Thông tư 86/2017/TT-BTC về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 86/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2017/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 15/08/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/08/2017, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 86/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện, áp dụng đối với các doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện; Ngân hàng giám sát, tổ chức lưu ký; Các tổ chức và cá nhân cung cấp các dịch vụ liên quan tới việc thiết lập, hoạt động, quản lý, giám sát quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện.
Thông tư này quy định, quỹ hưu trí được đầu tư không vượt quá 20% tổng giá trị tài sản của quỹ vào chứng chỉ của một quỹ đầu tư chứng khoán. Trường hợp đầu tư vào chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán của các quỹ do doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí quản lý thì các doanh nghiệp này chỉ được thu phí quản lý quỹ một lần.
Về chế độ báo cáo của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí, Thông tư yêu cầu doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí phải thực hiện chế độ báo cáo hoạt động quản lý quỹ hưu trí và báo cáo quản trị rủi ro, hệ thống kiểm soát nội bộ. Trong đó, báo cáo hoạt động quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện được thực hiện hàng năm, gửi báo cáo chậm nhất 03 tháng sau khi kết thúc năm; Báo cáo về tài sản của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện và báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện được thực hiện hàng quý, chậm nhất 20 ngày sau khi kết thúc quý gần nhất; Báo cáo quản trị rủi ro và hệ thống kiểm soát nội bộ thực hiện hàng năm, thời hạn gửi báo cáo chậm nhất 03 tháng sau khi kết thúc năm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/10/2017.
Xem chi tiết Thông tư86/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 86/2017/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 86/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện.
Thông tư này hướng dẫn về việc đầu tư, kế toán, xác định giá trị tài sản ròng và chế độ báo cáo của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí và ngân hàng giám sát theo quy định của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện (sau đây gọi tắt là Nghị định số 88/2016/NĐ-CP).
Quỹ hưu trí được áp dụng chế độ kế toán đối với quỹ mở quy định tại Thông tư số 198/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ mở, Thông tư số 181/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ hoán đổi danh mục và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có) để hạch toán, kế toán các hoạt động nghiệp vụ của quỹ.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ QUỸ HƯU TRÍ BỔ SUNG TỰ NGUYỆN
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện:…………….
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ……. do ……. cấp ngày ……….
- Kỳ báo cáo năm: …………
- Tên, địa chỉ các tổ chức cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí (kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân) (nếu có);
- Danh sách các đại lý hưu trí.
1. Báo cáo tình hình chung
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
Thay đổi so với kỳ báo cáo trước |
I |
Số lượng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý |
|
|
|
II |
Tổng giá trị tài sản ròng của các quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị các khoản đóng góp vào quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
2 |
Tổng giá trị các khoản chi trả từ quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
3 |
Tổng giá trị đầu tư cuối kỳ báo cáo |
|
|
|
2. Báo cáo đối với từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý
(Chi tiết đối với từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý)
- Tên quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện;
- Điều lệ quỹ số .... ngày ....; văn bản sửa đổi, bổ sung số ... ngày .... (nếu có); Trong đó nêu cụ thể chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện, tỷ trọng đầu tư vào từng loại tài sản quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 88/2016/NĐ-CP.
- Tên tổ chức lưu ký;
-Tên ngân hàng giám sát;
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
Thay đổi so với kỳ báo cáo trước |
I |
Tổng số lượng người tham gia quỹ (I=1+2) |
|
|
|
1 |
Số lượng cá nhân trực tiếp tham gia quỹ |
|
|
|
2 |
Số lượng người lao động tham gia quỹ thông qua người sử dụng lao động (Chi tiết đối với từng doanh nghiệp) |
|
|
|
II |
Giá trị tài sản ròng của quỹ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị các khoản đóng góp vào quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
2 |
Tổng giá trị các khoản chi trả từ quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
3 |
Tổng giá trị tài sản ròng của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
|
|
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO VỀ TÀI SẢN CỦA QUỸ HƯU TRÍ BỔ SUNG TỰ NGUYỆN
(áp dụng cho từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện)
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện: ……..
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ……. do …….. cấp ngày ………….
- Kỳ báo cáo quý ……. năm ……
- Tên quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện;
- Điều lệ quỹ số .... ngày ....; văn bản sửa đổi, bổ sung số ... ngày .... (nếu có); Trong đó nêu cụ thể chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện, tỷ trọng đầu tư vào từng loại tài sản quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 88/2016/NĐ-CP.
Đơn vị tính:....VND
TT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
Tiền |
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
2 |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
3 |
Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
4 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
5 |
Chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
|
6 |
Các khoản phải thu |
|
|
|
|
Lãi, cổ tức được nhận |
|
|
|
|
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
|
|
7 |
Tổng tài sản |
|
|
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ HƯU TRÍ BỔ SUNG TỰ NGUYỆN
(áp dụng cho từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện)
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện: ……..
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ……. do …….. cấp ngày …………..
- Kỳ báo cáo quý …… năm ……
- Tên quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện;
- Điều lệ quỹ số .... ngày ....; văn bản sửa đổi, bổ sung số ... ngày .... (nếu có); Chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện, tỷ trọng đầu tư vào từng loại tài sản quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 88/2016/NĐ-CP.
Đơn vị tính:.... VND
I. BÁO CÁO DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA QUỸ
TT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ |
I |
Tiền |
||||
1 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
III |
Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Các khoản phải thu |
|
|
|
|
1 |
Lãi, cổ tức được nhận |
|
|
|
|
2 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
II. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Tiền lãi, cổ tức được nhận |
|
|
|
2 |
Các khoản thu nhập khác |
|
|
|
II |
Chi phí |
|
|
|
1 |
Phí quản lý trả cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí |
|
|
|
2 |
Phí lưu ký trả cho tổ chức lưu ký |
|
|
|
3 |
Phí giám sát trả cho ngân hàng giám sát |
|
|
|
4 |
Chi phí dịch vụ kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân và các chi phí khác mà doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan; |
|
|
|
5 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán; |
|
|
|
6 |
Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ. |
|
|
|
7 |
Các loại phí khác (nêu chi tiết) |
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II) |
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
2 |
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
V |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV) |
|
|
|
VI |
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ |
|
|
|
VII |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ: |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ |
|
|
|
2 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc nhận đóng góp của người tham gia quỹ trong kỳ |
|
|
|
3 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc chi trả cho người tham gia quỹ trong kỳ |
|
|
|
VIII |
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ |
|
|
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO VỀ VIỆC QUẢN TRỊ RỦI RO VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG VIỆC QUẢN LÝ QUỸ HƯU TRÍ
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện: ……….
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số …… do ……. cấp ngày …….
- Kỳ báo cáo năm: …….
- Tên, địa chỉ các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí (kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân) (nếu có).
1. Tình hình chung của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí
- Được cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ... ngày...;
- Thuộc diện tái cơ cấu hoặc kiểm soát, giám sát đặc biệt;
- Khiếu nại, tố cáo, tranh chấp trong năm liên quan đến hoạt động quản lý quỹ hưu trí (nếu có);
- Các trường hợp đền bù thiệt hại cho người tham gia quỹ;
- Biên bản/báo cáo kiểm tra, thanh tra của cơ quan quản lý nhà nước thực hiện trong năm.
2. Tình hình của từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện
- Thay đổi về tổ chức lưu ký;
- Thay đổi về ngân hàng giám sát;
- Thay đổi điều lệ quỹ; Trong đó, nêu cụ thể thay đổi của chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện.
3. Báo cáo về tình hình thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí
- Đánh giá về tình hình thực hiện và áp dụng hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí.
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ QUỸ TRONG VIỆC QUẢN LÝ QUỸ HƯU TRÍ
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên ngân hàng giám sát:...
- Địa chỉ:....
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí được giám sát:...
- Địa chỉ: ....
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí số ... cấp ngày....
- Tên, địa chỉ các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí (kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân) (nếu có).
- Kỳ báo cáo năm:....
1. Về việc tuân thủ các nghĩa vụ của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí
- Đánh giá về việc tuân thủ các nghĩa vụ theo quy định của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP đối với doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí và các tổ chức cung cấp dịch vụ về việc tuân thủ các nghĩa vụ theo quy định tại Nghị định số 88/2016/NĐ-CP, điều lệ quỹ, hợp đồng tham gia quỹ hưu trí, hợp đồng cung cấp các dịch vụ liên quan;
- Các trường hợp đền bù thiệt hại cho người tham gia quỹ (nếu có);
- Về việc hạch toán và quản lý tách biệt tài sản của người tham gia quỹ và doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí.
2. Về hoạt động đầu tư
- Đánh giá về việc tuân thủ chính sách đầu tư theo điều lệ quỹ, tuân thủ quyền và trách nhiệm của các bên liên quan đối với các giao dịch của quỹ hưu trí và tài khoản hưu trí cá nhân.
3. Về việc quản lý tài khoản hưu trí cá nhân
- Đánh giá việc phân bổ kết quả đầu tư, xác định giá trị tài khoản hưu trí cá nhân.
4. Về tình hình thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí
- Đánh giá về tình hình thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí;
- Đánh giá về quy trình, phương pháp xác định giá trị tài sản ròng của quỹ hưu trí;
- Đánh giá về quy trình, phương pháp phân bổ kết quả đầu tư, xác định giá trị tài khoản hưu trí cá nhân.
- Các rủi ro tiềm tàng (nếu có).
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 86/2017/TT-BTC dated August 15, 2017 of the Ministry of Finance providing the guidance on a number of Articles of the Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 of the Government on voluntary supplemental retirement program
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program;
At the request of the Director of Department of Finance and banking,
The Minister of Finance promulgates the Circular on providing guidelines for certain articles of the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program.
Article 1. Scopeof adjustment
This Circular provides guidelines for investment, accounting, determination of net assets and reporting by enterprises managing retirement funds and supervisory banks as prescribed in the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program (hereinafter referred to as “the Decree No. 88/2016/ND-CP”)
Article 2.Subject of application
1.Enterprises managing voluntary supplemental retirement funds (hereinafter referred to as “managing enterprise”).
2.Supervisory banks and depository institutions.
3.Providers of services related to generation, operation, management and supervision of voluntary supplemental retirement funds.
Article 3. Retirement fund’s investment activities
1.Investment using retirement funds shall be made in accordance with regulations in Article 20 of the Decree No. 88/2016/ND-CP on the basis of compliance with regulations of law and taking responsibility for investment activities, ensure safety and efficiency and comply with investment targets and policies prescribed in the charter of the retirement fund (hereinafter referred to as “fund charter”).
2.Apart from the Article 20 of the Decree No. 88/2016/ND-CP, a retirement fund is allowed to invest 20% of its total asset value or less in certificates of securities investment funds.
3.In case of investment in certificates of securities investment funds managed by managing enterprises, the managing enterprises shall collect fees for fund management only once.
4.According to the situation of financial market and investment by retirement funds, the Ministry of Finance may adjust the investment portfolio and limits prescribed in Clause 2 of this Article.
Article 4. Accounting of retirement funds
A retirement fund is allowed to apply the accounting regimes applicable to open funds prescribed in the Circular No. 198/2012/TT-BTC dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance on accounting regimes applicable to open funds or the accounting regimes prescribed in the Circular No. 181/2015/TT-BTC dated November 13, 2015 of the Ministry of Finance on accounting regimes applicable to exchange traded funds and their amending documents for doing accounting for its professional activities.
Article 5. Valuation of net asset value (NAV) of retirement funds
1.Monthly, a managing enterprise shall make a valuation of the retirement fund’s NAV and determine monthly balance of an individual retirement account in accordance with regulations in Point c Clause 1 Article 21 and Point c Clause 1 Article 22 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
2.Managing enterprises shall issue regulations on valuation of NAV and determination of balances of individual retirement accounts. The abovementioned regulations shall contain:
a) Principles of valuation of the retirement fund’s NAV and balances of individual retirement accounts;
b) Procedures for using methods for making valuation of each investment asset of the retirement fund;
c) Cases in which the managing enterprise shall pay compensations to participants in the retirement fund (hereinafter referred to as “fund participants”) in accordance with regulations in Point b Clause 1 Article 23 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
3.The regulations on valuation of a retirement fund’s NAV and determination of balances of individual retirement accounts shall be specified in the fund charter in accordance with regulations in Point m Article 14 of the Decree No. 88/2016/ND-CP. The regulations shall be published on the managing enterprise’s website and sent to a supervisory bank for inspection and supervision in accordance with regulations in Point c Clause 1 Article 16 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
4.Market value of a retirement fund’s assets shall be determined according to the methods prescribed in Article 19 of the Circular No. 183/2011/TT-BTC and it’s amending documents (if any).
5.If a managing enterprise make a wrong valuation of the retirement fund’s NAV or wrongly determine balances of individual retirement accounts and cause actual damage to fund participants, it shall pay compensations to the fund participants in accordance with regulations in Article 23 of the Decree No. 88/2016/ND-CP. The rate of mistake subject to compensations shall be specified in regulations on valuation of a retirement fund’s NAV and determination of balances of individual retirement accounts prescribed in Clause 2 of this Article and equal at least 0.75% of the retirement fund s NAV
6.Supervisory banks shall inspect and confirm retirement funds’ NAV and balances of individual retirement accounts in accordance regulations in Point c Clause 4 Article 16 of the Decree No. 88/2016/ND-CP. If a supervisory bank discovers a wrong valuation of the retirement fund s NAV or wrong determination of balances of individual retirement accounts, it shall notify and request the managing enterprise to make adjustments within 24 hours.
7.Within 3 working days from the date of valuation, the retirement fund s NAV shall be published on websites of its managing enterprise and the retirement agent.
Article 6. Reporting by managing enterprises
1.Apart from the financial statements prescribed in Point c Clause 1 Article 32 of the Decree No. 88/2016/ND-CP, a managing enterprise shall submit reports on fund management activities and reports on risk management and internal control systems. To be specific:
a) Reports on management of the voluntary supplemental retirement fund using the specimen prescribed in Appendix1 of this Circular which shall be made annually and submitted within 3 months from the end of year.
b) Reports on assets of the voluntary supplemental retirement funds using the specimen prescribed in Appendix 2 of this Circular which shall be made quarterly and submitted within 20 days from the end of the latest quarter;
c) Reports on the voluntary supplemental retirement’s investment activities using the specimen prescribed in Appendix 3 of this Circular which shall be made quarterly and submitted within 20 days from the end of the latest quarter;
d) Reports on risk management and internal control system using the specimen prescribed in Appendix 4 of this Circular which shall be made annually and submitted within 3 months from the end of year.
2.The reports mentioned in Clause 1 of this Article shall be submitted to the Ministry of Finance and Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs in accordance with regulations in Article 32 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
Article 7. Reporting by supervisory banks
1.Supervisory banks shall submit reports on inspection and supervision of retirement fund management by managing enterprises in accordance with regulations in Article 33 of the Decree No. 88/2016/ND-CP using the specimen prescribed in Appendix 5 of this Circular.
2.Place of receipt and period of submission of the reports mentioned in Clause 1 of this Article shall comply with Article 33 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
Article 8. Implementationorganization
1.This Circular takes effect on October 01, 2017.
2.Chief of Office of the Ministry of Finance, Director of Department of Finance and banking and heads of relevant affiliated entities of the Ministry of Finance, managing enterprises, supervisory banks and relevant organizations and individuals shall implement this Circular.
For the Minister
The Deputy Minister
Tran Van Hieu
APPENDIX 1
(To issue with the Circular No. 86/2017/TT-BTC of the Ministry of Finance dated August 15, 2017 on providing guidelines for certain articles of the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program)
REPORT ON MANAGEMENT OF VOLUNTARY SUPPLEMENTAL RETIREMENT FUND
To: | -Ministry of Finance; |
-Name of the managing enterprise:
-Address:
-The certificate of eligibility for operation No. ………….issued by………..on………
-The reporting period (year):
-Names and addresses of organizations providing services for the managing enterprise (fund accounting, management of individual retirement accounts) (if any);
-A list of retirement agents
1.General report
No. | Criteria | Unit | Value | Change in comparison with the previous reporting period |
I | Quantity of voluntary supplemental retirement funds that are being managed by the enterprise |
|
|
|
II | Total NAV of voluntary supplemental retirement funds that are being managed by the enterprise |
|
|
|
| In which: |
|
|
|
1 | Total value of contributions to voluntary supplemental retirement funds in the reporting period. |
|
|
|
2 | Total value of payments using voluntary supplemental retirement funds in the reporting period. |
|
|
|
3 | Total value of investments at the end of reporting period |
|
|
|
2.Reports on each voluntary supplemental retirement fund
(Specify each voluntary supplemental retirement fund that is being managed by the enterprise)
-Name of the voluntary supplemental retirement fund;
-The fund charter No……dated…….. amended by the document No. ….dated…. (if any). The fund charter shall specify investment policies implemented by the voluntary supplemental retirement fund, proportion of investments in each asset prescribed in Clause 3 Article 20 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
-Name of the depository institution;
-Name of the supervisory bank;
No. | Criteria | Unit | Value | Change in comparison with the previous reporting period |
I | Total quantity of fund participants (I= 1+2) |
|
|
|
1 | Quantity of individuals directly participating the fund |
|
|
|
2 | Quantity of employees participating in the fund through their employers. (Specify according to each enterprise) |
|
|
|
II | The fund’s NAV |
|
|
|
| In which: |
|
|
|
1 | Total value of contributions to voluntary supplemental retirement funds in the reporting period. |
|
|
|
2 | Total value of payments using voluntary supplemental retirement funds in the reporting period. |
|
|
|
3 | Total NAV of the voluntary supplemental retirement fund |
|
|
|
| [place and time] |
APPENDIX 2
(Issued with the Circular No. 86/2017/TT-BTC of the Ministry of Finance dated August 15, 2017 on providing guidelines for certain articles of the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program)
REPORT ON ASSETS OF VOLUNTARY SUPPLEMENTAL RETIREMENT FUND
(Applicable to each voluntary supplemental retirement fund)
To: | -Ministry of Finance; |
-Name of the managing enterprise:
-Address:
-The certificate of eligibility for operation No. ………….issued by………..on………
-Report in the [ ] quarter, [year]
-Name of the voluntary supplemental retirement fund;
-The fund charter No……dated…….. amended by the document No. ….dated…. (if any). The fund charter shall specify investment policies implemented by the voluntary supplemental retirement fund and proportion of investments in each asset prescribed in Clause 3 Article 20 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
Unit: VND
No. | Assets | In the reporting period | In the previous reporting period | % in comparison with the same period last year |
1 | Cash and cash equivalents |
|
|
|
| Cash |
|
|
|
| Deposits at banks |
|
|
|
| Other cash equivalents |
|
|
|
2 | Government bonds |
|
|
|
3 | Government-guaranteed bonds |
|
|
|
4 | Local government bonds |
|
|
|
5 | Certificates of securities investment funds |
|
|
|
6 | Accounts receivable |
|
|
|
| Received interest and dividends |
|
|
|
| Other accounts receivable |
|
|
|
| Allowance for bad debts |
|
|
|
7 | Total assets |
|
|
|
| [place and time] |
APPENDIX 3
(Issued together with the Circular No. 86/2017/TT-BTC of the Ministry of Finance dated August 15, 2017 on providing guidelines for certain articles of the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program)
REPORT ON VOLUNTARY SUPPLEMENTAL RETIREMENT FUND’S INVESTMENT ACTIVITIES
(Applicable to each voluntary supplemental retirement fund)
To: | -Ministry of Finance; |
-Name of the managing enterprise:
-Address:
-The certificate of eligibility for operation No. ………….issued by………..on………
-Report in the [ ] quarter, [year]
-Name of the voluntary supplemental retirement fund;
-The fund charter No……dated…….. amended by the document No. ….dated…. (if any). The fund charter shall specify investment policies implemented by the voluntary supplemental retirement fund and proportion of investments in each asset prescribed in Clause 3 Article 20 of the Decree No. 88/2016/ND-CP.
Unit: VNDVND
REPORT ON INVESTMENT PORTFOLIO BY THE VOLUNTARY SUPPLEMENTAL RETIREMENT
No. | Type of asset (specify) | Quantity | Market price or reasonable value on the date of report | Total value | The asset value divided by the total value (%) |
I | Money | ||||
1 | Cash |
|
|
|
|
2 | Deposits at banks |
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
II | Government bonds |
|
|
|
|
III | Government-guaranteed bonds |
|
|
|
|
IV | Local government bonds |
|
|
|
|
V | Certificates of securities investment funds | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
VI | Accounts receivable |
|
|
|
|
1 | Received interest and dividends |
|
|
|
|
2 | Other accounts receivable |
|
|
|
|
3 | Allowance for bad debts |
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
VII | Total value of the investment portfolio |
|
|
|
|
II. PERFORMANCE REPORT
No. | Criteria | In the reporting period | In the previous reporting period | Accumulated year-to-date |
I | Income received from investment activities |
|
|
|
1 | Received interest and dividends |
|
|
|
2 | Other incomes |
|
|
|
II | Expenditures |
|
|
|
1 | Management fees payable to managing enterprises |
|
|
|
2 | Depository fees payable to depository institutions |
|
|
|
3 | Supervisory fees payable to supervisory banks |
|
|
|
4 | Expenditures on fund accounting, management of individual retirement account services and other expenditures that shall be paid to relevant service providers by the managing enterprises; |
|
|
|
5 | Audit expenditures payable to auditors; |
|
|
|
6 | Expenditures related to conductions of transactions in the fund s assets. |
|
|
|
7 | Other types of expenditures(specify) |
|
|
|
III | Net income received from investment activities (I-II) |
|
|
|
IV | Gain/loss from investment activities |
|
|
|
1 | Actual gain/loss arising from investment activities |
|
|
|
2 | Changes in value of investments in the reporting period |
|
|
|
V | Changes in the fund’s NAV due to investment activities in the reporting period |
|
|
|
VI | NAV at the beginning of the reporting period |
|
|
|
VI | Changes in the fund’s NAV in the reporting period |
|
|
|
| In which: |
|
|
|
1 | Changes in the fund’s NAV due to investment activities in the reporting period |
|
|
|
2 | Changes in the fund’s NAV due to contributions made by fund participants in the reporting period |
|
|
|
3 | Changes in the fund’s NAV due to payments to fund participants in the reporting period |
|
|
|
VIII | NAV at the end of the reporting period |
|
|
|
| [place and time] |
APPENDIX 4
(Issued with the Circular No. 86/2017/TT-BTC of the Ministry of Finance dated August 15, 2017 on providing guidelines for certain articles of the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program)
REPORT ON RISK MANAGEMENT AND IMPLEMENTATION OF INTERNAL CONTROL SYSTEM IN MANAGEMENT OF RETIREMENT FUND
To: | -Ministry of Finance; |
-Name of the managing enterprise:
-Address:
-The certificate of eligibility for operation No. ………….issued by………..on………
-Reporting period (year):
-Names and addresses of organizations providing relevant services for the managing enterprise (fund accounting, management of individual retirement accounts) (if any).
1.General situation of the managing enterprise
-The enterprise is reissued with the certificate of eligibility for operation No. …………. on………
-Cases under the restructuring or a special control or supervision;
-Cases of complaint, denunciation and disputes related to management of retirement fund in this year (if any);
-Cases of payment of compensations to fund participants;
-Records or reports on inspection and supervision carried out by regulatory authorities in this year.
2.Situation of each voluntary supplemental retirement fund
-Change of the depository institution;
-Change of the supervisory bank;
-Changes in the fund charter which specifies changes in investment policies implemented by the voluntary supplemental retirement fund.
3.Report on implementation of the internal control system in management of retirement fund
-Make assessments of implementation and application of the internal control system by the managing enterprise in management of the retirement fund.
| [place and time] |
APPENDIX 5
(Issued together with the Circular No. 86/2017/TT-BTC of the Ministry of Finance dated August 15, 2017 on providing guidelines for certain articles of the Government’s Decree No. 88/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on voluntary supplemental retirement program)
REPORT ON RESULTS OF INSPECTION AND SUPERVISON BY SUPERVISORY BANK RELATED TO MANAGEMENT OF RETIREMENT FUND BY MANAGING ENTERPRISE
To: | -Ministry of Finance; |
-Name of the supervisory bank;
-Address:
-Name of the managing enterprise under supervision:
-Address:
-The certificate of eligibility for management of retirement fund No. ………….issued on………
-Names and addresses of organizations providing relevant services for the managing enterprise (fund accounting, management of individual retirement accounts) (if any)
-Reporting period (year):
1.Fulfillment of responsibilities of the managing enterprise
-Make assessment of fulfillment of the responsibilities prescribed in the Decree No. 88/2016/ND-CP regarding managing enterprises and the fulfillment of responsibilities prescribed in the Decree No. 88/2016/ND-CP, fund charter, contracts for participating in the fund and contracts for providing relevant services regarding providers of relevant services.
-Specify cases of payment of compensations to fund participants (if any);
-Specify separate accounting and management of assets contributed by participants and the managing enterprise s assets.
2.Investment activities
-Make assessments of compliance with investment policies prescribed in the fund charter, exercise of rights and fulfillment of responsibilities by relevant parties of transactions related to the retirement fund and individual retirement accounts.
3.Management of individual retirement accounts
-Make assessments of distribution of investment income and determination of balances of individual retirement accounts
4.Implementation of the internal control system in management of retirement fund
-Make assessments of implementation of the internal control system in management of retirement fund
-Make assessments of procedures and methods for valuation of the fund s NAV;
-Make assessments of distribution of investment income and determination of balances of individual retirement accounts.
-Specify risks (if any)
| [place and time] |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây