documents on rules/regulations, instructions on construction investments made by the banking sector and organizations | Infinite |
479 | Construction investment plans and reports - Long-term, annual basis - 9-month, half-year basis - Quarterly, monthly basis |
Infinite 20 years 5 years |
480 | Dossiers on infrastructure construction works - Group A structures, and those to which new architectural, structural, technological, equipment and new material solutions are applied; those built at sites faced with special geographical and topographical conditions; those which have been ranked as cultural and historic heritage relics |
Infinite |
- Group B and C and major repair works | Depending on the lifespan of structures | |
481 | Dossiers on minor repair of works | 15 years |
482 | Dossiers and materials on inspection of implementation of construction investment plans in the banking sector | 10 years |
483 | Construction books, records and documents | Conforming to finance - accounting part (section 15.1) |
484 | Official correspondence on construction investment activities | 10 years |
| 22. DOSSIERS AND MATERIALS ON PROPAGANDA AND PRESS AFFAIRS |
|
485 | Directional documents, programs and plans for propaganda and press affairs |
|
- Annual basis - Quarterly, monthly basis | Infinite 10 years | |
486 | Dossiers and materials on implementation of programs, plans for propaganda and press affairs | 25 years |
487 | Dossiers and materials on holding of press conferences, exchange meetings with the press on a periodic or extraordinary basis, fairs, exhibitions in the banking sector | 5 years |
488 | Proceedings, speeches delivered on big celebrations, important events in the banking sector | Infinite |
489 | Articles on serious and typical cases regarding the banking sector | 20 years |
490 | Articles of correspondents and collaborators posted on banking newspapers and magazines | 5 years |
491 | Guidelines and plans for development of the Banking Museum of Vietnam | Infinite |
492 | Dossiers and materials on conservation and exhibition activities of the State Bank | Infinite |
493 | Lists of conserved and exhibited objects, such objects and tradition rooms in the banking sector | Infinite |
494 | Reports on propaganda and press activities - Year-end meetings. - Quarterly, monthly basis |
Infinite 10 years |
495 | Official correspondence on propaganda and press affairs | 10 years |
| 23. DOSSIERS AND MATERIALS ON ADMINISTRATIVE AFFAIRS |
|
496 | Plans for shopping, major repair and liquidation of assets | 10 years |
497 | Records on distribution of necessities and office supplies | 5 years |
498 | Dossiers and materials on use, operation and repair of motor vehicles, machinery and equipment | Depending on the useful life of equipment |
499 | Dossiers and materials on workplace location and adjustment for banking organizations | 10 years |
500 | Estimates of operating budget | 10 years |
501 | Periodic and extraordinary reports on expenditures and budget limits | 20 years |
502 | Tables of salaries, wages, allowances and other staff payments | 10 years |
503 | Dossiers on healthcare activities of banking organizations | 10 years |
504 | Dossiers on management and monitoring of distribution of houses to staff members | Infinite |
505 | Records on disaster prevention and control | 10 years |
506 | Dossiers and materials on fire and explosive protection activities | 10 years |
507 | Dossiers and materials on national defense, military activities | 10 years |
508 | Dossiers and materials on protection and guarantee of security and order | 10 years |
509 | Dossiers on codes of corporate conduct | 10 years |
510 | Official correspondence on administrative affairs | 10 years |
| 24. DOSSIERS AND MATERIALS ON ADMINISTRATIVE, RECORDS AND ARCHIVES AFFAIRS |
|
511 | Dossiers on formulation and introduction of rules, regulations and instructions for administrative, records and archives affairs | Infinite |
512 | Registers of incoming and outgoing documents | 20 years |
513 | Records on outgoing documents and registers of outgoing documents: - Legislative documents - Directives, decisions, rules, regulations and instructions - Others |
Infinite 50 years |
514 | Dossiers on regulations on carving of seals of the State and the banking sector | Infinite |
515 | Seal and signature specimens in the banking sector (after the end of validity period) | 20 years |
516 | Seal and signature specimens received from outside of the banking sector (after the end of validity period) | 5 years |
517 | Counterfoils of recommendation letters, leave forms, business trip forms and document delivery slips | 5 years |
518 | Records on receipt of dossiers and materials for archival purposes | Infinite |
519 | Index books of dossiers and materials of organizations which have been corrected | Infinite |
520 | Logbooks serving the purpose of exploiting materials | 20 years |
521 | Statistical reports on archives, records and archived documents | 20 years |
522 | Dossiers on implementation of archival operations (collection, preservation, correction and use, etc.) | 20 years |
523 | Dossiers on elimination of materials of which preservation validity period ends (as from the date of material elimination) | 20 years |
524 | Dossiers on seminars on office, records and archives activities | 10 years |
525 | Instructional and inspection documents on office, records and archives activities in the banking sector | 20 years |
526 | Plans for and reports on office, records and archives activities - Annual, multiple-year basis - Quarterly, monthly basis |
Infinite 10 years |
527 | Official correspondence on administrative, records and archives affairs | 10 years |
| 25. DOSSIERS AND MATERIALS ON OPERATIONS OF COMMUNIST PARTY ORGANIZATIONS, TRADE UNIONS AND COMMUNIST YOUTH UNIONS |
|
| 25.1. Dossiers and materials on operations of Communist Party organizations |
|
528 | A collection of instructional and directional documents CCed by superior-level Communist Party organizations to banking organizations | Till the end of document validity |
529 | Dossiers on General Meetings held in terms | Infinite |
530 | Programs and plans for Communist Party organization affairs - Year or term-based final reports - Half-year, quarterly and monthly basis |
Infinite 10 years |
531 | Directional dossiers and materials on implementation of documents on superior-level Communist Party organizations |
|
- Important ones regarding the banking sector - Those used for information only | Infinite 5 years | |
532 | Dossiers on implementation of major mobilization, directives and resolutions of the central committee and executive committee of Communist Party at all levels | Infinite |
533 | Dossiers and materials on evaluation and ranking of Communist Party’s grassroots organization and Communist Party members | 70 years |
534 | Dossiers on foundation/ merging and recognition of Communist Party organization | Infinite |
535 | Dossiers on receipt and handover of Communist Party tasks | 10 years |
536 | Dossiers on inspection and supervision activities | 20 years |
537 | Dossiers and materials on Communist Party organization and staffing activities | 70 years |
538 | Minutes of periodic and extraordinary meetings of Communist Party organizations | 20 years |
539 | Communist Party members | 70 years |
540 | Dossiers and materials on awarding of Communist Party medals | Infinite |
541 | Records on registration of Communist Party members and fees | 20 years |
542 | Reports on Communist Party activities - Year or term-based basis - Monthly, quarterly and half-year basis |
Infinite 10 years |
543 | Official correspondence on Communist Party affairs | 10 years |
| 25.2. Dossiers and materials on operations of Trade Unions |
|
544 | A collection of instructional and directional documents CCed by superior-level Trade Unions to banking organizations | Till the end of document validity |
545 | Dossiers on implementation of trade union operations of grassroots Trade Unions | 10 years |
546 | Dossiers on implementation of major mobilization, resolutions of superior-level and corporate Trade Unions | Infinite |
547 | Dossiers on annual meetings with officials and public employees | 20 years |
548 | Materials on operations of people’s inspection organizations - Annual reports - Other materials |
Infinite 5 years |
549 | Dossiers on the admission to Trade Unions | 25 years |
550 | Dossiers on General Meetings of Trade Union | Infinite |
551 | Materials on organization, personnel and operations of Trade Unions | Infinite |
552 | Minutes of periodic and extraordinary meetings of Trade Unions | 20 years |
553 | Dossiers and materials on Trade Union’s operating budget | 20 years |
554 | Programs, plans and reports of Trade Union affairs - Year or term-based basis - Half-year, quarterly and monthly basis |
Infinite 10 years |
555 | Official correspondence on Trade Union affairs | 10 years |
| 25.3. Dossiers and materials on operations of Communist Youth Union |
|
556 | A collection of instructional and directional documents CCed by superior-level Communist Youth Unions to banking organizations | Till the end of document validity |
557 | Documents on implementation of Communist Youth Union activities | 5 years |
558 | Dossiers on implementation of major mobilization, resolutions of the Communist Party, the State and the Communist Youth Union | Infinite |
559 | Dossiers on General Meetings of Communist Youth Union | Infinite |
560 | Dossiers and materials on organization, personnel and operations of the Communist Youth Union | 20 years |
561 | Minutes of periodic and extraordinary meetings of the Communist Youth Union | 20 years |
562 | Dossiers and materials on budget for operations of the Communist Youth Union | 20 years |
563 | Programs, plans and reports of Communist Youth Union affairs - Year or term-based basis - Half-year, quarterly and monthly basis |
Infinite 10 years |
564 | Official correspondence on Communist Youth Union affairs | 10 years |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây