Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2616/1997/QĐ-NN-KHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Ngô Thế Dân |
Ngày ban hành: | 14/10/1997 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 2616.1997/QĐ-NN-KHCN NGÀY 14 THÁNG 10 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢCSỬ DỤNG VÀ
LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá.
- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường và chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam (có bản danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghiệp - CLSP, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
DANH MỤC
PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2616-1997/QĐ-Nhà nước KHCN
ngày 14 tháng 10 năm 1997)
STT |
Phân bón |
Thành phần, tỷ lệ (%, ppm hoặc CPU/g (ml)) |
Đơn vị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Phân N.P.K |
NPK: 5.10.3 |
CT-HC-PB Hải Hưng |
|
|
|
CT-HC Vinh |
|
|
|
CT Secpetin Thanh Hoá |
|
|
|
CT-HC Vĩnh Thịnh |
|
|
|
CT Super phot phát Lâm Thao |
|
|
|
CT PB và VT Quảng Nam |
|
|
|
CT Apatit Lào Cai |
|
|
|
Xí nghiệp Đồng Lợi |
|
|
|
XN Phân lân Hàm Rồng TH |
|
|
|
XN thiết kế và PV trồng rừng |
|
|
|
CTPB miền Nam |
|
|
|
Xưởng TN CN mới Bắc Giang |
2 |
|
NPK: 10.10.0 |
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT PB Cần Thơ |
|
|
|
CT PB miền Nam |
3 |
|
NPK: 10.10.5 |
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
|
|
|
CT VT KT NN TP HCM |
|
|
|
CT PB Cần Thơ |
4 |
|
NPK: 10.10.10 |
CT VT KT NN TP HCM |
|
|
|
CT PB miền Nam |
5 |
|
NPK: 14.8.6 |
CT PB Việt Nhật |
|
|
|
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT VT KT NN TP HCM |
|
|
|
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
|
|
|
CT PB Cần Thơ |
6 |
|
NPK: 15.15.15 |
CT PB Cần Thơ |
|
|
|
CT PB Việt Nhật |
|
|
|
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
7 |
|
NPK: 15.20.15 |
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
8 |
|
NPK: 15.15.20 |
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
9 |
|
NPK: 16.16.8 |
CT PB Cần Thơ |
|
|
|
CT PB và VT Quảng Nam |
|
|
|
CT PB Việt Nhật |
|
|
|
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT VT KT NN TP HCM |
|
|
|
CT PB miền Nam |
10 |
|
NPK: 20.20.0 |
CT PB Việt Nhật |
|
|
|
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT VT KT NN TP HCM |
|
|
|
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
11 |
|
NPK: 20.10.10 |
CT PB Việt Nhật |
|
|
|
CT PB miền Nam |
12 |
|
NPK: 20.20.10 |
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT PB miền Nam |
CT Tấn Hưng |
|
|
|
13 |
|
NPK: 20.20.15 |
CT CN HC Quảng Ngãi |
|
|
|
CT PB Cần Thơ |
|
|
|
CT Thanh Bình |
|
|
|
CT PB miền Nam |
14 |
|
NPK: 23.23.0 |
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
|
|
|
CT Thanh Binh |
|
|
|
CT PB Cần Thơ |
15-16 |
|
NPK: 25.25.5-30.30.0 |
CT PB miền Nam |
|
|
|
CT Tấn Hưng |
17-18 |
|
NPK: 20.0.10-10.10.3 |
CT CN HC Quảng Ngãi |
19 |
|
NPK: 8.8.3 |
CT HC Vinh |
20 |
|
NPK: 7.7.5 |
CT VT KT NN TP.HCM |
21 |
|
NPK: 20.10.15 |
CT PB Cần Thơ |
22 |
|
NPK: 10.10.5 |
CT PB HC Cần Thơ |
23 |
|
NPK: 6.8.4 |
CT HC Vĩnh Thịnh |
|
|
|
CT PB miền Nam |
24 |
|
NPK: 8.8.2 |
CT PB VT NN Quảng Nam |
25 |
|
NPK: 8.4.6 |
CT phân đạm HC Hà Bắc |
26-27 |
|
NPK: 8.8.4-5.10.5 |
CT Thanh Bình |
28 |
|
NPK: 8.10.3 |
Xưởng TC CN mới Bắc Giang |
|
|
|
CT PB miền Nam |
29-31 |
|
N.P.K: 18.12.6-21.11.11-22.22.0 |
C/T phân bón Việt Nhật |
32-34 |
|
16.12.8-6.8.8-13.13.21-9.24.24 |
nt |
35-37 |
|
12.9.21-12.24.12-16.11.14 |
nt |
38-39 |
|
16.16.16-16.12.8 |
nt |
40-41 |
|
NPK: 20.20.15-11.7.14 |
CT Tân Hưng |
42-44 |
|
16.20.0-11.22.11-15.30.0 |
nt |
45-47 |
|
NPK: 10.5.10-10.5.15-10.10.15 |
CT PB miền Nam |
48-51 |
|
18.12.6-15.7.6-10.10.15-15.30.15 |
nt |
52-55 |
|
15.5.10-12.9.6-12.6.9-15.5.15 |
nt |
56-59 |
|
20.20.5-20.15.5-20.10.5-10.20.0 |
nt |
60-63 |
|
15.10.15-15.10.5-11.11.22-6.8.6 |
CT PB miền Nam |
64-67 |
|
6.6.12-5.10.5-5.8.6-25.20.15 |
nt |
68-70 |
|
20.20.20-20.15.20-20.15.7 |
nt |
71-74 |
|
20.10.15-20.8.8-8.22.15-15.10.0 |
nt |
75-78 |
|
15.6.9-15.20.15-14.7.12-9.9.18 |
nt |
79-82 |
|
5.7.6-20.10.20-20.0.10-25.15.5 |
nt |
83 |
RDA-15.30.15 |
N.P.K: 15.30.15 |
Công ty Nông sinh |
84 |
RDA-G |
N.P: 26.8 |
nt |
85 |
RDA-F |
P.K:10.15 |
nt |
86 |
RDA-S |
N.P: 25.10 |
nt |
87 |
BIOFA-1191-G |
N.P.K: 21.21.12 |
nt |
88 |
Phân bón lá TOPONSU |
N.P.K: 15.30.15; 21.21.21 |
TT triển khai CN Can Tex |
89 |
BM-15.30.15 |
N.P.K: 15.30.15 |
Cơ sở PB Bình Minh |
90-92 |
MIRACLE |
N.P.K: 15.30.15; 4.8.8; 7.7.7 |
Cơ sở sx Phú Hưng |
93-94 |
16.6.2-5.8.8 |
nt |
|
95 |
Đầu trâu 997-TVL |
NPK: 18.16.6 |
CT PB miền Nam |
96 |
Đầu trâu 998-TVL |
NPK: 16.8.4 |
nt |
97 |
Đầu trâu 999-TVL |
NK: 22.20 |
nt |
98 |
Phân bón lá Đầu trâu 907 |
NPK: 13.3.43 |
nt |
99 |
Đầu trâu - 701B |
NPK: 13.13.6 |
nt |
100 |
Đầu trâu - 702M |
NPK: 14.6.2 |
nt |
101 |
Đầu trâu - 7.3S |
NPK: 8.0.15 |
nt |
102 |
Đầu trâu - BA1 |
NPK: 16.15.10 |
nt |
103 |
Đầu trâu - BA2 |
NPK: 16.15.7 |
nt |
104 |
Đầu trầu - BA3 |
NPK: 15.15.10 |
nt |
105 |
Đầu trâu - CP1 |
NPK: 17.5.12 |
nt |
106 |
Đầu trâu - CF1 |
NPK: 14.9.13 |
nt |
107 |
Phân lân hạ phèn |
NP: 2.8 |
nt |
108 |
Phân bón lá dạng bột |
NK: 12.45 |
nt |
109 |
Verygood |
NPK: 31,5.4.5.4.5-13.5.27.13.5 |
CT PB CH Cần Thơ |
110 |
Growel 3.3.3 |
N.P.K |
CT Behn Meyer |
111 |
Urê phoska |
N.P.K: 10.5.3 |
CT Chè Tuyên Quang |
112 |
Green 15.30.15 |
NPK |
CT VT KT NN Cần Thơ |
|
NPK + Trung, vi lượng |
|
|
113 |
N.P.K-6.10.3.3 |
NPK: 5,4.9.2,7 Mg: 2,7 |
CT Thanh Bình |
114 |
N.P.K-14.8.6.3 |
NPK: 12,6.7,2.5,4 Mg: 2,7 |
nt |
115 |
N.P.K-6.6.3.3 |
NPK: 5,4.5,4.2,7 Mg: 2,7 |
nt |
116 |
N.P.K-20.15.15.5 |
NPK: 18.13,5. 13,5 Mg: 4,5 |
nt |
117 |
N.P.K-7.7.7.3 |
NPK: 6,3.6,3.6,3 Mg: 2,7 |
nt |
118 |
Phân Carbonate Calci |
Ca: 40 P2O5:1,5 |
Cơ sở Tiến Nông |
119 |
Phân N.P vi lượng |
N: 0,2 - P2O5: 8 - Mg: 5 - Vlg tổng số >5 |
CT CN HC Quảng Ngãi |
120 |
Phân tổng hợp |
N.P.K: 3.5.0,5 Mg: 0,5 Ca: 5 |
CT HC Vĩnh Thịnh |
121 |
Hợp chất dưỡng cây 108 |
N.P.K: 4.8.4 B: 30-40 M: 40-60 |
Cơ sở Thiên Phú |
122 |
Hợp chất dưỡng cây HQ 108 |
N.P.K: 4.8.4 B:40-60 M: 30-40 |
nt |
123 |
Aminomic |
N.P.K:3.5.3 B:40-60 M:30-40 axitsalisilic: 0,2 |
nt |
124 |
Phân bón lá cao cấp Atomin |
N.P.K:3.5.3 B:30-40 M:40-60 |
Cơ sở Thiên Phú |
125 |
Phân bón lá Mirago |
N.P.K: 15.30.15 B:0,02-2 M:0,5-5 |
nt |
126 |
Phabenla |
N.P.K:12.5,5.4,8 Ca:0,4 Vi lượng mỗi loại 50-500 |
CT thuốc sát trùng VN |
127 |
HP-206-G |
N.P.K: 10.7,5.2,5 Ca:0,1 Mg:0,05 |
CT Nông sinh |
128 |
HQ - 207 |
N:2 B:0,1 |
CT Thiên Quý |
129 |
Thiên quý - 201 |
N P: 5,2 B:0,02 |
nt |
130 |
Q - 89 |
N:35 B:1 |
nt |
131 |
BS-KV-91 |
P2O5: 1 Zn:40 |
nt |
132 |
BS-KV-95 |
P2O5: 1 B:0,1 |
nt |
133 |
TQ - 153015 |
N:35 Cu:30-70 |
nt |
134 |
Carbonat Calei |
Ca:40 P:2 |
CT Agrimexco |
135 |
Lân hạ phèn |
P2O5 dt:7 P2O5ts:10 Ca:5 |
C/T vật tư KT-NN.TP.HCM |
136 |
Phân hạ phèn |
P2O5 dt:4 P2O5ts:6 Ca:15 |
nt |
137 |
Carbonat Calei |
P2O5:1,5 Ca:40 |
nt |
138 |
BM - 901 - N |
NPK: (7-12).(5-9).(4-6) vlg: 150-600 |
Cơ sở Bình Minh |
139 |
MIMIX |
NPK:13.28,5.11,4 vlg:150-600 |
CT Trang Nông |
140 |
ARCAFET |
N.P.K:15.30.15; 21.21.21+vlg |
nt |
141 |
MAMIGRO |
N.P.K: 12.9.6, vi lượng |
nt |
142 |
SUPERMES |
N.P.K: 22.4.5 vi lượng |
C/T giống cây trồng M.N |
143 |
Phân lân, can ci, ma nhê |
P.Mg.Ca.Si: 17,5.13.32.24; |
C/T phân lân Văn Điển |
144 |
nt |
P.Mg.Ca.Si: 15.18.28.20 |
nt |
145 đến 158 |
Phân bón đa yếu tố N.P.K: (5.10.6;6.11.2;16.5.17; 14.8.7;4.5,9; 8.8.8;12.6.10; 2.12.4;14.8.7;5.10.6)+(Mg,Ca,Si,S) |
nt |
|
159 đến 165 |
Phân hỗn hợp |
N.P.K N.P.K: (10.5.3;12.5.3;15.5.3; 15.8.3;10.10.0;10.10.3;10.10.5 + (Mg.Ca.Ssi.S) |
Công ty phân lân Ninh Bình |
166 |
Phân lân nung chảy Ninh Bình |
P.Mg.Ca.Si:19.16.28.25; |
|
17.16.28.25;15.16.28.25 |
nt |
|
|
167 đến 176 |
Phân NPK+X (X=MgO+CaO+S) |
20.20.10.5;20.15.15.7;15.15.10.5; 15.15.6.4;14.8.6.4;14.8.6.3; 8.5.6.5;7.7.7.3;6.9.3.3;6.6.6.3 |
CT PB miền Nam |
177 |
|
NPK: 16.8.16 S:4 |
|
178 |
Anlcomix - No008 |
NPK:2,7.2,7.2,7; Ca:3,6 |
nt |
179 |
|
NPK:2,7.2,7.2,7; Mg:3,6 |
nt |
180 |
|
NPK: 2,7.2,7.2,7 S:1,8 |
nt |
181 |
Phân bón nho |
NPK: 9,9.6,6.12,6; Ca: 11,7 |
nt |
182 |
|
NPK: 9,9.6,6.12,6; Mg:7,2 |
nt |
183 |
Supe lân M |
P2O5:13,5 axit tự do: 1 Mg:3 |
nt |
184 |
Supe lân PA |
P2O5:8 K:20 Mg:4 |
nt |
185 đến 190 |
Phân N.P.K.S |
N.P.K.S: 16.20.0.12;16.16.8.13; 15.15.7.9;15.10.5.5;14.8.6.5; 5.10.10.5 |
nt |
191 |
Phân bón lá Mekopha - 999 |
NPK: 9.5.5 vlg 450 |
nt |
192 |
Phân bón lá Mekopha - 555 |
NPK: 4.3.3 vlg:450 |
nt |
193 |
Hỗn hợp cho lúa |
N.P.Ca.Cu.Mn.Mg.Zn.B |
Phòng NN Cai lậy TG |
194 |
Komix dạng lỏng (9 loại) |
N.P.K, vlg |
CT thiên sinh |
195 |
Multipholat |
N.P.K vi lượng Iốt |
CT phosyn (Anh) |
196 |
Micropholat |
N.P.K, vi lượng, Iốt |
nt |
197 |
Nitrophoka (Green, black, Perfect) |
N.P.K, vi lượng |
CT Behn Meyer |
198 |
Gromic |
N.P.K, vi lượng |
CT Nicotex (Bộ QP) |
199 |
Nutra-Phos Super K |
N.P.K, vi lượng |
CT Pege International |
200 |
Nutra-Phos - N |
N.P.K, vi lượng |
nt |
201 đến 214 |
Phân đặc chủng N.P.K |
N.P.K: (3.17.8;7.20.25;5.10.25; 10.10.15;10.16.16;10.13.16; 21.7.7;8.8.2;6.8.4;5.10.3; 15.7.10;20.14.7;14.8.10;10.6.5) + vlg |
CT công nghiệp HC Đà Nẵng |
215 |
Solu Spray 10.45.10 NPK + vlg |
CT Map Pacific |
|
216 |
Solu Spray 10.55.10 |
NPK + vlg |
nt |
217 |
Solu Spray 9.15.32 NPK + vlg |
nt |
|
218 |
Solu Spray 7.5.44 |
NPK + vlg |
nt |
219 |
Solu Spray 20.20.20 NPK + vlg |
nt |
|
220 |
Solu Spray 12.26.26 |
NPK + vlg |
nt |
221 |
Tân nông diệp lục tố NPK + vlg |
CT Việt thăng |
|
222 |
Bioted 603 |
NPK + vlg |
Cơ sở PT KT Vĩnh Long |
223 |
Bioted PB |
NPK + vlg |
nt |
224 |
Bioted F99-15.15.15 |
NPK + vlg |
nt |
225 |
Bioted F99-6.30.30 |
NPK + vlg |
nt |
226 |
Vitid F 96 |
NPK + vlg |
nt |
227 |
Yogen 2 |
NPK + vlg |
CT Mitsui Toatsu |
228 |
Yogen 4 |
NPK + vlg |
nt |
|
Palangmai15.10.15 có: |
|
CT Mit sui |
229 |
- Maruay 15.10.15 |
NPK + vlg |
|
230 |
- Unifos 15.10.15 |
NPK + vlg |
|
|
Plangmai 20.20.20 có |
|
nt |
231 |
- Maruay 20.20.20 |
NPK + vlg |
|
232 |
- Unifos 20.20.20 |
NPK + vlg |
|
|
cheer (black+Red) có: |
|
nt |
233 |
- Mikaza |
NPK + vlg |
|
234 |
- Past Food |
NPK + vlg |
|
235 |
Raja 15.15.15 |
NPK + vlg |
nt |
236 |
Raja 20.20.20 |
NPK + vlg |
nt |
237 |
Raja 15.30.15 |
NPK + vlg |
nt |
238 |
Raja (White) |
NPK + vlg |
nt |
239 |
Raja (Black) |
NPK + vlg |
nt |
|
NPK + Hữu cơ |
|
|
240 |
Phân hỗn hợp hữu cơ NPK: 1,5.1,2.1,5 HC:28-35 |
Cơ sở Tiến nông |
|
241 |
Phân hh-hc trộn lân P2O5 dt: 4 P2O5 ts: 7 HC:28-35 nt |
|
|
242 |
Phân hữu cơ hỗn hợp |
N.P.K: 1,5.1,2.1,5 Hcơ: 28-35 |
Cơ sở sx phân Thủ Đức |
243 |
Khoáng hữu cơ lân |
H3PO4: 7,2 Hữu cơ: 40 |
CT Thanh Bình |
244 |
Phân bón hỗn hợp 3.3.3-4 |
N.P.K: 2,7.2,7.2,7 hữu cơ: 3,6 |
nt |
245 |
Phân hữu cơ dạng hạt |
N.P.K: 1,5.1,2.1,5 hcơ:28-35 |
Cơ sở sx phân công nghiệp |
246 |
Hữu cơ phối trộn lân |
P2O5: 4 hữu cơ: 20-30 |
nt |
247 |
Phân hữu cơ vo viên N.P.K: 1,5.1,2.1,5 hcơ: 20-25 |
CT Agrimexco |
|
248 |
Khoáng hữu cơ |
N.P.K: 2.6.1 hcơ:20-25 |
nt |
249 đến 253 |
Khoáng hữu cơ |
6,6.3,3.5,5.5.10;2.2.3.10;2.2.3.6 ; 3.5.7.9 |
CT PB miền Nam |
254 |
Compomic - No1 |
N.P.K.hcơ: 9-9-4,5-4,5 |
nt |
255 |
Compomic - No2 |
N.P.K.hcơ: 9-4,5-9-4,5 |
nt |
256 |
Compomic - No3 |
N.P.K.hcơ: 7,2-4,5-4,5-2,7 |
nt |
257 |
Compomic - No4 |
N.P.K.hcơ: 2,7-5,4-7,2-5,4 |
nt |
258 |
Compomic - No5 |
N.P.K.hcơ: 5,4-10,8-16,2-1,8 |
nt |
259 |
Compomic - No6 |
N.P.K.hcơ: 5,4-10,8-10,8-2,7 |
nt |
260 |
Compomic - No7 |
N.P.K.hcơ: 5,4-2,7-2,7-5,4 |
nt |
261 |
Lân hữu cơ |
P.hcơ: 5,4.5.4;5,4.9 |
nt |
262 |
Mecomic |
NPK: 4.6.4 hcơ:10 |
nt |
263 |
Phân bón mía (M) |
NPK: 2.3.2 hcơ:10 |
nt |
264 |
Phân bón bắp (B) |
NPK: 2.3.2 hcơ:9 |
nt |
265 |
Phân bón cà phê (CF1) |
NPK: 2.3.2 hcơ:11 |
nt |
266 |
Anlcomic - No004 |
NPK: 2.9.3 hcơ:8 |
nt |
267 |
Anlcomix - No006 |
NPK: 5.3.3 hcơ:8 |
nt |
268 |
Anlcomix - No010 |
NPK: 3.4.2 hcơ:8 |
nt |
269 |
KHC - 4.4.4.12 |
NPK: 4.4.4 hcơ:12 |
nt |
270 |
KHC - 4.2.6.15 |
NPK: 4.2.6 hcơ:15 |
nt |
|
Phân đơn |
|
|
271 |
Phosphorit bột |
P2O5: 10 |
CT HC vĩnh thịnh |
272 |
Super mphosphát đơn |
P2O5: 16,5 |
CT Seper photphat Lâm thao |
273 |
Vôi nghiền |
CaCO3: 75 |
CT VT-KT-NN TP.HCM |
274 |
Phân lân nung chảy |
P2O5: 13,5-15 |
XN phân lân Hàm Rồng |
275 |
Supephosphat đơn |
P2O5: 16,5 axit tự do:4 |
CT PB miền Nam |
276 |
Supe lân hạt |
P2O5: 16 axit tự do: 4 |
nt |
277 |
Ure nông nghiệp |
N: 46 |
C/T phân đạm, HC Hà Bắc |
|
Vi lượng |
|
|
278 |
Hỗn hợp dinh dưỡng cho cây trồng |
"ZnSO4:22 CaO:2 CuSO4:3,2 MgSO4:17 MnSO4:7,3 NaB4O2:7 (NH4)2SO4:6 (NH4)2HPO4:8 |
Phòng NN Cai lậy |
279 |
Vi lượng BIMAZIN |
B:0,31 Mg:2,73 Zn:1,8 |
Cơ sở phân vi lượng |
300 |
Vi lượng COUNTRY-I |
B:0,14 Mg:0,93 Zn:1,26 "Fe:0,16 Cu S |
Khánh Hoà |
|
|
|
|
301 |
Vi lượng COUNTRY-II |
N:5,77 Mg:0,93 Fe:0,16 B Zn |
nt |
302 |
Vi lượng SOCIN-B |
B:0,9 Mg:1,17 Zn:2,71 và một số kháng sinh |
nt |
303 |
Vi lượng VIFA - G |
B:0,12 Zn:0,63 vitaminB Mo |
nt |
304 |
Vi lượng VIFA - R |
B:0,22 Zn:1,22 vitaminB |
nt |
305 |
HP - 306 |
B:9 |
Công ty Nông sinh |
306 |
HP - 506 |
Ca:2,5 M:0,002 |
nt |
307 |
Phân vi lượng P333 |
Ca+Mg=5 Zn:0,2 Mn:0,2 |
CT PB miền Nam |
308 |
Phân vi lượng P555 |
Ca+Mg=5 Zn:4 |
nt |
309 |
Multiplex |
Vi lượng |
CT Karnatak (ấn Độ) |
310 |
Newwgol |
Vi lượng |
CT Mitsui (Nhật Bản) |
311 |
Omaza |
Vi lượng |
nt |
312 |
Namdun |
Vi lượng |
nt |
313 |
Palânmai |
Vi lượng |
nt |
314 |
Agriconik |
Vi lượng |
CT An Bình |
315 |
Phân vi lượng 400 |
Ca+Mg=8 vlg:2,6 |
CT PB miền Nam |
|
Phân khác |
|
|
316 |
Phân bón lá hoá sinh humic |
N.P.K: 20.10.10; humic:20 |
CT phân bón và vật tư nông nghiệp Quảng Nam |
317 |
Phân phức hợp TNS cây trồng quả 101 |
N.P.N:35.0,2.2 NOA: 0,2 B:0,6 Cu:0,5 Mg:0,3 Mn:0,006 Zn:0,5 |
Cơ sở Thiên Hải Ngọc |
318 |
Phân phức hợp TNS lúa |
N.P.N:35.0,2.2 NOA: 0,2 B:0,6 Cu:0,5 Mg:0,3 Mn:0,006 Zn:0,5 |
nt |
319 |
Phân phức hợp TNS 15-101 |
N.P.K:30.0,2.8 NOA NAA Cu:100 Mg:100 Mn:100 Zn:100 |
nt |
320 |
Phân phức hợp TNS 21-101 |
N.P.K:30.0,2.8 NOA NAA Cu:100 Mg:100 Mn:100 Zn:100 |
nt |
321 |
Phân sinh hoá BIFFA N.P.K 1.3.1, hcơ:20 vlg, humat |
XN phân sinh hoá Bình Định |
|
322 |
Phân bón lá BIFFA N.P.K:3,5.4.2, vi lượng, humat |
nt |
|
323 |
BIOSTIMULIN-R |
N.P.K:32.7.4 NOA:0,43 NAA:0.17 vi lượng 100-500 |
Cơ sở BIOSTIMULIN |
323 |
BIOSTIMULIN-NC |
N.P.K:24.7.2 NOA:0,44 NAA:0.17 vi lượng 100-500 |
nt |
324 |
BIOSTIMULIN-Q |
N.P.K:32.8.4 NOA, vi lượng |
nt |
325 |
Phân dưỡng cây DC-1 |
NPK:20.5.5 NOA:50 NAA:50 vlg:180 |
CT PB miền Nam |
326 |
Phân bón lá Amic-404 |
NPK: 4.4.8 NOA:4.5 NAA:2,2 vlg: 130 |
nt |
327 |
HQ 201 |
Phitohormon, Nitrophenon, Vitamin B1, vi lượng |
Cơ sở sinh hoá nông |
328 |
Agri - formula |
Tetrhydrofurylalcohol, Octyphenoxypolyethoxyethano Monoethnola-mine Tetrasodiumethlenediaminetetracetic Tertigol, Triton - X, nước |
|
329 |
Phân bón qua lá |
N.P.K:8.10.5; humic; vi lượng |
CT PB VT NN Quảng Nam |
330 |
Hỗn hợp hữu cơ |
N+P+K:11 HC:12-15 humic:1 |
CT phân đạm HC Hà Bắc |
331 |
Hữu cơ, khoáng, vi lượng |
NPK:(1,5-5).(1,5-5).(1,5-3) |
CT Dịch vụ KT cây trồng |
332 |
HPV-301-B |
Hcơ:18-30, vlg mỗi loại 30-800 |
Thủ Đức |
333 |
Humat, vi lượng HPV- 4001 - N |
NPK: (6-11).(3-6),(3-6) vlg từ |
|
40-1500 mỗi loại humic:0,1-5 |
CT DV KT CT Thủ Đức |
|
|
334 |
Khoáng hữu cơ |
N+P+K=9-11 mùn:50 vi lượng |
CT chè Tuyên Quang |
335 |
Phân hữu cơ vi sinh P2O5 2,8 Mùn:10 Humic:2 vi sinh vật CĐN:10' vsv PGL:10' |
CT hoá chất Quảng Bình |
|
336 Phân bón tổng hợp sinh học |
N.P.K:15.20.14 hcơ:40 vlg:1-2 |
Viện hoá TT-KH-TN-CN-QG |
|
337 |
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOOCMOL Chế phẩm TNS cây trồng |
N.P.K:4.3.2 vlg tổng số 0,2 Giib humic:0,5-1 hcơ:68-72 vsv:3.106 CuSO4 H2O:10-1 ZnSO4H2O:13-16 |
Xí nghiệp FITOFOOCMOL |
338 |
FITOHOOCMOL |
MnSO4 H2O:8-13 H3PO4:10-15 (NH4)6 MO7O24:7-10 NOA, NAA |
|
339 |
TQ-2000 |
NPK: (1,5-5).(1,5-5).(1.3) vi lượng: 30-500 hữu cơ:18 - 30 |
CT Thiên quý |
340 |
Phân Thảo mộc Sông lam |
N.P.K:3.3.3 hcơ:12 Mg:1 Ca:1 |
TT triển khai CN cantêx |
341 |
Vi sinh tổng hợp Biomic - c |
N.P.K:3.1,5.1,5 Hcơ:28-35 humic:2-3, vi khuẩn azotobacte:106 |
Củ Chi |
342 |
TOBA - TSL |
N.P.K:5.5.5 NOA:0,05, vlg:30-200 |
Cơ sở phân bón TOBA |
343 |
Agriconik |
N:0,1 P:0,2 K:0,04 Mg:5-10 "Zn:0,2-0,7 Cu:0,04 Fe:5-13 'Mn:0,2 B:0,02 Nitrophenon |
Công ty An Bình |
344 |
BM-101-M |
NP:(4-6).(3-5) vlg:150-600 Gib |
Cơ sở phân bón lá Bình Minh |
345 |
BM - 701 |
NPK:(3-5).(3-4).(2-3) vlg:150-600 humat |
nt |
346 |
BM - 801 |
NPK:(7-1).(5-8).(4-6) vlg:150-800 humat, điều hoà sinh trưởng |
nt |
347 |
HVK - 501 - B |
NPK:2.1,5.1,5 vlg:25-3500 humat |
Cơ sở sx phân Thiên Lộc |
348 |
HVK - 301 - B |
NPK: (1,5-4).(1,5-4).(1-3) vlg:10-3000 hcơ:16-28 |
nt |
349 |
HVK - 501 - N |
NPK: (2-3).(1,5-5).(1,5-3) vlg:25-3500 humat:0,15 |
nt |
350 |
HVK - 301 - N |
NPK:1,5.1,5.1,5 vlg:20-700 humat:0,1-1 |
nt |
351 |
HVK - 901 - N |
NPK:(2-8).(2-8).(1,5-3,5) humat:0,15-1,5 |
nt |
352 |
HVK - 101 - B |
NPK:(1-3).(1-3).(0,5-1,5) vlg:5-300 hcơ:16-18 |
nt |
353 |
HUVID |
NPK:3.1,5.3 humic vlg:150-400 |
Cơ sở Hải Hiệp |
354 |
Vi sinh HUDAVIL |
N+P+K=6 hcơ:12 vlg t/s 0,01 vi sinh CĐN,PGL.PGX:10-10' |
Liên hiệp KH-SX-CN-HH trung tâm KHTN-CNQG |
355 |
Tổng hợp HUDAVIL |
N+P+K=11 vlg t/s>0,1 vi sinh CĐN,PGL,PGX:10-10' |
nt |
356 |
HB - 101 |
K2O:7,5 Mg:2,9 Rh:0,06 Ag:0,16 Ca:5,8 Na:5,6 Fe:0,43 |
TT Công nghệ sinh học TP.HCM |
357 |
Phân lân vi sinh |
NPK:0,23.3,3.0.06 Travectrin: 10g/t vi sinh |
CT khai thác và chế biến khoáng sản Hà Giang |
358 |
Hữu cơ vi sinh tổng hợp |
NPK:2,76.0,24.1,2 vôi bột vi sinh |
nt |
359 |
Phân bón hữu cơ tổng hợp |
hcơ:10-15; N+P+K=5 vlg; humic |
C/T hỗ trợ-phát triển NN |
360 |
(2 loại) |
hcơ:80; N+P+K=6; vlg |
nt |
361 |
Phân bón N.P.K tổng hợp |
hcơ:15;vlg>2;N+P+K:5-7;humic |
nt |
362 |
Phân bón hữu cơ đa vlg |
hcơ>15;vlg>3;trlg>3;dlg>5; humic>1 |
nt |
363 |
Phân VIGECAM |
P:3/6 K:2 hcơ:10 VSV:10-10' |
TCT VT Nông nghiệp |
364 |
Phân phức hợp đa vi lượng vi sinh, kích thích |
N.P.K:10.5.3; vlg; vi sinh, kích thích |
nt |
365 |
Phân phức hợp |
N.P.K:3.6.1; hcơ:10;vlg: định tính; VSV:106 |
nt |
366 |
Phân hữu cơ vi sinh |
hcơ:10;VSV:10 P:5 N.K, vlg: định tính |
nt |
367 |
Chế phẩm Platomic (dạng nước và dạng bột) |
N.P.K:15.30.15;nitrophenol:0,5 vlg:0,5 |
nt |
368 |
Anlcomix - N0005 |
N.P.K.X.hcơ:4,5-7,2-5,4-6,7,2 |
CT PB miền Nam |
369 |
Anlcomix - N0007 |
N.P.K.X.hcơ:4,5-7,2-5,4-4-7,2 |
nt |
370 |
Anlcomix - N 009 |
N.P.K.X.hcơ:4,5-7,2-5,4-5-7,2 |
nt |
371 |
Phân tăng trưởng |
NPK:9.9.4,5 X:100 |
nt |
372 |
Phomic |
NPK:9.4,5.4,5 vlg:50 Gib:10 |
nt |
373 |
Compomic N 10 |
NPK:3,6.2,7.5,4 hcơ:3,6 |
nt |
374 |
Lân hữu cơ hoạt tính |
P2O5:3 Ca:5 (Mg:3; S:3) hcơ:9 |
nt |
375 |
Phân hữu cơ đa vi lượng |
NPK:2.3.2 Ca+Mg+S=1,5-2,5 vlg:300 |
nt |
376 |
Lân hữu cơ vi lượng |
NPK:2.3.2 hcơ:10 vlg:300 Ca: 2,2 (Mg: 1,4; Si: 2,2; Fe: 0,3) |
nt |
377 |
Lân vi lượng hữu cơ |
NPK:3.5.2 hcơ:6 vlg:200 Ca:2 (mg:0,5;S:2;Si:2.2) |
nt |
378 |
Phân bón lá Amic - 202 |
NPK:10.4.4 humat:50 vlg:130 |
nt |
379 |
Khoáng hữu cơ vi lượng Meckofa |
NPK:8.5.5 Mg:0,1 hcơ:15 vlg:1500 |
nt |
380 |
Komix dạng bột (13 loại) |
N.P.K,vlg,hcơ |
CT Thiên Sinh |
381 |
Phân lân hữu cơ vi sinh Komix |
N.P.K, Ca, Mg, vlg, hcơ |
nt |
382 |
BIOTED 601 và 602 |
N.P.K, trung, vi lượng, HA |
Cơ sở PTKT Vĩnh Long |
383 |
HVP 301 và 401 |
N.P.K, vi lượng, humat Natri |
CT DV KT CT Thủ Đức |
384 |
Spray - N - Grow (SNG) |
P.K. vi lượng |
CT Spray - N - Grow INC |
385 |
Bill Perfec Fertilzer BPF |
N.P.K, Ca, 1 số chất lỏng khác |
nt |
386 |
Phân bón lá Thiên uy |
N.P.K, hữu cơ, vi lượng |
Xưởng HC Hoa Thăng Thạch |
387 |
Phân bón Sài Gòn HQ |
N.P.K Amino Acid, vi lượng |
XN PB sinh hoá HC Sài Gòn |
388 |
Phân bón Sài Gòn VA |
N.P.K Amino Acid, vi lượng |
nt |
389 |
Phân bón Sài Gòn VL |
N.P.K, hữu cơ, vi lượng |
nt |
390 |
Phân bón Sài Gòn |
N.P.K, hữu cơ, vi lượng |
nt |
391 |
Vedagro |
N.P.K, trung lượng, hữu cơ |
CT Vedan |
392 |
WEHG |
Vi lượng, dầu đậu nành, tinh dầu |
CT Heaven's Green |
393 |
Oramin |
N.K. vi lượng, anino acid, vitamin đường, nucleic |
CT Itocchu |
394 |
Phân lân hữu cơ sinh học |
N.P.K, hữu cơ, humic, vi lượng |
CT Thiên nông |
395 |
Thiên nông |
Kích thích sinh trưởng |
|
396 |
Sridiamin 30 AA |
17 loại axit đạm |
CT Diamlt-Munich |
397 |
SF - 900 |
NPK + vlg + humic |
CT cây trồng Hóc Môn |
Ghi chú:
- Phân NPK: Tổng các chất dinh dưỡng hữu hiệu từ 18% trở lên:
Đạm: (N) Lân: (P2O5) Kali: (K2O)
- Phân đơn: theo TCVN
- Vi lượng:
Bo: 0,02% Cl: 0,1% Co: 0,005% Cu: 0.05%
Fe: 0,01% Mn: 0,05% Mo: 0,0005% Zn: 0,05%
- Phân vi sinh vật: Mật độ VSV hoạt động của mỗi chúng trên nền chất mang không thanh trùng 1.106 vi sinh/gr (ml) trong thời gian bảo quản 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng
- Phân hữu cơ: Hàm lượng hữu cơ quy ra phải đảm bảo ³ 13% các bon tổng số và N ³ 2,5% (HC=C x 1,72)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây