Nghị định 58/2020/NĐ-CP mức đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 58/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2020/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 27/05/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 27/5/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 58/2020/NĐ-CP về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Theo đó, mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) cho người lao động vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bình thường là 0,5% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng BHXH (áp dụng đối với cả công chức, viên chức lực lượng vũ trang thuộc các cơ quan Đảng, Nhà nước...). Trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện theo quy định thì có để áp dụng mức đóng thấp hơn là 0,3% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng BHXH.
Doanh nghiệp được phép áp dụng mức đóng bảo hiểm xã hội thấp hơn mức đóng bình thường nếu trong 03 năm liền trước năm đề xuất: không bị xử phạt vi phạm hành chính bằng hình thức phạt tiền, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự liên quan đến an toàn, vệ sinh lao động, bảo hiểm xã hội; báo cáo định kỳ tai nạn lao động, an toàn, vệ sinh lao động, chính xác, đầy đủ, đúng hạn và có tần suất tai nạn lao động giảm từ 15% trở lên so với trung bình của 03 năm liền trước năm đề xuất.
Mức đóng thấp hơn mức quy định được thực hiện trong vòng 36 tháng, kể từ ngày quyết định áp dụng mức đóng có hiệu lực. Nếu người sử dụng lao động vẫn có nhu cầu tiếp tục đóng mức thấp hơn mức đóng bình thường vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì phải lập hồ sơ đề xuất theo quy định và gửi trước khi hết hạn 60 ngày.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/07/2020.
Nghị định này:
- Làm hết hiệu lực Nghị định 44/2017/NĐ-CP quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
- Làm hết hiệu lực một phần Nghị định 143/2018/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Xem chi tiết Nghị định58/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 58/2020/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ ________ Số: 58/2020/NĐ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
_____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
MỨC ĐÓNG VÀ PHƯƠNG THỨC ĐÓNG VÀO QUỸ BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Doanh nghiệp hoạt động trong các ngành nghề có nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được áp dụng mức đóng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 của Nghị định này nếu bảo đảm các điều kiện sau đây:
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ THỦ TỤC VÀ THỜI HẠN THỰC HIỆN MỨC ĐÓNG THẤP HƠN MỨC ĐÓNG BÌNH THƯỜNG VÀO QUỸ BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Báo cáo đánh giá công tác an toàn, vệ sinh lao động và giảm tần suất tai nạn lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định này được thực hiện bởi tổ chức đánh giá an toàn, vệ sinh lao động bảo đảm các yêu cầu sau đây:
TRÁCH NHIỆM THI HÀNH
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 05 năm 2020)
___________________
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị được áp dụng mức đóng thấp hơn mức đóng bình thường vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Mẫu số 02 |
Báo cáo đánh giá công tác an toàn, vệ sinh lao động và giảm tần suất tai nạn lao động |
Mẫu số 03 |
Báo cáo việc chấp hành quy định pháp luật an toàn, vệ sinh lao động |
Mẫu số 04 |
Về việc điều chỉnh, áp dụng mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp |
Mẫu số 05 |
Triển khai việc lập báo cáo đánh giá công tác an toàn, vệ sinh lao động và giảm tần suất tai nạn lao động |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
..., ngày .... tháng ... năm 20...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Được áp dụng mức đóng thấp hơn mức đóng bình thường vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
_____________
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức:
- Ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính:
- Tổng số người lao động đang tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: ........
- Nơi đóng bảo hiểm xã hội:
- Nơi gửi báo cáo tai nạn lao động và công tác an toàn, vệ sinh lao động: .....................
2. Địa chỉ liên lạc:
Điện thoại:........................ Fax:................................. E-mail:.............................................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
Cơ quan cấp:.................... cấp ngày............................................. tại......................................
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:............................................................ Giới tính:...........................................
Chức vụ:........................................................................................................................................
Quốc tịch................................................ ...Sinh ngày:..................................................................
Số CMND/hộ chiếu/căn cước công dân....................... cấp ngày...................................................................................... tại.........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................................................................................
Điện thoại:................................................................ E-mail:........................................................................................
5. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày... tháng .... năm 2020 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện được giảm mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo bảng tự đánh giá tại Phụ lục kèm theo đơn này.
Đề nghị quý Bộ xem xét và cho phép áp dụng việc đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp ở mức 0,3% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội.
6. Tài liệu gửi kèm theo gồm có:
7. .................. (Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức) xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
- Thực hiện đúng các quy định về an toàn, vệ sinh lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP.... (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ TẦN SUẤT TAI NẠN LAO ĐỘNG
(Kèm theo Đơn đề nghị được áp dụng mức đóng thấp hơn mức đóng bình thường vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp)
_______________
(Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức) tự đánh giá kết quả về công tác an toàn, vệ sinh lao động như sau:
STT |
Tiêu chí tự đánh giá |
Kết quả tự đánh giá |
Ghi chú |
1 |
Vi phạm về an toàn, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội trong 03 năm liền kề trước thời điểm đề xuất |
Liệt kê kết quả thanh, kiểm tra về an toàn, vệ sinh lao động trong 03 năm liền kề trước thời điểm đề xuất điều chỉnh và ngay trong năm đề xuất (nếu có). Nêu các nội dung vi phạm và mức bị xử phạt tương ứng |
Dựa vào biên bản, kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước trong 03 năm liền kề |
2 |
Báo cáo định kỳ tai nạn lao động và báo cáo về an toàn, vệ sinh lao động trong 03 năm liền kề trước năm đề xuất |
Các năm gửi báo cáo: Thời điểm gửi báo cáo: Nơi gửi báo cáo: |
Chi tiết trong Báo cáo đánh giá công tác an toàn, vệ sinh lao động và giảm tần suất tai nạn lao động kèm theo |
3 |
Tần suất tai nạn lao động của năm liền kề trước năm đề xuất so với tần suất tai nạn lao động trung bình của 03 năm liền kề trước năm đề xuất. |
|
Tần suất tai nạn lao động tính trên 1000 người lao động |
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP.... (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO
Báo cáo đánh giá công tác an toàn, vệ sinh lao động và giảm tần suất tai nạn lao động
__________________
Tên tổ chức lập báo cáo đánh giá:.......................................................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh được đánh giá:...............................................................................................................................................
Ngành sản xuất:............................................................. .................................................................................................
Đơn vị chủ quản:........................................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................... số Fax:.............................................................................................................................
E-mail:.......................................................... Web-site:...........................................................................
Ngày lập hồ sơ đánh giá:.......................................................................................................................................
Năm: .................
Phần I
TỔNG QUAN CHUNG VỀ VIỆC ĐÁNH GIÁ
I. TỔNG QUAN CHUNG VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ
1. Tên cơ sở lao động:
- Cơ quan quản lý trực tiếp:
- Địa chỉ: ...................................................
- Sản phẩm ngành sản xuất, kinh doanh (Các sản phẩm chính):
……………………………………………………………………………………………
- Năm thành lập: ..................................
- Tổng số người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc:
- Số lao động trực tiếp:
- Số lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động:
- Số máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động:....................................................................................................................................
- Số lao động làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:
2. Quy mô (Sản lượng sản phẩm):
3. Tóm tắt quy trình công nghệ, dịch vụ:
II. PHẠM VI ĐÁNH GIÁ
- Địa điểm đánh giá: ..
- Quy mô cuộc đánh giá:
- Ngành nghề được đánh giá: .................................................
III. MÔ TẢ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
……………………………………………………………………………………
Phần II
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
TT |
Nội dung đánh giá |
Hình thức đánh giá |
Kết quả đánh giá |
1 |
Tổ chức bộ máy |
|
|
1.1 |
Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
1.2 |
Phòng, ban làm công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
1.3 |
Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Số lượng cán bộ chuyên trách |
|
|
|
- Số lượng cán bộ bán chuyên trách |
|
|
|
- Trình độ đào tạo |
|
|
|
- Số năm kinh nghiệm |
|
|
1.4 |
Bộ phận y tế cơ sở (Nếu không có thì nêu rõ thuê cơ quan nào thực hiện) |
|
|
|
- Số bác sĩ |
|
|
|
- Số y tá |
|
|
1.5 |
An toàn vệ sinh viên |
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
- Quy chế hoạt động |
|
|
|
- Phụ cấp |
|
|
1.6 |
Phân công trách nhiệm về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
2 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch về công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Về nội dung kế hoạch |
|
|
|
- Thời điểm xây dựng kế hoạch |
|
|
|
- Tổng kinh phí cho công tác an toàn, vệ sinh lao động trung bình 03 năm trước năm đề xuất |
|
|
3 |
Kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại; đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Quy trình kiểm soát |
|
|
|
- Mục tiêu việc kiểm soát |
|
|
|
- Phân công người hoặc bộ phận chịu trách nhiệm việc kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
|
|
|
- Lưu trữ hồ sơ và công khai kết quả kiểm soát |
|
|
|
- Triển khai đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
|
|
|
- Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
4 |
Biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng và ứng cứu khẩn cấp |
|
|
|
- Các loại biện pháp xử lý sự cố |
|
|
|
- Phương án xử lý |
|
|
5 |
Thông tin, tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Thông tin, tuyên truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (phân loại, tổ chức, cấp thẻ an toàn, lưu trữ hồ sơ...) |
|
|
6 |
Chế độ bảo hộ lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động |
|
|
6.1 |
Khám sức khỏe định kỳ và khám phát hiện bệnh nghề nghiệp cho người lao động: |
|
|
|
- Tổ chức khám cho người lao động |
|
|
|
- Tổ chức khám đối với người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm; người lao động là người khuyết tật, người lao động chưa thành niên, người lao động cao tuổi |
|
|
|
- Khám bổ sung đối với lao động nữ |
|
|
|
- Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp |
|
|
6.2 |
Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (phân loại) |
|
|
6.3 |
Chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động |
|
|
|
- Nguyên tắc cấp phát |
|
|
|
- Điều kiện cấp phát |
|
|
|
- Nguyên tắc sử dụng |
|
|
|
- Nguyên tắc bảo quản |
|
|
6.4 |
Bồi dưỡng bằng hiện vật |
|
|
|
- Điều kiện hưởng |
|
|
|
- Mức bồi dưỡng |
|
|
|
- Nguyên tắc bồi dưỡng |
|
|
6.5 |
Thời giờ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại |
|
|
6.6 |
Quản lý sức khỏe người lao động |
|
|
7 |
Quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Lập phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng, mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình, cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Sử dụng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
|
|
- Hồ sơ lưu trữ |
|
|
8 |
Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
- Sổ theo dõi, thống kê tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
- Hồ sơ quản lý sức khỏe người lao động |
|
|
|
- Thực hiện báo cáo tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp về cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
- Khai báo, điều tra, báo cáo tai nạn lao động |
|
|
|
- Thực hiện các trách nhiệm cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
- Tần suất tai nạn lao động của năm liền kề trước năm đề xuất |
|
|
|
- Tần suất tai nạn lao động trung bình trong 03 năm liền kề trước năm đề xuất |
|
|
9 |
Việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với một số lao động đặc thù |
|
|
10 |
Quan trắc môi trường lao động |
|
|
|
- Việc thực hiện các nguyên tắc quan trắc môi trường lao động |
|
|
|
- Quy trình thực hiện quan trắc môi trường lao động |
|
|
|
- Quản lý, lưu trữ kết quả quan trắc môi trường lao động |
|
|
11 |
Tự kiểm tra an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Kế hoạch, nội dung tự kiểm tra |
|
|
|
- Hình thức, thời hạn, tự kiểm tra |
|
|
12 |
Thống kê, báo cáo về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Thống kê, lưu trữ về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
- Việc thực hiện báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động về cơ quan quản lý nhà nước. |
|
|
13 |
Sơ kết, tổng kết về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
14 |
Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở lao động |
|
|
15 |
Việc thực hiện tiêu chuẩn, quy chuẩn, biện pháp an toàn đã ban hành |
|
|
16 |
Tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động |
|
|
17 |
Các nội dung khác liên quan trực tiếp đến công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
PHẦN III. KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN
1. Kết luận về việc thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động1
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Kiến nghị2:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ(3) (Ký, ghi rõ họ tên)
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ (Ký tên, đóng dấu)
|
__________________________
(1) Kết luận về việc thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động:
- Thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung về an toàn, vệ sinh lao động;
- Không thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung về an toàn, vệ sinh lao động;
- Đã thực hiện nhưng cần khắc phục một số nội dung.
(2) Kiến nghị cụ thể theo 3 mức:
- Đủ điều kiện đề xuất giảm mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
- Không đủ điều kiện đề xuất giảm mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
- Đủ điều kiện đề xuất giảm mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nhưng cần khắc phục một số nội dung.
(3) Là chuyên gia đánh giá an toàn, vệ sinh lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định này, đã được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Lao Động – Thương binh và Xã hội và tham gia đánh giá tại doanh nghiệp.
Mẫu số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ….. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI __________ Số:............................ V/v Báo cáo việc chấp hành quy định pháp luật an toàn, vệ sinh lao động |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …, ngày ... tháng ... năm… ...
|
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Trả lời công văn số................... ngày .... của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về đề nghị cung cấp thông tin về tình hình chấp hành pháp luật an toàn, vệ sinh lao động của doanh nghiệp/Tổ chức.................................... , Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố .... xin báo cáo như sau:
1. Tình hình thực hiện báo cáo về tai nạn lao động trong 03 năm liền kề trước năm đề xuất... (ghi rõ năm):
a) Về thời điểm báo cáo: ....(1)
b) Đánh giá về báo cáo:................... (2)
2. Tình hình thực hiện báo cáo về an toàn, vệ sinh lao động trong 03 năm liền kề trước năm đề xuất... (ghi rõ năm):
a) Về thời điểm báo cáo: ....(1)
b) Đánh giá về báo cáo: …… (2)
3. Tình hình thanh tra, kiểm tra thực hiện pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động, bảo hiểm xã hội trong 03 năm gần đây:
a) Việc thực hiện thanh tra, kiểm tra (nếu có): ....(3)
b) Kết quả và việc thực hiện kiến nghị của đoàn thanh tra, kiểm tra:
4. Các nội dung kiểm tra, đánh giá khác (nếu thấy cần thiết) kể từ khi nhận được công văn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: ....
Trên đây là tình hình chấp hành pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động của doanh nghiệp/Tổ chức........................................... , Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo để Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội biết./.
Nơi nhận: - Như trên; .......
|
GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)
|
______________________
(1) Ghi rõ thông tin theo từng báo cáo.
(2) Đánh giá theo các tiêu chí sau: đầy đủ thông tin; đúng thời hạn; ước tính độ tin cậy, tính chính xác của thông tin, nếu có thể.
(3) Ghi rõ thông tin theo từng cuộc thanh tra, kiểm tra, nếu có.
Mẫu số 04
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _________ Số: …/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, áp dụng mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục trưởng Cục An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức đóng bảo hiểm xã hội bắt vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong Quỹ bảo hiểm xã hội như sau:
1. Tên tổ chức/các tổ chức được điều chỉnh: ...
2. Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được áp dụng: ........................................................................................................................
3. Thời điểm áp dụng mức đóng: từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày… tháng .... năm ....
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày .... tháng..... năm .............................................................................................................................................
Điều 3. Chánh Văn phòng bộ, Cục trưởng Cục An toàn lao động và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Sở LĐTBXH...; - Bảo hiểm xã hội tỉnh; - Vụ Bảo hiểm xã hội; - Lưu: VT, Cục ATLĐ (02 bản). |
BỘ TRƯỞNG
|
Mẫu số 05
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) (TÊN TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ) ____________ Số: ………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …, ngày ... tháng ... năm .... |
BÁO CÁO
Triển khai việc lập báo cáo đánh giá công tác an toàn, vệ sinh lao động và giảm tần suất tai nạn lao động
(Từ ngày .../…/20... đến ngày .../..../20....)
___________
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Tên tổ chức lập báo cáo đánh giá: ..............................................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
3. Điện thoại:......................................... Fax:........................ E-mail:
4. Tình hình hoạt động
(Tên tổ chức lập báo cáo đánh giá an toàn, vệ sinh lao động) báo cáo tình hình triển khai việc lập báo cáo đánh giá công tác an toàn, vệ sinh lao động và giảm tần suất tai nạn lao động từ ngày ... tháng .... năm 20... đến ngày ... tháng .... năm 20... như sau:
a) Các báo cáo đánh giá của đơn vị được kết luận là đủ điều kiện đề xuất giảm mức đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo
STT |
Tên đơn vị được đánh giá |
|
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/thành phố) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
b) Các báo cáo đánh giá của đơn vị được kết luận là không đủ điều kiện đề xuất giảm mức đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo
STT |
Tên đơn vị được đánh giá |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
Ghi chú1 |
|
|
|
|
c) Các báo cáo đánh giá của đơn vị được kết luận là đủ điều kiện đề xuất giảm mức đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nhưng cần khắc phục một số nội dung trong kỳ báo cáo
STT |
Tên đơn vị được đánh giá |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/thành phố) |
Ghi chú2 |
|
|
|
|
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
(Tên tổ chức lập báo cáo đánh giá) báo cáo để quý Bộ biết./.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ
|
____________________________
1 Nêu lý do không đủ điều kiện đề xuất giảm mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
2 Nêu các nội dung cần khắc phục của đơn vị được đánh giá.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây