Quyết định 492/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc cấp Mã chứng nhận đào tạo liên tục cho các đơn vị tham gia công tác đào tạo cán bộ y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 492/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 492/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 17/02/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
171 đơn vị được đào tạo liên tục cán bộ y tế
Ngày 17/02/2012, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 492/QĐ-BYT về việc cấp mã chứng nhận đào tạo liên tục cho các đơn vị tham gia công tác đào tạo cán bộ y tế.
Theo đó, Bộ Y tế cấp mã chứng nhận đào tạo liên tục cán bộ y tế cho 171 đơn vị đủ điều kiện đào tạo liên tục cán bộ y tế. Trong đó có 100 đơn vị đào tạo với mã số A, 51 đơn vị đủ điều kiện đào tạo liên tục cán bộ y tế với mã số B và 20 Sở Y tế đào tạo với mã số C. Cụ thể như: Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Ninh Thuận; trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên, Hà Nam; Viện Y học Biển; Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản Thành phố Cần Thơ…
Các đơn vị đã được cấp mã số đào tạo liên tục nêu trên có trách nhiệm quản lý, triển khai các hoạt động đào tạo liên tục cho cán bộ y tế theo các quy định của Bộ Y tế đã ban hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định492/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 492/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ---------------------- Số: 492/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, K2ĐT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
DANH SÁCH
TT | Tên trường/cơ sở đào tạo nhân lực y tế | Mã | Lĩnh vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế |
1 | Trường Đại học Y Hà Nội | A001 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Y khoa ở các trình độ |
2 | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | A002 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Y-Dược ở các trình độ |
3 | Trường Đại học Dược Hà Nội | A003 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Dược khoa ở các trình độ. |
4 | Trường Đại học Y Dược thuộc ĐH Thái Nguyên | A004 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
5 | Trường Đại học Y Thái Bình | A005 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
6 | Trường Đại học Y Hải Phòng | A006 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
7 | Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội | A007 | Các chuyên ngành Y tế cộng cộng ở các trình độ. |
8 | Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam | A008 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực YHCT và các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
9 | Trường Đại học Răng Hàm Mặt -Hà Nội | A009 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực RHM . |
10 | Trường Đại học KTYT Hải Dương | A010 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực KTYH, các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
11 | Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định | A011 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Điều dưỡng và các lĩnh vực khác tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
12 | Trường Đại học Y- Dược thuộc đại học Huế | A012 | Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
13 | Khoa Y Đại học Tây Nguyên | A013 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
14 | Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | A014 | Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
15 | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | A015 | Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
16 | Học viện Quân Y | A016 | Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
17 | Khoa Điều dưỡng Đại học Thăng Long | A017 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Điều dưỡng. |
18 | Khoa Điều dưỡng Đại học Yesin Đà Lạt | A018 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Điều dưỡng. |
19 | Khoa Điều dưỡng và KTYT ĐH Hồng bàng | A019 | Các lĩnh vực chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo. |
20 | Trường Cao đẳng y tế Điện Biên | A020 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
21 | Trường TCYT Lai Châu | A021 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
22 | Trường Cao đẳng y tế Sơn La | A022 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
23 | Trường trung cấp y tế Hoà Bình | A023 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
24 | Trường Trung cấp y tế Lào Cai | A024 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
25 | Trường Trung cấp y tế Hà Giang | A025 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
26 | Trường Trung cấp y tế Tuyên Quang | A026 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
27 | Trường Trung cấp y tế Yên Bái | A027 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
28 | Trường Trung cấp y tế Cao Bằng | A028 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
29 | TT ĐT&BD cán bộ Y tế Bắc Kạn | A029 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
30 | Trường Cao đẳng y tế Lạng Sơn | A030 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
31 | Trường Cao đẳng y tế Thái Nguyên | A031 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
32 | Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ | A032 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
33 | Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ | A033 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
34 | Trường Trung cấp y tế Bắc Giang | A034 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
35 | Trường Trung cấp y tế Bắc Ninh | A035 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
36 | Trường Cao đẳng y tế Quảng Ninh | A036 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
37 | Trường Cao đẳng y tế Hà Nội | A037 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
38 | Trường trung cấp y tế Đặng Văn Ngữ (thuộc Viện SR-KST-CT TW) | A038 | Các chuyên ngành KTV tương ứng đang được đào tạo |
39 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Y tế | A039 | Các lĩnh vực nghề thiết bị y tế từ trình độ cao đẳng trở xuống |
40 | Trường Trung cấp y tế Bạch Mai | A040 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
41 | Trường Trung cấp tư thục YHCT Hà Nội | A041 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
42 | Trường Trung cấp tư thục Y Dược Hà Nội | A042 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
43 | Trường TC tư thục Y-Dược Lê Hữu Trác | A043 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
44 | Trường Trung cấp TT Dược Hà Nội | A044 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
45 | Trường Cao đẳng y tế Hải Phòng | A045 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
46 | Trường Trung cấp y tế Vĩnh Phúc | A046 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
47 | Trường Cao đẳng y tế Hà Đông | A047 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
48 | Trường đại học Thành Tây (Khoa Điều dưỡng) | A48 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
49 | Trường Trung cấp y tế Hải Dương | A049 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
50 | Trường Cao đẳng Dược TW Hải Dương | A050 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
51 | Trường Cao đẳng y tế Hưng Yên | A051 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
52 | Trường Cao đẳng y tế Hà Nam | A052 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
53 | Trường Trung cấp y tế Nam Định | A053 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
54 | Trường Cao đẳng y tế Thái Bình | A054 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
55 | Trường Cao đẳng y tế Ninh Bình | A055 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
56 | Trường Cao đẳng y tế Thanh Hoá | A056 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
57 | Trường Đại học Y khoa Vinh | A057 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
58 | Trường Cao đẳng y tế Hà Tĩnh | A058 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
59 | Trường Trung cấp y tế Quảng Bình | A059 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
60 | Trường Trung cấp y tế Quảng Trị | A060 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
61 | Trường Cao đẳng y tế Huế | A061 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
62 | Trung tâm Đào tạo và BD CBYT Đà Nẵng | A062 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
63 | Trường Cao đẳng KTYT II (Đà Nẵng) | A063 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
64 | Trường CĐ KTKT Phương Đông (Đà Nẵng) | A064 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
65 | Trường Cao đẳng y tế Quảng Nam | A065 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
66 | Trường trung cấp y tế Quảng Ngãi | A066 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
67 | Trường Cao đẳng y tế Bình Định | A067 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
68 | Viện Sốt rét -KST-CT Quy Nhơn (lớp trung cấp) | A068 | Các chuyên ngành KTV tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo |
69 | Trường trung cấp y tế Phú Yên | A069 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
70 | Trường Cao đẳng y tế Khánh Hoà | A070 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
71 | Viện Pasteur Nha Trang (lớp Trung cấp) | A071 | Các chuyên ngành KTV tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo |
72 | Trường trung cấp y tế KonTum | A072 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
73 | Trường trung cấp y tế Gia Lai | A073 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
74 | Trường trung cấp y tế Đắc Lắc | A074 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
75 | Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng | A075 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
76 | Trường Cao đẳng y tế Bình Thuận | A076 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
77 | Trường Trung cấp y tế Ninh Thuận | A077 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
78 | Trường Cao đẳng y tế Đồng Nai | A078 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
79 | Trường Cao đẳng y tế Bình Dương | A079 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
80 | Trường Trung cấp y tế Tây Ninh | A080 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
81 | Trường Trung cấp y tế Bình Phước | A081 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
82 | Trường Trung cấp y tế Bà Rịa-VũngTàu | A082 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
83 | Viện Vệ sinh YTCC Tp HCM ( lớp trung cấp) | A083 | Các chuyên ngành KTV tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang đào tạo |
84 | Khoa Điều dưỡng TCTT KT CN Cửu Long (HCM) | A084 | Các chuyên ngành điều dưỡng tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
85 | Khoa Điều dưỡng TCTT KT-KT Phương Nam (HCM) | A085 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
86 | Khoa Đào tạo nhân lực Y, Trường CĐ Nguyễn Tất Thành (HCM) | A086 | Các chuyên ngành điều dưỡng tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
87 | Trường TCTT Ytế Hồng Đức(HCM) | A087 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
88 | Trường Trung cấp y tế Long An | A088 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
89 | Trường Cao đẳng y tế Tiền Giang | A089 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
90 | Trường Trung cấp y tế Vĩnh Long | A090 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
91 | Trường Trung cấp y tế An Giang | A091 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
92 | Trường Trung cấp y tế Đồng Tháp | A092 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
93 | Trường Trung cấp y tế Bến Tre | A093 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
94 | Trường Cao đẳng y tế Kiên Giang | A094 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
95 | Trường Cao đẳng y tế Cần Thơ | A095 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
96 | Trường Cao đẳng y tế Trà Vinh | A096 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
97 | Trường Trung cấp y tế Sóc Trăng | A097 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
98 | Trường Cao đẳng y tế Bạc Liêu | A098 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo |
99 | Trường Cao đẳng y tế Cà Mau | A099 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy đang được đào tạo. |
100 | Đại học đại học quốc gia (Khoa Y Dược) | A100 | Các chuyên ngành tương ứng với mã ngành hệ chính quy y dược đang được đào tạo. |
STT | Tên cơ sở đào tạo liên tục nhân lực y tế | Mã | Lĩnh vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế |
1. | Bộ Y tế (Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ) | B01 | Các khoá đào tạo do các Vụ, Cục trực tiếp đào tạo. |
2. | Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương | B02 | Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng. |
3. | Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương | B03 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực: Phân tích kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm. |
4. | Bệnh viện Mắt trung ương | B04 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực nhãn khoa. |
5. | Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương | B05 | Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực chuyên khoa Tai Mũi Họng. |
6. | Viện Y học Lao động và Vệ sinh Môi trường | B06 | Các lĩnh vực Y học lao động và vệ sinh môi trường. |
7. | Viện Vệ sinh Y tế công cộng Tp Hồ Chí Minh | B07 | Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng. |
8. | Viện Pasteur TP Hồ Chí Minh | B08 | Các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực dịch tễ học, Y học dự phòng, Y tế công cộng. |
9. | Viện thông tin và Thư viện Y học trung ương | B09 | Các lĩnh vực về thông tin, thư viện y học và ứng dụng CNTT trong hoạt động thông tin thư viện y học. |
10. | Bệnh viện Phụ sản Trung ương | B10 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Sản Phụ Khoa. |
11. | Bệnh viện Thống Nhất | B11 | Các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Cấp cứu Nội Khoa, Điện Tâm đồ và Siêu âm tim. |
12. | Bệnh viện Chợ Rẫy | B12 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
13. | Bệnh viện Điều dưỡng Phục Hồi chức năng trung ương | B13 | Các chuyên ngành về Điều dưỡng và Phục hồi chức năng. |
14. | Bệnh viện Nhi trung ương | B14 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng Nhi Khoa. |
15. | Bệnh Viện Hữu nghị | B15 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
16. | Bệnh viện Y học Cổ truyền | B16 | Các chuyên ngành y học cổ truyền |
17. | Viện Giám định Y Khoa | B17 | Các chuyên ngành giám định y khoa |
18. | Trung tâm dạy nghề công đoàn y tế Việt Nam | B18 | Văn hoá ứng xử, kỹ năng giao tiếp, An toàn Vệ sinh Lao động. |
19. | Viện Dinh dưỡng | B19 | Dinh dưỡng cộng đồng, Dinh dưỡng tiết chế, An toàn vệ sinh thực phẩm |
20. | Hội điều dưỡng Việt Nam - Trung tâm tư vấn và dịch vụ điều dưỡng hỗ trợ cộng đồng. | B20 | Quản lý điều dưỡng, Nghiên cứu điều dưỡng, Phòng ngừa chuẩn, Nâng cao nghiệp vụ cho hộ lý. |
21. | Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản thành phố Cần Thơ | B21 | Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) |
22. | Viện Y học Biển | B22 | Các lĩnh vực về Y học Biển. |
23. | Bệnh viện Lão khoa trung ương | B23 | Chẩn đoán và điều trị các bệnh thường gặp ở người cao tuổi, Chăm sóc người bệnh cao tuổi. |
24. | Bệnh viện Bạch Mai | B24 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
25. | Viện Huyết học – Truyền máu trung ương | B25 | Các lĩnh vực về Huyết học – Truyền máu. |
26. | Bệnh viện Từ Dũ | B26 | Các chuyên ngành về Sản - Phụ khoa, Chăm sóc sức khoẻ sinh sản. |
27. | Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên | B 27 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
28. | Trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ dân số – y tế | B28 | Các chuyên ngành về dân số y tế. |
29. | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | B29 | Các chuyên ngành về Răng Hàm Mặt. |
30. | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Thừa Thiên – Huế. | B30 | Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành). |
31. | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương | B31 | Các chuyên ngành đào tạo về truyền nhiễm. |
32. | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh An Giang | B32 | Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo liên tục đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) |
33. | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Quảng Ninh | B33 | Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) khu vực Đông Bắc. |
34. | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh Vĩnh Phúc | B34 | Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành) khu vực Tây Bắc. |
35. | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản TP Hồ Chí Minh | B35 | Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản (theo chương trình đào tạo ngắn hạn đã được Bộ Y tế phê duyệt và ban hành). |
36. | Trung tâm nghiên cứu, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực y tế | B36 | Phương pháp sư phạm y học, Quản lý giáo dục y học, quản lý nghiên cứu khoa học y học, Phương pháp nghiên cứu khoa học y sinh học. |
37. | Bệnh viện Phong – Da liễu trung ương Quy Hoà | B37 | Các nội dung về chuyên ngành phong và da liễu. |
38 | Bệnh viện Nhi đồng 1 – TP Hồ Chí Minh | B38 | Các nội dung đào tạo lĩnh vực Nhi khoa. |
39 | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | B39 | Các nội dung đào tạo cán bộ y tế về lĩnh vực Nhi khoa. |
40 | Bệnh viện Châm cứu Trung ương | B40 | Các chuyên ngành đào tạo về Châm cứu. |
41 | Bệnh viện E | B41 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
42 | Bệnh viện 71 trung ương | B42 | Các lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành lao và bệnh phổi. |
43 | Bệnh viện Việt Nam – Thuỵ điển Uông Bí | B43 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
44 | Bệnh viện Trung ương Huế | B44 | Các chuyên ngành lâm sàng cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
45 | Bệnh viện Phổi Trung ương | B45 | Các chuyên ngành đào tạo về lao và các bệnh phổi. |
46 | Viện Sốt rét – KST – CT TP Hồ Chí Minh | B46 | Các chuyên ngành đào tạo về Sốt rét, ký sinh trùng và côn trùng truyền bệnh. |
47 | Bệnh viện C Đà Nẵng | B47 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
48 | Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia | B48 | Các nội dung đào tạo về lĩnh vực Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm. |
49 | Bệnh viện Tâm thần trung ương 2 | B49 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng trong lĩnh vực tâm thần. |
50 | Bệnh viện Tâm thần trung ương 1 | B50 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng trong lĩnh vực tâm thần |
51 | Bệnh viện đa khoa trung ương Cần Thơ | B51 | Các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng và phục hồi chức năng. |
STT | Tên cơ sở đào tạo liên tục nhân lực y tế | Mã | Lĩnh vực được phép đào tạo liên tục ngành y tế |
1. | Sở Y tế Hồ Chí Minh | C01 | |
1.1 | Bệnh viện Mắt | C01.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.2 | Bệnh viện Bình dân | C01.02 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.3. | Bệnh viện Nhân dân Gia định | C01.03 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.4. | Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương | C01.04 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.5. | Bệnh việ Từ Dũ | C01.05 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.6. | Bệnh viện Răng Hàm Mặt | C01.06 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.7. | Viện Y Dược học dân tộc | C01.07 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.8. | Bệnh viện Y học cổ truyền | C01.08 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.9. | Viện Tim TP Hồ Chí Minh | C01.09 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.10 | Bệnh viện Tai Mũi Họng | C01.10 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.11 | Bệnh viện Nhiệt Đới | C01.11 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.12 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | C01.12 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.13 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | C01.13 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.14 | Bệnh viện Nhi đồng 1 | C01.14 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.15 | Bệnh viện Nhân dân 115 | C01.15 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.16 | Bệnh viện Hùng Vương | C01.16 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.17 | Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản | C01.17 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.18 | Bệnh viện Nhi đồng 2 | C01.18 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.19 | Bệnh viện ung bướu | C01.19 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.20 | Trung tâm kiểm chuẩn xét nghiệm | C01.20 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.21 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | C01.21 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.22 | Bệnh viện đa khoa khu vực thủ đức | C01.22 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
1.23 | Bệnh viện Quận Thủ Đức | C01.23 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
2. | Sở Y tế Bắc Giang | C02 | |
2.1 | BV đa khoa tỉnh Bắc giang | C02.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
2.2 | BV Y học cổ truyền tỉnh Bắc giang | C02.02 | Chuyên ngành y học cổ truyền (chương trình và tài liệu đã được Sở Y tế phê duyệt) |
2.3 | Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Giang | C02.03 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
2.4 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bắc Giang | C02.04 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
3. | Sở Y tế An Giang | C03 | |
3.1. | Bệnh viện đa khoa tỉnh An Giang | C03.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
3.2. | Chi Cục Dân số – Kế hoạch hoá gia đình | C03.02 | Về nghiệp vụ dân số – kế hoạch hoá gia đình (chương trình và tài liệu đã được Sở Y tế phê duuyệt) |
4. | Sở Y tế Lai Châu | C04 | |
4.1. | Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai châu | C04.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
5. | Sở Y tế Hải Phòng | C05 | |
5.1 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp | C05.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
5.2 | Bệnh viện Trẻ em TP Hải Phòng | C05.02 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
6. | Sở Y tế Sóc Trăng | C06 | |
6.01 | Bệnh viện tỉnh Cà Mau | C06.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
7. | Sở Y tế Cà Mau | C07 | |
7.1 | Bệnh viện tỉnh Cà Mau | C07.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
8. | Sở Y tế Khánh Hoà | C08 | |
8.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hoà | C08.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
9. | Sở Y tế Bình Định | C09 | |
9.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | C09.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
10. | Sở Y tế Quảng Ninh | C10 | |
10.1 | Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản | C10.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11. | Sở Y tế Đà nẵng | C11 | |
11.1 | Bệnh viện Đà Nẵng | C11.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.2 | Bệnh viện Da liễu TP Đà Nẵng | C11.02 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.3 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Đà nẵng | C11.03 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.4 | Bệnh viện Tâm thần thành phố Đà Nẵng | C11.04 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.5 | Trung tâm y tế dự phòng | C11.05 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
11.6 | Trung tâm chăm sóc sứ c khoẻ sinh sản thành phố Đà Nẵng | C11.06 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
12. | Sở Y tế Quảng Ngãi | C12 | |
12.1 | Bệnh viện đa khoa Quảng Ngãi | C12.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
13. | Sở Y tế Phú Yên | C13 | |
13.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên | C13.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
14. | Sở Y tế Ninh Thuận | C14 | |
14.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận | C14.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
15. | Sở Y tế Phú Thọ | C15 | |
15.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ | C15.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
16. | Sở Y tế Bình Thuận | C16 | |
16.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | C16.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
17. | Sở Y tế Kiên Giang | C17 | |
17.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | C17.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
18. | Sở Y tế Quảng Nam | C18 | |
18.1 | Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam | C18.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19. | Sở Y tế Thanh Hoá | C19 | |
19.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hoá | C19.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19.2 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Thanh Hoá | C19.02 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19.3 | Bệnh viện Nhi tỉnh Thanh Hoá | C19.03 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
19.4 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Thanh Hoá | C19.04 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu. |
20. | Sở Y tế Thái Bình | C20 | |
20.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình | C20.01 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu |
20.2 | Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình | C20.02 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu |
20.3 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Bình | C20.03 | Các nội dung đào tạo đã được Sở Y tế phê duyệt chương trình và tài liệu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây