Quyết định 159/QĐ-BGTVT 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 159/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 159/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: | 26/01/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 26/01/2022, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 159/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre.
Theo đó, danh mục tiêu chuẩn bổ sung áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre gồm: TCVN 4119:1985; TCXD 81:1981; TCVN 11832:2017; TCVN 9113:2012; TCVN 6614-1-3:2008; TCVN 9362:2012; TCXD 232:1999; TCVN 8774:2012; TCVN 4055:2012; TCVN 9377:2012; TCVN 3255:1986; TCVN 9436:2012; TCVN 9361:2012; TCVN 9350:2012; TCVN 12791:2020; TCVN 4447:2012;…
Khi áp dụng các tiêu chuẩn này phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, nếu có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần thay đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án, các cơ quan, đơn vị đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tập hợp trình Bộ Giao thông Vận tải xem xét, giải quyết.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định159/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 159/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ________ Số: 159/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án đầu tư xây
dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BGTVT ngày 24/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát và thiết kế Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tại Tờ trình số 3568/PMUMT-ĐHDA5 ngày 22/12/2021 về việc trình phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre và Văn bản giải trình bổ sung số 12/TVTS-TK2 ngày 17/01/2022 của Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn Trường Sơn - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng công trình 625 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Công trình 8;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.1. Phê duyệt bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
1.2. Khi áp dụng các tiêu chuẩn này phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
1.3. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, nếu có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần thay đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án, các cơ quan, đơn vị đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tập hợp trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, giải quyết.
Điều 2. Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong Quyết định này yêu cầu đơn vị Tư vấn nghiên cứu, đề xuất bổ sung các quy định kỹ thuật phù hợp vào Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án; trên cơ sở Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt và các quy định có liên quan yêu cầu các đơn vị tư vấn, các nhà thầu tuân thủ trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTGT, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN BỔ SUNG
Áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền
Giang và tỉnh Bến Tre
________________
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-BGTVT ngày 26 /01/2022
của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT | TÊN TIÊU CHUẨN | MÃ HIỆU |
A | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát |
|
1 | Địa chất thủy văn - Thuật ngữ và định nghĩa | TCVN 4119:1985 |
2 | Nước dùng trong xây dựng - các phương pháp phân tích hóa học | TCXD 81:1981 |
B | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế |
|
3 | Gia cố nền đất yếu - Phương pháp gia cố toàn khối | TCVN 11832:2017 |
4 | Ống bê tông cốt thép thoát nước | TCVN 9113:2012 |
5 | Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung - Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước - Thử nghiệm độ co ngót | TCVN 6614-1-3:2008 |
6 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình | TCVN 9362:2012 |
7 | Xây dựng hệ thống thông gió, điều hòa không khí cấp lạnh - Chế tạo lắp đặt, nghiệm thu | TCXD 232:1999 |
C | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công và nghiệm thu |
|
8 | An toàn thi công cầu | TCVN 8774:2012 |
9 | Tổ chức thi công | TCVN 4055:2012 |
10 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9377:2012 |
11 | An toàn nổ - Yêu cầu chung | TCVN 3255:1986 |
12 | Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9436:2012 |
13 | Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9361:2012 |
14 | Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường | TCVN 9350:2012 |
15 | Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai | TCVN 12791:2020 |
16 | Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | TCVN 4447:2012 |
17 | Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu | TCVN 11713:2017 |
18 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu | TCVN 8809:2011 |
19 | Sửa chữa kết cấu áo đường bằng hỗn hợp đá dăm đen rải nóng - Thi công và nghiệm thu | TCCS 06:2013/TCĐBVN |
20 | Nhựa đường lỏng | TCVN 8818:2011 |
21 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu | TCVN 8819:2011 |
22 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall | TCVN 8820:2011 |
23 | Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường | TCVN 8821:2011 |
24 | Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu | TCCS 08:2014/TCĐBVN |
25 | Lớp kết cấu áo đường ôtô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu thi công và nghiệm thu | TCVN 8857:2011 |
26 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime | 22TCN 356:06 |
27 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu | TCVN 8858:2011 |
28 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu | TCVN 8859:2011 |
29 | Xác định độ chặt nền móng bằng phểu rót cát | 22 TCN 346:06 |
30 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng | TCVN 8861:2011 |
31 | Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu | TCVN 8863:2011 |
32 | Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét | TCVN 8864:2011 |
33 | Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI | TCVN 8865:2011 |
34 | Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm | TCVN 8866:2011 |
35 | Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9505:2012 |
36 | Bitum - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm | TCVN 7493:2005 ÷ TCVN 7504:2005 |
37 | Cống hộp BTCT | TCVN 9116:2012 |
38 | Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TCVN 4085:2011 |
39 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu | TCVN 4453:1995 |
40 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9115:2019 |
41 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu | TCVN 5724:1993 |
42 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp thuận | TCVN 9114:2019 |
43 | Vữa chèn cáp dự ứng lực | TCVN 11971:2018 |
44 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên | TCVN 8828:2011 |
45 | Xi măng xây trát | TCVN 9202:2012 |
46 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy | TCVN 9335:2012 |
47 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm | TCVN 9357:2012 |
48 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì | TCVN 9343:2012 |
49 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | TCVN 9345:2012 |
50 | Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCVN 9393:2012 |
51 | Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9394:2012 |
52 | Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9395:2012 |
53 | Cọc ống ván thép | TCVN 9246:2012 |
54 | Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm | TCVN 9396:2012 |
55 | Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ | TCVN 9397:2012 |
56 | Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn | TCVN 11321:2016 |
57 | Vật liệu bentonite - Phương pháp thử | TCVN 11893:2017 |
58 | Dung dịch Bentonit polyme - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử | TCVN 13068 :2020 |
59 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử | TCVN 3121:2003 |
60 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 4314:2003 |
61 | Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công | TCVN 11676:2016 |
62 | Khe co giãn chèn asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công | TCCS 25:2019/TCĐBVN |
63 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra | 22TCN 255:99 |
64 | Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu. | TCVN 10307:2014 |
65 | Hàn cầu thép - Quy định kỹ thuật | TCVN 10309:2014 |
66 | Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi công và nghiệm thu | TCVN 10567:2017 |
67 | Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu cho xây dựng | TCVN 5709:2009 |
68 | Bộ neo cáp cường độ cao - Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13,D15 | TCVN 10568:2017 |
69 | Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn | TCVN 6287:1997 |
70 | Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt | TCVN 6288:1997 |
71 | Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu | TCVN 6522:2018 |
72 | Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao | TCVN 6523:2018 |
73 | Quy trình thử nghiệm cầu | 22TCN 170:87 |
74 | Quy trình kiểm định cầu trên đường ô tô | 22TCN 243:98 |
75 | Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng | TCVN 197-1:2014 |
76 | Kim loại - Phương pháp thử uốn | TCVN 198:2008 |
77 | Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell | TCVN 256-1÷3:2006 TCVN 256-4:2007 |
78 | Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell | TCVN 257:2007 |
79 | Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu | TCVN 4617:2018 |
80 | Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử | TCVN 3909:2000 |
81 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử uốn | TCVN 5401:2010 |
82 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử va đập | TCVN 5402:2010 |
83 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử kéo ngang | TCVN 8310:2010 |
84 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử kéo dọc | TCVN 8311:2010 |
85 | Thử không phá hủy mối hàn - Thử siêu âm - Kỹ thuật, mức thử nghiệm và đánh giá | TCVN 6735:2018 |
86 | Gối chậu - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 10268:2014 |
87 | Gối chậu - Phương pháp thử | TCVN 10269:2014 |
88 | Gối cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 10308:2014 |
89 | Thi công bê tông dưới nước bằng phương pháp vữa dâng | TCVN 9984:2013 |
90 | Phụ gia hóa học cho bê tông | TCVN 8826:2011 |
91 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén | TCVN 10303:2014 |
92 | Thi công cầu đường bộ | TCVN 12885:2020 |
93 | Chất lượng đất - Xác định pH | TCVN 5979:2007 |
94 | Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit | TCVN 8816:2011 |
95 | Nhũ tương nhựa đường axit | TCVN 8817:2011 |
96 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử | TCVN 8860:2011 |
97 | Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý | TCVN 3105:1993-:-TCVN 3120:1993 |
98 | Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình | TCVN 239:2006 |
99 | Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử | TCVN 8871:2011 |
100 | Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm vật liệu nhựa đường polime | 22TCN 319:04 |
101 | Quy trình thí nghiệm bột khoáng dùng cho Bê tông nhựa | TCVN 12884:2020 |
102 | Xi măng Pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng | TCVN 9203:2012 |
103 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn | TCVN 8827:2011 |
104 | Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông | TCVN 9356:2012 |
105 | Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | TCVN 9344:2012 |
106 | Công trình BTCT toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9342:2012 |
107 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | TCVN 9347:2012 |
108 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu | TCVN 9340:2012 |
109 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | TCVN 9205:2012 |
110 | Bê tông cường độ cao - Thiết kế hỗn hợp mẫu hình trụ | TCVN 10306:2014 |
111 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | TCVN 10302:2014 |
112 | Xi măng Pooclăng | TCVN 2682:2020 |
113 | Xi măng Pooclăng hỗn hợp | TCVN 6260:2020 |
114 | Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | TCVN 4787:2009 |
115 | Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học | TCVN 141:2008 |
116 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn | TCVN 4030:2003 |
117 | Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa | TCVN 6070:2005 |
118 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý | TCVN 4029:1985 |
119 | Xi măng - Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích | TCVN 4031:1985 |
120 | Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén | TCVN 4032:1985 |
121 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền | TCVN 6016:2011 |
122 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và ổn định | TCVN 6017:2015 |
123 | Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng | TCVN 6227:1996 |
124 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 7570:2006 |
125 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử | TCVN 7572:2006 |
126 | Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học | TCVN 9191:2012 |
127 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | TCVN 5726:1993 |
128 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy | TCVN 9334:2012 |
129 | Bê tông nặng - Phân mác theo điều kiện nén | TCVN 6025:1995 |
130 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết | TCVN 9338:2012 |
131 | Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH | TCVN 9339:2012 |
132 | Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế | TCVN 9348:2012 |
133 | Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền | TCVN 9382:2012 |
134 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 4506:2012 |
135 | Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn | TCVN 1651-1:2018 |
136 | Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn | TCVN 1651-2:2018 |
137 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển | TCVN 9346:2012 |
138 | Cốt thép bê tông - Hàn hồ quang | TCVN 9392:2012 |
139 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu | TCVN 9391:2012 |
140 | Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu | TCVN 9390:2012 |
141 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại | TCVN 8785:2011 |
142 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 8786:2011 |
143 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 8787:2011 |
144 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu | TCVN 8788:2011 |
145 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu | TCVN 8790:2011 |
146 | Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu | TCVN 8791:2011 |
147 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử mù muối | TCVN 8792:2011 |
148 | Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum | TCVN 9065:2012; TCVN 2090:2015 TCVN 2091:2015 TCVN 2092:2013 TCVN 2094:1993 |
149 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng | TCVN 9384:2012 |
150 | Sơn xây dựng - Phân loại | TCVN 9404:2012 |
151 | Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn | TCVN 9405:2012 |
152 | Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô | TCVN 9406:2012 |
153 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng | TCVN 5308:1991 |
154 | An toàn cháy nổ - Bụi cháy - Yêu cầu chung | TCVN 5279:1990 |
155 | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | TCCS 07:2013/TCĐBVN |
156 | Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác | TCCS 14:2016/TCĐBVN |
157 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá | TCVN 9378:2012 |
158 | Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà | TCVN 9381:2012 |
Chú ý: Một số tiêu chuẩn được thể hiện ở một giai đoạn trong bảng danh mục các tiêu chuẩn trên có thể dùng chung cho cả giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây