Quyết định 528/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 528/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 528/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 14/06/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định528/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 528/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ __________
|
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
| |
Số : 528/QĐ-TTg
|
| ______________________________________________________________
|
| |
|
| Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2005
|
| |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa
thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch
tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam
______
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao các Bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất với Bộ Tài chính để triển khai thực hiện tốt các công việc sau đây:
1. Căn cứ tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước tại Quyết định số 155/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước và công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty nhà nước và tình hình kinh doanh của công ty cổ phần quyết định bán bớt cổ phần của Nhà nước tại công ty.
2. Chỉ đạo các công ty nhà nước thực hiện cổ phần hóa bán cổ phần lần đầu tại các trung tâm giao dịch chứng khoán theo quy định của Nhà nước.
3. Thực hiện quyền cổ đông chi phối để quyết định việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán đối với các công ty cổ phần mà Nhà nước hiện đang giữ trên 50% vốn điều lệ.
4. Hàng quý lập kế hoạch về các doanh nghiệp có bán bớt cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán báo cáo Thủ tướng Chính phủ đồng gửi Bộ Tài chính để phối hợp thực hiện.
Điều 3. Giao Bộ Tài chính:
1. Chủ trì, phối hợp với các Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất tổ chức triển khai việc bán bớt cổ phần của Nhà nước tại doanh nghiệp, bán cổ phần lần đầu khi cổ phần hóa, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.
2. Hướng dẫn điều kiện, trình tự thủ tục gắn kết việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước với việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.
3. Hướng dẫn chính sách ưu đãi thuế đối với các doanh nghiệp đăng ký giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội tương đương mức ưu đãi đối với các doanh nghiệp niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.
4. Chỉ đạo ủy ban Chứng khoán Nhà nước, các trung tâm giao dịch chứng khoán tổ chức tốt việc bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng ký giao dịch, đảm bảo chặt chẽ, có hiệu quả theo quy định.
5. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tài chính thực hiện tốt chức năng tư vấn, định giá và đấu giá cổ phần trên thị trường chứng khoán.
6. Phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức tập huấn, phổ biến và tuyên truyền sâu rộng Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần và các văn bản khác liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán. Chịu trách nhiệm thường xuyên theo dõi để kịp thời hướng dẫn tháo gỡ những vướng mắc khó khăn trong việc tư vấn, định giá, đấu giá trong cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước.
7. Hướng dẫn và kiểm tra việc sử dụng khoản tiền thu được qua cổ phần hóa để đầu tư phát triển sản xuất của các doanh nghiệp nhà nước theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty nhà nước và Giám đốc công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Nơi nhận :
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao; Nguyễn Tấn Dũng đã ký
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Học viện Hành chính Quốc gia;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- VPCP : BTCN, TBNC, các PCN, BNC,
Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu : VT, ĐMDN (5b), A
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
THUỘC ĐỐI TƯỢNG BÁN ĐẤU GIÁ
QUA TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kÌm theo Quyết định số 528 /QĐ-TTg
ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
STT
| Tên doanh nghiÖp
| Đơn vị quản lý
|
|
|
|
1
| 2
| 3
|
I
| Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành
|
|
1
| Cty XNK & hợp tác GTVT
| Bộ GTVT
|
2
| Cảng Quy Nhơn
| Bộ GTVT
|
3
| Công ty Máy &Phụ tùng
| Bộ Thương mại
|
4
| Cty Kho vận Miền nam
| Bộ Thương mại
|
5
| Công ty XNK tổng hợp 1
| Bộ Thương mại
|
6
| Công ty Giao nhận KVNT TP. HCM
| Bộ Thương mại
|
7
| Công ty Giao nhận kho vận ngoại thương
| Bộ Thương mại
|
8
| Công ty Đầu tư & XD cấp thoát nước
| Bộ Xây dựng
|
9
| Công ty Đầu tư Xd &XNK Việt nam
| Bộ Xây dựng
|
II
| Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổng cụng ty nhà nước
|
|
1
| Đại lý hàng hải VN
| TCT Hàng hải VN
|
2
| Công ty thông tin di động
| TCT Bưu chính VT
|
3
| Cty dịch vụ kỹ thuật dầu khí
| TCT Dầu khí Việt Nam
|
4
| Cty XD&TK dầu khí
| TCT Dầu khí Việt Nam
|
5
| Cty du lịch dầu khí
| TCT Dầu khí Việt Nam
|
6
| Cty dung dịch khoan và hoá phẩm dầu khí
| TCT Dầu khí Việt Nam
|
7
| Cty khoan dầu khí
| TCT Dầu khí Việt Nam
|
8
| Cty tư vấn đầu tư XD dầu khí
| TCT Dầu khí Việt Nam
|
9
| Cty XNK và ĐT XD Hà Nội
| TCT Đầu tư PT Nhà HN
|
10
| Cty Kinh doanh dịch vụ nhà HN
| TCT Đầu tư PT Nhà HN
|
11
| Cty Xây dựng Dân dụng HN
| TCT Đầu tư PTHT ĐT
|
12
| CT Dệt Vĩnh Phú
| TCT Dệt may
|
13
| CT Len Việt Nam
| TCT Dệt may
|
14
| NM thuỷ điện Phả Lại
| TCT Điện lực Việt Nam
|
15
| Cty cơ điện Thủ §ức
| TCT Điện lực Việt Nam
|
16
| Văn phòng TCTy
| TCT Điện tử TH
|
17
| Cty TNHH 1TV Đtử Thủ Đức
| TCT Điện tử TH
|
18
| CTy DL và T.Mại TH Thăng Long
| TCT Du lịch HN
|
19
| Cty giấy Bãi Bằng
| TCT Giấy Việt Nam
|
20
| Cty giấy Tâm Mai
| TCT Giấy Việt Nam
|
21
| Cty giấy Bình An
| TCT Giấy Việt Nam
|
22
| Cty Dvụ cảng cá Cát Lở
| TCT Hải sản Biển Đông
|
23
| Cty dvụ Cụm cảng HK SB Tân Sơn Nhất
| TCT Hàng Không VN
|
24
| Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| TCT Hoá Chất
|
25
| Cty Phát triển đô thị và KCN
| TCT IDICO
|
26
| Cty Đầu tư phát triển nhà và KCN Đồng Tháp
| TCT IDICO
|
27
| Cty Máy nông nghiệp miền Nam
| TCT Máy động lực Máy NN
|
28
| Cty dịch vụ thương mại rượu bia
| TCT Rượu bia SG
|
29
| Công ty Sông Đà 9
| TCT Sông Đà
|
30
| Cty Than Núi Béo
| TCT Than Việt Nam
|
31
| Công ty kim khí TPHCM
| TCT Thép Việt Nam
|
32
| Công ty kim khí Hà Nội
| TCT Thép Việt Nam
|
33
| Công ty kim khí và vật tư TH miÒn Trung
| TCT Thép Việt Nam
|
34
| VP Tcty, TTXK,TTNK, TTDV TM Seaprodex,
| TCT Thuỷ sản VN
|
35
| Cty XNK TS Hà Nội
| TCT Thuỷ sản VN
|
36
| Khối cơ quan Tổng công ty
| TCT Vinaconex
|
37
| Cty Vận tải xăng dầu đường thủy VITACO
| TCT xăng dầu VN
|
38
| Cty Vận tải xăng dầu đường thủy I
| TCT xăng dầu VN
|
39
| Cty Xây lắp điện I
| TCT XD CN VN
|
40
| Văn phòng TCT
| TCT XD Thăng Long
|
41
| Công ty XM Bút Sơn
| TCT Xi măng VN
|
42
| Công ty XM Hà Tiên 2
| TCT Xi măng VN
|
43
| Công ty XM Bỉm Sơn
| TCT Xi măng VN
|
44
| Cty XM VLXD-XL Đà Nẵng
| TCT Xi măng VN
|
III
| Doanh nghiệp thuộc địa phương
|
|
1
| Công ty Dịch vụ bảo vệ thực vật
| Tỉnh An Giang
|
2
| Công ty Điện nước
| Tỉnh An Giang
|
3
| Công ty XNK nông sản thực phẩm
| Tỉnh An Giang
|
4
| Công ty Xây lắp
| Tỉnh An Giang
|
5
| Công ty Du lịch Vũng Tàu
| Tỉnh Bà Rịa VT
|
6
| Công ty Phát triển đô thị
| Tỉnh Bà Rịa VT
|
7
| Cty ICT
| Tỉnh Bà Rịa VT
|
8
| Cty vận tải thuỷ bộ
| Tỉnh Bến Tre
|
9
| Cty LS XNK TH Genimex
| Tỉnh Bình Dương
|
10
| Cty khoáng sản và XD Bình Dương
| Tỉnh Bình Dương
|
11
| Cty chế biến và XNK TS Cà Mau
| Tỉnh Cà Mau
|
12
| Công ty dịch vụ phát triển nông thôn
| TØnh Đồng Tháp
|
13
| Cty Kinh doanh nhà
| Tỉnh Đồng Nai
|
14
| Cty Khai thác Cát Đồng Nai
| Tỉnh Đồng Nai
|
15
| Công ty xi măng
| Tỉnh Hải Dương
|
16
| Công ty KTCT thủy lợi
| Tỉnh Hưng Yên
|
17
| Nhà máy Dệt Tân Tiến
| Tỉnh Khánh Hoà
|
18
| CTy Du lịch Khánh Hoà
| Tỉnh Khánh Hoà
|
19
| Cty mía đường
| Tỉnh Tây Ninh
|
20
| Cty Xây lắp
| Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
21
| Nhà máy Bia Huế
| Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
22
| Cty Du lịch Hương Giang
| Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH,
TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên doanh nghiệp
| Năm T.hiện CPH
| Vốn điều lệ (theo phương án được duyệt
|
Đơn vị quản lý
| |||
Tổng số
| Trong đó
| ||||||
Vốn NN
| %
| ||||||
1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| |
I
| Doanh nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành
|
|
|
|
|
| |
1
| Công ty CP Nhựa Rạng §ông
| 2004
| 82.480
| 65.308
| 79
| Bộ Công nghiệp
| |
2
| Công ty CP Nhựa Bình Minh
| 2003
| 107.180
| 69.238
| 65
| Bộ Công nghiệp
| |
3
| Công ty CP Nhựa Tân tiến
| 2004
| 95.500
| 60.881
| 64
| Bộ Công nghiệp
| |
4
| Công ty CP sữa Việt Nam
| 2003
| 1.500.000
| 900.000
| 60
| Bộ Công nghiệp
| |
5
| Công ty CP vật liệu xây dựng 720
| 2002
| 13.000
| 7.800
| 60
| Bộ Giao thông vận tải
| |
6
| Công ty CP Vật tư thiết bị CTGT
| 2003
| 10.000
| 5.250
| 53
| Bộ Giao thông vận tải
| |
7
| Công ty CP Dầu thực vật Tường An
| 2004
| 189.802
| 96.799
| 51
| Bộ Công nghiệp
| |
8
| Công ty CP Nhựa thiếu niên Tiền Phong
| 2004
| 90.000
| 45.900
| 51
| Bộ Công nghiệp
| |
9
| Công ty CP Bóng đèn - Phích nước Rạng Đông
| 2004
| 79.150
| 40.367
| 51
| Bộ Công nghiệp
| |
10
| Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình
| 2004
| 43.100
| 21.981
| 51
| Bộ Công nghiệp
| |
11
| Công ty CP bánh kẹo Hải Hà
| 2003
| 36.500
| 18.615
| 51
| Bộ Công nghiệp
| |
12
| Công ty CP Giầy Sài Gòn
| 2004
| 16.000
| 8.160
| 51
| Bộ Công nghiệp
| |
13
| Công ty CP Nhựa Bạch Đằng
| 2004
| 10.030
| 5.115
| 51
| Bộ Công nghiệp
| |
14
| Công ty CP xây dựng cơ khí giao thông 2
| 2002
| 40.745
| 20.780
| 51
| Bộ Giao thông vận tải
| |
15
| Công ty CP XNK Tạp phẩm TP HCM
| 2004
| 25.000
| 12.750
| 51
| Bộ Thương mại
| |
16
| Công ty CP NXK và hợp tác đầu tư Vilexim
| 2004
| 18.000
| 9.180
| 51
| Bộ Thương mại
| |
17
| Công ty Tư vấn XD công trình VLXD
| 2004
| 10.000
| 5.100
| 51
| Bộ Xây dựng
| |
II
| Doanh nghiệp thuộc cỏc Tổng cụng ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
| Công ty CP In bưu điện
| 2003
| 25.000
| 12.750
| 51
| TCT Bưu chính VT
|
2
| Công ty CP Vật tư bưu điện
| 2004
| 18.000
| 9.180
| 51
| TCT Bưu chính VT
|
3
| Công ty CP Đầu tư và Phát triển bưu điện
| 2004
| 35.000
| 17.850
| 51
| TCT Bưu chính VT
|
4
| Công ty CP Vinacafê Biên Hoà
| 2004
| 80.000
| 47.500
| 59
| TCT Cà phê
|
5
| Công ty CP Đầu tư XNK cà phê Tây Nguyên
| 2004
| 24.000
| 12.046
| 50
| TCT Cà phê
|
6
| Công ty giống BS Lâm Đồng
| 2004
| 10.500
| 5.355
| 51
| TCT Chăn nuôi
|
7
| Công ty CP Xây lắp thương mại (COMA 25)
| 2004
| 12.000
| 7.800
| 65
| TCT Cơ khí XD
|
8
| Công ty CP Cơ khí xây dựng số 2 Hà Bắc
| 2004
| 10.000
| 5.100
| 51
| TCT Cơ khí XD
|
9
| Công ty CP May Nhà bè
| 2004
| 64.000
| 32.640
| 51
| TCT Dệt may
|
10
| Công ty CP May 10
| 2004
| 54.000
| 27.540
| 51
| TCT Dệt may
|
11
| Công ty CP May Phương §ông
| 2004
| 27.000
| 13.770
| 51
| TCT Dệt may
|
12
| Công ty CP Dệt lụa Nam Định
|
| 23.000
| 11.730
| 51
| TCT Dệt may
|
13
| Công ty CP May Hưng Yên
| 2004
| 13.500
| 6.885
| 51
| TCT Dệt may
|
14
| Công ty CP May Chiến Thắng
| 2004
| 12.000
| 6.120
| 51
| TCT Dệt may
|
15
| Công ty CP May Nam Định
| 2004
| 12.000
| 6.120
| 51
| TCT Dệt may
|
16
| Công ty CP May Thăng Long
| 2002
| 23.306
| 11.653
| 50
| TCT Dệt may
|
17
| Công ty CP Điện tử Tân Bình
| 2004
| 70.000
| 35.700
| 51
| TCT Điện tử TH
|
18
| Công ty CP Điện tử Biên Hoà
| 2004
| 60.000
| 30.600
| 51
| TCT Điện tử TH
|
19
| Công ty CP XNK Điện tử
| 2004
| 25.780
| 13.147
| 51
| TCT Điện tử TH
|
20
| Công ty CP Đầu tư và XD công trình 3
| 2003
| 13.439
| 8.738
| 65
| TCT Đường sắt
|
21
| Công ty CP công trình Đ.Sắt
| 2004
| 69.000
| 41.607
| 60
| TCT Đường sắt
|
22
| Công ty CP vật tư ĐS Đà Nẵng
| 2004
| 24.760
| 14.856
| 60
| TCT Đường sắt
|
23
| Công ty CP vật tư ĐS SGòn
| 2004
| 24.000
| 17.900
| 60
| TCT Đường sắt
|
24
| Công ty CP công trình 6
| 2002
| 17.927
| 9.286
| 52
| TCT Đường sắt
|
25
| Công ty CP cơ khí cầu đường
| 2004
| 11.105
| 5.695
| 51
| TCT Đường sắt
|
26
| Công ty CP Cảng Đoạn Xá
| 2001
| 35.000
| 17.850
| 51
| TCT Hàng Hải VN
|
27
| Công ty CP phát triển hàng hải
| 2004
| 40.000
| 20.400
| 51
| TCT Hàng Hải VN
|
28
| Công ty CP Xà phòng Hà Nội
| 2004
| 58.477
| 46.782
| 80
| TCT Hoá Chất
|
29
| Công ty CP Bột giặt & HC Đức Giang
| 2003
| 15.000
| 11.220
| 75
| TCT Hoá Chất
|
30
| Công ty CP Thương mại Phương Đông
| 2003
| 20.230
| 12.611
| 62
| TCT Hoá Chất
|
31
| Công ty CP Pin ắc quy MN
| 2004
| 102.630
| 52.341
| 51
| TCT Hoá Chất
|
32
| Công ty CP Bột giặt LIX
| 2003
| 36.000
| 18.360
| 51
| TCT Hoá Chất
|
33
| Công ty CP Phân lân Ninh Bình
| 2004
| 24.860
| 12.679
| 51
| TCT Hoá Chất
|
34
| Công ty CP Bột giặt NET
| 2003
| 22.000
| 11.220
| 51
| TCT Hoá Chất
|
35
| Công ty CP CN hoá chất và vi sinh
| 2004
| 16.335
| 8.331
| 51
| TCT Hoá Chất
|
36
| Công ty CP Phát triển phụ gia và sản phẩm dầu mỏ
| 2004
| 15.000
| 7.650
| 51
| TCT Hoá Chất
|
37
| Công ty CP Pin Hà Nội
| 2003
| 14.000
| 7.140
| 51
| TCT Hoá Chất
|
38
| Công ty CP Que hàn điện Việt Đức
| 2003
| 13.712
| 6.993
| 51
| TCT Hoá Chất
|
39
| Công ty CP Ắc quy Tia sáng
| 2004
| 10.619
| 5.416
| 51
| TCT Hoá Chất
|
40
| Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 2
| 2004
| 24.000
| 16.800
| 70
| TCT HUD
|
41
| Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 1
| 2003
| 15.000
| 10.200
| 68
| TCT HUD
|
42
| Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 3
| 2004
| 15.000
| 10.200
| 68
| TCT HUD
|
43
| Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 4
| 2004
| 15.000
| 10.200
| 68
| TCT HUD
|
44
| Công ty CP ĐTPT nhà
| 2004
| 20.000
| 10.200
| 51
| TCT IDICO
|
45
| Công ty CP Vinafor Đà Nẵng
| 2002
| 10.350
| 5.280
| 51
| TCT Lâm nghiệp
|
46
| Công ty CP Cẩm Hà
| 2003
| 16.000
| 8.160
| 51
| TCT Lâm nghiệp
|
47
| Công ty CP Lơng thực Hà Tuyên Thái
| 2004
| 20.000
| 11.605
| 58
| TCT Lương Thực M.Bắc
|
48
| Công ty CP Lơng thực Thanh Nghệ Tĩnh
| 2004
| 40.000
| 20.400
| 51
| TCT Lương Thực M.Bắc
|
49
| Công ty CP Lơng thực Hà Nội
| 2004
| 30.000
| 15.300
| 51
| TCT Lương Thực M.Bắc
|
50
| Công ty CP Lơng thực Hà Nam Ninh
| 2004
| 27.376
| 13.962
| 51
| TCT Lương Thực M.Bắc
|
51
| Công ty CP Lơng thực Hà Bắc
| 2004
| 19.620
| 10.006
| 51
| TCT Lương Thực M.Bắc
|
52
| Công ty CP Bơm Hải Dương
| 2004
| 17.143
| 8.743
| 51
| TCT Máy thiết bị CN
|
53
| Công ty CP đường La Ngà
| 2000
| 82.000
| 35.492
| 51
| TCT Mía đường 2
|
54
| Công ty cổ phần CG&XL số 12
| 2004
| 11.700
| 5.967
| 51
| TCT Phát triển HT
|
55
| Công ty CP In và bao bì Mỹ Châu
| 1999
| 17.000
| 9.656
| 57
| TCT Rau quả
|
56
| Công ty CP cảng rau quả
| 2001
| 31.586
| 16.039
| 51
| TCT Rau quả
|
57
| Công ty CP XNK rau quả
| 2004
| 11.000
| 5.610
| 51
| TCT Rau quả
|
58
| Công ty CP bia Thanh Hoá
| 2004
| 57.500
| 47.898
| 83
| TCT Rượu bia HN
|
59
| Công ty CP Nước giải khát Chương Dương
| 2004
| 85.000
| 43.350
| 51
| TCT Rượu bia SG
|
60
| Công ty CP CTGT Sông Đà
| 2003
| 10.000
| 6.500
| 65
| TCT Sông Đà
|
61
| Công ty CP Xi măng Sông Đà - Yaly
| 2003
| 15.000
| 8.000
| 53
| TCT Sông Đà
|
62
| Công ty CP Xi măng Sông Đà
| 2002
| 18.000
| 9.528
| 53
| TCT Sông Đà
|
63
| Công ty CP SUDICO
| 2003
| 50.000
| 25.500
| 51
| TCT Sông Đà
|
64
| Công ty CP Thuỷ điện Nà Lơi
| 2003
| 50.000
| 25.500
| 51
| TCT Sông Đà
|
65
| Công ty CP Đầu tư PT Sông Đà
| 2003
| 10.000
| 5.100
| 51
| TCT Sông Đà
|
66
| Công ty CP Sông Đà 1.01
| 2003
| 10.000
| 5.100
| 51
| TCT Sông Đà
|
67
| Công ty CP Thuỷ điện Ry Ninh II
| 2002
| 32.000
| 16.200
| 51
| TCT Sông Đà
|
68
| Công ty CP Vận tải và ĐĐTM
| 2003
| 16.000
| 16.000
| 100
| TCT Than Việt Nam
|
69
| Công ty CP Du lịch Than Việt Nam
| 2004
| 10.465
| 7.221
| 69
| TCT Than Việt Nam
|
70
| Công ty CP XNK&HTQT
| 2004
| 20.000
| 11.800
| 59
| TCT Than Việt Nam
|
71
| Công ty CP Đầu tư Thương mại dịch vụ
| 2004
| 20.000
| 11.400
| 57
| TCT Than Việt Nam
|
72
| Công ty CP Cát Lợi
| 2004
| 50.000
| 25.500
| 51
| TCT Thuốc lá
|
73
| Công ty CP Kính Đáp Cầu
| 2004
| 20.000
| 10.200
| 51
| TCT Viglacera
|
74
| Công ty CP Xây dựng số 5
| 2004
| 21.000
| 13.650
| 65
| TCT Vinaconex
|
75
| Công ty CP Xây dựng số 9
| 2004
| 21.000
| 12.600
| 60
| TCT Vinaconex
|
76
| Công ty CP Vinaconex 25
| 2004
| 14.000
| 7.140
| 51
| TCT Vinaconex
|
77
| Công ty CP Xây dựng số 1
| 2003
| 11.000
| 5.610
| 51
| TCT Vinaconex
|
78
| Công ty CP Xây dựng số 2
| 2003
| 10.000
| 5.100
| 51
| TCT Vinaconex
|
79
| Công ty CP GAS PETROLIMEX
| 2003
| 150.000
| 130.500
| 87
| TCT Xăng dầu VN
|
80
| Công ty CP Hoá dầu
| 2003
| 150.000
| 127.500
| 85
| TCT Xăng dầu VN
|
81
| Công ty CP XNK
| 2004
| 60.000
| 48.000
| 80
| TCT Xăng dầu VN
|
82
| Công ty CP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex
| 1999
| 19.400
| 9.894
| 51
| TCT Xăng dầu VN
|
83
| Công ty CP Thương mại và vận tải Petrolimex Hà Nội
| 1999
| 15.600
| 7.956
| 51
| TCT Xăng dầu VN
|
84
| Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Sài Gòn
| 2000
| 12.900
| 6.579
| 51
| TCT Xăng dầu VN
|
85
| Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Hải Phòng
| 2000
| 11.600
| 5.916
| 51
| TCT Xăng dầu VN
|
86
| Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh
| 2000
| 11.500
| 5.865
| 51
| TCT Xăng dầu VN
|
87
| Công ty CP kết cấu thép cơ khí xây dựng
| 2003
| 20.000
| 10.400
| 52
| TCT XD CN VN
|
88
| Công ty CP bê tông ly tâm An Giang
| 2003
| 15.000
| 7.650
| 51
| TCT XD CN VN
|
89
| Công ty CP Bê tông Thủ Đức
| 2004
| 11.000
| 5.610
| 51
| TCT XD CN VN
|
90
| Công ty CP Đầu tư và xây dựng CN
| 2003
| 10.000
| 5.100
| 51
| TCT XD CN VN
|
91
| Công ty CP CTGT và TM 423
| 2004
| 12.500
| 8.313
| 67
| TCT XD CTGT 4
|
92
| Công ty CP CTGT 246
| 2003
| 10.000
| 5.200
| 52
| TCT XD CTGT 4
|
93
| Công ty CP CTGT B19
| 2003
| 12.000
| 6.120
| 51
| TCT XD CTGT 4
|
94
| Công ty CP CTGT 484
| 2004
| 11.000
| 5.610
| 51
| TCT XD CTGT 4
|
95
| Công ty CP CTGT 492
| 2004
| 10.000
| 5.100
| 51
| TCT XD CTGT 4
|
96
| Công ty CP CTGT 228
| 2004
| 10.000
| 5.100
| 51
| TCT XD CTGT 4
|
97
| Công ty CP XD CTGT 710
| 2002
| 27.800
| 14.734
| 53
| TCT XD CTGT 6
|
98
| Công ty CP XD CTGT 610
| 2003
| 28.116
| 14.339
| 51
| TCT XD CTGT 6
|
99
| Công ty CP cơ khí XDCTGT 623
| 2002
| 15.800
| 8.058
| 51
| TCT XD CTGT 6
|
100
| Công ty CP VTTB&XDCT 624
| 2003
| 12.460
| 6.355
| 51
| TCT XD CTGT 6
|
101
| Công ty CP XDCTGT 674
| 2003
| 10.119
| 5.161
| 51
| TCT XD CTGT 6
|
102
| Công ty CP XDCTGT 873
| 2004
| 27.000
| 15.930
| 59
| TCT XD CTGT 8
|
103
| Công ty CP XDCTGT 838
| 2004
| 12.850
| 6.553
| 51
| TCT XD CTGT 8
|
104
| Công ty CP Xây dựng miền Tây
| 2004
| 10.000
| 5.000
| 50
| TCT XD CTGT 8
|
105
| Công ty CP Xây dựng số 2
| 2004
| 11.200
| 7.018
| 63
| TCT XD Hà Nội
|
106
| Công ty CP Kinh doanh vật tư & xây dựng
| 2004
| 10.300
| 6.185
| 60
| TCT XD Hà Nội
|
107
| Công ty CP Bê tông Biên Hoà
| 1998
| 15.000
| 10.500
| 70
| TCT XD số 1
|
108
| Công ty CP Xây dựng & Kinh doanh vật tư
| 2003
| 20.000
| 11.000
| 55
| TCT XD số 1
|
109
| Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Chương Dương
| 2003
| 14.000
| 7.140
| 51
| TCT XD số 1
|
110
| Công ty CP Xây dựng số 5
| 2003
| 12.000
| 6.120
| 51
| TCT XD số 1
|
111
| Công ty CP Bao bì XM Bút Sơn
| 2003
| 40.000
| 22.241
| 56
| TCT Xi măng VN
|
112
| Công ty CP Bao bì Bỉm Sơn
| 1999
| 38.000
| 19.000
| 50
| TCT Xi măng VN
|
|
|
|
|
|
|
|
III
| Doanh nghiệp thuộc địa phương
|
|
|
|
|
|
1
| Công ty Giày (bộ phận Công ty ICT)
| 2004
| 10.368
| 8.813
| 85
| Tỉnh Bà Rịa VT
|
2
| Cty CP CTGT Bạc Liêu
| 2004
| 11.400
| 6.970
| 61
| Tỉnh Bạc Liêu
|
3
| Cty CP thương nghiệp BL
| 2004
| 21.551
| 11.071
| 51
| Tỉnh Bạc Liêu
|
4
| Công ty cổ phần XNK thuỷ sản
| 2004
| 25.000
| 12.750
| 51
| Tỉnh Bến Tre
|
5
| Cty cổ phần dợc
| 2004
| 20.000
| 10.200
| 51
| Tỉnh Bến Tre
|
6
| Cty cổ phần vật liệu xây dựng
| 2004
| 15.000
| 7.650
| 51
| Tỉnh Bến Tre
|
7
| Cty CP khoỏng sản Bỡnh Định
| 2000
| 13.114
| 6.688
| 51
| Tỉnh Bình Định
|
8
| Công ty CP Vật tư xăng dầu
| 2003
| 14.065
| 7.043
| 50
| Tỉnh Bình Thuận
|
9
| Công ty du lịch Đắk Lắk
| 2004
| 22.571
| 16.008
| 70
| Tỉnh Đ¾k Lắc
|
10
| Cty Dược vật tư y tế
| 2003
| 10.787
| 5.501
| 51
| Tỉnh Đ¾k Lắc
|
11
| Cty CP XNK y tế Domesco
| 2004
| 60.000
| 30.600
| 51
| Tỉnh Đồng Tháp
|
12
| Công ty cổ phần XNK Sa giang
| 2004
| 40.887
| 20.852
| 51
| Tỉnh Đồng Tháp
|
13
| Cty CP XD công trình GT
| 2004
| 15.424
| 7.866
| 51
| TỈnh Đồng Tháp
|
14
| CTCP Bao bì Biên Hòa
| 2003
| 32.500
| 17.349
| 53
| Tỉnh Đồng Nai
|
15
| CTCP Xây dựng số 2
| 2003
| 13.500
| 6.885
| 51
| Tỉnh Đồng Nai
|
16
| CTCP XVXD - chất đốt
| 2004
| 10.400
| 5.304
| 51
| Tỉnh Đồng Nai
|
17
| Cty Bia và nước giải khát
| 2003
| 13.400
| 7.370
| 55
| Tỉnh Hải Dương
|
18
| Cty giầy
| 2003
| 10.600
| 5.406
| 51
| Tỉnh Hải Dương
|
19
| Công ty CP Đông Á
| 2003
| 12.000
| 9.200
| 77
| Tỉnh Khánh Hoà
|
20
| Xí nghiệp Nước đá thuỷ sản
| 2004
| 10.984
| 5.602
| 51
| Tỉnh Kiên Giang
|
21
| Xí nghiệp Chế biến XKTS Ngô Quyền
| 2004
| 17.743
| 9.049
| 51
| Tỉnh Kiên Giang
|
22
| Công ty Xi măng Hà Tiên Hệ Đảng
| 2003
| 20.000
| 10.200
| 51
| Tỉnh Kiên Giang
|
23
| Công ty Xi măng Hà Tiên Kiên Giang
| 2004
| 45.863
| 23.390
| 51
| Tỉnh Kiên Giang
|
24
| Công ty Xi măng Kiên Giang
| 2004
| 22.293
| 11.369
| 51
| Tỉnh Kiên Giang
|
25
| Xí nghiệp Chế biến thực phẩm đóng hộp
| 2004
| 10.732
| 5.473
| 51
| Tỉnh Kiên Giang
|
26
| Công ty Xây dựng giao thông thuỷ lợi
| 2004
| 14.323
| 7.304
| 51
| Tỉnh Kiên Giang
|
27
| Công ty CP Hiệp Thành
| 1999
| 12.000
| 7.368
| 61
| Tỉnh Lâm Đồng
|
28
| Công ty CP Thực phẩm
| 2004
| 12.000
| 6.120
| 51
| Tỉnh Lâm Đồng
|
29
| Công ty CP Vật liệu xây dựng
| 2003
| 10.000
| 5.100
| 51
| Tỉnh Lâm Đồng
|
30
| Công ty CP Chợ Lạng Sơn
| 2004
| 23.379
| 14.410
| 62
| Tỉnh Lạng Sơn
|
31
| CT Du lịch và XNK
| 2004
| 12.500
| 8.750
| 70
| Tỉnh Nam Định
|
32
| CT Hữu nghị
| 1998
| 14.500
| 8.410
| 58
| Tỉnh Nghệ An
|
33
| Công ty cổ phần xe khách NghÖ An
| 1998
| 10.000
| 5.200
| 52
| Tỉnh Nghệ An
|
34
| Bia Nghệ An
| 2001
| 33.562
| 16.781
| 50
| Tỉnh Nghệ An
|
35
| CTy Bê tông thép Ninh Bình
| 2004
| 11.566
| 5.899
| 51
| Tỉnh Ninh Bình
|
36
| Cty CP công trình GTVT Qu¶ng Nam
| 2003
| 12.000
| 6.456
| 54
| Tỉnh Quảng Nam
|
37
| Cty lâm đặc sản XK Qnam
| 2004
| 30.000
| 16.000
| 53
| Tỉnh Quảng Nam
|
38
| Cty CP nông sản thực phẩm Qu¶ng Ngãi
| 2003
| 12.237
| 6.421
| 52
| Tỉnh Quảng Ngãi
|
39
| CTCP Bia Hạ Long
| 2003
| 16.000
| 9.600
| 60
| Tỉnh Quảng Ninh
|
40
| Công ty thực phẩm sata
| 2002
| 60.000
| 36.000
| 60
| Tỉnh Sóc Trăng
|
41
| Cty CP cáp treo
| 2000
| 15.985
| 8.152
| 51
| Tỉnh Tây Ninh
|
42
| Công ty CP Du lịch Thanh Hoá
| 2001
| 12.000
| 6.000
| 50
| Tỉnh Thanh Hoá
|
43
| Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh
| 2003
| 35.000
| 17.850
| 51
| Tỉnh Trà Vinh
|
44
| Công ty CP Sách thiết bị trường học
| 2004
| 14.156
| 7.435
| 53
| TP Đà Nẵng
|
45
| Công ty CP Dệt kim Hà Nội
| 2004
| 24.000
| 12.240
| 51
| TP Hà Nội
|
46
| Cty CP Xây dựng KD nhà quận 11
| 2004
| 20.000
| 12.000
| 60
| TP Hồ Chí Minh
|
47
| Công ty CP Địa Ốc Tân Bình
| 2004
| 13.000
| 6.630
| 51
| TP Hồ Chí Minh
|
48
| Cty CP Phát triển nhà quận 3
| 2004
| 14.000
| 7.140
| 51
| TP Hồ Chí Minh
|
49
| Công ty CP Xây dựng KD nhà quận 8
| 2004
| 15.000
| 7.650
| 51
| TP Hồ Chí Minh
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây