Quyết định 22/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành Quy chế giám sát tài chính đối với các Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty cổ phần có vốn Nhà nước do Bộ Công Thương làm chủ sở hữu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 22/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 22/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 22/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng Vũ Huy Hoàng (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng; - Lưu VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hồ Thị Kim Thoa |
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2014)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT | Nội dung | Đơn vị | Thực hiện báo cáo | Lũy kế năm báo cáo | ||
Công ty mẹ | Hợp nhất | Công ty mẹ | Hợp nhất | |||
I | Nguồn vốn/tài sản | | | | | |
1 | Vốn điều lệ | Tỷ đồng | | | | |
2 | Tổng tài sản | Tỷ đồng | | | | |
| Tr. đó: | | | | | |
| - Tài sản cố định | Tỷ đồng | | | | |
| - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | Tỷ đồng | | | | |
| Tr. đó: + Hàng tồn kho | Tỷ đồng | | | | |
| + Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | Tỷ đồng | | | | |
| + Tiền và các khoản tương đương | Tỷ đồng | | | | |
3 | Vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | | | | |
| Tr. đó: Vốn Nhà nước | Tỷ đồng | | | | |
4 | Nợ phải trả | Tỷ đồng | | | | |
| Tr. đó: + Nợ ngắn hạn | Tỷ đồng | | | | |
| + Vay dài hạn | Tỷ đồng | | | | |
| + Nợ khác | Tỷ đồng | | | | |
5 | Tổng nợ phải thu | Tỷ đồng | | | | |
| Tr. đó: + Công nợ không có khả năng thu hồi | Tỷ đồng | | | | |
| + Trích lập dự phòng công nợ không có khả năng thu hồi | Tỷ đồng | | | | |
6 | Kết quả SXKD | | | | | |
1 | Doanh thu | Tỷ đồng | | | | |
2 | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ đồng | | | | |
3 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | | | | |
4 | Nộp ngân sách | Tỷ đồng | | | | |
| Tr. đó: + Thuế thu nhập doanh nghiệp | Tỷ đồng | | | | |
| + Thuế VAT | Tỷ đồng | | | | |
| + Thuế TTĐB | Tỷ đồng | | | | |
5 | Số lao động | người | | | | |
6 | Thu nhập bình quân | Tr.đ/thg | | | | |
7 | Chỉ tiêu tài chính | | | | | |
1 | Tỷ suất lợi nhuận / Vốn chủ sở hữu | % | | | | |
2 | Tỷ suất lợi nhuận / Tổng tài sản | % | | | | |
3 | Tổng nợ phải trả / vốn CSH | Lần | | | | |
4 | Hệ số thanh toán tổng quát | Lần | | | | |
5 | Hệ số thanh toán hiện thời | Lần | | | | |
6 | Hệ số thanh toán nhanh | Lần | | | | |
7 | Hệ số khả năng thanh toán nợ đến hạn | Lần | | | | |
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT | Nội dung | Thực hiện quý báo cáo | Lũy kế năm báo cáo | ||
Công ty mẹ | Hợp nhất | Công ty mẹ | Hợp nhất | ||
1 | Đầu tư theo ngành nghề sản xuất kinh doanh chính | | | | |
2 | Đầu tư ngoài ngành nghề sản xuất kinh doanh chính | | | | |
a) | Lĩnh vực Ngân hàng | | | | |
| - Công ty A | | | | |
| - Công ty B | | | | |
b) | Lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán | | | | |
| - Công ty A | | | | |
| - Công ty B | | | | |
c) | Lĩnh vực bất động sản | | | | |
| - Công ty A | | | | |
| - Công ty B | | | | |
| Tổng cộng = (1+2) | | | | |
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT | Nội dung | Thực hiện quý báo cáo | Lũy kế năm báo cáo |
Công ty mẹ | Công ty mẹ | ||
A | Trích lập các Quỹ | | |
1 | Quỹ đầu tư phát triển | | |
2 | Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành | | |
3 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | | |
4 | Trích quỹ Dự phòng tài chính | | |
| | | |
B | Sử dụng các Quỹ | | |
1 | Quỹ đầu tư phát triển | | |
2 | Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành | | |
3 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | | |
4 | Trích quỹ Dự phòng tài chính | | |
| | | |
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT | Công ty | Thực hiện quý báo cáo | Lũy kế năm | ||||||
Tỷ lệ CP của Công ty | Vốn ĐL | Vốn CSH | Lợi nhuận trước thuế | Tỷ lệ CP của Công ty | Vốn ĐL | Vốn CSH | Lợi nhuận trước thuế | ||
A | Công ty mẹ, Công ty TNHH MTV nắm giữ 100% vốn | | | | | | | | |
1 | Công ty… | | | | | | | | |
2 | Công ty… | | | | | | | | |
3 | …………… | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
B | Công ty cổ phần nắm giữ trên 50% vốn | | | | | | | | |
1 | Công ty… | | | | | | | | |
2 | Công ty… | | | | | | | | |
3 | …………… | | | | | | | | |
C | Công ty liên doanh, liên kết | | | | | | | | |
1 | Công ty… | | | | | | | | |
2 | Công ty… | | | | | | | | |
3 | …………… | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây