Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2007/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 28/12/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
_____ Số: 50/2007/QĐ-NHNN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ vào Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán.
QUYẾT ĐỊNH:
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Phùng Khắc Kế
MỨC THU PHÍ
DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN
ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
I. PHÍ THAM GIA CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN
(Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống)
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
4.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
2 |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
2.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
II. PHÍ THƯỜNG NIÊN:
(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng)
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với các thành viên, đơn vị thành viên): |
|
a |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
12.000.000 đồng/năm/thành viên |
b |
Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
2 |
Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
III. PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Giao dịch vụ thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
|
a |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn): |
|
|
Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,020% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 300.000 đồng/món) |
|
Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,015% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 250.000 đồng/món) |
|
Từ món giao dịch thứ 15.001 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,010% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 200.000 đồng/món) |
|
- Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố - Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày. - Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày. |
|
b |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô): |
3.000 đồng/món |
2 |
Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố: |
3.000 đồng/món |
3 |
Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước: |
|
a |
Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở Giao dịch NHNN): |
10.000 đồng/món |
b |
Chuyển tiền điện từ giữa hai đơn vị NHNN khác nhau: |
0,020% số tiền chuyển Tối thiểu 18.000 đồng/món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/món (đối với chuyển tiền khẩn); Tối đa 300.000 đồng/món |
IV. DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CHO KHÁCH HÀNG
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Chuyển tiền ra nước ngoài: |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/ món; Tối đa 200 USD/ món) |
2 |
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến: |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/ món) |
Phần 2.
MỨC THU PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN DO TỔ CHỨC CUNG ỨNG
DỊCH VỤ THANH TOÁN THỰC HIỆN CHO KHÁCH HÀNG
Danh mục phí |
Mức thu phí |
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối: |
Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến (Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/món; Mức tối đa không vượt quá 200 USD/món) |
PHỤ LỤC SỐ 1
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ CAO
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày giờ |
Số chứng từ |
NH chuyển |
NH nhận |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tổng cộng: |
(Số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
|||
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền chuyển) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền chuyển) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 2
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ THẤP
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tổng cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 3
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Chỉ tiêu |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Tổng số phí |
Tổng cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
(Tổng số phí) |
|
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
Chi tiết cho từng đơn vị: |
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng) |
(Cộng) |
(Cộng) |
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng) |
(Cộng) |
(Cộng) |
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 4
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI THANH TOÁN QUA HỆ THỐNG
THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày giờ |
Loại CT |
NHB |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao: |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp: |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
||
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 5
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI
THANH TOÁN QUA CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Loại CT |
NHB |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 6
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN KHOẢN
TẠI CÙNG MỘT ĐƠN VỊ NHNN
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Tài khoản đối ứng |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 7
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 50/2007/QD-NHNN | Hanoi, December 28, 2007 |
DECISION
ON THE ISSUANCE OF THE LEVELS OF FEE APPLICABLE TO THE PAYMENT SERVICE PERFORMED THROUGH PAYMENT SERVICE SUPPLIERS
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank issued in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on Credit Institutions issued in 2004;
- Pursuant to the Decree No. 64/2001/ND-CP dated 20/9/2001 of the Government on the payment activity through payment service suppliers;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government providing for the function, duties, authorities and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
- Pursuant to the Decree No. 160/2006/ND-CP dated 28/12/2006 of the Government providing in details for the implementation of the Ordinance on Foreign Exchange;
Upon the proposal of the Chief of Payment Department,
DECIDES:
Article 1. To issue in conjunction with this Decision the levels of fee applicable to the payment service performed through payment service suppliers.
Article 2. In the execution of the payment service fee collection, units of the State Bank shall use Schedule Form provided for in Appendixes from No.01 to No.07 issued in conjunction with this Decision.
Article 3. This Decision shall be effective from 01/04/2008 and replace the Decision No. 449/2000/QD-NHNN2 dated 20/10/2000 of the Governor of the State Bank on the issuance of the levels of fee applicable to payment service through the Banks.
Article 4. Director of Administrative Department, Chief of the Payment Department, Director of the Banking Informatics Technology Department, Chief Inspector of the State Bank, Heads of related units of the State Bank, Manager of State Bank branches in provinces, cities under the Central Governments management, General Director (Director) of payment service suppliers shall be responsible for the implementation of this Decision.
| FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK |
LEVELS OF FEE
APPLICABLE TO THE PAYMENT SERVICE PERFORMED THROUGH PAYMENT SERVICE SUPPLIERS
(Issued in conjunction with the Decision No. 50/2007/QD-NHNN dated 28/12/2007 of the Governor of the State Bank)
Part I
LEVELS OF FEE APPLICABLE TO PAYMENT SERVICES SUPPLIED BY THE STATE BANK TO ITS CUSTOMERS
I. FEE FOR PARTICIPATING IN THE PAYMENT SYSTEMS:
(One-off collection for each member unit directly participating in the system).
Ordinal Number | List of fees | Fee level |
1 | Fee for participating in the Inter-bank electronic payment system (Banking Operation Department shall collect fee from participants): | VND 4,000,000/participant |
2. | Fee for participating in the Clearing Payment System within the same area of province, city (The bank taking the lead shall collect fee from the member units): | VND 2,000,000/participant |
II. ANNUAL FEE
(Collecting in the final month of the fiscal year; for units whose participation time is not a full year, the fees to be collected shall be subject to actual number of months of participation in the year, the months of participation shall be rounded as follows: it shall be rounded up to one month if participating before the 15th day of the month).
Ordinal Number | List of fees | Fee level |
1 | Annual fee applicable to direct participants in the Inter-bank electronic payment system (Banking Operation Department shall collect fee from participants): |
|
a. | Annual fee applicable to direct participant (Head Office) in the Inter-bank Electronic payment system: | VND 12,000,000/annum/participant |
b. | Annual fee to member unit directly participating in the Inter-bank Electronic Payment System: | VND 3,000,000/annum/member unit |
2. | Annual fee applicable to participant in the Clearing Payment System in the same area of province, city (The bank taking the lead shall collect fee from the member units): | VND 3,000,000/annum/member unit |
III. FEE FOR DOMESTIC PAYMENT SERVICES:
Ordinal Number | List of fees | Fee level |
1 | Payment transaction through the Inter-bank Electronic Payment System: |
|
a | Payment transaction through the high value payment subsystem (applicable to both normal and urgent money remittance): |
|
| From the first transaction item to the 3,000th item (number of items calculated by month in respect of each member): | 0.020% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 300,000/item at the maximum) |
| From the 3,001st transaction item to the 15,000th item (number of items calculated by month in respect of each member): | 0,015% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 250,000/item at the maximum) |
| From the 15,001st transaction item (number of items calculated by month in respect of each member): | 0,010% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 200,000/item at the maximum) |
| - Reducing 50% of the fee level applicable to payment transactions in the same area of the province, city. - Reducing 20% of the fee level applicable to transactions performed before 12h00 of the same day. - Reducing 60% of the fee level applicable to payment transactions in the same area of the province, city which is performed before 12h00 of the same day | |
b | Payment transaction performed through the low value payment subsystem (settling by lot): | VND 3,000/item |
2 | For payment transactions performed through the Clearing Payment System in the same area of province, city: | VND 3,000/item |
3 | Payment by time through the payment account opened at the State Bank: |
|
a | Transfer at the same unit of the SBV (branch, SBVs Operation Department): | VND 10,000/item |
b | Electronic remittance between two different units of the SBV | 0.020% of the remitted amount: VND 18,000/item at the minimum (for normal money remittance) and VND 25,000/item (for urgent remittance); VND 300,000/item at the maximum |
IV. INTERNATIONAL PAYMENT SERVICE TO THE CUSTOMERS:
Ordinal number | List of fees | Fee level |
1 | Money remittance to abroad: | 0.15% of the remitted amount (USD 2/item at the minimum; USD 200/item at the maximum) |
2 | Receipt of inward money remittance from abroad: | 0.05% of the remitted amount (USD 1/item at the minimum; USD 100/item at the maximum) |
Part II
LEVELS OF FEE APPLICABLE TO PAYMENT SERVICES SUPPLIED BY PAYMENT SERVICE SUPPLIERS TO THEIR CUSTOMERS
List of fee | Fee level |
Receipt of inward money remittance from abroad: only applicable to the local Beneficiary who enjoys an amount of foreign currency remitted to Vietnam by oversea Vietnamese or oversea foreigners in accordance with provisions of applicable laws on Foreign Exchange: | Not excess of 0.05% of the remitted amount (USD 2/item at the minimum; USD 200/item at the maximum) |
APPENDIX NO. 01
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
DETAILED SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SERVICES THROUGH THE HIGH VALUE SUBSYSTEM
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No. | Date and time | Document No. | Remitting bank | Receiving bank | Amount on document | Fee level | Fee amount |
Total: | (Number of Items) | (Total amount) |
| (Total fee) | |||
(Unit code) | (Name of unit) | (Sum of items) | (Sum of remitted amounts) |
| (Sum of fee amount) | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Unit code) | (Name of unit) | (Sum of items) | (Sum of remitted amounts) |
| (Sum of fee amount) | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total fee amount (in word):
| …….., Date………… | |
DRAWER | CONTROLLER | DIRECTOR |
APPENDIX NO. 02
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
DETAILED SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SERVICES THROUGH THE LOW VALUE SUBSYSTEM
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No | Date | Number of items | Amount on document | Fee level | Fee amount |
Total: | (Total items) | (Total amount) |
| (Total fee) | |
(Unit code) | (Name of unit) | (Sum of items) | (Sum of amounts) |
| (Sum of fee amount) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Unit code) | (Name of unit) | (Sum of items) | (Sum of amounts) |
| (Sum of fee amount) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total fee amount (in word):
| ………,Date…………. | |
DRAWER | CONTROLLER | DIRECTOR |
APPENDIX NO. 03
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GENERAL SCHEDULE OF FEES FOR INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SERVICE
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No | Norm | Number of items | Amount on document | Total fee amount |
Total: | (Total items) | (Total amount) | (Total fee amount) | |
1 | High value subsystem |
|
|
|
2 | Low value subsystem |
|
|
|
Details of each unit: |
|
|
| |
(Unit code) | (Name of unit) | (Sum) | (Sum) | (Sum) |
1 | High value subsystem |
|
|
|
2 | Low value subsystem |
|
|
|
(Unit code) | (Name of unit) | (Sum) | (Sum) | (Sum) |
1 | High value subsystem |
|
|
|
2 | Low value subsystem |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total fee amount (in word):..
| ………., Date………. | |
DRAWER | CONTROLLER | DIRECTOR |
APPENDIX NO. 04
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO OUTWARD MONEY REMITTANCE SERVICE FOR PAYMENT THROUGH INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SYSTEM
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No | Date and time | Type of document | NHB | Amount on document | Fee level | Fee amount |
High value payment subsystem: | (Sum of items) | (Sum of amount) |
| (Sum of fee amount) | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Low value payment subsystem: | (Sum of items) | (Sum of amount) |
| (Sum of fee amount) | ||
Sum: | (Total items) | (Total amount) |
| (Total fee amount) |
Total fee amount (in word):..
| ……….,Date…………. | |
DRAWER | CONTROLLER | DIRECTOR |
APPENDIX NO. 05
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO OUTWARD MONEY REMITTANCE SERVICE FOR PAYMENT THROUGH ELECTRONIC REMITTANCE
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No | Date | Type of document | NHB | Amount on document | Fee level | Fee amount |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sum: | (Total items) | (Total amount) |
| (Total fee amount) |
Total fee amount (in word):..
| ………, Date………. | |
DRAWER | CONTROLLER | DIRECTOR |
APPENDIX NO. 06
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO PAYMENT SERVICE BY TRANSFER AT THE SAME UNIT OF SBV
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No | Date | Counterpart account | Amount on document | Fee level | Fee amount |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sum: | (Total items) | (Total amount) |
| (Total fee amount) |
Total fee amount (in word):..
| ………, Date……….. | |
DRAWER | CONTROLLER | DIRECTOR |
APPENDIX NO. 07
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO CLEARING PAYMENT SERVICE
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No | Date | Type of document | Amount on document | Fee level | Fee amount |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sum: | (Total items) | (Total amount) |
| (Total fee amount) |
Total fee amount (in word):..
| ……….,Date………….. | |
DRAWER | CONTROLLER | DIRECTOR |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây