Quyết định 2081/QĐ-BGTVT 2021 điều chỉnh, bổ sung quyết toán vốn đầu tư đối với Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2081/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2081/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 06/12/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 6/12/2021, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 2081/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên Quốc lộ 18.
Theo đó, chủ đầu tư Dự án là Bộ Giao thông vận tải; Quản lý dự án là Ban Quản lý dự án 2 và địa điểm xây dựng tại tỉnh Quảng Ninh. Cụ thể, thời gian khởi công vào năm 2003 và hoàn thành vào năm 2013 với tổng nguồn vốn là 1.819.889.462.731 đồng. Trong đó, vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản là 1.377.212.632.401 đồng và vốn đối ứng (NSNN) là 442.676.830.330 đồng.
Ngoài ra, Ban Quản lý dự án 2 có trách nhiệm tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình theo đúng quy định với số tiền là 1.818.134.217.145 đồng. Thu hồi nợ phải thu và thanh toán nợ phải trả với các đơn vị có liên quan (tính đến ngày 31/12/2015): phải trả là 277.970.792 đồng và phải thu là 2.033.216.378 đồng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2081/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2081/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ___________ Số: 2081/QĐ-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên QL18
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước và các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4856/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên QL 18;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án 2 tại Tờ trình số 138/TTr-BQLDA2 ngày 04/6/2021; Báo cáo kết quả kiểm toán dự án hoàn thành số 564-14/BC-XD/ĐT-VAE ngày 25/7/2014, Báo cáo kết quả kiểm toán dự án hoàn thành số 542-16/BC-XD/ĐT-VAE ngày 30/8/2016, văn bản số 808-19/CV-ĐT/VAE ngày 12/8/2019 và văn bản số 452-21/CV-ĐT/VAE ngày 12/5/2021 của Công ty TNHH Kiểm toán và định giá Việt Nam; Biên bản thẩm tra báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên QL18 của Tổ công tác thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên QL18
- Chủ đầu tư: Bộ Giao thông vận tải;
- Quản lý dự án: Ban Quản lý dự án 2;
- Địa điểm xây dựng: tỉnh Quảng Ninh;
- Thời gian khởi công: năm 2003; Thời gian hoàn thành: năm 2013.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn |
TMĐT được duyệt (số 622/QĐ-BGTVT ngày 13/02/2015) |
Thực hiện (đến ngày 31/12/2015) |
Tổng cộng |
1.823.902.455.000 |
1.819.889.462.731 |
Vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản |
1.377.212.632.401 |
1.377.212.632.401 |
Vốn đối ứng (NSNN) |
446.689.823.599 |
442.676.830.330 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Giá trị quyết toán |
||
Đã duyệt |
Duyệt điều chỉnh, bổ sung đợt này |
Tổng cộng |
|
Chi phí Xây dựng |
1.347.770.505.235 |
100.642.121.065 |
1.448.412.626.300 |
Chi phí QLDA |
1.737.481.744 |
15.207.730.790 |
16.945.212.534 |
Chi phí Tư vấn đầu tư xây dựng |
1.044.113.000 |
191.381.922.226 |
192.426.035.226 |
Chi phí khác |
49.238.335.677 |
1.116.490.000 |
50.354.825.677 |
Chi phí GPMB và rà phá bom mìn |
91.622.491.532 |
18.373.025.876 |
109.995.517.408 |
Tổng cộng |
1.491.412.927.188 |
326.721.289.957 |
1.818.134.217.145 |
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
Tổng số |
|
1.818.134.217.145 |
- Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
1.818.134.217.145 |
- Tài sản ngắn hạn |
|
0 |
Điều 3. Trách nhiệm của Ban Quản lý dự án 2 và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của Ban Quản lý dự án 2:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình theo đúng quy định với số tiền là 1.818.134.217.145 đồng;
- Thu hồi nợ phải thu và thanh toán nợ phải trả với các đơn vị có liên quan (tính đến ngày 31/12/2015):
+ Phải trả: 277.970.792 đồng
+ Phải thu: 2.033.216.378 đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)
2. Trách nhiệm của Tổng cục Đường bộ Việt Nam được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản dài hạn/cố định |
Tài sản ngắn hạn |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
1.818.134.217.145 |
0 |
Tổng cộng |
1.818.134.217.145 |
0 |
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)
Tổng cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm hoàn tất các thủ tục bàn giao, tiếp nhận tài sản hình thành sau đầu tư theo đúng quy định về quản lý, sử dụng tài sản công (Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ) và các quy định có liên quan.
3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
- Ban Quản lý dự án 2, đơn vị tư vấn giám sát, thi công và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước pháp luật, cơ quan thẩm tra quyết toán về tính pháp lý của hồ sơ quyết toán và tính đúng đắn của số liệu đề nghị quyết toán; tính chính xác của khối lượng do Ban Quản lý dự án 2, Tư vấn giám sát và Nhà thầu nghiệm thu đưa vào báo cáo quyết toán; tính phù hợp của đơn giá do Ban Quản lý dự án 2, Tư vấn giám sát và Nhà thầu đã thống nhất ghi trong hợp đồng và chất lượng công trình;
- Ban Quản lý dự án 2 có trách nhiệm: Khẩn trương trình quyết toán chi phí giải phóng mặt bằng còn lại (nếu có); Quản lý, bảo quản hồ sơ quyết toán theo đúng quy định;
- Công ty TNHH Kiểm toán và định giá Việt Nam, kiểm toán viên chịu trách nhiệm về nội dung và tính đúng đắn của số liệu trong Báo cáo kết quả kiểm toán dự án hoàn thành trên cơ sở hồ sơ quyết toán do Ban Quản lý dự án 2 cung cấp.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Ban Quản lý dự án 2 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Kho bạc Nhà nước; - Ban QLDA 2 (05b); - Công ty TNHH Kiểm toán và định giá Việt Nam; - Lưu: VT, TC (Tuyên). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông |
PHỤ LỤC 01
BIỂU TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ QUYẾT TOÁN
Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên QL18
(Kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-BGTVT ngày 06 /12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Đồng
q |
Tên hạng mục |
Giá trị đã duyệt quyết toán (Quyết định số 4856/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2014) |
Giá trị quyết toán điều chỉnh, bổ sung (đợt này) |
Tổng cộng giá trị quyết toán |
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
1.347.770.505.235 |
100.642.121.065 |
1.448.412.626.300 |
1 |
Gói thầu BC1: Xây dựng đường dẫn, các cầu trên đường dẫn đường nhánh phía Bãi Cháy |
125.719.576.774 |
16.993.269.114 |
142.712.845.888 |
|
Xây lắp |
125.719.576.774 |
0 |
125.719.576.774 |
|
Chênh lệch tỷ giá hợp đồng |
|
986.677.056 |
986.677.056 |
|
Phí rút vốn BC1 |
|
105.296.772 |
105.296.772 |
|
Chi phí hoàn trả xe cho JICA (vốn trong nước) |
|
2.999.625.089 |
2.999.625.089 |
|
Lắp đặt hệ thống quan trắc |
|
12.901.670.197 |
12.901.670.197 |
2 |
Gói thầu BC2: Xây dựng cầu chính và đường dẫn số 5 |
1.069.558.363.831 |
58.925.099.565 |
1.128.483.463.396 |
|
Xây lắp |
1.069.558.363.831 |
1 |
1.069.558.363.833 |
|
Chênh lệch tỷ giá hợp đồng |
|
58.879.579.467 |
58.879.579.467 |
|
Phí rút vốn BC2 |
|
45.520.097 |
45.520.097 |
3 |
Gói thầu BC3 |
152.492.564.630 |
1.284.165.583 |
153.776.730.213 |
|
Xây lắp |
152.492.564.630 |
-545 |
152.492.564.085 |
|
Chênh lệch tỷ giá hợp đồng |
|
1.169.888.065 |
1.169.888.065 |
|
Phí rút vốn BC3 |
|
114.278.063 |
114.278.063 |
4 |
Lãi vay, phí mở LC xây lắp |
|
23.439.586.803 |
23.439.586.803 |
B |
CHI PHÍ QLDA |
1.737.481.744 |
15.207.730.790 |
16.945.212.534 |
1 |
Chi phí QLDA (Ban QLDA) |
|
15.207.730.790 |
15.207.730.790 |
2 |
Chi phí thẩm tra TKKT |
222.243.000 |
0 |
222.243.000 |
3 |
Chi phí thẩm tra TDT |
199.064.000 |
0 |
199.064.000 |
4 |
Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu |
61.690.000 |
0 |
61.690.000 |
5 |
Chi phí của Hội đồng nghiệm thu nhà nước |
355.135.744 |
0 |
355.135.744 |
6 |
Chi phí tổ chức lễ khởi công, khánh thành |
899.349.000 |
0 |
899.349.000 |
C |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
1.044.113.000 |
191.381.922.226 |
192.426.035.226 |
1 |
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
1.044.113.000 |
0 |
1.044.113.000 |
|
Chi phí khảo sát, lập BCNCKT |
908.113.000 |
0 |
908.113.000 |
|
Chi phí thẩm định nghiên cứu khả thi |
59.000.000 |
0 |
59.000.000 |
|
Chi phí thẩm định báo cáo khả thi |
77.000.000 |
0 |
77.000.000 |
2 |
Chi phí tư vấn |
|
190.552.860.874 |
190.552.860.874 |
3 |
Chi phí khảo sát thiết kế hạng mục lắp đặt hệ thống quan trắc và kiểm soát giao thông cầu |
|
747.288.362 |
747.288.362 |
4 |
Chi phí lập HSMT, giám sát hạng mục lắp đặt hệ thống quan trắc và kiểm soát giao thông cầu Bãi Cháy |
|
81.772.990 |
81.772.990 |
D |
CHI PHÍ KHÁC |
49.238.335.677 |
1.116.490.000 |
50.354.825.677 |
1 |
Chi phí bảo hiểm |
5.894.984.327 |
0 |
5.894.984.327 |
2 |
Thuế |
37.244.148.212 |
0 |
37.244.148.212 |
3 |
Lệ phí ngân hàng |
1.343.978.292 |
0 |
1.343.978.292 |
4 |
Chi phí chăm sóc sức khỏe cho người thi công |
567.354.000 |
0 |
567.354.000 |
5 |
Chi phí viết sách |
415.565.317 |
0 |
415.565.317 |
6 |
Chi phí chuyển giao công nghệ |
2.729.969.000 |
0 |
2.729.969.000 |
7 |
Thuế nhập khẩu |
0 |
0 |
0 |
8 |
Thẩm tra phê duyệt quyết toán |
390.680.488 |
0 |
390.680.488 |
9 |
Kiểm toán Báo cáo QTDAHT |
|
1.116.490.000 |
1.116.490.000 |
10 |
Kiểm toán đấu thầu theo yêu cầu nhà tài trợ |
651.656.041 |
0 |
651.656.041 |
E |
CHI PHÍ GPMB và RPBM |
91.622.491.532 |
18.373.025.876 |
109.995.517.408 |
1 |
Chi phí GPMB |
89.458.348.527 |
18.373.025.876 |
107.831.374.403 |
|
Chi phí khảo sát, cắm mốc GPMB |
185.060.000 |
183.168.000 |
368.228.000 |
|
Ban GPMB Hạ Long |
79.141.151.000 |
18.189.857.876 |
97.331.008.876 |
|
Ban GPMB Quảng Ninh |
10.132.137.527 |
0 |
10.132.137.527 |
2 |
Chi phí rà phá bom mìn |
2.164.143.005 |
0 |
2.164.143.005 |
|
Rà phá bom mìn để GPMB |
2.025.959.183 |
|
2.025.959.183 |
|
Rò tìm và xử lý BMVN trên mặt bằng bến phà Bãi Cháy mới |
138.183.822 |
|
138.183.822 |
|
TỔNG CỘNG |
1.491.412.927.188 |
326.721.289.957 |
1.818.134.217.145 |
PHỤ LỤC 02
BIỂU TỔNG HỢP CÔNG NỢ QUYẾT TOÁN
Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên QL18
(Kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-BGTVT ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Đồng
TT |
Tên hạng mục |
Giá trị quyết toán |
Giá trị đã thanh toán |
Công nợ đến ngày 31/12/2015 |
||||
phải trả |
phải thu |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
A |
CHI pHÍ XÂY DỰNG |
1.448.412.626.300 |
1.448.412.626.300 |
0 |
0 |
|||
1 |
Gói thầu BC1: Xây dựng đường dẫn, các cầu trên đường dẫn đường nhánh phía Bãi Cháy |
142.712.845.888 |
142.712.845.888 |
0 |
|
|||
|
Trong đó: Lắp đặt hệ thống quan trắc |
12.901.670.197 |
12.901.670.197 |
0 |
0 |
|||
2 |
Gói thầu BC2: Xây dựng cầu chính và đường dẫn số 5 |
1.128.483.463.396 |
1.128.483.463.396 |
0 |
0 |
|||
3 |
Gói thầu BC3 |
153.776.730.213 |
153.776.730.213 |
0 |
0 |
|||
4 |
Lãi vay, phí mở LC xây lắp |
23.439.586.803 |
23.439.586.803 |
0 |
0 |
|||
B |
CHI PHÍ QLDA |
16.945.212.534 |
16.945.212.534 |
0 |
0 |
|||
1 |
Chi phí QLDA (Ban QLDA) |
15.207.730.790 |
15.207.730.790 |
0 |
0 |
|||
2 |
Chi phí thẩm tra TKKT |
222.243.000 |
222.243.000 |
0 |
0 |
|||
3 |
Chi phí thẩm tra TDT |
199.064.000 |
199.064.000 |
0 |
0 |
|||
4 |
Lệ phí thẩm định kết quả thầu tính cho cả 3 gói |
61.690.000 |
61.690.000 |
0 |
0 |
|||
5 |
Chi phí của Hội đồng nghiệm thu nhà nước |
355.135.744 |
355.135.744 |
0 |
0 |
|||
6 |
Chi phí tổ chức lễ khởi công, khánh thành |
899.349.000 |
899.349.000 |
0 |
0 |
|||
C |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
192.426.035.226 |
192.426.035.874 |
0 |
648 |
|||
1 |
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
1.044.113.000 |
1.044.113.000 |
0 |
0 |
|||
|
Chi phí khảo sát, lập BCNCKT |
908.113.000 |
908.113.000 |
0 |
0 |
|||
|
Chi phí thẩm định nghiên cứu khả thi |
59.000.000 |
59.000.000 |
0 |
0 |
|||
|
Chi phí thẩm định báo cáo khả thi |
77.000.000 |
77.000.000 |
0 |
0 |
|||
2 |
Chi phí tư vấn |
190.552.860.874 |
190.552.860.874 |
0 |
0 |
|||
3 |
Chi phí khảo sát thiết kế hạng mục lắp đặt hệ thống quan trắc và kiểm soát giao thông cầu |
747.288.362 |
829.062.000 |
0 |
648 |
|||
4 |
Chi phí lập HSMT, giám sát hạng mục lắp đặt hệ thống quan trắc và kiểm soát giao thông cầu Bãi Cháy |
81.772.990 |
||||||
D |
CHI PHÍ KHÁC |
50.354.825.677 |
50.260.022.885 |
94.802.792 |
0 |
|||
1 |
Chi phí bảo hiểm |
5.894.984.327 |
5.894.984.327 |
0 |
0 |
|||
2 |
Thuế (tính cho cả 3 gói) |
37.244.148.212 |
37.244.148.212 |
0 |
0 |
|||
3 |
Lệ phí ngân hàng |
1.343.978.292 |
1.305.000.000 |
38.978.292 |
0 |
|||
4 |
Chi phí chăm sóc sức khỏe cho người thi công |
567.354.000 |
567.354.000 |
0 |
0 |
|||
5 |
Chi phí viết sách |
415.565.317 |
415.565.317 |
0 |
0 |
|||
6 |
Chi phí chuyển giao công nghệ |
2.729.969.000 |
2.729.969.000 |
0 |
0 |
|||
7 |
Thuế nhập khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
8 |
Thẩm tra phê duyệt quyết toán |
390.680.488 |
390.680.488 |
0 |
0 |
|||
9 |
Kiểm toán Báo cáo QTDAHT |
1.116.490.000 |
1.060.665.500 |
55.824.500 |
0 |
|||
10 |
Kiểm toán đấu thầu |
651.656.041 |
651.656.041 |
0 |
0 |
|||
E |
CHI PHÍ GPMB và RPBM |
109.995.517.408 |
111.845.565.138 |
183.168.000 |
2.033.215.730 |
|||
1 |
Chi phí GPMB |
107.831.374.403 |
109.583.385.138 |
183.168.000 |
1.935.178.735 |
|||
a |
Ban GPMB Hạ Long |
97.699.236.876 |
99.413.096.000 |
183.168.000 |
1.897.027.124 |
|||
|
Chi phí khảo sát, cắm mốc GPMB |
368.228.000 |
185.060.000 |
183.168.000 |
|
|||
|
Chi phí GPMB |
97.331.008.876 |
99.228.036.000 |
|
1.897.027.124 |
|||
b |
Ban GPMB Quảng Ninh |
10.132.137.527 |
10.170.289.138 |
0 |
38.151.611 |
|||
2 |
Chi phí rà phá bom mìn |
2.164.143.005 |
2.262.180.000 |
0 |
98.036.995 |
|||
|
Rà phá bom mìn để GPMB |
2.025.959.183 |
2.117.011.000 |
|
91.051.817 |
|||
|
Rò tìm và xử lý bBMVN trên mặt bằng bến phà Bãi Cháy mới |
138.183.822 |
145.169.000 |
|
6.985.178 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.818.134.217.145 |
1.819.889.462.731 |
277.970.792 |
2.033.216.378 |
|||
PHỤ LỤC 03
BIỂU TỔNG HỢP TÀI SẢN HÌNH THÀNH SAU ĐẦU TƯ
Dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên QL18
(kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-BGTVT ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính:đồng
TT |
Tên và ký hiệu tài sản |
Cấp, loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị |
Tổng nguyên giá |
Ngày đưa TSDH vào sử dụng |
Nguồn vốn đầu tư |
Đơn vị tiếp nhận |
||
Cộng |
Chi phí xây lắp |
Các chi phí phân bổ |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
1.818.134.217.145 |
1.424.973.039.497 |
393.161.177.648 |
|
|
|
1 |
Đường dẫn phía Bãi Cháy (đường vào cầu + đường nhánh rẽ đầu cầu) |
Đường đô thị cấp II, có 4 làn xe cơ giới |
Km |
1,8 |
92.152.512.871 |
165.874.523.167 |
129.811.175.691 |
36.063.347.476 |
2006 |
ODA và NSNN |
Tổng cục đường bộ Việt Nam |
2 |
Cầu Bãi Cháy (khổ cầu rộng 25,3m đảm bảo cho 4 làn xe cơ giới (4x3,5m) + 2 làn xe thô sơ và người đi bộ (2x2,5m) |
Công trình giao thông cấp đặc biệt |
m |
903 |
1.596.761.101 |
1.441.875.273.846 |
1.128.483.463.396 |
313.391.810.450 |
2006 |
||
3 |
Đường phía Hòn Gai (đường vào đầu cầu + đường nhanh rẽ đầu cầu) |
Đường đô thi cấp II, có 4 làn xe cơ giới |
Km |
3 |
70.176.035.326 |
196.492.898.913 |
153.776.730.213 |
42.716.168.700 |
11/27/2008 |
||
4 |
Hệ thống quan trắc cầu |
|
hệ thống |
1 |
13.891.521.219 |
13.891.521.219 |
12.901.670.197 |
989.851.022 |
27/07/2013 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây