Thông tư liên tịch 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP của Bộ Lao động, Thươngbinh và Xã hội và Bộ Quốc phòng về việc hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, báo cáo sử dụng lao động trong quá trình doanh nghiệp hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong quân đội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư liên tịch 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Quốc phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Người ký: | Nguyễn Lương Trào; Nguyễn Văn Rinh |
Ngày ban hành: | 06/12/1999 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP
THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI- BỘ QUỐC PHÒNG SỐ 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 1999 HƯỚNG DẪN VỀ KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KINH DOANH BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG, BÁO CÁO SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG VÀ BÁO CÁO VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI KINH DOANH CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TRONG QUÂN ĐỘI
Căn cứ Điều 182 của Bộ Luật lao động và Nghị định số 72/CP ngày 31-10-1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về việc làm, sau khi trao đổi với các Bộ có liên quan và Tổng liên đoàn lao động Việt Nam; Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Quốc phòng hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi kinh doanh bắt đầu hoạt động, báo cáo việc sử dụng lao động trong quá trình doanh nghiệp hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong quân đội như sau:
Các doanh nghiệp trong quân đội, bao gồm:
- Doanh nghiệp kinh tế;
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có bên nước ngoài tham gia hợp đồng, hợp tác kinh doanh. (sau đây gọi chung là doanh nghiệp).
Hàng năm, trước ngày 15 tháng 1 và trước ngày 15 tháng 7, người sử dụng lao động của các doanh nghiệp phải báo cáo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương sở tại và Bộ Quốc phòng về tình hình sử dụng lao động, về nhu cầu tuyển lao động và thực hiện chính sách chế độ về lao động năm trước và 6 tháng đầu năm (theo mẫu số 2 kèm theo Thông tư này).
Các doanh nghiệp trong quân đội không thực hiện báo cáo việc sử dụng lao động theo quy định của Thông tư số 16/LĐTBXH-TT ngày 5-9-1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tuyển lao động
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc đề nghị phản ảnh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng để nghiên cứu giải quyết.
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/1999/TTLB-LĐTBXH-BQP ngày 06/12/1999 của Liên bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. Tên doanh nghiệp Số:........................ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..................., ngày............tháng........năm........
|
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi:...................................................................................................
Doanh nghiệp được thành lập theo Quyết định số:......................... của................................................ có trụ sở tại......................................... bắt đầu hoạt động kể từ ngày........../........../..............khai trình việc sử dụng lao động của doanh nghiệp như sau:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Trình độ chuyên môn
|
Hợp đồng lao động
|
Số lao động làm việc
|
Số lao động làm việc
|
Ghi chú
|
|||||||
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
Sơ cấp
|
Bậc công nhân
|
Không xác định thời hạn
|
Từ 1-3 năm
|
Dưới 1 năm
|
trong DN nhưng chưa giao kết HĐLĐ
|
trong DN không thuộc diện giao kết HĐLĐ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1 2 3 ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Giám đốc doanh nghiệp |
Ghi chú: Người làm việc trong DN nhưng chưa giao kết hợp đồng lao động là người làm việc trong DN thuộc diện phải giao kết HĐLĐ nhưng chưa thực hiện giao kết HĐLĐ
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 06/12/1999 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng.
Tên doanh nghiệp Số:........................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..................., ngày............tháng........năm........ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ............
(HOẶC NĂM ..........) VÀ DỰ KIẾN 6 THÁNG CUỐI NĂM........ (HOẶC NĂM...........)
Kính gửi:.......................................................................................
Số TT |
|
Số lượng |
Ghi chú |
I
|
Tổng số lao động có mặt đầu kỳ: Trong đó nữ: |
|
|
1
|
Số lao động làm việc trong doanh nghiệp nhưng chưa giao kết hợp đồng lao động: |
|
|
2 |
Số lao động làm việc đã giao kết hợp đồng lao động: |
|
|
3 |
Số lao động làm việc trong DN không thuộc diện giao kết HĐLĐ. |
|
|
II |
Số lao động tăng, giảm trong kỳ: |
|
|
1
|
Số lao động tăng: Trong đó nữ: |
|
|
2
|
Số lao động giảm: Tr. đó: - Nghỉ hưởng chế độ hưu trí: Tr.đó nữ: - Thôi việc, mất sức làm: Tr. đó nữ: - Sa thải do kỷ luật lao động: Tr. đó nữ: - Lý do khác: Tr.đó nữ: |
|
|
III
|
Tổng số lao động có mặt cuối kỳ: Tr. đó nữ: |
|
|
1
|
Số lao động đã giao kết HĐLĐ: - Số lao động giao kết HĐLĐ không xác định thời hạn. Tr. đó nữ: - Số lao động giao kết HĐLĐ xác định thời hạn từ 1-3 năm. Tr. đó nữ: |
|
|
|
- Số lao động giao kết HĐLĐ dưới 1 năm Tr.đó nữ: |
|
|
2
|
Số lao động làm việc trong doanh nghiệp chưa giao kết hợp đồng lao động Tr. đó nữ: |
|
|
3 |
Số lao động làm việc trong doanh nghiệp không thuộc diện giao kết HĐLĐ. |
|
|
IV |
Dự kiến nhu cầu tuyển thêm lao động của kỳ sau: |
|
|
1
|
Tổng số. Tr. đó nữ: |
|
|
2
|
Hình thức tuyển: - Tự tuyển. - Thông qua Trung tâm dịch vụ việc làm. |
|
|
|
Giám đốc doanh nghiệp |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 06/12/1999 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. Tên doanh nghiệp Số:......................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......., ngày........tháng......năm.....
|
BÁO CÁO VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: .........................................................................
Doanh nghiệp có trụ sở tại:................................... chấm dứt hoạt động kể từ ngày........./......../....... vì .........................., báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động của doanh nghiệp như sau: Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới
|
Quốc tịch
|
Phân loại lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
Số lao động làm
|
Số tháng đã làm
|
Tiền lương tháng
|
Công việc của người
|
Trình độ chuyên
|
Giải quyết chế độ đối với người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt sử dụng lao động
|
Ghi chú
|
|||||||
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
HĐLĐ không xác định thời hạn
|
HĐLĐ từ 1-3 năm
|
HĐLĐ dưới 1 năm
|
Lao động làm việc trong DN nhưng chưa giao kết HĐLĐ
|
việc trong DN không thuộc diện giao kết HĐLĐ
|
việc trong DN
|
theo chức vụ, cấp bậc (1000 đ)
|
lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
môn bậc công nhân
|
Chuyển công tác khác
|
Hưu trí
|
Thôi việc
|
Sa thải
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1 2 3 ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Giám đốc doanh nghiệp |
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số: 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 06/12/1999 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. Bộ Quốc phòng Số:...................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......., ngày........tháng......năm.....
|
BÁO CÁO VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
6 THÁNG ĐẦU NĂM ......... (HOẶC NĂM............)
Kính gửi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Vụ Chính sách Lao động và Việc làm) Số TT
|
Doanh nghiệp
|
Địa điểm
|
Ngày bắt đầu
|
Tổng số lao động (người)
|
Trình độ chuyên môn
|
Hợp đồng lao động
|
Số lao động làm việc
|
Số lao động làm việc
|
Ghi chú
|
|||||||
|
|
|
hoạt động
|
Tổng số
|
Trong đó: LĐ nữ
|
Trên
|
Đại học, cao đẳng
|
Trung học chuyên nghiệp (người)
|
Sơ cấp
|
Công nhân
|
Không xác định thời hạn (người)
|
Từ 1-3 năm
|
Dưới 1 năm
|
trong DN nhưng chưa giao kết HĐLĐ
|
trong DN không thuộc diện giao kết HĐLĐ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số: 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 06/12/1999 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. Bộ Quốc phòng Số:...................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......., ngày........tháng......năm.....
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ......... (HOẶC NĂM ............)
VÀ DỰ KIẾN 6 THÁNG CUỐI NĂM ...................... (HOẶC NĂM .........................)
Kính gửi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Vụ Chính sách Lao động và Việc làm)
Số
|
Doanh
|
Tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm................... (hoặc năm.................................)
|
Số lao
|
Dự kiến nhu cầu
|
|||||||||||||||||||||
TT
|
nghiệp
|
Tổng số lao động có mặt đầu kỳ
|
Số lao động tăng, giảm trong kỳ
|
Tỏng số lao động có mặt cuối kỳ
|
động không
|
Tổng số
|
Hình thức
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Số LĐđã
|
Số LĐ chưa
|
Số lao động tăng
|
Số lao động giảm
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Hợp đồng lao động
|
Số người chưa
|
thuộc diện
|
|
Tự tuyển
|
Thông qua
|
||||||||||
|
|
|
|
giao kết HĐLĐ
|
giao kết HĐLĐ
|
Tổng số
|
Tr.đó nữ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
Không XĐ thời hạn
|
Từ 1-3 năm
|
Dưới 1 năm
|
giao kết hợp đồng lao động
|
ký HĐLĐ
|
|
|
TTDV VL
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghỉ hưu
|
Thôi việc, mất việc làm
|
Sa thải do kỷ luật LĐ
|
Lý do khác
|
|
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số: 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 06/12/1999 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng. Bộ Quốc phòng Số:...................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......., ngày........tháng......năm.....
|
BÁO CÁO VIỆC CHẤM DỨT SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM....... (HOẶC NĂM.......)
Kính gửi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Vụ Chính sách Lao động và Việc làm)
Số TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Địa điểm
|
Ngày chấm dứt hoạt động
|
Tổng số lao động
|
Phân loại lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
Số lao động không thuộc diện giao kết HĐLĐ
|
Giải quyết chế độ đối với người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
Ghi chú
|
|||||||
|
|
|
|
Tổng số
|
Tr.đó nữ:
|
HĐLĐ không xác định thời hạn
|
HĐLĐ từ 1-3 năm
|
HĐLĐ dưới 1 năm
|
Số LĐ làm việc trong doanh nghiệp nhưng chưa giao kết HĐLĐ
|
|
Chuyển công tác
|
Hưu trí
|
Thôi việc
|
Sa thải
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
THE MINISTRY OF NATIONAL DEFENSE ------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ------------ |
No: 29/1999/TTLT/BLDTBXH-BQP
|
Hanoi, December 6, 1999
|
FOR THE MINISTER OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
VICE MINISTER Nguyen Luong Trao |
FOR THE MINISTER OF DEFENSE
VICE MINISTER LIEUTENANT GENERAL Nguyen Van Rinh
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây