Quyết định 112/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 112/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 112/2008/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 19/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 112/2008/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 112/2008/QĐ-BNN
NGÀY
19 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT GIAO RỪNG,
CHO THUÊ
RỪNG, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP GẮN VỚI
VIỆC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế-kỹ thuật giao
rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm
nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa
Đức Nhị
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ ĐÂT CHO MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP GẮN VỚI VIỆC LẬP HỒ SƠ
QUẢN LÝ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112 /2008/QĐ-BNN
ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh
tế-kỹ thuật này được áp dụng để xác định hao phí lao động, vật tư, nhiên liệu,
các phụ cấp cần thiết phục vụ công tác giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.
2. Các tính chi phí lao động như sau:
Mức tiền chi phí lao động |
= |
Mức lương tối thiểu chung |
x |
Số công |
x |
hệ số lương cấp bậc |
22 ngày |
3. Phụ cấp lưu động
Phụ cấp lưu động được tính trả theo số ngày
thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
Mức tiền phụ cấp lưu động |
= |
Mức lương tối thiểu chung |
x |
Số công ngoại nghiêp |
x |
0,6 |
22 ngày |
4. Phụ cấp khó khăn (K)
Phụ cấp khó khăn được tính
trả theo số ngày thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
Mức tiền phụ cấp khó khăn |
= |
Mức lương tối thiểu chung |
x |
hệ số lương cấp bậc |
x |
Số công ngoại nghiêp |
x |
K |
22 ngày |
a) K = 1,0: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực nhỏ hơn 0,3.
b) K = 1,2: Áp dụng với các xã
có hệ số khu vực từ 0,3 đến 0,5.
c) K = 1,4: Áp dụng với các xã có hệ số khu
vực trên 0,5.
5. Tổng chi phí để giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chúng nhận
quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng bao gồm các chi phí về lao động,
phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, vật tư, nhiên liệu và các chi phí khác theo
quy định của Nhà nước.
Chương
II
NỘI DUNG CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
1. Công
tác chuẩn bị
1.1. Thu thập các loại tài liệu, bản đồ.
1.2. Xây dựng đề cương dự toán.
1.3. Chỉnh sửa đề cương, dự toán.
1.4. Thiết kế kỹ thuật.
1.5. Can vẽ bản đồ phục vụ công tác ngoại nghiệp.
1.6. Tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ.
1.7. Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, hậu cần.
2. Công tác
ngoại nghiệp
2.1. Khảo sát xây dựng phương án giao rừng,
cho thuê rừng.
a) Làm thủ tục hành chính với chính quyền địa
phương và các bên liên quan.
b) Tổ chức phổ biến kế hoạch triển khai.
c) Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng.
d) Xác định
ranh giới các thửa đất dự kiến giao, cho thuê.
e) Phác
thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất với các bên liên quan.
f) Họp
thông qua phương án.
2.2. Tổ chức giao rừng, cho thuê rừng tại thực địa.
a) Đo đạc, xác định ranh giới thửa đất lâm nghiệp.
b) Đo đạc, xác định ranh giới đất có rừng.
c) Lập ô tiêu chuẩn xác minh rừng.
d) Điều tra tài nguyên rừng trên các ô tiêu chuẩn.
e) Làm việc thống nhất với địa phương, các bên liên quan và
lập kế hoạch bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
g) Bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
h) Vận chuyển, đóng mốc ranh giới.
3. Công tác nội nghiệp
3.1. Lập phương án giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính diện tích rừng và đất lâm nghiệp
b) Số hoá và biên tập bản đồ
c) Tính toán thống kê các loại biểu
d) Phân tích số liệu ngoại nghiệp
e) Viết Báo cáo thuyết minh phương án.
g) Chỉnh sửa phương án
h) Kiểm tra nội nghiệp
i) In ấn, giao nộp tài liệu
3.2. Lập hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính diện tích các thửa đất, diện tích các
lô rừng.
b) Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô tiêu chuẩn
c) Tính toán xử lý số liệu ô tiêu chuẩn
d) Vẽ sơ đồ các thửa đất
e) Số hoá và biên tập bản đồ
f) Lập cơ sở dữ liệu
g) Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
h) Trình duyệt hồ sơ
i) Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
k) Kiểm tra nội nghiệp
l) In ấn, giao nộp tài liệu
4. Hoàn chỉnh thủ tục địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.
4.1. Hoàn
chỉnh thủ tục
a) Lập sổ địa
chính.
b) Lập sổ mục kê.
c) Trích lục thửa
đất.
d) Lập sổ cấp giấy
chứng nhận.
e) Viết giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
f) Tổng hợp biểu
thống kê đất đai.
g) Kiểm tra đối
soát tài liệu, bản đồ.
h) Thẩm định hồ sơ
giao rừng, cho thuê rừng.
4.2. Trình
duyệt.
4.3. Nghiệm thu hồ
sơ; bàn giao tài liệu phân cấp quản lý các tài liệu; trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Chương III
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔNG HỢP
1. Trường
hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất
Bảng 1: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với
giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc
cộng đồng
TT |
Hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Mức diện tích giao bình quân cho 1 hộ |
Hệ số lương cấp bậc |
|||
không quá 5ha |
Trên 5ha đến 10ha |
Trên 10ha đến 20ha |
Trên 20ha |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Lao động |
công/ha |
4,20 |
2,51 |
1,97 |
1,73 |
3,68 |
|
Trong đó
ngoại nghiệp |
công/ha |
2,12 |
1,45 |
1,27 |
1,18 |
|
2 |
Vật tư (tính
theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) |
% |
10,31 |
7,96 |
6,83 |
5,90 |
|
3 |
Vận chuyển |
km/ha |
4,33 |
1,87 |
1,00 |
0,64 |
|
Bảng 2: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với
giao, cho thuê đất đối với tổ chức
TT |
Hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Mức diện tích giao |
Hệ số lương cấp bậc |
|||
Nhỏ hơn hoặc bằng 500 ha |
Trên 500ha đến 1000 ha |
Trên 1000ha đến 5000
ha |
Trên 5000ha đến10000
ha |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Lao động |
công/ha |
3,08 |
2,02 |
0,92 |
0,45 |
3,68 |
|
Trong đó
ngoại nghiệp |
công/ha |
1,47 |
1,17 |
0,57 |
0,28 |
|
2 |
Vật tư (tính
theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) |
% |
9,80 |
7,03 |
6,91 |
6,85 |
|
3 |
Vận chuyển |
km/ha |
4,67 |
2,60 |
0,92 |
0,44 |
|
TT |
Hạng mục chi phí |
Đơn vị tính |
Mức diện tích giao |
Hệ số lương cấp bậc |
||
Trên 10000ha đến 20000 ha |
Trên 20000ha đến 30000 ha |
Trên 30000 ha |
||||
(nối tiếp của
bảng 1.2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
||
1 |
Lao động |
công/ha |
0,31 |
0,24 |
0,20 |
3,68 |
|
Trong đó
ngoại nghiệp |
công/ha |
0,19 |
0,15 |
0,12 |
|
2 |
Vật tư (tính
theo tỷ lệ % so với chi phí lao động) |
% |
6,91 |
6,70 |
6,62 |
|
3 |
Vận chuyển |
km/ha |
0,23 |
0,17 |
0,14 |
|
(xem định mức chi tiết cho lao động, vật tư và vận chuyển
trong phần phụ lục)
2.
Các trường hợp khác
a)
Trường
hợp giao, cho thuê rừng trồng đồng thời với giao, cho thuê đất và trường hợp
giao, cho thuê rừng tự nhiên trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất được tính bằng 85% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng
2;
b)
Trường
hợp giao, cho thuê rừng trồng trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất được tính bằng 70% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và
Bảng 2;
c) Trường hợp giao, cho thuê đất lâm nghiệp
không có rừng áp dụng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
Phu
lục
CHI
TIẾT ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, VẬT TƯ VÀ VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112
/2008/QĐ-BNN ngày 19 tháng 11 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chi tiết định mức lao động
1.1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự
nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính
cho xã bình quân 100 hộ dân)
Bảng 1.1: Diện tích thửa đất không quá 5ha (bình quân 3
ha/hộ)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.261 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
57,7 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
300 |
ha |
0,00125 |
0,4 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
2 |
người |
5,0 |
10,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
636,7 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
90,7 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với xã |
1 |
xã |
20,0 |
20,0 |
4,65 |
- |
Họp dân phổ biến
kế hoạch tr.khai (lần 1) |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ |
300 |
ha |
0,02 |
6,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ |
100 |
hộ |
0,20 |
20,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ tại các thôn |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án g/rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
81 |
công |
7% |
5,7 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
2 |
người |
2,0 |
4,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
giao rừng ngoài thực địa |
|
|
|
546,0 |
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN |
70 |
km |
0,50 |
35,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng |
53 |
km |
0,50 |
26,5 |
3,06 |
- |
Chọn, lập ô tiêu
chuẩn 500m2, 1 ô/hộ |
100 |
ô TC |
2,0 |
200,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
100 |
ô TC |
1,0 |
100,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
100 |
hộ |
1,0 |
100,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc r.giới tại thực địa |
100 |
mốc |
0,3 |
30,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
507 |
công |
7% |
35,5 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
2 |
người |
2,0 |
4,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
364,6 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
105,8 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng phục vụ xây dựng phương án |
300 |
ha |
0,001 |
0,3 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,1 |
mảnh |
25,0 |
2,5 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
20 |
biểu |
0,100 |
2,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
83 |
công |
15% |
12,5 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
158,8 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng sau khi đo |
100 |
hộ |
0,010 |
1,0 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
100 |
biểu |
0,050 |
5,0 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
100 |
biểu |
0,125 |
12,5 |
4,65 |
- |
Vẽ sơ đồ các
thửa đất |
100 |
thửa |
0,079 |
7,9 |
3,63 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,1 |
mảnh |
25,0 |
2,5 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
129 |
công |
15% |
19,4 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng |
1 |
c/trình |
100,0 |
100,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
1.001 |
công |
1/15 |
66,8 |
4,03 |
V |
Quản lý |
1.126 |
công |
12% |
135,1 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
4,20 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
2,12 |
0,60 |
Bảng 1.2: Diện tích thửa đất trên 5ha đến 10ha (bình quân
7,5ha/hộ)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.882 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
68,2 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
750 |
ha |
0,00125 |
0,9 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
4 |
người |
5,0 |
20,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
1.089,7 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
104,3 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với xã |
1 |
xã |
20,0 |
20,0 |
4,65 |
- |
Họp dân phổ biến
kế hoạch tr.khai (lần 1) |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ |
750 |
ha |
0,02 |
15,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ ranh
giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ |
100 |
hộ |
0,20 |
20,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm
việc thống nhất sơ đồ tại các thôn |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
90 |
công |
7% |
6,3 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
4 |
người |
2,0 |
8,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
985,4 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN |
110 |
km |
0,50 |
55,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng |
83 |
km |
0,50 |
41,5 |
3,06 |
- |
Chọn, lập ô TC
500m2 (2% DT có rừng = 224 ô ) |
224 |
ô TC |
2,0 |
448,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
224 |
ô TC |
1,0 |
224,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
100 |
hộ |
1,0 |
100,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc r.giới tại thực địa |
100 |
mốc |
0,3 |
30,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
914 |
công |
7% |
63,9 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
4 |
người |
2,0 |
8,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
421,6 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
109,2 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng phục vụ xây dựng phương án |
750 |
ha |
0,001 |
0,8 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,2 |
mảnh |
25,0 |
5,0 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
20 |
biểu |
0,100 |
2,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
86 |
công |
15% |
12,9 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
192,4 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng sau khi đo |
100 |
hộ |
0,010 |
1,0 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
224 |
biểu |
0,050 |
11,2 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
224 |
biểu |
0,125 |
28,0 |
4,65 |
- |
Vẽ sơ đồ các
thửa đất |
100 |
thửa |
0,079 |
7,9 |
3,63 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,2 |
mảnh |
25,0 |
5,0 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
45,0 |
45,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
159 |
công |
15% |
23,8 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng |
1 |
c/trình |
120,0 |
120,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
1.511 |
công |
1/15 |
100,8 |
4,03 |
V |
Quản lý |
1.680 |
công |
12% |
201,6 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
2,51 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
1,45 |
0,60 |
Bảng 1.3: Diện tích thửa đất trên 10ha đến 20ha (bình
quân 15ha/hộ)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2.956 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
69,2 |
|
- |
Thu thập tài liệu,
bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
1.500 |
ha |
0,00125 |
1,9 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
4 |
người |
5,0 |
20,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
1.910,0 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
120,4 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với xã |
1 |
xã |
20,0 |
20,0 |
4,65 |
- |
Họp dân phổ biến
kế hoạch tr.khai (lần 1) |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ |
1.500 |
ha |
0,02 |
30,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ ranh
giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ |
100 |
hộ |
0,20 |
20,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm
việc thống nhất sơ đồ tại các thôn |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
105 |
công |
7% |
7,4 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
4 |
người |
2,0 |
8,0 |
4,0 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
1.789,6 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN |
160,0 |
km |
0,50 |
80,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng |
120,0 |
km |
0,50 |
60,0 |
3,06 |
- |
Chọn, lập ô TC
500m2 (2% DT có rừng = 450 ô ) |
450,0 |
ô TC |
2,0 |
900,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
450,0 |
ô TC |
1,0 |
450,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
100 |
hộ |
1,0 |
100,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới tại thực địa (2mốc/hộ x 100 hộ = 200 mốc) |
200,0 |
mốc |
0,3 |
60,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
1.665 |
công |
7% |
116,6 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
4 |
người |
2,0 |
8,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
499,5 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
112,9 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
1.500 |
ha |
0,001 |
1,5 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,3 |
mảnh |
25,0 |
7,5 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
20 |
biểu |
0,100 |
2,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
90 |
công |
15% |
13,4 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
246,6 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng sau khi đo |
100 |
hộ |
0,010 |
1,0 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
450 |
biểu |
0,050 |
22,5 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
450 |
biểu |
0,125 |
56,3 |
4,65 |
- |
Vẽ sơ đồ các
thửa đất |
100 |
thửa |
0,079 |
7,9 |
3,63 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,3 |
mảnh |
25,0 |
7,5 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
50,0 |
50,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
206 |
công |
15% |
30,9 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng |
1 |
c/trình |
140,0 |
140,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
2.410 |
công |
1/15 |
160,6 |
4,03 |
V |
Quản lý |
2.639 |
công |
12% |
316,7 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
1,97 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
1,27 |
0,60 |
Bảng 1.4: Diện tích thửa đất trên 20 ha
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4.332 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
80,4 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
2.500 |
ha |
0,00125 |
3,1 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
6 |
người |
5,0 |
30,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
2.958,5 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
145,8 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với xã |
1 |
xã |
20,0 |
20,0 |
4,65 |
- |
Họp dân phổ biến
kế hoạch tr.khai (lần 1) |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ |
2.500 |
ha |
0,02 |
50,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ ranh
giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ |
100 |
hộ |
0,20 |
20,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng, làm việc thống nhất sơ đồ tại các thôn |
5 |
thôn |
2,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
125 |
công |
7% |
8,8 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
6 |
người |
2,0 |
12,0 |
4,0 |
2 |
Thực hiện
giao rừng ngoài thực địa |
|
|
|
2.812,7 |
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN |
220,0 |
km |
0,50 |
110,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng |
165,0 |
km |
0,50 |
82,5 |
3,06 |
- |
Chọn, lập ô TC
500m2 (2% DT có rừng = 750 ô ) |
750,0 |
ô TC |
2,0 |
1.500,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
750,0 |
ô TC |
1,0 |
750,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
100 |
hộ |
1,0 |
100,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới tại thực địa (3mốc/hộ x 100 hộ = 300 mốc) |
200,0 |
mốc |
0,3 |
60,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
2.618 |
công |
7% |
183,2 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
6 |
người |
2,0 |
12,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
592,6 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
117,0 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
2.500 |
ha |
0,001 |
2,5 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,4 |
mảnh |
25,0 |
10,0 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
20 |
biểu |
0,100 |
2,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
93 |
công |
15% |
14,0 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
315,6 |
|
|
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng sau khi đo |
100 |
hộ |
0,010 |
1,0 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
750 |
biểu |
0,050 |
37,5 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
750 |
biểu |
0,125 |
93,8 |
4,65 |
- |
Vẽ sơ đồ các
thửa đất |
100 |
thửa |
0,079 |
7,9 |
3,63 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,4 |
mảnh |
25,0 |
10,0 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
55,0 |
55,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
266 |
công |
15% |
39,9 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng |
1 |
c/trình |
160,0 |
160,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
3.551 |
công |
1/15 |
236,7 |
4,03 |
V |
Quản lý |
3.868 |
công |
12% |
464,2 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
1,73 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
1,18 |
0,60 |
1.2. Trường hợp
giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
Bảng 1.5: Phương án giao cho tổ chức có diện tích
không quá 500 ha (bình quân 300ha)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
923,2 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
57,7 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
300 |
ha |
0,00125 |
0,4 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
2 |
người |
5,0 |
10,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
441,2 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
106,0 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với địa phương |
2 |
xã |
20,000 |
40,0 |
4,65 |
- |
Họp với chủ rừng
và địa phương (lần 1) |
2 |
xã |
2,000 |
4,0 |
4,65 |
- |
Làm lán trại |
300 |
ha |
0,001 |
0,3 |
2,67 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng |
300 |
ha |
0,020 |
6,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã |
2 |
xã |
10,00 |
20,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng rừng, làm việc
thống nhất sơ đồ với các xã |
2 |
xã |
5,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
95 |
công |
7% |
6,7 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
2 |
người |
2,0 |
4,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
335,2 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN (100% tổng DT) |
39 |
km |
0,500 |
19,5 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng (chiếm 75%) |
29 |
km |
0,500 |
14,5 |
3,06 |
- |
Chọn, lập ô TC
500m2 (2% DT có rừng = 72 ô ) |
72 |
ô TC |
2,000 |
144,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
72 |
ô TC |
1,000 |
72,0 |
3,46 |
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
300 |
ha |
0,005 |
1,5 |
5,42 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực
địa |
2 |
xã |
5,000 |
10,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
2 |
xã |
15,000 |
30,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới (30mốc/xã) |
60 |
mốc |
0,300 |
18,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
310 |
công |
7% |
21,7 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
2 |
người |
2,000 |
4,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
277,5 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
107,5 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
300 |
ha |
0,005 |
1,5 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
300 |
ha |
0,001 |
0,3 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,1 |
mảnh |
25,0 |
2,5 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
20 |
biểu |
0,100 |
2,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
85 |
công |
15% |
12,7 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
145,0 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
300 |
ha |
0,005 |
1,5 |
5,42 |
- |
Tính diện tích rừng
và đất rừng sau khi đo |
300 |
ha |
0,001 |
0,3 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
72 |
biểu |
0,050 |
3,6 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
72 |
biểu |
0,125 |
9,0 |
4,65 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,1 |
mảnh |
25,0 |
2,5 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
117 |
công |
15% |
17,6 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận |
1 |
c/trình |
25,0 |
25,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
719 |
công |
1/15 |
47,9 |
4,03 |
V |
Quản lý |
824 |
công |
12% |
98,9 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
3,08 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
1,47 |
0,60 |
Bảng 1.6: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ
trên 500 đến 1000 ha (bình quân 750ha)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.515,2 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
68,2 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
750 |
ha |
0,00125 |
0,9 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
4 |
người |
5,0 |
20,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
875,3 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
|
120,1 |
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với địa phương |
2 |
xã |
20,000 |
40,0 |
4,65 |
- |
Họp với chủ rừng
và địa phương (lần 1) |
2 |
xã |
2,000 |
4,0 |
4,65 |
- |
Làm lán trại |
750 |
ha |
0,001 |
0,8 |
2,67 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng |
750 |
ha |
0,020 |
15,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã |
2 |
xã |
10,00 |
20,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã |
2 |
xã |
5,0 |
10,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
105 |
công |
7% |
7,3 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
4 |
người |
2,0 |
8,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
755,2 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN (100%) |
110 |
km |
0,500 |
55,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng (chiếm 75%) |
83 |
km |
0,500 |
41,5 |
3,06 |
- |
Lập ô tiêu chuẩn
500m2 (2% DT có rừng = 180 ô ) |
180 |
ô TC |
2,000 |
360,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
180 |
ô TC |
1,000 |
180,0 |
3,46 |
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
750 |
ha |
0,005 |
3,8 |
5,42 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực
địa |
2 |
xã |
5,000 |
10,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
2 |
xã |
15,000 |
30,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới (30mốc/xã) |
60 |
mốc |
0,300 |
18,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
698 |
công |
7% |
48,9 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
4 |
người |
2,000 |
8,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
329,1 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
117,6 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
750 |
ha |
0,005 |
3,8 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
750 |
ha |
0,001 |
0,8 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,3 |
mảnh |
25,0 |
7,5 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
30 |
biểu |
0,100 |
3,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
94 |
công |
15% |
14,0 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
181,5 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
750 |
ha |
0,005 |
3,8 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng sau khi đo đạc |
750 |
ha |
0,001 |
0,8 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
180 |
biểu |
0,050 |
9,0 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
180 |
biểu |
0,125 |
22,5 |
4,65 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
0,3 |
mảnh |
25,0 |
7,5 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
45,0 |
45,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
149 |
công |
15% |
22,4 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp tài
liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận |
1 |
c/trình |
30,0 |
30,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
1.204 |
công |
1/15 |
80,3 |
4,03 |
V |
Quản lý |
1.353 |
công |
12% |
162,3 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
2,02 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
1,17 |
0,60 |
Bảng 1.7: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ
trên 1000 đến 5000 ha (bình quân 2500 ha)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
2.310,8 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
80,4 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
2.500 |
ha |
0,00125 |
3,1 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
6 |
người |
5,0 |
30,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
1.429,5 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
203,0 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với địa phương |
3 |
xã |
20,000 |
60,0 |
4,65 |
- |
Họp với chủ rừng
và địa phương (lần 1) |
3 |
xã |
2,000 |
6,0 |
4,65 |
- |
Làm lán trại |
2.500 |
ha |
0,001 |
2,5 |
2,67 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng |
2.500 |
ha |
0,020 |
50,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã |
3 |
xã |
10,00 |
30,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã |
3 |
xã |
5,0 |
15,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
179 |
công |
7% |
12,5 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
6 |
người |
2,0 |
12,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
1.226,5 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN (70% tổng DT) |
155 |
km |
0,500 |
77,5 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng (DT có rừng 75%) |
116 |
km |
0,500 |
58,0 |
3,06 |
- |
Lập ô TC 500m2
(10 trạng thái x 30 ô/trth = 300 ô ) |
300 |
ô TC |
2,000 |
600,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
300 |
ô TC |
1,000 |
300,0 |
3,46 |
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
2.500 |
ha |
0,005 |
12,5 |
5,42 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực
địa |
3 |
xã |
5,000 |
15,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
3 |
xã |
15,000 |
45,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới (30mốc/xã) |
90 |
mốc |
0,300 |
27,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
1.135 |
công |
7% |
79,5 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
6 |
người |
2,000 |
12,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
429,4 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
150,9 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
2.500 |
ha |
0,005 |
12,5 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
2.500 |
ha |
0,001 |
2,5 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
1,0 |
mảnh |
25,0 |
25,0 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
40 |
biểu |
0,100 |
4,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
123 |
công |
15% |
18,4 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
243,5 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
2.500 |
ha |
0,005 |
12,5 |
5,42 |
- |
Tính diện tích rừng
và đất rừng sau khi đo |
2.500 |
ha |
0,001 |
2,5 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
300 |
biểu |
0,050 |
15,0 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
300 |
biểu |
0,125 |
37,5 |
4,65 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
1,0 |
mảnh |
25,0 |
25,0 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ liệu |
1 |
c/trình |
50,0 |
50,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
203 |
công |
15% |
30,5 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận |
1 |
c/trình |
35,0 |
35,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
1.859 |
công |
1/15 |
123,9 |
4,03 |
V |
Quản lý |
2.063 |
công |
12% |
247,6 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
0,92 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
0,57 |
0,60 |
Bảng 1.8: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ
trên 5.000 đến 10.000 ha (bình quân 7500 ha)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
3.341,5 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
106,7 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
7.500 |
ha |
0,00125 |
9,4 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
10 |
người |
5,0 |
50,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
2.118,4 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
362,9 |
|
||
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với địa phương |
4 |
xã |
20,000 |
80,0 |
4,65 |
- |
Họp với chủ rừng
và địa phương (lần 1) |
4 |
xã |
2,000 |
8,0 |
4,65 |
- |
Làm lán trại |
7.500 |
ha |
0,001 |
7,5 |
2,67 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng |
7.500 |
ha |
0,020 |
150,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã |
4 |
xã |
10,00 |
40,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã |
4 |
xã |
5,0 |
20,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
321 |
công |
7% |
22,4 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,0 |
20,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
1.755,5 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN (50% tổng DT) |
487 |
km |
0,500 |
243,5 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng (DT có rừng 75%) |
365 |
km |
0,500 |
182,5 |
3,06 |
- |
Lập ô TC 500m2
(12 trạng thái x 30 ô/trth = 360 ô ) |
360 |
ô TC |
2,000 |
720,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
360 |
ô TC |
1,000 |
360,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực
địa |
4 |
xã |
5,000 |
20,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
4 |
xã |
15,000 |
60,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới (30mốc/xã) |
120 |
mốc |
0,300 |
36,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
1.622 |
công |
7% |
113,5 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,000 |
20,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
578,6 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
214,1 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
7.500 |
ha |
0,005 |
37,5 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
7.500 |
ha |
0,001 |
7,5 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
2,0 |
mảnh |
25,0 |
50,0 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
40 |
biểu |
0,100 |
4,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
178 |
công |
15% |
26,6 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
324,5 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
7.500 |
ha |
0,005 |
37,5 |
5,42 |
- |
Tính diện tích rừng
và đất rừng sau khi đo |
7.500 |
ha |
0,001 |
7,5 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
360 |
biểu |
0,050 |
18,0 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
360 |
biểu |
0,125 |
45,0 |
4,65 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
2,0 |
mảnh |
25,0 |
50,0 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
55,0 |
55,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
274 |
công |
15% |
41,0 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
2.697 |
công |
1/15 |
179,8 |
4,03 |
V |
Quản lý |
2.984 |
công |
12% |
358,0 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
0,45 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
0,28 |
0,60 |
Bảng 1.9: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ
trên 10.000 đến 20.000 ha (bình quân 15.000 ha)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4.581,7 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
116,1 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
15.000 |
ha |
0,00125 |
18,8 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
10 |
người |
5,0 |
50,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
2.897,9 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
610,6 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với địa phương |
6 |
xã |
20,000 |
120,0 |
4,65 |
- |
Họp với chủ rừng
và địa phương (lần 1) |
6 |
xã |
2,000 |
12,0 |
4,65 |
- |
Làm lán trại |
15.000 |
ha |
0,001 |
15,0 |
2,67 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng |
15.000 |
ha |
0,020 |
300,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã |
6 |
xã |
10,00 |
60,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã |
6 |
xã |
5,0 |
30,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
552 |
công |
7% |
38,6 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,0 |
20,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
2.287,3 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN (35% tổng DT) |
680 |
km |
0,500 |
340,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng (DT có rừng 75%) |
510 |
km |
0,500 |
255,0 |
3,06 |
- |
Lập ô TC 500m2
(15 trạng thái x 30 ô/trth = 450 ô ) |
450 |
ô TC |
2,000 |
900,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
450 |
ô TC |
1,000 |
450,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực
địa |
6 |
xã |
5,000 |
30,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
6 |
xã |
15,000 |
90,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới (30mốc/xã) |
180 |
mốc |
0,300 |
54,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
2.119 |
công |
7% |
148,3 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,000 |
20,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
828,4 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
325,7 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
15.000 |
ha |
0,005 |
75,0 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
15.000 |
ha |
0,001 |
15,0 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
4,0 |
mảnh |
25,0 |
100,0 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
60 |
biểu |
0,100 |
6,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
275 |
công |
15% |
41,2 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
457,7 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
15.000 |
ha |
0,005 |
75,0 |
5,42 |
- |
Tính diện tích rừng
và đất rừng sau khi đo |
15.000 |
ha |
0,001 |
15,0 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
450 |
biểu |
0,050 |
22,5 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
450 |
biểu |
0,125 |
56,3 |
4,65 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
4,0 |
mảnh |
25,0 |
100,0 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
60,0 |
60,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội nghiệp |
389 |
công |
15% |
58,4 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận |
1 |
c/trình |
45,0 |
45,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
3.726 |
công |
1/15 |
248,4 |
4,03 |
V |
Quản lý |
4.091 |
công |
12% |
490,9 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
0,31 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
0,19 |
0,60 |
Bảng 1.10: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ
trên 20.000 đến 30.000 ha (bình quân 25.000 ha)
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
5.932,0 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
128,6 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
25.000 |
ha |
0,00125 |
31,3 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
10 |
người |
5,0 |
50,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
3.674,8 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
914,5 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với địa phương |
8 |
xã |
20,000 |
160,0 |
4,65 |
- |
Họp với chủ rừng
và địa phương (lần 1) |
8 |
xã |
2,000 |
16,0 |
4,65 |
- |
Làm lán trại |
25.000 |
ha |
0,001 |
25,0 |
2,67 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng |
25.000 |
ha |
0,020 |
500,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã |
8 |
xã |
10,00 |
80,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã |
8 |
xã |
5,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
836 |
công |
7% |
58,5 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,0 |
20,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
2.760,3 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN (25% tổng DT) |
810 |
km |
0,500 |
405,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng (DT có rừng 75%) |
608 |
km |
0,500 |
304,0 |
3,06 |
- |
Lập ô TC 500m2
(18 trạng thái x 30 ô/trth = 540 ô ) |
540 |
ô TC |
2,000 |
1.080,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
540 |
ô TC |
1,000 |
540,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực
địa |
8 |
xã |
5,000 |
40,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
8 |
xã |
15,000 |
120,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới (30mốc/xã) |
240 |
mốc |
0,300 |
72,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
2.561 |
công |
7% |
179,3 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,000 |
20,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
1170,0 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
483,2 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
25.000 |
ha |
0,005 |
125,0 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
25.000 |
ha |
0,001 |
25,0 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
7,0 |
mảnh |
25,0 |
175,0 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
80 |
biểu |
0,100 |
8,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
412 |
công |
15% |
61,7 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
636,8 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
25.000 |
ha |
0,005 |
125,0 |
5,42 |
- |
Tính diện tích rừng
và đất rừng sau khi đo |
25.000 |
ha |
0,001 |
25,0 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
540 |
biểu |
0,050 |
27,0 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
540 |
biểu |
0,125 |
67,5 |
4,65 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
7,0 |
mảnh |
25,0 |
175,0 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
65,0 |
65,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
545 |
công |
15% |
81,8 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận |
1 |
c/trình |
50,0 |
50,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
4.845 |
công |
1/15 |
323,0 |
4,03 |
V |
Quản lý |
5.296 |
công |
12% |
635,6 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
0,24 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
0,15 |
0,60 |
Bảng 1.11: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ
trên 30.000
TT |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (công) |
Tổng số công |
Hệ số lương BQ |
|
Tổng cộng |
|
|
|
7.800,8 |
|
I |
Chuẩn bị |
|
|
|
147,3 |
|
- |
Thu thập tài
liệu, bản đồ phục vụ c/trình |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
3,33 |
- |
Xây dựng đề
cương và dự toán |
1 |
c/trình |
8,8 |
8,8 |
5,42 |
- |
Chỉnh sửa đề
cương, dự toán |
1 |
c/trình |
3,5 |
3,5 |
5,42 |
- |
Thiết kế kỹ
thuật |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
5,42 |
- |
Can vẽ bản đồ
ngoại nghiệp |
40.000 |
ha |
0,00125 |
50,0 |
2,41 |
- |
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật |
10 |
người |
5,0 |
50,0 |
3,00 |
- |
Chuẩn bị dụng cụ
kỹ thuật, đời sống |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,00 |
II |
Ngoại
nghiệp |
|
|
|
4.702,0 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
1.409,9 |
|
|
- |
Sơ thám làm thủ
tục hành chính với địa phương |
12 |
xã |
20,000 |
240,0 |
4,65 |
- |
Họp với chủ rừng
và địa phương (lần 1) |
12 |
xã |
2,000 |
24,0 |
4,65 |
- |
Làm lán trại |
40.000 |
ha |
0,001 |
40,0 |
2,67 |
- |
Khoanh vẽ các
loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương án giao, cho thuê rừng |
40.000 |
ha |
0,020 |
800,0 |
3,00 |
|
Khoanh vẽ, xác
định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho chủ rừng theo xã |
12 |
xã |
10,00 |
120,0 |
3,00 |
|
Phác thảo sơ đồ
giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất sơ đồ với các xã |
12 |
xã |
5,0 |
60,0 |
4,65 |
- |
Họp thông qua
phương án giao, cho thuê rừng (lần 2) |
1 |
c/trình |
15,0 |
15,0 |
4,98 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
1.299 |
công |
7% |
90,9 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,0 |
20,0 |
3,99 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
3.292,1 |
|
|
- |
Đo đạc/Rà soát
ranh giới thửa đất LN (25% tổng DT) |
1.040 |
km |
0,500 |
520,0 |
3,06 |
- |
Đo đạc bóc tách
ranh giới rừng (DT có rừng 75%) |
780 |
km |
0,500 |
390,0 |
3,06 |
- |
Lập ô TC 500m2
(20 trạng thái x 30 ô/trth = 600 ô ) |
600 |
ô TC |
2,000 |
1.200,0 |
3,46 |
- |
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn |
600 |
ô TC |
1,000 |
600,0 |
3,46 |
- |
Làm việc thống
nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực
địa |
12 |
xã |
5,000 |
60,0 |
3,26 |
- |
Bàn giao rừng
tại thực địa |
12 |
xã |
15,000 |
180,0 |
3,26 |
- |
Vận chuyển, đóng
mốc ranh giới (30mốc/xã) |
360 |
mốc |
0,300 |
108,0 |
2,34 |
- |
Kiểm tra ngoại
nghiệp |
3.058 |
công |
7% |
214,1 |
4,65 |
- |
Chuyển quân, rút
quân |
10 |
người |
2,000 |
20,0 |
3,99 |
III |
Nội nghiệp |
|
|
|
1689,6 |
|
1 |
Xây dựng
phương án giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
732,8 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
40.000 |
ha |
0,005 |
200,0 |
5,42 |
- |
Tính diện tích
rừng và đất rừng để xây dựng phương án |
40.000 |
ha |
0,001 |
40,0 |
2,41 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
12,0 |
mảnh |
25,0 |
300,0 |
3,63 |
- |
Tính toán thống
kê các loại biểu |
100 |
biểu |
0,100 |
10,0 |
3,66 |
- |
Phân tích số
liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Viết Báo cáo
phương án giao rừng |
1 |
c/trình |
40,0 |
40,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
629 |
công |
15% |
94,3 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
2 |
Thực hiện
các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
|
|
901,8 |
|
|
- |
Hoàn chỉnh số
liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
40.000 |
ha |
0,005 |
200,0 |
5,42 |
- |
Tính diện tích rừng
và đất rừng sau khi đo |
40.000 |
ha |
0,001 |
40,0 |
2,41 |
- |
Nhập số liệu
theo các biểu điều tra ô TC |
600 |
biểu |
0,050 |
30,0 |
3,99 |
- |
Tính toán xử lý
số liệu ô TC |
600 |
biểu |
0,125 |
75,0 |
4,65 |
- |
Số hoá và biên
tập bản đồ (1/10.000) |
12,0 |
mảnh |
25,0 |
300,0 |
3,63 |
- |
Lập cơ sở dữ
liệu |
1 |
c/trình |
70,0 |
70,0 |
4,65 |
- |
Lập hồ sơ giao,
cho thuê rừng |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Trình duyệt hồ
sơ |
1 |
c/trình |
22,0 |
22,0 |
4,65 |
- |
Chỉnh sửa tài
liệu, báo cáo |
1 |
c/trình |
16,5 |
16,5 |
3,99 |
- |
Kiểm tra nội
nghiệp |
776 |
công |
15% |
116,3 |
4,32 |
- |
In ấn, giao nộp
tài liệu |
1 |
c/trình |
10,0 |
10,0 |
3,27 |
3 |
Hoàn chỉnh hồ
sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng nhận |
1 |
c/trình |
55,0 |
55,0 |
4,65 |
IV |
Phục vụ |
6.392 |
công |
1/15 |
426,1 |
4,03 |
V |
Quản lý |
6.965 |
công |
12% |
835,8 |
4,32 |
|
- Định mức
công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình quân |
0,20 |
3,68 |
|||
|
- Phụ cấp
ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6) |
|
|
|
0,12 |
0,60 |
2. Chi tiết định mức vật tư
2.1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao,
cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho xã bình quân 100 hộ
dân)
Bảng 2.1: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự
nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc cộng đồng
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Mức diện tích giao/hộ (ha) |
|||||||
≤ 5 |
≤ 10 |
≤ 20 |
> 20 |
|||||||
KL |
% |
KL |
% |
KL |
% |
KL |
% |
|||
1 |
BĐ địa hình
1/10.000 |
Mảnh |
2 |
100 |
2 |
100 |
3 |
100 |
4 |
100 |
2 |
Giấy Gram trắng
(A4) |
Gram |
2 |
100 |
3 |
100 |
3 |
100 |
3 |
100 |
3 |
Giấy Gram trắng
(A3) |
Gram |
1 |
50 |
1 |
50 |
1 |
50 |
1 |
50 |
4 |
Giấy A0 |
Tờ |
15
|
100 |
15
|
100 |
20
|
100 |
20
|
100 |
5 |
Giấy bóng mờ |
Mét |
10
|
100 |
20
|
100 |
20
|
100 |
20
|
100 |
6 |
Giấy kẻ li |
Tờ |
5 |
100 |
8 |
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
7 |
Sổ tay |
Quyển |
2 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
8 |
Bút bi Nhật |
Cái |
2 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
9 |
Bút viết bảng |
Hộp |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
10 |
Bút rốt tin |
Cái |
1 |
50 |
1 |
50 |
1 |
50 |
1 |
50 |
11 |
Bút chì bấm |
Cái |
2 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
12 |
Ruột chì |
hộp |
2 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
13 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
2 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
15 |
Mực in máy tính |
Hộp |
1 |
30 |
1 |
40 |
1 |
50 |
1 |
70 |
16 |
Mực in bản đồ |
Hộp |
1 |
10 |
1 |
30 |
1 |
40 |
1 |
50 |
17 |
Băng keo |
Cuộn |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
18 |
Đĩa CD |
Đĩa |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
19 |
Túi đựng tài
liệu |
Túi |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
20 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
21 |
Ghim ca táp |
Hộp |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
22 |
Thước đo độ |
Cái |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
10 |
23 |
Thước Ê ke |
Cái |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
10 |
24 |
Thước dây đo
đường kính (3m) |
Cái |
2 |
30 |
2 |
30 |
2 |
30 |
2 |
30 |
25 |
Thước dây 30m |
Hộp |
1 |
30 |
1 |
30 |
1 |
30 |
1 |
30 |
26 |
Thước đo cao
Blumleiss |
Cái |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
15 |
27 |
Sơn |
Kg |
4 |
100 |
6 |
100 |
8 |
100 |
10
|
100 |
28 |
Dao đi rừng |
Dao |
2 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
29 |
Bạt làm lán |
Mét |
14
|
15 |
20
|
15 |
20
|
15 |
20
|
15 |
30 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
31 |
Áo mưa đi rừng |
Bộ |
2 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
32 |
Giày, tất đi
rừng |
Bộ |
2 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
33 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
2 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
34 |
Võng |
Cái |
2 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
4 |
50 |
35 |
Máy định vị
(GPS) |
Máy |
1 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
36 |
Địa bàn cầm tay |
Máy |
1 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
37 |
Máy tính tay |
Máy |
1 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
2 |
10 |
38 |
Mốc r/giới
(100cmx10cmx10cm) |
Mốc |
100 |
100 |
100 |
100 |
200 |
100 |
300 |
100 |
39 |
Bảng tôn (30cm x
40cm) |
Bảng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
Đinh đóng bảng |
kg |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
41 |
Búa đóng bảng |
Cái |
2 |
50 |
2 |
50 |
2 |
50 |
3 |
50 |
42 |
Đánh máy nhân
bản tài liệu |
Trang |
120 |
100 |
120 |
100 |
120 |
100 |
120 |
100 |
43 |
Phô tô bản đồ |
Tờ Ao |
8 |
100 |
8 |
100 |
8 |
100 |
8 |
100 |
44 |
Phô tô các biểu
điều tra |
Trang |
300 |
100 |
300 |
100 |
300 |
100 |
300 |
100 |
45 |
Pho tô đóng
quyển |
Quyển |
30
|
100 |
30
|
100 |
30
|
100 |
30
|
100 |
46 |
Giấy CN quyền SD
đất |
Giấy |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
47 |
Hồ sơ đăng ký |
Bộ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
48 |
Sổ sách quản lý |
Quyển |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2.2: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho
thuê đất đối với tổ chức
Bảng
2.2: giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ
chức
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Mức diện tích
giao (ha) |
|||||||
≤ 500 ha |
≤ 1000ha |
≤ 5000
|
≤ 10000
|
|||||||
KL |
% |
KL |
% |
KL |
% |
KL |
% |
|||
1 |
BĐ địa hình
1/10.000 |
Mảnh |
1 |
100 |
2 |
100 |
5 |
100 |
6 |
100 |
2 |
Giấy Gram trắng
(A4) |
Gram |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
3 |
100 |
3 |
Giấy Gram trắng
(A3) |
Gram |
1 |
30 |
1 |
30 |
1 |
50 |
1 |
50 |
4 |
Giấy A0 |
Tờ |
15
|
100 |
15
|
100 |
15
|
100 |
20
|
100 |
5 |
Giấy bóng mờ |
Mét |
4 |
100 |
4 |
100 |
12
|
100 |
15
|
100 |
6 |
Giấy kẻ li |
Tờ |
2 |
100 |
3 |
100 |
5 |
100 |
10
|
100 |
7 |
Sổ tay |
Quyển |
2 |
100 |
4 |
100 |
6 |
100 |
10
|
100 |
8 |
Bút bi Nhật |
Cái |
2 |
100 |
4 |
100 |
6 |
100 |
10
|
100 |
9 |
Bút viết bảng |
Hộp |
1 |
100 |
1 |
100 |
2 |
100 |
10
|
100 |
10 |
Bút rốt tin |
Cái |
1 |
50 |
1 |
50 |
2 |
50 |
2 |
100 |
11 |
Bút chì bấm |
Cái |
2 |
50 |
4 |
50 |
6 |
50 |
10
|
50 |
12 |
Ruột chì |
hộp |
2 |
100 |
4 |
100 |
6 |
100 |
10
|
100 |
13 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
100 |
4 |
100 |
6 |
100 |
10
|
100 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
2 |
100 |
4 |
100 |
6 |
100 |
10
|
100 |
15 |
Mực in máy tính |
Hộp |
1 |
30 |
1 |
30 |
1 |
50 |
1 |
60 |
16 |
Mực in bản đồ |
Hộp |
1 |
20 |
1 |
20 |
1 |
40 |
1 |
50 |
17 |
Băng keo |
Cuộn |
2 |
100 |
2 |
100 |
3 |
100 |
3 |
100 |
18 |
Đĩa CD |
Đĩa |
2 |
100 |
2 |
100 |
4 |
100 |
5 |
100 |
19 |
Túi đựng tài
liệu |
Túi |
3 |
100 |
3 |
100 |
6 |
100 |
10
|
100 |
20 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
1 |
100 |
1 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
21 |
Ghim ca táp |
Hộp |
1 |
100 |
1 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
22 |
Thước đo độ |
Cái |
1 |
15 |
2 |
15 |
3 |
15 |
5 |
15 |
23 |
Thước Ê ke |
Cái |
1 |
15 |
2 |
15 |
3 |
15 |
5 |
15 |
24 |
Thước dây đo
đường kính (3m) |
Cái |
1 |
15 |
2 |
15 |
3 |
15 |
5 |
15 |
25 |
Thước dây 30m |
Hộp |
1 |
15 |
2 |
15 |
3 |
15 |
5 |
15 |
26 |
Thước đo cao
Blumleiss |
Cái |
1 |
15 |
2 |
15 |
3 |
15 |
5 |
15 |
27 |
Sơn |
Kg |
3 |
100 |
4 |
100 |
10
|
100 |
12
|
100 |
28 |
Dao đi rừng |
Dao |
2 |
50 |
4 |
50 |
6 |
50 |
10
|
50 |
29 |
Bạt làm lán |
Mét |
12
|
30 |
16
|
30 |
20
|
30 |
40
|
50 |
30 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
50 |
4 |
50 |
6 |
100 |
10
|
100 |
31 |
Áo mưa đi rừng |
Bộ |
2 |
50 |
4 |
50 |
6 |
50 |
10
|
50 |
32 |
Giày, tất đi
rừng |
Bộ |
2 |
100 |
4 |
100 |
6 |
100 |
10
|
100 |
33 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
2 |
50 |
4 |
50 |
6 |
50 |
10
|
50 |
34 |
Võng |
Cái |
2 |
50 |
4 |
50 |
6 |
50 |
10
|
50 |
35 |
Máy định vị
(GPS) |
Máy |
1 |
10 |
2 |
10 |
3 |
10 |
5 |
10 |
36 |
Địa bàn cầm tay |
Máy |
1 |
10 |
2 |
10 |
3 |
10 |
5 |
10 |
37 |
Máy tính tay |
Máy |
1 |
10 |
2 |
10 |
3 |
10 |
5 |
10 |
38 |
Mốc r/giới
(100cmx10cmx10cm) |
Mốc |
60
|
100 |
60
|
100 |
90
|
100 |
120 |
100 |
39 |
Bảng tôn (30cm x
40cm) |
Bảng |
60
|
100 |
60
|
100 |
90
|
100 |
120 |
100 |
40 |
Đinh đóng bảng |
kg |
1 |
100 |
1 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
41 |
Búa đóng bảng |
Cái |
2 |
50 |
2 |
50 |
2 |
50 |
5 |
50 |
42 |
Đánh máy nhân
bản tài liệu |
Trang |
120 |
100 |
120 |
100 |
120 |
100 |
120 |
100 |
43 |
Phô tô bản đồ |
Tờ Ao |
4 |
100 |
4 |
100 |
8 |
100 |
10
|
100 |
44 |
Phô tô các biểu
điều tra |
Trang |
300 |
100 |
300 |
100 |
300 |
100 |
350 |
100 |
45 |
Pho tô đóng
quyển |
Quyển |
30
|
100 |
30
|
100 |
30
|
100 |
30
|
100 |
46 |
Giấy CN quyền SD
đất |
Giấy |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
47 |
Hồ sơ đăng ký |
Quyển |
3 |
100 |
3 |
100 |
3 |
100 |
3 |
100 |
48 |
Sổ sách quản lý |
Quyển |
6 |
100 |
6 |
100 |
6 |
100 |
6 |
100 |
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Mức diện tích
giao (ha) |
|||||
≤ 20 000 |
≤ 30
000 |
> 30 000 |
||||||
KL |
% |
KL |
% |
KL |
% |
|||
1 |
BĐ địa hình
1/10.000 |
Mảnh |
7 |
100 |
8 |
100 |
10
|
100 |
2 |
Giấy Gram trắng
(A4) |
Gram |
4 |
100 |
4 |
100 |
4 |
100 |
3 |
Giấy Gram trắng
(A3) |
Gram |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
4 |
Giấy A0 |
Tờ |
25
|
100 |
25
|
100 |
25
|
100 |
5 |
Giấy bóng mờ |
Mét |
20
|
100 |
25
|
100 |
30
|
100 |
6 |
Giấy kẻ li |
Tờ |
10
|
100 |
15
|
100 |
20
|
100 |
7 |
Sổ tay |
Quyển |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
8 |
Bút bi Nhật |
Cái |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
9 |
Bút viết bảng |
Hộp |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
10 |
Bút rốt tin |
Cái |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
11 |
Bút chì bấm |
Cái |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
12 |
Ruột chì |
hộp |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
13 |
Tẩy chì |
Cái |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
15 |
Mực in máy tính |
Hộp |
1 |
75 |
1 |
90 |
1 |
100 |
16 |
Mực in bản đồ |
Hộp |
1 |
70 |
1 |
85 |
1 |
100 |
17 |
Băng keo |
Cuộn |
5 |
100 |
5 |
100 |
5 |
100 |
18 |
Đĩa CD |
Đĩa |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
19 |
Túi đựng tài
liệu |
Túi |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
20 |
Kẹp tài liệu |
Hộp |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
21 |
Ghim ca táp |
Hộp |
2 |
100 |
2 |
100 |
2 |
100 |
22 |
Thước đo độ |
Cái |
5 |
30 |
5 |
50 |
5 |
50 |
23 |
Thước Ê ke |
Cái |
5 |
30 |
5 |
50 |
5 |
50 |
24 |
Thước dây đo
đường kính (3m) |
Cái |
5 |
30 |
5 |
50 |
5 |
50 |
25 |
Thước dây 30m |
Hộp |
5 |
30 |
5 |
50 |
5 |
50 |
26 |
Thước đo cao
Blumleiss |
Cái |
5 |
20 |
5 |
20 |
5 |
25 |
27 |
Sơn |
Kg |
15
|
100 |
15
|
100 |
15
|
100 |
28 |
Dao đi rừng |
Dao |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
29 |
Bạt làm lán |
Mét |
40
|
75 |
40
|
100 |
40
|
100 |
30 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
31 |
Áo mưa đi rừng |
Bộ |
10
|
75 |
10
|
100 |
10
|
100 |
32 |
Giày, tất đi
rừng |
Bộ |
10
|
100 |
10
|
100 |
10
|
100 |
33 |
Mũ bảo hộ |
Cái |
10
|
75 |
10
|
100 |
10
|
100 |
34 |
Võng |
Cái |
10
|
75 |
10
|
100 |
10
|
100 |
35 |
Máy định vị
(GPS) |
Máy |
5 |
15 |
5 |
20 |
5 |
25 |
36 |
Địa bàn cầm tay |
Máy |
5 |
15 |
5 |
20 |
5 |
25 |
37 |
Máy tính tay |
Máy |
5 |
15 |
5 |
20 |
5 |
25 |
38 |
Mốc r/giới
(100cmx10cmx10cm) |
Mốc |
180 |
100 |
240 |
100 |
360 |
100 |
39 |
Bảng tôn (30cm x
40cm) |
Bảng |
180 |
100 |
240 |
100 |
360 |
100 |
40 |
Đinh đóng bảng |
kg |
4 |
100 |
5 |
100 |
7 |
100 |
41 |
Búa đóng bảng |
Cái |
5 |
50 |
5 |
50 |
5 |
50 |
42 |
Đánh máy nhân
bản tài liệu |
Trang |
120 |
100 |
120 |
100 |
120 |
100 |
43 |
Phô tô bản đồ |
Tờ Ao |
12
|
100 |
14
|
100 |
14
|
100 |
44 |
Phô tô các biểu
điều tra |
Trang |
400 |
100 |
450 |
100 |
500 |
100 |
45 |
Pho tô đóng
quyển |
Quyển |
30
|
100 |
30
|
100 |
30
|
100 |
46 |
Giấy CN quyền SD
đất |
Giấy |
1 |
100 |
1 |
100 |
1 |
100 |
47 |
Hồ sơ đăng ký |
Quyển |
3 |
100 |
3 |
100 |
3 |
100 |
48 |
Sổ sách quản lý |
Quyển |
6 |
100 |
6 |
100 |
6 |
100 |
Giải thích từ ngữ: a) KL là khối lượng vật
tư; b) % là tỷ lệ phân bổ của vật tư tương ứng cho công trình, chẳng hạn máy
tính tay gồm 5 chiếc có tỷ lệ phân bổ là 15% được hiểu là 5 máy tính tay sử
dụng cho một công trình chỉ hết 15% giá trị và sẽ tiếp tục được sử dụng cho các
công trình khác.
3. Chi tiết định mức vận chuyển
Bảng 3.1: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên
đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho
xã bình quân 100 hộ dân)
Đơn vị: Km
TT |
Hạng mục |
Mức diện tích giao/hộ (ha) |
|||
≤ 5 |
≤ 10 |
≤ 20 |
> 20 |
||
|
Tổng cộng |
1.300 |
1.400 |
1.500 |
1.600 |
1 |
Đi duyệt đề
cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi, về) |
300 |
300 |
300 |
300 |
2 |
Đi sơ thám và
làm thủ tục hành chính với địa phương |
200 |
200 |
200 |
200 |
3 |
Đi điều tra khoanh
vẽ, họp thôn và thông qua phương án giao rừng |
250 |
300 |
350 |
400 |
4 |
Đi đo đạc và bàn
giao rừng tại thực địa |
250 |
300 |
350 |
400 |
5 |
Đi bàn giao tài
liệu |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
Phân bổ cho 1
ha |
4,33 |
1,87 |
1,00 |
0,64 |
Bảng 3.2: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao,
cho thuê đất đối với tổ chức
Đơn vị: km
TT |
Hạng mục |
Mức diện tích
giao (ha) |
|||
≤500 |
≤1000 |
≤5000 |
≤10000 |
||
|
Tổng cộng |
1.400 |
1.950 |
2.300 |
3.300 |
1 |
Đi duyệt đề
cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi, về) |
300 |
300 |
300 |
300 |
2 |
Đi sơ thám và
làm thủ tục hành chính với chủ rừng và địa phương |
200 |
300 |
400 |
500 |
3 |
Đi điều tra
khoanh vẽ, thu thập thông tin tại các xã và thông qua phương án |
300 |
300 |
400 |
500 |
4 |
Đi đo đạc và bàn
giao rừng tại thực địa |
300 |
300 |
400 |
500 |
5 |
Đi bàn giao tài
liệu |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
Phân bổ cho 1
ha |
4,67 |
2,60 |
0,92 |
0,44 |
TT |
Hạng mục |
Mức diện tích
giao (ha) |
||
≤ 20000 |
≤ 30000 |
>30000 |
||
|
Tổng cộng |
3.500 |
4.300 |
5.500 |
1 |
Đi duyệt đề
cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi, về) |
300 |
300 |
300 |
2 |
Đi sơ thám và
làm thủ tục hành chính với chủ rừng và địa phương |
700 |
900 |
1.100 |
3 |
Đi điều tra
khoanh vẽ, thu thập thông tin tại các xã và thông qua phương án |
700 |
900 |
1.100 |
4 |
Đi đo đạc và bàn
giao rừng tại thực địa |
700 |
900 |
1.100 |
5 |
Đi bàn giao tài
liệu |
300 |
300 |
300 |
|
Phân bổ cho 1
ha |
0,23 |
0,17 |
0,14 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây