Quyết định 1767/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn chuyên môn mở mã ngành tuyển sinh đào tạo cao đẳng điều dưỡng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1767/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1767/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 25/05/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1767/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ -------- Số: 1767/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2010 |
Nơi nhận - Như điều 4 ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ GD&ĐT (để phối hợp) ; - Vụ PC; www. moh.gov; - Lưu:VT, K2ĐT. | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
(Kèm theo quyết định số : 1767/QĐ-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2010)
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
1. | Giường bệnh nhân và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,... | bộ | 3 |
2. | Bộ dụng cụ rửa tay thường quy và bồn ngâm tay vô khuẩn, rửa tay ngoại khoa. | bộ | 3 |
3. | Cáng, xe cáng bệnh nhân | cái | 3 |
4. | Xe đẩy bệnh nhân | cái | 3 |
5. | Xe đẩy dụng cụ, thuốc | cái | 3 |
6. | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các cỡ | cái | 5/loại |
7. | Các loại săng | bộ | 5 |
8. | Băng các loại | bộ | 5 |
9. | Bô, sô, vịt, chậu các loại | bộ | 5 |
10. | Đồng hồ bấm giây | cái | 5 |
11. | Nhiệt kế các loại | bộ | 5/loại |
12. | Huyết áp kế các loại | loại | 5/loại |
13. | Túi đựng dụng cụ cấp cứu | túi | 5 |
14. | Mô hình hồi sinh tim phổi | bộ | 5 |
15. | Mô hình tiêm mông | bộ | 5 |
16. | Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch: cánh tay | bộ | 5 |
17. | Mô hình thụt tháo | bộ | 5 |
18. | Mô hình đa năng (nghe tim phổi, đo huyết áp, đếm mạch) | bộ | 5 |
19. | Mô hình giải phẫu thần kinh người | cái | 5 |
20. | Mô hình đặt ống thông | cái | 5 |
21. | Mô hình rửa dạ dày | bộ | 5 |
22. | Mô hình thông tiểu nam, nữ | cái | 5/loại |
23. | Mô hình chọc dò | bộ | 5 |
24. | Bộ dụng cụ chườm nóng | bộ | 5 |
25. | Bộ dụng cụ chườm lạnh | bộ | 5 |
26. | Bộ dụng cụ tiêm trong da | bộ | 5 |
27. | Bộ dụng cụ tiêm dưới da | bộ | 5 |
28. | Bộ dụng cụ tiêm bắp | bộ | 5 |
29. | Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch | bộ | 5 |
30. | Bộ dụng cụ thử test | bộ | 5 |
31. | Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch | bộ | 5 |
32. | Bộ dụng cụ truyền máu | bộ | 5 |
33. | Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc | bộ | 5 |
34. | Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh | bộ | 5 |
35. | Bộ dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai | bộ | 5 |
36. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng | bộ | 5 |
37. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông | bộ | 5 |
38. | Bộ dụng cụ hút đờm rãi | bộ | 5 |
39. | Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng | bộ | 5 |
40. | Bộ dụng cụ rửa mặt | bộ | 5 |
41. | Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu | bộ | 5 |
42. | Bộ dụng cụ tắm tại giường | bộ | 5 |
43. | Bộ dụng cụ thay băng | bộ | 5 |
44. | Bộ dụng cụ rửa vết thương | bộ | 5 |
45. | Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương | bộ | 5 |
46. | Bộ dụng cụ thụt tháo | bộ | 5 |
47. | Bộ dụng cụ cho người bệnh thở ôxy | bộ | 5 |
48. | Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng | bộ | 5 |
49. | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | bộ | 5 |
50. | Bộ dụng cụ lấy máu xét nghiệm | bộ | 5 |
51. | Bộ dụng cụ lấy phân xét nghiệm | bộ | 5 |
52. | Bộ dụng cụ lấy nước tiểu xét nghiệm | bộ | 5 |
53. | Bộ dụng cụ lấy dịch tiết xét nghiệm | bộ | 5 |
54. | Bộ dụng cụ rửa bàng quang | bộ | 5 |
55. | Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tuỷ | bộ | 5 |
56. | Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng | bộ | 5 |
57. | Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi | bộ | 5 |
58. | Bộ dụng cụ chọc dò màng tim | bộ | 5 |
59. | Bộ dụng cụ phòng, chống loét | bộ | 5 |
60. | Bộ dụng cụ sơ cứu gẫy xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, gẫy cột sống,... | bộ | 5 |
61. | Bộ dụng cụ sơ cứu vết thương đứt động mạch | bộ | 5 |
62. | Bộ dụng cụ đo lượng dịch vào ra cơ thể | bộ | 5 |
63. | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | bộ | 5 |
64. | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 5 |
65. | Bộ dụng cụ đặt Catheter | bộ | 5 |
66. | Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu + hộp cấp cứu chống sốc) | bộ | 5 |
67. | Các bộ tranh về: tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, cơ quan tạo máu, sử trí ngộ độc cấp, say nắng, say nóng, ngạt nước, rắn cắn,... | bộ | 5 |
68. | Các quy trình điều dưỡng in trên giấy khổ A0 | bộ | 5 |
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1. | Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,... | cái | 1 |
2. | Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu+ hộp cấp cứu chống sốc) | bộ | 1 |
3. | Cọc truyền và bộ truyền dịch | cái | 1 |
4. | Mô hình đa năng | bộ | 1 |
5. | Huyết áp kế + ống nghe | bộ | 1 |
6. | Máy truyền dịch | bộ | 1 |
7. | Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn | bộ | 1 |
8. | Máy điện tim | bộ | 1 |
9. | Máy điện não | cái | 1 |
10. | Máy đo lưu huyết não | cái | 1 |
11. | Hệ thống ôxy và máy thở | bộ | 1 |
12. | Máy hút đờm rãi | cái | 1 |
13. | Máy phá rung, phế dung kế | bộ | 1 |
14. | Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày | cái | 1 |
15. | Máy tiêm tĩnh mạch | cái | 1 |
16. | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | bộ | 1 |
17. | Bộ dụng cụ mở khí quản | bộ | 1 |
18. | Bộ dụng cụ đặt Catheter | bộ | 1 |
19. | Các loại ống dẫn lưu đang sử dụng: Sonde folley 2 chạc, Sonde folley 3 chạc, Sonde nellaton, Sonde đặt dạ dày | cái | 1/loại |
20. | Các quy trình cấp cứu,... | bộ | 1 |
21. | Bộ dụng cụ chườm lạnh | bộ | 1 |
22. | Bộ dụng cụ tiêm trong da | bộ | 1 |
23. | Bộ dụng cụ tiêm dưới da | bộ | 1 |
24. | Bộ dụng cụ tiêm bắp | bộ | 1 |
25. | Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch | bộ | 1 |
26. | Bộ dụng cụ thử test | bộ | 1 |
27. | Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch | bộ | 1 |
28. | Bộ dụng cụ truyền máu | bộ | 1 |
29. | Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc | bộ | 1 |
30. | Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng | bộ | 1 |
31. | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | bộ | 1 |
32. | Bộ dụng cụ thông tiểu nam | bộ | 1 |
33. | Bộ dụng cụ thông tiểu nữ | bộ | 1 |
34. | Bộ dụng cụ rửa bàng quang | bộ | 1 |
35. | Xe đẩy dùng cho bệnh nhân | cái | 1 |
36. | Xe đẩy dụng cụ | cái | 1 |
37. | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các loại | bộ | 1/loại |
38. | Hệ thống khử khuẩn | bộ | 1 |
39. | Các loại săng | bộ | 10 |
40. | Các loại băng | bộ | 10 |
41. | Bô, xô, vịt, chậu các loại | bộ | 1 |
42. | Bộ dụng cụ rửa tay thường quy | bộ | 1 |
43. | Các loại phim chụp XQ/MRI, CT-scanner điển hình như: Thủng dạ dày, gẫy xương,... | bộ | 1 |
44. | Đèn đọc phim | cái | 1 |
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1. | Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,... | cái | 1 |
2. | Hệ thống ôxy trung tâm đến tận giường bệnh, chuông báo gọi trực cấp cứu,... | bộ | 1 |
3. | Cọc truyền và bộ truyền dịch | cái | 1 |
4. | Xe đẩy dụng cụ | cái | 1 |
5. | Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh | bộ | 1 |
6. | Bộ dụng cụ nhỏ thuốc mắt, mũi, tai | bộ | 1 |
7. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng | bộ | 1 |
8. | Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông | bộ | 1 |
9. | Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho người bệnh | bộ | 1 |
10. | Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng | bộ | 1 |
11. | Bộ dụng cụ thay băng cho người bệnh | bộ | 1 |
12. | Bộ dụng cụ rửa vết thương cho người bệnh | bộ | 1 |
13. | Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương cho người bệnh | bộ | 1 |
14. | Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ cho người bệnh | bộ | 1 |
15. | Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho người bệnh | bộ | 1 |
16. | Bộ dụng cụ tắm tại giường cho người bệnh | bộ | 1 |
17. | Bộ dụng cụ rửa mặt cho người bệnh | bộ | 1 |
18. | Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn | cái | 1 |
19. | Các loại săng, băng các loại | cái | 1 |
20. | Bô, xô, vịt, chậu các loại | cái | 1 |
21. | Lavabo rửa | cái | 1 |
22. | Bộ dụng cụ phòng, chống loét | bộ | 1 |
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1. | Giường bệnh và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,... | cái | 3 |
2. | Dụng cụ chuyên dụng: dao mổ, hộp inox, khay chữ nhật, khay quả đậu, kẹp cầm máu cong, thẳng, có mấu, không mấu, đầu tù, ống cắm kẹp, cốc đựng bông, các cỡ, kẹp săng mổ, van âm đạo, bơm hút sữa bằng tay,... | bộ | 3 |
3. | Xe đẩy dụng cụ 2 tầng inox | cái | 3 |
4. | Cân, thước đo chiều cao người lớn | cái | 1 |
5. | Bàn khám phụ khoa (có cả đèn khám ) | bộ | 2 |
6. | Bàn đẻ inox | cái | 2 |
7. | Máy Monitor sản khoa | bộ | 2 |
8. | Mô hình khung chậu nữ | bộ | 5 |
9. | Mô hình tử cung, vòi trứng | bộ | 5 |
10. | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | bộ | 5 |
11. | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9 | bộ | 5 |
12. | Mô hình cơ chế đẻ | bộ | 1 |
13. | Mô hình đỡ đẻ | bộ | 5 |
14. | Mô hình thai nhi đủ tháng | bộ | 5 |
15. | Bộ dung cụ đỡ đẻ | bộ | 5 |
16. | Bộ dung cụ cắt khâu tầng sinh môn | bộ | 5 |
17. | Bộ dung cụ kiểm tra cổ tử cung | bộ | 5 |
18. | Bộ dung cụ vệ sinh-vô khuẩn cho sản phụ | bộ | 5 |
19. | Bộ dụng cụ khám thai, ống nghe tim thai, thước đo khung chậu nữ | bộ | 5 |
20. | Mô hình trẻ sơ sinh | cái | 5 |
21. | Cân trẻ em sơ sinh | cái | 2 |
22. | Lồng ấp sơ sinh | cái | 2 |
23. | Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe, máy đo huyết áp trẻ em, đồng hồ bấm giấy, nhiệt kế, bơm tiêm, kim tiêm,thước dây, bông băng,... | bộ | 5 |
24. | Bộ dụng cụ pha sữa nấu bột,.. | bộ | 2 |
25. | Bộ dung cụ hồi sức trẻ sơ sinh | bộ | 5 |
26. | Bóng bóp sơ sinh | cái | 5 |
27. | Bộ dung cụ chăm sóc trẻ sơ sinh | bộ | 5 |
28. | Bộ dung cụ tắm, thay băng rốn cho trẻ sơ sinh | bộ | 5 |
29. | Mô hình sinh dục nam | cái | 5 |
30. | Mô hình rau- thai nhi | cái | 5 |
31. | Mô hình hút thai | cái | 5 |
32. | Bộ dung cụ khám phụ khoa | bộ | 5 |
33. | Bộ dung cụ đặt tháo dụng cụ tử cung | bộ | 1 |
34. | Thiết bị hút thai chân không | bộ | 1 |
35. | Bộ dụng cụ nạo thai | bộ | 1 |
36. | Bộ dụng cụ đình sản nam, nữ | bộ | 5 |
37. | Các loại thuốc và dụng cụ tránh thai | loại | 5 |
38. | Bộ dung cụ thử nước tiểu | bộ | 5 |
39. | - Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam, nữ, quá trình thai nghẽn, vệ sinh phu nữ, DSKHHGĐ,...; - Các quy trình chuyên môn trên giấy Ao; bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai | bộ | 3 |
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1. | Giường để châm cứu (có cả gối, chiếu,...) | bộ | 1 |
2. | Tủ đựng thuốc đông y | cái | 1 |
3. | Tượng các huyệt | cái | 5 |
4. | Xe đẩy dụng cụ, thuốc | cái | 5 |
5. | Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyên (160 vị thuốc theo quy định của Bộ Y tế) | bộ | 2 |
6. | ấm sắc thuốc đông y, bếp ga hoặc điện | bộ | 2 |
7. | Máy điện châm | cái | 15 |
8. | Máy đo huyết áp | cái | 5 |
9. | Máy xoa bóp | cái | 15 |
10. | Xe đẩy phát thuốc và đựng dụng cụ | cái | 2 |
11. | Hộp +kim châm cứu, hộp đựng bông cồn, khay men,.. | bộ | 5 |
12. | Bô dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai | bộ | 5 |
13. | Các loại thuốc tây y (để thuỷ châm) | bộ | 5 |
14. | Mồi ngải (làm mẫu) | bộ | 5 |
15. | Tranh các huyệt đông y | bộ | 5 |
16. | Tranh, ảnh, tờ rơi về sử dụng thuốc (100 loại) | tờ | 5/loại |
17. | Dược thư và sách hướng dẫn sử dụng thuốc | cuốn | 5/loại |
18. | Dụng cụ chia thuốc, gói thuốc | bộ | 5 |
19. | Các mẫu thuốc tây y của các nhóm thuốc chính như: kháng sinh, tiêu hóa, tim mạch, hô hấp , xương-khớp, cảm sốt,... | loại | 10 đơn vị/loại |
20. | Số theo dõi cấp phát thuốc | quyển | 5 |
21. | Tủ đựng thuốc tây y | cái | 5 |
22. | Tủ lạnh (để bảo quản thuốc) | cái | 1 |
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1. | Máy kéo cột sống | cái | 1 |
2. | Bàn vận động | cái | 1 |
3. | Đệm vận động cột sống lưng | cái | 1 |
4. | Máy sóng ngắn | cái | 1 |
5. | Máy điện phân | cái | 1 |
6. | Đèn hồng ngoại | cái | 5 |
7. | Máy tập đi bộ, xe đạp tập chân | cái | 1 |
8. | Xe lăn | cái | 1 |
9. | Giá tập tay | cái | 1 |
10. | Tạ tay | bộ | 5 |
11. | Khung tập đi (thanh song song) | bộ | 1 |
12. | Giường (phục hồi chức năng) | cái | 2 |
13. | Gối, bột tan, túi chườm... | bộ | 5 |
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng | |
1. | Bộ xương người cỡ chuẩn | bộ | 1 | |
2. | Mô hình bộ xương người tháo rời | bộ | 1 | |
3. | Mô hình hộp sọ ( 7 phần) | bộ | 5 | |
4. | Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng (13 phần ) | bộ | 1 | |
5. | Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần) | bộ | 1 | |
6. | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần) | bộ | 1 | |
7. | Mô hình hệ cơ toàn thân | bộ | 1 | |
8. | Mô hình cơ cánh tay -6 mảnh | bộ | 5 | |
9. | Mô hình giải phẫu toàn thân (phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H;180cm) | bộ | 1 | |
10. | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | bộ | 5 | |
11. | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | bộ | 5 | |
12. | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu-mặt-cổ | bộ | 1 | |
13. | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | bộ | 1 | |
14. | Mô hình Tim | cái | 5 | |
15. | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | bộ | 1 | |
16. | Mô hình phổi (7 mảnh) | cái | 5 | |
17. | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá | bộ | 5 | |
18. | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | bộ | 5 | |
19. | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | bộ | 5 | |
20. | Mô hình cơ quan sinh dục nam | bộ | 5 | |
21. | Mô hình cơ quan sinh dục nữ | bộ | 5 | |
22. | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | bộ | 5 | |
23. | Mô hình mắt (phóng đại) | bộ | 5 | |
24. | Mô hình da phóng đại 70 lần | cái | 5 | |
25. | Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh | cái | 5 | |
26. | Mô hình não | cái | 5 | |
31 | Mô hình cắt ngang tuỷ sống | cái | 5 | |
32 | Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | cái | 5 | |
33 | Mô hình cắt đứng qua chậu hông nữ | cái | 5 | |
34 | Mô hình chi trên/ chi dưới cắt lớp | bộ | 5 | |
35 | Mô hình cắt lớp đầu, mặt | cái | 5 | |
Tranh giải phẫu sinh lý (Anatomycal wall chart 84x200cm) | ||||
1. | Các tranh giải phẫu-sinh lý máu và tế bào máu | cái | 3 | |
2. | Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | cái | 3 | |
3. | Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | cái | 3 | |
4. | Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ | cái | 3 | |
5. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tuần hoàn | cái | 3 | |
6. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ hô hấp | cái | 3 | |
7. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tiết niệu | cái | 3 | |
8. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thần kinh | cái | 3 | |
9. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nam | cái | 3 | |
10. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nữ | cái | 3 | |
11. | Các tranh giải phẫu-sinh lý răng miệng | cái | 5 | |
12. | Các tranh giải phẫu-sinh lý da | cái | 5 | |
13. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ giác quan | cái | 5 | |
14. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thính giác | cái | 5 | |
15. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ khứu giác | cái | 5 | |
16. | Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ vị giác | cái | 5 |
STT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1 | Kính hiển vi quang học (2 mắt –Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng) | cái | 20 |
2 | Máy li tâm | cái | 1 |
3 | Máy điện tim 3 cần | bộ | 2 |
4 | Máy xét nghiệm huyết học (16-40 chỉ số) | cái | 1 |
5 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | cái | 2 |
6 | Máy xét nghiệm đông máu | cái | 1 |
7 | Máy đo chuyển hoá cơ bản | cái | 1 |
8 | Máy đo dung tích sống | cái | 1 |
9 | Bộ dụng cụ xét nghiệm công thức máu | bộ | 5 |
10 | Bộ dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông | bộ | 5 |
11 | Bộ dụng cụ định nhóm máu | bộ | 5 |
12 | Hô hấp ký | | |
13 | Cân kỹ thuật | cái | 2 |
14 | Nồi cách thuỷ | cái | 3 |
15 | Tủ ấm , Tủ sấy | cái | 3 |
16 | Tủ lạnh thường | cái | 2 |
17 | Tủ bảo quản hoá sinh phẩm | cái | 2 |
18 | Tủ cấy vi sinh | cái | 1 |
19 | Tủ an toàn sinh học | cái | 2 |
20 | Máy đo huyết áp, ống nghe, đồng hồ bấm giây, Nhiệt kế | bộ | 3 |
21 | Hoá chất chuyên dụng | ống/lọ | 1 |
22 | Máy lắc ngang, lắc tròn, lắc xoáy | bộ | 1 |
23 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (phân, nước tiểu, đờm, dịch tiết, máu) để xét nghiệm | bộ | 5 |
24 | Bộ dụng cụ nhuộm tiêu bản | bộ | 5 |
25 | Giá để tiêu bản, ống nghiệm và dụng cụ thủy tinh các loại | cái | 5 |
26 | Mẫu các loại Vacxin tiêm chủng (tối thiểu đủ các vacxin chương trình TCMR quốc gia) | bộ | 5 |
27 | Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,... | bộ | 5 |
28 | Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán,đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm | bộ | 5 |
29 | Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, vi rút thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào,... | bộ | 5 |
30 | Hoá chất: thuốc nhuộm, thuốc thử, mực in vân tay, ... | bộ | 5 |
31 | Các môi trường nuôi cấy cơ bản, khoanh giấy kháng sinh,... | bộ | 5 |
32 | Dụng cụ thuỷ tinh thông thường | bộ | 3 |
33 | Bộ tranh và đĩa CD-Rom về các loại vi khuẩn, virut, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và các loại giun, sán lá, KST sốt rét, côn trùng truyền bệnh,... | bộ | 2 |
TT | Tên dụng cụ, trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1. | Bộ tranh về: nước sạch, dinh duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích. Tranh về các côn trùng truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý chất thải,... | bộ | 3 |
2. | Các bảng về truyền thông giáo dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh ATTP,... | bộ | 3 |
3. | Mô hình/tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em. | bộ | 1 |
4. | Mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị,... | bộ | 1 |
5. | Mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại,... | cái | 1 |
6. | Mô hình /tranh hướng dẫn xử lý chất thải bệnh viện. | | |
7. | Máy quay phim video, máy ảnh, ghi âm | bộ | 1 |
8. | Bộ tăng âm (Apli, micro, loa) | bộ | 1 |
9. | Các vacxin mẫu. | bộ | 1 |
10. | Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở. | túi | 1 |
11. | Máy đo ánh sáng. | cái | 1 |
12. | Máy đo dung tích sống | cái | 1 |
13. | Nhiệt ẩm kế | cái | 1 |
14. | Thiết bị xét nghiệm nhanh nước thải và nước sinh hoạt | bộ | 1 |
15. | Thiết bị đo độ cồn trong máu và hơi thở | bộ | 1 |
16. | Thiết bị đo áp suất và nhiệt độ | bộ | 1 |
17. | Tủ lạnh thường 180 lít | cái | 1 |
18. | Cân, đo sức khoẻ , đồng hồ đo mạch | cái | 1 |
19. | Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ Truyền thông giáo dục sức khỏe | bộ | 1 |
20. | Giường bệnh + chăn, ga, gối, đệm, bảng theo dõi bệnh nhân | bộ | 1 |
21. | Huyết áp, nhiệt kế, búa phản xạ,... | bộ | 1 |
22. | Mô hình mô phỏng trạm y tế xã và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia (để thực hành cộng đồng) | bộ | 1 |
Số TT | Tên dụng cụ | Đơn vị | Số lượng |
Thiết bị cho phòng học | | | |
1. | Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên (bộ hoàn chỉnh cho 25-30 SV) | bộ | 1 |
2. | Radio casette recorder | cái | 2 |
Tài liệu cho phòng học ngoại ngữ | | | |
3. | Tài liệu học tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung quốc,... | quyển | 5 |
4. | Từ điển thông dụng các loại | bộ | 5 |
5. | Từ điển chuyên môn y dược các loại | bộ | 5 |
6. | Băng, đĩa CD, VCD học tiếng Anh, Nga, Pháp Trung quốc,... | bộ | 2 |
7. | Các sách dạy học theo chương trình | bộ | 5 |
8. | Các tài liệu, tranh ảnh liên quan | bộ | 5 |
TT | Tên dụng cụ | Đơn vị | Số lượng |
1. | Mạng máy tính: 1 máy chủ, 25 máy trạm , 1 máy in mạng - Máy tính của thày có chương trình kiểm tra đến từng sinh viên (có cấu hình tốt cập nhật theo tình hình cụ thể của thị trường, đảm bảo thông suốt, kết nối với mạng LAN của trường và kết nối Internet) | Bộ (hoàn chỉnh) | 1 |
2. | Máy tính xách tay dùng cho giáo viên | Chiếc | 01 |
3. | Máy chiếu đa năng | Cái | 1 |
4. | Các chương trình phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng cho ngành y tế: Epi-Info, SPSS, quản lý bệnh viện, quản lý Dược, dự báo dịch, ..., và kèm theo các tài liệu hướng dẫn. | bộ | 1/loại |
TT | Tiêu chuẩn | Đủ | Không đủ | Ghi chú |
1 | Hồ sơ (trong đề án hoặc đính kèm) | | | |
| Mục tiêu trường/khoa (trong đề án) | | | |
| Kế hoạch phát triển (5 năm/10 năm) theo đề án | | | |
| Sản phẩm đào tạo (có bản mô tả năng lực sv khi tốt nghiệp) | | | |
| Chương trình khung | | | |
| Chương trình giáo dục | | | |
| Giảng viên cơ hữu (danh sách) | | | |
| Giảng viên thỉnh giảng (danh sách) | | | |
| Bệnh viện thực hành chính | | | |
| Cơ sở thực địa | | | |
| Đất đai (5ha/6000 m2) | | | |
| Tài chính (phương án thu chi) | | | |
2 | Tổ chức quản lý | | | |
| Mô hình tổ chức quản lý (mô tả) | | | |
| Mô hình tổ chức đủ các bộ môn (mô tả) | | | |
| Tiêu chuẩn chuyên môn của cán bộ quản lý (bằng cấp, chứng chỉ) | | | |
3 | Giảng viên (số lượng+ trình độ) | | | |
| 5 giảng viên các môn giáo dục đại cương (Quyết định và hồ sơ giảng viên) | | | |
| 10 giảng viên các môn cơ sở chuyên ngành (quyết định và hồ sơ) | | | |
| 10 giảng viên cho các môn chuyên môn là cử nhân điều dưỡng (quyết định và hồ sơ) | | | |
| 5 kỹ thuật viên (trung cấp trở lên, quyết định và hồ sơ) | | | |
4 | Giảng đường (kiểm tra thực tế) | | | |
| Đủ giảng đường (theo số học sinh thực tế) | | | |
| Có 1 giảng đường >100 chỗ | | | |
| Có 2 Phòng học Seminar | | | |
5 | Phòng thực hành (kiểm tra thực tế về trang thiết bị và bố trí) | | | |
| Phòng kỹ thuật điều dưỡng | | | |
| Phòng tiền lâm sàng | | | |
| Phòng thực hành sản nhi-KHHGĐ | | | |
| Phòng thự hành dược- YHCT | | | |
| Phòng thực hành PHCN | | | |
| Phòng thực hành giải phẫu – hình thái học | | | |
| Phòng thực hành sinh lý, hóa sinh,vi sinh-ký sinh | | | |
| Phòng thực hành sức khỏe cộng đồng | | | |
| Phòng học ngoại ngữ | | | |
| Phòng học tin học ( trang thiết bị và mạng) | | | |
| Phòng tập đa năng | | | |
| Vườn thuốc Nam (số cây thuốc, tên khoa học và sắp xếp) | | | |
6 | Thư viện (kiểm tra thực tế) | | | |
| Diện tích (>300m2) | | | |
| Sách giáo khoa cao đẳng điều dưỡng (40 môn x5 cuốn) | | | |
| Các sách chuyên môn về điều dưỡng các trình độ (50 đầu) | | | |
| Sách tham khảo khác (100 đầu) | | | |
| 5 máy tính nối mạng Internet cho thư viện | | | |
7 | Công nghệ thông tin (thực tế/hồ sơ) | | | |
| Có mạng LAN và được kết nối Internet | | | |
| Có trang thông tin điện tử (Web site) | | | |
| Có ứng dụng trong quản lý và đào tạo | | | |
7 | Bệnh viện thực hành (kiểm tra thực tế) | | | |
| 1 Bệnh viên đa khoa và 1 bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh là cơ sở thực hành chính | | | |
| Đạt tỷ lệ 2 sinh viên/ giường bệnh (tính chung cho các bệnh viện) | | | |
| Có 10 điều dưỡng của bệnh viên là giảng viên thỉnh giảng (tính chung các bệnh viện) | | | |
| Có khu vực để dạy-học lâm sàng | | | |
| Có chương trình học thực hành và chỉ tiêu tay nghề | | | |
8 | Cơ sở thực địa (xem hồ sơ) | | | |
| Có 3 bệnh viện tuyến Huyện (xem hồ sơ) | | | |
| Có 3 trạm y tế đạt chuẩn quốc gia | | | |
| Có chương trình học và danh sách giảng viên hướng dẫn. | | | |
9 | Đất đai xây dựng | | | |
| Địa điểm gần BV Thực hành chính | | | |
| Khuôn viên (khung cảnh sư phạm) | | | |
| Diện tích sàn (6.000m2) | | | |
| Có KTX đảm bảo chỗ ở cho trên 30% số sinh viên, phương án hỗ trợ chỗ ở cho sinh viên còn lại | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây