Quyết định 1970/QĐ/BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2005

thuộc tính Quyết định 1970/QĐ/BNN-KL

Quyết định 1970/QĐ/BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2005
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1970/QĐ/BNN-KL
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Hứa Đức Nhị
Ngày ban hành:06/07/2006
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

SỐ 1970/QĐ/BNN-KL NGÀY 06 THÁNG 7 NĂM 2006 VỀ VIỆC CÔNG BỐ

HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2005

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Căn cứ Quyết định số 10/2002/QĐ/TTg ngày 14/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả Chương trình điều tra đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc thời kỳ 1996-2000 và triển khai thực hiện tiếp tục Chương trình thời kỳ 2001 - 2005;

- Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn quốc;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm;

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1:Công bố số liệu diện tích rừng có đến 31/12/2005 trong toàn quốc như sau:

 

Loại đất loại rừng

Diện tích (ha)

Phân theo chức năng sử dụng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Đất có rừng

12.616.700

1.929.304

6.199.682

4.487.714

1. Rừng tự nhiên

10.283.173

1.849.049

5.328.450

3.105.674

2. Rừng trồng

2.333.526

80.255

871.232

1.382.040

 

Tỷ lệ che phủ rừng toàn quốc là 37%.

Chi tiết hiện trạng rừng của địa phương (tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) theo các biểu đính kèm.

Điều 2:Số liệu về hiện trạng rừng công bố trên đây là căn cứ để tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và thực hiện Chỉ thị 12/2003/CT-TTg  ngày 16/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng.

Điều 3:Thủ trưởng các cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; các Cục: Kiểm lâm, Lâm nghiệp; Viện Điều tra Quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Hứa Đức Nhị



Biểu 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2005

 

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Năm 2004

Thay đổi trong năm

Năm 2005

Phân theo chức năng

DD

PH

SX

Diện tích tự nhiên

0000

33,019,611

-

33,019,611

-

-

-

I.Đất có rừng

1000

12,309,262

307,438

12,616,700

1,929,304

6,199,682

4,487,714

A. Rừng tự nhiên

1100

10,103,759

179,415

10,283,173

1,849,049

5,328,450

3,105,674

1. Rừng gỗ

1110

7,944,177

169,403

8,113,580

1,472,510

4,174,008

2,467,063

2. Rừng tre nứa

1120

797,919

- 14,251

783,667

83,500

341,889

358,278

3. Rừng hỗn giao

1130

686,148

- 1,190

684,958

119,118

314,707

251,133

4. Rừng ngập mặn

1140

62,073

1,191

63,263

11,010

40,458

11,795

5. Rừng núi đá

1150

613,442

24,263

637,705

162,911

457,388

17,405

B. Rừng trồng

1200

2,205,503

128,024

2,333,526

80,255

871,232

1,382,040

1. RT có trữ lượng

1201

845,930

- 20,445

825,485

30,040

317,481

477,964

2. RT chưa có tr.lượng

1202

1,072,840

137,043

1,209,882

47,064

470,521

692,298

3. Tre luồng

1203

84,182

2,729

86,911

235

11,133

75,543

4. Cây đặc sản

1204

202,551

8,696

211,247

2,915

72,097

136,235

II. Đất trống, đồi núi không rừng

2000

6,760,544

- 348,554

6,411,990

408,648

3,381,914

2,621,428

1. Ia (cỏ, lau lách)

2001

2,032,147

- 63,877

1,968,270

113,514

985,403

869,353

2. Ib (cây bụi, gỗ, tre rải rác)

2002

2,180,028

- 108,262

2,071,766

132,049

1,041,230

898,487

3. Ic (nhiều gỗ tái sinh...)

2003

1,956,811

- 166,024

1,790,788

142,569

944,023

704,196

4. Núi đá không rừng

2004

357,343

- 12,768

344,576

16,188

240,360

88,028

5. Bãi cát,lầy,đất bị xâm hại

2005

234,213

2,377

236,591

4,328

170,899

61,364

III. Đất khác

3000

13,949,806

41,116

13,990,922

-

-

-

 


Biểu 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG TOÀN QUỐC THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

Tính đến ngày 31/12/2005

 

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Tổng diện tích

DN nhà nước

BQLR PH

BQLR ĐD

Liên doanh

Gia đình

Tập thể

Đơn vị vũ trang

UBND

Diện tích tự nhiên

0000

33,019,611

4,131,621

2,416,735

1,992,851

89,785

6,138,532

1,282,748

422,036

16,545,303

I.Đất có rừng

1000

12,616,700

2,878,701

1,553,285

1,625,046

66,630

2,854,883

559,470

262,493

2,816,191

A. Rừng tự nhiên

1100

10,283,173

2,270,711

1,299,922

1,543,154

9,274

1,910,198

501,038

213,085

2,535,791

1. Rừng gỗ

1110

8,113,580

1,802,917

1,132,542

1,196,811

5,716

1,430,456

351,108

158,072

2,035,958

2. Rừng tre nứa

1120

783,667

216,078

62,196

71,452

930

172,721

46,019

11,642

202,628

3. Rừng hỗn giao

1130

684,958

204,393

72,521

108,850

1,022

103,235

38,139

41,315

115,482

4. Rừng ngập mặn

1140

63,263

14,752

22,786

10,338

32

5,047

1,818

170

8,320

5. Rừng núi đá

1150

637,705

32,571

9,878

155,701

1,575

198,740

63,953

1,886

173,401

B. Rừng trồng

1200

2,333,526

607,990

253,363

81,892

57,356

944,685

58,432

49,408

280,401

1. RT có trữ lượng

1201

825,485

239,482

110,046

31,045

15,147

264,545

27,946

21,398

115,875

2. RT chưa có trữ lượng

1202

1,209,882

328,681

129,953

49,012

42,189

487,030

25,014

23,612

124,392

3. Tre luồng

1203

86,911

6,038

69

216

-

74,880

428

83

5,198

4. Cây đặc sản

1204

211,247

33,789

13,295

1,619

20

118,230

5,045

4,314

34,936

II. Đất trống, đồi núi không rừng

2000

6,411,990

848,608

574,140

304,450

11,398

1,932,879

507,025

77,463

2,156,028

1. Ia (cỏ, lau lách)

2001

1,968,270

220,718

110,670

76,347

7,507

702,365

237,907

25,255

587,500

2. Ib (cây bụi, gỗ, tre rải rác)

2002

2,071,766

307,133

201,202

103,515

2,430

533,070

84,654

23,673

816,088

3. Ic (nhiều gỗ tái sinh...)

2003

1,790,788

230,709

167,493

104,526

929

547,040

112,072

16,106

611,913

4. Núi đá không rừng

2004

344,576

35,852

8,012

15,928

46

107,456

48,375

1,469

127,437

5. Bãi cát,lầy,đất bị xâm hại

2005

236,591

54,195

86,762

4,133

486

42,948

24,018

10,960

13,089

III. Đất khác

3000

13,990,922

404,312

289,310

63,356

11,757

1,350,770

216,254

82,080

11,573,083

 


Biểu 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2005

 

Đơn vị tính: Ha

Vùng

 

Mã tỉnh

 

Tên tỉnh, TP

Diện tích

tự nhiên

Diện tích

có rừng

Chia ra

Đất trống

đồi núi chưa

sử dụng

Đất khác

Độ che phủ rừng

(%)

Rừng

tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

<= 3 tuổi

Toàn quốc

33,019,611

12,616,699

10,283,173

2,333,526

400,733

6,411,990

13,990,921

37.0

Tây Bắc

101

Lai Châu

906,512

332,111

315,747

16,364

3,568

453,480

120,921

36.2

102

Điện Biên

955,410

372,030

360,082

11,948

1,227

406,787

176,592

38.8

103

Sơn La

1,405,500

571,069

550,921

20,148

4,065

342,271

492,160

40.3

104

Hoà Bình

466,253

202,666

150,202

52,464

14,081

124,431

139,155

40.4

Đông Bắc

201

Lào Cai

636,076

285,164

233,800

51,364

4,962

134,305

216,608

44.1

202

Yên Bái

688,777

353,812

231,069

122,742

21,652

205,960

129,006

48.2

203

Hà Giang

788,437

345,860

299,604

46,256

7,869

262,918

179,659

42.9

204

Tuyên Quang

586,800

366,792

289,697

77,095

4,328

77,974

142,035

61.8

205

Phú Thọ

352,384

159,127

69,547

89,581

12,435

44,343

148,913

41.6

206

Vĩnh Phúc

137,224

27,735

9,411

18,323

3,101

5,355

104,135

18.0

207

Cao Bằng

669,072

316,780

301,798

14,982

566

257,880

94,412

47.3

208

Bắc Kạn

485,941

263,206

224,002

39,205

5,681

162,179

60,556

53.0

209

Thái Nguyên

354,350

165,307

101,923

63,384

18,698

47,136

141,907

41.4

210

Quảng Ninh

606,429

268,404

167,501

100,903

21,848

164,823

173,202

40.7

211

Lạng Sơn

830,524

343,258

227,530

115,727

23,087

353,249

134,017

38.6

212

Bắc Giang

382,331

159,969

75,292

84,677

12,533

25,411

196,951

38.6

213

Bắc Ninh

80,480

699

-

699

4

126

79,655

0.9

 

 

Sông Hồng

301

TP Hải Phòng

151,919

15,059

10,773

4,286

500

5,312

131,549

9.6

302

Hải Dương

164,772

9,649

3,103

6,545

-

531

154,592

5.9

303

Hưng Yên

89,084

-

-

-

-

-

89,084

-

304

TP Hà Nội

92,097

4,246

-

4,246

479

1,646

86,205

4.1

305

Hà Tây

219,296

16,889

4,426

12,463

725

6,303

196,104

7.4

306

Hà Nam

84,953

8,975

6,582

2,392

230

2,332

73,647

10.3

307

NamĐịnh

167,631

5,874

1,125

4,749

227

2,331

159,426

3.4

308

Thái Bình

153,780

7,304

-

7,304

100

15,996

130,480

4.7

309

Ninh Bình

139,012

27,210

23,692

3,518

253

2,598

109,204

19.4

Bắc Trung Bộ

401

Thanh Hoá

1,112,059

484,272

367,436

116,836

2,912

217,078

410,709

43.3

402

Nghệ An

1,648,728

775,291

683,965

91,326

16,707

452,362

421,076

46.0

403

Hà Tĩnh

605,574

250,528

186,240

64,289

10,769

114,716

240,330

39.6

404

Quảng Bình

805,538

517,363

452,285

65,078

5,341

152,624

135,551

63.6

405

Quảng Trị

474,415

208,514

130,903

77,611

18,741

136,623

129,277

40.0

406

T.Thiên Huế

505,399

248,727

179,027

69,700

5,497

103,953

152,719

48.1

Duyên Hải

501

TP Đà nẵng

125,625

53,310

37,038

16,272

1,937

11,341

60,973

40.9

502

Quảng Nam

1,040,514

451,156

387,719

63,436

9,059

342,074

247,284

42.5

503

Quảng Ngãi

514,016

175,661

103,536

72,124

23,240

129,724

208,631

29.7

504

Bình Định

602,443

252,054

185,883

66,171

17,171

127,662

222,728

39.0

505

Phú Yên

406,245

122,107

96,673

25,435

6,973

104,149

179,988

28.3

506

Khánh Hoà

676,633

244,191

206,610

37,581

6,203

196,999

235,443

35.2

507

Ninh Thuận

336,000

147,536

139,657

7,879

598

76,864

111,600

43.7

508

Bình Thuận

765,064

317,759

291,549

26,210

8,725

81,569

365,736

40.4

Tây Nguyên

601

Kon Tum

961,450

629,262

597,662

31,600

2,931

204,167

128,021

65.1

602

Gia Lai

1,549,571

760,506

725,722

34,784

8,843

346,351

442,714

48.5

603

Lâm Đồng

976,220

607,280

557,857

49,423

6,734

36,050

332,889

61.5

604

Đăc Lăc

1,312,537

604,293

585,939

18,354

7,527

145,253

562,991

45.5

605

Đăk Nông

651,438

370,394

360,163

10,232

3,077

44,625

236,419

56.4

 

Đông Nam Bộ

701

Đồng Nai

590,215

155,225

110,017

45,208

8,634

22,455

412,536

24.8

702

Bà Rịa V.Tàu

197,514

29,696

13,965

15,730

1,066

6,449

161,370

14.5

703

TP HCM

209,524

35,268

14,286

20,981

95

1,048

173,208

16.8

704

Bình Dương

268,347

15,716

1,007

14,709

49

1,526

251,105

5.8

705

Bình Phước

687,560

172,396

117,923

54,473

5,898

162,813

352,351

24.2

706

Tây Ninh

402,923

48,330

34,840

13,490

6,134

16,926

337,667

10.5

Tây Nam Bộ

801

Long An

449,187

68,748

800

67,948

10,943

6,352

374,087

12.9

802

Đồng Tháp

323,800

11,190

-

11,190

1,113

5,413

307,198

3.1

803

Tiền Giang

248,177

11,486

-

11,486

1,436

-

236,691

4.0

804

Bến Tre

231,501

3,815

1,017

2,798

16

4,401

223,285

1.6

805

Vĩnh Long

147,374

-

-

-

-

-

147,374

-

806

Trà Vinh

236,585

6,125

1,309

4,816

375

3,593

226,867

2.4

807

TP Cần Thơ

138,960

-

-

-

-

-

138,960

-

808

Hậu Giang

157,850

1,916

-

1,916

1

529

155,405

1.2

809

Sóc Trăng

322,301

9,203

1,559

7,644

513

5,753

307,346

2.7

810

Bạc Liêu

254,190

5,332

2,476

2,856

97

2,600

246,258

2.1

811

An Giang

340,623

14,114

583

13,531

2,463

5,444

321,065

3.4

811

Kiên Giang

628,497

82,925

41,568

41,357

21,767

18,276

527,296

9.7

812

Cà Mau

519,970

95,818

8,134

87,685

14,932

18,554

405,597

15.6

* Rừng trồng <= 3 tuổi bao gồm rừng trồng các năm 2003, 2004, 2005.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất