Quyết định 1280/QĐ-BNN-TCTS kinh phí ứng dụng KHCN tái cơ cấu ngành thủy sản 2021-2025
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1280/QĐ-BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1280/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 26/03/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 26/3/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 1280/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt kinh phí triển khai Kế hoạch ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành thủy sản giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, tổng kinh phí triển khai Kế hoạch ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành thủy sản giai đoạn 2021-2025 là 7.220 triệu đồng thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm sau: Hội thảo rà soát và đề xuất chính sách thúc đẩy đổi mới công nghệ trong sản xuất thủy sản; Hội thảo xác định nhu cầu đổi mới, ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ ngành thủy sản; Xây dựng phần mềm quản lý thông tin khoa học công nghệ, sàn giao dịch trực tuyến thiết bị, công nghệ; Cập nhật thông tin khoa học công nghệ;…
Bên cạnh đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Tổng cục Thủy sản tham mưu tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đã được phê duyệt, Vụ Tài chính sắp xếp và bố trí nguồn kinh phí phù hợp để thực hiện các nhiệm vụ được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1280/QĐ-BNN-TCTS tại đây
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1280/QĐ-BNN-TCTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2021-2025
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TCTS ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ ban hành Kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BNN-TCTS ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v phê duyệt Kế hoạch ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành thủy sản giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí triển khai Kế hoạch ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành thủy sản giai đoạn 2021-2025 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Nội dung thực hiện: theo kế hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1095/QĐ-BNN-TCTS ngày 15/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2021-2025 là 7.220 triệu đồng (Bảy tỷ hai trăm hai mươi triệu đồng) từ nguồn ngân sách nhà nước (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 giao:
1. Tổng cục Thủy sản:
- Tham mưu tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đã được phê duyệt.
- Phê duyệt nội dung, dự toán chi tiết hàng năm.
2. Vụ Tài chính:
Sắp xếp và bố trí nguồn kinh phí phù hợp để thực hiện các nhiệm vụ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
KINH PHÍ TRIỂN KHAI MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCTS ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung | Sản phẩm | Mức kinh phí (triệu đồng) | Nguồn vốn | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 |
|
|
| |||
I | Rà soát, đề xuất chính sách | 120 | 240 | 120 | 120 | 120 |
|
|
| |
1 | Hội thảo rà soát và đề xuất chính sách thúc đẩy đổi mới công nghệ trong sản xuất thủy sản | Báo cáo rà soát, đánh giá và đề xuất chính sách thúc đẩy đổi mới công nghệ và ứng dụng TBKT trong sản xuất thủy sản | 0 | 120 | 0 | 0 | 0 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ KHCN&MT, GIZ, IDH,… |
2 | Hội thảo xác định nhu cầu đổi mới, ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ ngành thủy sản | Danh mục các nhiệm vụ và dự án chuyển giao khoa học công nghệ cần thực hiện | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ KHCN&MT, GIZ, IDH,… |
II | Rà soát, đánh giá, công nhận TBKT | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
|
| |
3 | Khảo sát, đánh giá việc ứng dụng các TBKT được công nhận | Báo cáo đánh giá hiệu quả chuyển giao các TBKT | 0 | 40 | 40 | 40 | 40 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | GIZ, IDH,… |
4 | Họp Hội đồng rà soát danh mục TBKT | Quyết định hủy bỏ các TBKT không còn phù hợp | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ KHCN&MT, TTKNQG |
III | Xây dựng hệ thống thông tin khoa học công nghệ | 300 | 1.700 | 1.500 | 700 | 1.500 |
|
|
| |
5 | Xây dựng phần mềm quản lý thông tin khoa học công nghệ; sàn giao dịch trực tuyến thiết bị, công nghệ | Phần mềm trên web-base quản lý thông tin khoa học công nghệ; sàn giao dịch trực tuyến thiết bị, công nghệ | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Các Vụ: KHCN&MT, TC |
6 | Cập nhật thông tin khoa học công nghệ | Các kết quả nghiên cứu KHCN, TBKT, công nghệ mới, thị trường KHCN được cập nhật trên phần mềm | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Các Vụ: KHCN&MT, TC |
7 | Tổ chức diễn đàn, hội thảo trao đổi, giới thiệu các TBKT và công nghệ mới trong sản xuất thủy sản | - Danh mục TBKT và công nghệ có thể áp dụng, chuyển giao; - Báo cáo triển khai áp dụng các TBKT và công nghệ mới | 300 | 500 | 500 | 500 | 500 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ KHCN&MT, TTKNQG |
8 | Tổ chức Hội trợ triển lãm thiết bị và công nghệ thủy sản | - Danh mục TBKT và công nghệ có thể áp dụng, chuyển giao; - Báo cáo triển khai áp dụng các TBKT và công nghệ mới | 0 | 0 | 800 | 0 | 800 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ KHCN&MT, TTKNQG |
9 | Xuất bản ấn phẩm giới thiệu TBKT và công nghệ mới trong sản xuất thủy sản | Các ấn phẩm KHCN được biên tập và phát hành | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ KHCN&MT, TTKNQG |
IV | Chi khác |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 200 |
|
|
|
10 | Hội nghị triển khai, sơ kết, tổng kết thực hiện kế hoạch | Báo cáo kết quả thực hiện và đề xuất điều chỉnh Kế hoạch | 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ KHCN&MT, TTKNQG |
11 | Kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch | Biên bản kiểm tra, báo cáo giám sát thực hiện các nhiệm vụ | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ TC |
12 | Chi khác | Báo cáo kết quả hoạt động | 0 | 50 | 50 | 50 | 50 | NSNN | Tổng cục Thủy sản | Vụ TC |
| Tổng cộng: 7.220 triệu đồng | 520 | 2.090 | 1.770 | 970 | 1.870 |
|
|
|
Ghi chú: NSNN: Ngân sách nhà nước; KHCN&MT: Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, TC: Vụ Tài chính, TTKNQG: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, GIZ: Cơ quan phát triển hợp tác quốc tế Đức, IDH: Tổ chức sáng kiến thương mại bền vững Hà Lan.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây