Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán

thuộc tính Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN

Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:50/2007/QĐ-NHNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:
Ngày ban hành:28/12/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
_____
Số: 50/2007/QĐ-NHNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007
 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà nước năm 2003;

Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;

Căn cứ vào Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;

Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Điều 2. Khi tiến hành thu phí dịch vụ thanh toán, các đơn vị Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê theo các Phụ lục từ số 01 đến số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2008 và thay thế Quyết định số 449/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. THỐNG ĐỐC

PHÓ THỐNG ĐỐC


Phùng Khắc Kế

MỨC THU PHÍ

DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN

(ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN

ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

Phần 1.
MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

I. PHÍ THAM GIA CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN

(Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống)

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):

4.000.000 đồng/đơn vị thành viên

2

Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):

2.000.000 đồng/đơn vị thành viên

II. PHÍ THƯỜNG NIÊN:

(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng)

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với các thành viên, đơn vị thành viên):

 

a

Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:

12.000.000 đồng/năm/thành viên

b

Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:

3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên

2

Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):

3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên

III. PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Giao dịch vụ thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:

 

a

Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn):

 

 

Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000

(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):

0,020% số tiền chuyển

(Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 300.000 đồng/món)

 

Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000

(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):

0,015% số tiền chuyển

(Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 250.000 đồng/món)

 

Từ món giao dịch thứ 15.001

(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):

0,010% số tiền chuyển

(Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 200.000 đồng/món)

 

- Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố

- Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày.

- Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày.

b

Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô):

3.000 đồng/món

2

Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố:

3.000 đồng/món

3

Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước:

 

a

Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở Giao dịch NHNN):

10.000 đồng/món

b

Chuyển tiền điện từ giữa hai đơn vị NHNN khác nhau:

0,020% số tiền chuyển

Tối thiểu 18.000 đồng/món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/món (đối với chuyển tiền khẩn);

Tối đa 300.000 đồng/món

IV. DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CHO KHÁCH HÀNG

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Chuyển tiền ra nước ngoài:

0,15% số tiền chuyển đi

(Tối thiểu 2 USD/ món; Tối đa 200 USD/ món)

2

Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến:

0,05% số tiền chuyển đến

(Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/ món)

Phần 2.

MỨC THU PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN DO TỔ CHỨC CUNG ỨNG

DỊCH VỤ THANH TOÁN THỰC HIỆN CHO KHÁCH HÀNG

 

Danh mục phí

Mức thu phí

Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối:

Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến

(Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/món;

Mức tối đa không vượt quá 200 USD/món)

PHỤ LỤC SỐ 1

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN

ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ CAO

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

 STT

Ngày giờ

Số chứng từ

NH chuyển

NH nhận

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

Tổng cộng:

(Số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền chuyển)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền chuyển)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN

ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ THẤP

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

 STT

Ngày

Số món

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

Tổng cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Chỉ tiêu

Số món

Số tiền trên chứng từ

Tổng số phí

Tổng cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

(Tổng số phí)

1

Tiểu hệ thống giá trị cao

 

 

 

2

Tiểu hệ thống giá trị thấp

 

 

 

Chi tiết cho từng đơn vị:

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng)

(Cộng)

(Cộng)

1

Tiểu hệ thống giá trị cao

 

 

 

2

Tiểu hệ thống giá trị thấp

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng)

(Cộng)

(Cộng)

1

Tiểu hệ thống giá trị cao

 

 

 

2

Tiểu hệ thống giá trị thấp

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI THANH TOÁN QUA HỆ THỐNG

THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Ngày giờ

Loại CT

NHB

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao:

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp:

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI

THANH TOÁN QUA CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Ngày

Loại CT

NHB

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN KHOẢN

TẠI CÙNG MỘT ĐƠN VỊ NHNN

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

 STT

Ngày

Tài khoản đối ứng

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

PHỤ LỤC SỐ 7

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Ngày

Số món

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE STATE BANK OF VIETNAM
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
-------------

No. 50/2007/QD-NHNN

Hanoi, December 28, 2007

 

DECISION

ON THE ISSUANCE OF THE LEVELS OF FEE APPLICABLE TO THE PAYMENT SERVICE PERFORMED THROUGH PAYMENT SERVICE SUPPLIERS

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank issued in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on Credit Institutions issued in 2004;

- Pursuant to the Decree No. 64/2001/ND-CP dated 20/9/2001 of the Government on the payment activity through payment service suppliers;

- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government providing for the function, duties, authorities and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
- Pursuant to the Decree No. 160/2006/ND-CP dated 28/12/2006 of the Government providing in details for the implementation of the Ordinance on Foreign Exchange;

Upon the proposal of the Chief of Payment Department,

DECIDES:

Article 1. To issue in conjunction with this Decision the levels of fee applicable to the payment service performed through payment service suppliers.

Article 2. In the execution of the payment service fee collection, units of the State Bank shall use Schedule Form provided for in Appendixes from No.01 to No.07 issued in conjunction with this Decision.

Article 3. This Decision shall be effective from 01/04/2008 and replace the Decision No. 449/2000/QD-NHNN2 dated 20/10/2000 of the Governor of the State Bank on the issuance of the levels of fee applicable to payment service through the Banks.

Article 4. Director of Administrative Department, Chief of the Payment Department, Director of the Banking Informatics Technology Department, Chief Inspector of the State Bank, Heads of related units of the State Bank, Manager of State Bank branches in provinces, cities under the Central Governments management, General Director (Director) of payment service suppliers shall be responsible for the implementation of this Decision.

 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Phung Khac Ke

 

LEVELS OF FEE

APPLICABLE TO THE PAYMENT SERVICE PERFORMED THROUGH PAYMENT SERVICE SUPPLIERS
(Issued in conjunction with the Decision No. 50/2007/QD-NHNN dated 28/12/2007 of the Governor of the State Bank)

Part I

LEVELS OF FEE APPLICABLE TO PAYMENT SERVICES SUPPLIED BY THE STATE BANK TO ITS CUSTOMERS

I. FEE FOR PARTICIPATING IN THE PAYMENT SYSTEMS:

(One-off collection for each member unit directly participating in the system).

Ordinal Number

List of fees

Fee level

1

Fee for participating in the Inter-bank electronic payment system (Banking Operation Department shall collect fee from participants):

VND 4,000,000/participant

2.

Fee for participating in the Clearing Payment System within the same area of province, city (The bank taking the lead shall collect fee from the member units):

VND 2,000,000/participant

II. ANNUAL FEE

(Collecting in the final month of the fiscal year; for units whose participation time is not a full year, the fees to be collected shall be subject to actual number of months of participation in the year, the months of participation shall be rounded as follows: it shall be rounded up to one month if participating before the 15th day of the month).

Ordinal Number

List of fees

Fee level

1

Annual fee applicable to direct participants in the Inter-bank electronic payment system (Banking Operation Department shall collect fee from participants):

 

a.

Annual fee applicable to direct participant (Head Office) in the Inter-bank Electronic payment system:

VND 12,000,000/annum/participant

b.

Annual fee to member unit directly participating in the Inter-bank Electronic Payment System:

VND 3,000,000/annum/member unit

2.

Annual fee applicable to participant in the Clearing Payment System in the same area of province, city (The bank taking the lead shall collect fee from the member units):

VND 3,000,000/annum/member unit

III. FEE FOR DOMESTIC PAYMENT SERVICES:

Ordinal Number

List of fees

Fee level

1

Payment transaction through the Inter-bank Electronic Payment System:

 

a

Payment transaction through the high value payment subsystem (applicable to both normal and urgent money remittance):

 

 

From the first transaction item to the 3,000th item (number of items calculated by month in respect of each member):

0.020% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 300,000/item at the maximum)

 

From the 3,001st transaction item to the 15,000th item (number of items calculated by month in respect of each member):

0,015% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 250,000/item at the maximum)

 

From the 15,001st transaction item (number of items calculated by month in respect of each member):

0,010% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 200,000/item at the maximum)

 

- Reducing 50% of the fee level applicable to payment transactions in the same area of the province, city.

- Reducing 20% of the fee level applicable to transactions performed before 12h00 of the same day.

- Reducing 60% of the fee level applicable to payment transactions in the same area of the province, city which is performed before 12h00 of the same day

b

Payment transaction performed through the low value payment subsystem (settling by lot):

VND 3,000/item

2

For payment transactions performed through the Clearing Payment System in the same area of province, city:

VND 3,000/item

3

Payment by time through the payment account opened at the State Bank:

 

a

Transfer at the same unit of the SBV (branch, SBVs Operation Department):

VND 10,000/item

b

Electronic remittance between two different units of the SBV

0.020% of the remitted amount: VND 18,000/item at the minimum (for normal money remittance) and VND 25,000/item (for urgent remittance); VND 300,000/item at the maximum

IV. INTERNATIONAL PAYMENT SERVICE TO THE CUSTOMERS:

Ordinal number

List of fees

Fee level

1

Money remittance to abroad:

0.15% of the remitted amount (USD 2/item at the minimum; USD 200/item at the maximum)

2

Receipt of inward money remittance from abroad:

0.05% of the remitted amount (USD 1/item at the minimum; USD 100/item at the maximum)

Part II

LEVELS OF FEE APPLICABLE TO PAYMENT SERVICES SUPPLIED BY PAYMENT SERVICE SUPPLIERS TO THEIR CUSTOMERS

List of fee

Fee level

Receipt of inward money remittance from abroad: only applicable to the local Beneficiary who enjoys an amount of foreign currency remitted to Vietnam by oversea Vietnamese or oversea foreigners in accordance with provisions of applicable laws on Foreign Exchange:

Not excess of 0.05% of the remitted amount (USD 2/item at the minimum; USD 200/item at the maximum)

 

APPENDIX NO. 01

THE STATE BANK OF VIETNAM
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------

 

DETAILED SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SERVICES THROUGH THE HIGH VALUE SUBSYSTEM

From     /     /       to      /    /.

Debit of Deposit Account: Page:

Customer:. Customer ID:

Ordinal No.

Date and time

Document No.

Remitting bank

Receiving bank

Amount on document

Fee level

Fee amount

Total:

(Number of Items)

(Total amount)

 

(Total fee)

(Unit code)

(Name of unit)

(Sum of items)

(Sum of remitted amounts)

 

(Sum of fee amount)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Unit code)

(Name of unit)

(Sum of items)

(Sum of remitted amounts)

 

(Sum of fee amount)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Total fee amount (in word):

 

…….., Date…………

DRAWER

CONTROLLER

DIRECTOR

 

APPENDIX NO. 02

THE STATE BANK OF VIETNAM
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------

 

DETAILED SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SERVICES THROUGH THE LOW VALUE SUBSYSTEM

From     /     /       to      /    /.

Debit of Deposit Account: Page:

Customer:. Customer ID:

Ordinal No

Date

Number of items

Amount on document

Fee level

Fee amount

Total:

(Total items)

(Total amount)

 

(Total fee)

(Unit code)

(Name of unit)

(Sum of items)

(Sum of amounts)

 

(Sum of fee amount)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Unit code)

(Name of unit)

(Sum of items)

(Sum of amounts)

 

(Sum of fee amount)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Total fee amount (in word):

 

………,Date………….

DRAWER

CONTROLLER

DIRECTOR

 

APPENDIX NO. 03

THE STATE BANK OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------

 

GENERAL SCHEDULE OF FEES FOR INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SERVICE

From     /     /       to      /    /.

Debit of Deposit Account: Page:

Customer:. Customer ID:

Ordinal No

Norm

Number of items

Amount on document

Total fee amount

Total:

(Total items)

(Total amount)

(Total fee amount)

1

High value subsystem

 

 

 

2

Low value subsystem

 

 

 

Details of each unit:

 

 

 

(Unit code)

(Name of unit)

(Sum)

(Sum)

(Sum)

1

High value subsystem

 

 

 

2

Low value subsystem

 

 

 

(Unit code)

(Name of unit)

(Sum)

(Sum)

(Sum)

1

High value subsystem

 

 

 

2

Low value subsystem

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Total fee amount (in word):..

 

………., Date……….

DRAWER

CONTROLLER

DIRECTOR

 

APPENDIX NO. 04

THE STATE BANK OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------

 

SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO OUTWARD MONEY REMITTANCE SERVICE FOR PAYMENT THROUGH INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SYSTEM

From     /     /       to      /    /.

Debit of Deposit Account: Page:

Customer:. Customer ID:

Ordinal No

Date and time

Type of document

NHB

Amount on document

Fee level

Fee amount

High value payment subsystem:

(Sum of items)

(Sum of amount)

 

(Sum of fee amount)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Low value payment subsystem:

(Sum of items)

(Sum of amount)

 

(Sum of fee amount)

Sum:

(Total items)

(Total amount)

 

(Total fee amount)

Total fee amount (in word):..

 

……….,Date………….

DRAWER

CONTROLLER

DIRECTOR

 

APPENDIX NO. 05

THE STATE BANK OF VIETNAM
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------

 

SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO OUTWARD MONEY REMITTANCE SERVICE FOR PAYMENT THROUGH ELECTRONIC REMITTANCE

From     /     /       to      /    /.

Debit of Deposit Account: Page:

Customer:. Customer ID:

Ordinal No

Date

Type of document

NHB

Amount on document

Fee level

Fee amount

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sum:

(Total items)

(Total amount)

 

(Total fee amount)

Total fee amount (in word):..

 

………, Date……….

DRAWER

CONTROLLER

DIRECTOR

 

APPENDIX NO. 06

THE STATE BANK OF VIETNAM
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------

 

SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO PAYMENT SERVICE BY TRANSFER AT THE SAME UNIT OF SBV

From     /     /       to      /    /.

Debit of Deposit Account: Page:

Customer:. Customer ID:

Ordinal No

Date

Counterpart account

Amount on document

Fee level

Fee amount

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sum:

(Total items)

(Total amount)

 

(Total fee amount)

Total fee amount (in word):..

 

………, Date………..

DRAWER

CONTROLLER

DIRECTOR

 

APPENDIX NO. 07

THE STATE BANK OF VIETNAM
---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------

 

SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO CLEARING PAYMENT SERVICE

From     /     /       to      /    /.

Debit of Deposit Account: Page:

Customer:. Customer ID:

Ordinal No

Date

Type of document

Amount on document

Fee level

Fee amount

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sum:

(Total items)

(Total amount)

 

(Total fee amount)

Total fee amount (in word):..

 

……….,Date…………..

DRAWER

CONTROLLER

DIRECTOR

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 50/2007/QD-NHNN DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất