Nghị quyết 56/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất năm 2009-2010 tỉnh Đồng Nai

thuộc tính Nghị quyết 56/NQ-CP

Nghị quyết 56/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất năm 2009-2010 tỉnh Đồng Nai
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:56/NQ-CP
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:27/11/2009
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦSỐ 56/NQ-CP NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM 2009

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2009 – 2010 TỈNH ĐỒNG NAI

 

 

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (tờ trình số 6176/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2009), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 39/TTr-BTNMT ngày 16 tháng 9 năm 2009),  

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1.Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 2009 – 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2008

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng (ha)  

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

590.340

100,00

590.340

100,00

-

I. Đất nông nghiệp

474.441

80,37

436.959

74,02

-37.482

1. Đất sản xuất nông nghiệp

287.530

60,60

251.446

57,54

-36.085

a) Đất trồng cây hàng năm

99.003

34,43

80.569

32,04

-18.434

b) Đất trồng cây lâu năm

188.528

65,57

170.877

67,96

-17.651

2. Đất lâm nghiệp

179.270

37,79

174.476

39,93

-4.794

a) Đất rừng sản xuất

44.108

24,60

39.940

22,89

-4.168

b) Đất rừng phòng hộ

40.325

22,49

38.161

21,87

-2.164

c) Đất rừng đặc dụng

94.837

52,90

96.375

55,24

1.539

3. Đất nuôi trồng thủy sản

7.027

1,48

7.424

1,70

397

4. Đất nông nghiệp khác

614

0,13

3.612

0,83

2.999

II. Đất phi nông nghiệp

113.616

19,25

152.293

25,80

38.677

1. Đất ở

14.483

12,75

25.807

16,95

11.324

a) Đất ở tại nông thôn

10.996

75,92

16.526

64,04

5.530

b) Đất ở tại đô thị

3.487

24,08

9.281

35,96

5.794

2. Đất chuyên dùng

45.182

39,77

71.311

46,82

26.129

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

656

1,45

820

1,15

164

b) Đất quốc phòng

14.439

31,96

14.601

20,47

162

c) Đất an ninh

1.186

2,62

1.260

1,77

74

d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12.030

26,63

26.430

37,06

14.401

- Đất khu công nghiệp

7.673

63,78

14.785

55,94

7.112

- Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

3.219

26,76

8.646

32,71

5.427

- Đất cho hoạt động khoáng sản

90

0,75

211

0,80

121

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

1.048

8,72

2.789

10,55

1.740

e) Đất có mục đích công cộng

16.872

37,34

28.200

39,54

11.328

- Đất giao thông

11.948

70,81

21.004

74,48

9.057

- Đất thủy lợi

747

4,43

944

3,35

197

- Đất công trình năng lượng

1.531

9,08

1.577

5,59

46

- Đất cơ sở văn hóa

321

1,90

877

3,11

556

- Đất cơ sở y tế

183

1,08

294

1,04

111

- Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

848

5,03

1.570

5,57

722

- Đất cơ sở thể dục – thể thao

766

4,54

763

2,71

-3

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

208

1,23

208

0,99

-

- Đất chợ

74

0,44

139

0,49

65

- Đất có di tích, danh thắng

41

0,25

254

0,90

212

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

205

1,21

570

2,02

365

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

681

0,60

686

0,45

5

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.162

1,02

1.399

0,92

237

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

52.096

45,85

53.077

34,85

981

6. Đất phi nông nghiệp khác

13

0,01

13

0,01

-

III. Đất chưa sử dụng

2.283

0,39

1.088

0,18

-1.195

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng giai đoạn 2009 – 2010 (ha)

I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

38.572

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

33.127

 

a) Đất trồng cây hàng năm

14.024

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

5.126

 

b) Đất trồng cây lâu năm

19.103

 

2. Đất lâm nghiệp

4.682

 

a) Đất rừng sản xuất

3.700

 

b) Đất rừng phòng hộ

809

 

c) Đất rừng đặc dụng

173

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

738

 

4. Đất nông nghiệp khác

24

 

II. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.207

 

1. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm

160

 

2. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

2

 

3. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

33

 

4. Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.325

 

5. Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

687

 

III. Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

290

 

1. Đất trụ sở cơ quan

4

 

2. Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

-

 

3. Đất quốc phòng

24

 

4. Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

63

 

5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

 

6. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

192

 

IV. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

841

 

1. Đất chuyên dùng

694

 

2. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

 

3. Đất quốc phòng

57

 

4. Đất an ninh

7

 

5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

477

 

6. Đất có mục đích công cộng

151

 

7. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12

 

8. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

134

 

3. Diện tích đất phải thu hồi

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2009 – 2010 (ha)

I. Đất nông nghiệp

30.228

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

25.534

 

a) Đất trồng cây hàng năm

10.510

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.405

 

b) Đất trồng cây lâu năm

15.024

 

2. Đất lâm nghiệp

4.255

 

a) Đất rừng sản xuất

3.355

 

b) Đất rừng phòng hộ

900

 

c) Đất rừng đặc dụng

-

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

415

 

4. Đất nông nghiệp khác

23

 

II. Đất phi nông nghiệp

2.155

 

1. Đất ở

529

 

a) Đất ở tại nông thôn

342

 

b) Đất ở tại đô thị

188

 

2. Đất chuyên dùng

998

 

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26

 

b) Đất quốc phòng

43

 

c) Đất an ninh

7

 

d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

570

 

e) Đất có mục đích công cộng

351

 

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

5

 

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

43

 

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

579

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Mục đích sử dụng

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng giai đoạn 2009 – 2010 (ha)

I. Đất nông nghiệp

948

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

415

 

a) Đất trồng cây hàng năm

186

 

b) Đất trồng cây lâu năm

229

 

2. Đất lâm nghiệp

513

 

a) Đất rừng sản xuất

425

 

b) Đất rừng phòng hộ

77

 

c) Đất rừng đặc dụng

11

 

3. Đất nuôi trồng thủy sản

17

 

4. Đất nông nghiệp khác

3

 

II. Đất phi nông nghiệp

247

 

1. Đất ở

34

 

a) Đất ở tại nông thôn

12

 

b) Đất ở tại đô thị

22

 

2. Đất chuyên dùng

201

 

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

140

 

c) Đất có mục đích công cộng

60

 

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

 

4. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

9

 

 

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Trung tâm Kỹ thuật Địa chính – Nhà đất Đồng Nai xây dựng ngày 03 tháng 8 năm 2009, được Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ký duyệt ngày 04 tháng 8 năm 2009).

Điều 2.phê duyệt kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2009 – 2010 của tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2008

Kế hoạch qua các năm (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Năm 2009

Năm 2010

Tổng diện tích tự nhiên

590.340

100,00

590.340

590.340

I. Đất nông nghiệp

474.441

80,37

462.769

436.959

1. Đất sản xuất nông nghiệp

287.530

60,60

276.270

251.446

a) Đất trồng cây hàng năm

99.003

34,43

93.140

80.569

b) Đất trồng cây lâu năm

188.528

65,57

183.130

170.877

2. Đất lâm nghiệp

179.270

37,79

177.476

174.476

a) Đất rừng sản xuất

44.108

24,60

42.812

39.940

b) Đất rừng phòng hộ

40.325

22,49

39.745

38.161

c) Đất rừng đặc dụng

94.837

52,90

94.920

96.375

3. Đất nuôi trồng thủy sản

7.027

1,48

7.220

7.424

4. Đất nông nghiệp khác

614

0,13

1.803

3.612

II. Đất phi nông nghiệp

113.616

19,25

125.736

152.293

1. Đất ở

14.483

12,75

16.896

25.807

a) Đất ở tại nông thôn

10.996

75,92

12.828

16.526

b) Đất ở tại đô thị

3.487

24,08

4.067

9.281

2. Đất chuyên dùng

45.182

39,77

54.731

71.311

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

656

1,45

697

820

b) Đất quốc phòng

14.439

31,96

14.595

14.601

c) Đất an ninh

1.186

2,62

1.190

1.260

d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12.030

26,63

18.414

26.430

- Đất khu công nghiệp

7.673

63,78

11.157

14.785

- Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

3.219

26,76

5.637

8.646

- Đất cho hoạt động khoáng sản

90

0,75

90

211

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

1.048

8,72

1.530

2.789

e) Đất có mục đích công cộng

16.872

37,34

19.835

28.200

- Đất giao thông

11.948

70,81

14.157

21.004

- Đất thủy lợi

747

4,43

863

944

- Đất công trình năng lượng

1.531

9,08

1.538

1.577

- Đất cơ sở văn hóa

321

1,90

480

877

- Đất cơ sở y tế

183

1,08

268

294

- Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

848

5,03

1.019

1.570

- Đất cơ sở thể dục – thể thao

766

4,54

820

763

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

208

1,74

208

208

- Đất chợ

74

0,44

106

139

- Đất có di tích, danh thắng

41

0,25

77

254

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

205

1,21

297

570

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

681

0,60

687

686

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.162

1,02

1.325

1.399

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

52.096

45,85

52.084

53.077

6. Đất phi nông nghiệp khác

13

0,01

13

13

III. Đất chưa sử dụng

2.283

0,39

1.835

1.088

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Chỉ tiêu

Cả giai đoạn (ha)

Năm 2009 (ha)

Năm 2010 (ha)

I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

38.572

12.164

26.408

1. Đất sản xuất nông nghiệp

33.127

9.819

23.308

a) Đất trồng cây hàng năm

14.024

3.709

10.315

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

5.126

909

4.217

b) Đất trồng cây lâu năm

19.103

6.110

12.993

2. Đất lâm nghiệp

4.682

1.929

2.753

a) Đất rừng sản xuất

3.700

1.523

2.177

b) Đất rừng phòng hộ

809

405

405

c) Đất rừng đặc dụng

173

1

172

3. Đất nuôi trồng thủy sản

738

399

340

4. Đất nông nghiệp khác

24

18

7

II. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.207

1.056

1.151

1. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm

160

113

47

2. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

2

-

2

3. Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

33

18

14

4. Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.325

380

945

5. Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

687

544

143

II. Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

290

140

150

1. Đất trụ sở cơ quan

4

1

4

2. Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

-

-

-

3. Đất quốc phòng

24

-

24

4. Đất có mục đích công cộng không tiền sử dụng đất

63

31

33

5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

3

3

6. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

192

105

87

III. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

841

73

768

1. Đất chuyên dùng

694

66

628

2. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

-

2

3. Đất quốc phòng

57

-

57

4. Đất an ninh

7

7

-

5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

477

37

441

6. Đất có mục đích công cộng

151

22

129

7. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12

2

10

8. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

134

5

129

3. Kế hoạch thu hồi đất

Loại đất phải thu hồi

Cả giai đoạn (ha)

Năm 2009 (ha)

Năm 2010 (ha)

I. Đất nông nghiệp

30.228

9.644

20.584

1. Đất sản xuất nông nghiệp

25.534

7.630

17.905

a) Đất trồng cây hàng năm

10.510

2.877

7.633

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.405

443

2.962

b) Đất trồng cây lâu năm

15.024

4.752

10.272

2. Đất lâm nghiệp

4.255

1.704

2.551

a) Đất rừng sản xuất

3.355

1.173

2.182

b) Đất rừng phòng hộ

900

531

369

c) Đất rừng đặc dụng

-

-

-

3. Đất nuôi trồng thủy sản

415

294

121

4. Đất nông nghiệp khác

23

16

7

II. Đất phi nông nghiệp

2.155

732

1.423

1. Đất ở

529

217

313

a) Đất ở tại nông thôn

342

146

196

b) Đất ở tại đô thị

188

71

117

2. Đất chuyên dùng

998

245

753

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26

14

12

b) Đất quốc phòng

43

8

35

c) Đất an ninh

7

7

-

d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

570

53

517

e) Đất có mục đích công cộng

351

163

188

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

5

3

2

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

43

21

23

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

579

248

332

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích

Mục đích sử dụng  

Cả giai đoạn (ha)

Năm 2009 (ha)

Năm 2010 (ha)

I. Đất nông nghiệp

948

418

530

1. Đất sản xuất nông nghiệp

415

203

212

a) Đất trồng cây hàng năm

186

109

78

b) Đất trồng cây lâu năm

229

95

134

2. Đất lâm nghiệp

513

206

307

a) Đất rừng sản xuất

425

162

263

b) Đất rừng phòng hộ

77

41

37

c) Đất rừng đặc dụng

11

3

8

3. Đất nuôi trồng thủy sản

17

9

8

4. Đất nông nghiệp khác

3

-

3

II. Đất phi nông nghiệp

247

30

217

1. Đất ở

34

5

29

a) Đất ở tại nông thôn

12

2

10

b) Đất ở tại đô thị

22

3

19

2. Đất chuyên dùng

201

21

180

a) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

1

1

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

140

11

129

c) Đất có mục đích công cộng

60

9

51

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

-

2

4. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

9

3

6

 

Điều 3.Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục đích phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.

Đối với các dự án sân golf ghi trong quy hoạch sử dụng đất, chỉ được thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất lúa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và quy hoạch hệ thống sân golf Việt Nam đến năm 2020.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất