Nghị quyết 15/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc

thuộc tính Nghị quyết 15/2006/NQ-CP

Nghị quyết 15/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2006/NQ-CP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:16/08/2006
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị quyết15/2006/NQ-CP tại đây

tải Nghị quyết 15/2006/NQ-CP

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 15/2006/NQ-CP NGÀY 16 THÁNG 8 NĂM 2006

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH VĨNH PHÚC

 

 

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

 

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

 

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (Tờ trình số 04/TT-UB ngày 18 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 15/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

 

 

QUYẾT NGHỊ :

 

Điều 1.Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh Phúc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

 

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 

TT

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch

đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

137.224,14

100,00

137.224,14

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

96.298,70

70,18

89.711,34

65,38

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

60.679,21

63,01

54.417,41

60,66

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

52.009,96

85,71

43.492,77

79,92

 

Trong đó: đất trồng lúa

43.618,42

83,87

34.131,48

78,48

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8.669,25

14,29

10.924,64

20,08

1.2

Đất lâm nghiệp

33.089,12

34,36

32.121,14

35,80

1.2.1

Đất rừng sản xuất

10.948,82

33,09

9.634,81

30,00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

6.703,07

20,26

6.861,16

21,36

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15.437,23

46,65

15.625,17

48,64

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.498,53

2,59

3.140,95

3,50

1.4

Đất nông nghiệp khác

31,84

0,03

31,84

0,04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

37.400,48

27,26

46.025,02

33,54

2.1

Đất ở

8.404,56

22,47

8.743,97

19,00

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.176,59

85,39

7.207,87

82,43

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.227,97

14,61

1.536,10

17,57

2.2

Đất chuyên dùng

18.808,11

50,29

27.076,60

58,83

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

434,71

2,31

594,46

2,20

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.372

7,29

1.816

6,71

2.2.2.1

Đất quốc phßng

1.055

77

1.496

82,37

2.2.2.2

Đất an ninh

317

23

320

17,63

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.155,31

16,78

7.683,77

28,38

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

760,63

24,11

3.990,33

51,93

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.891,65

59,95

2.770,85

36,06

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

17,68

0,56

259,65

3,38

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

485,35

15,38

662,94

8,63

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.846,61

73,62

16.982,81

62,72

2.2.4.1

Đất giao thông

7.351,18

53,09

9.036,84

53,21

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.331,90

38,51

5.716,15

33,66

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

19,07

0,14

55,54

0,33

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

102,07

0,74

377,61

2,22

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83,68

0,60

150,02

0,88

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

537,56

3,88

667,37

3,93

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

322,15

2,33

720,20

4,24

2.2.4.8

Đất chợ

53,47

0,39

98,64

0,58

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

36,66

0,26

62,57

0,37

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,87

0,06

97,87

0,58

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

161,77

0,43

161,77

0,35

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

894,00

2,39

930,49

2,02

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

9.117,01

24,38

9.084,96

19,74

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

15,02

0,04

27,22

0,06

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

3.524,96

2,57

1.487,78

1,08

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Cả thời kỳ đến năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

8.426,09

1.1

Đt sn xut nông nghip

7.159,43

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.626,67

 

Trong đó: đất trồng lúa n­ước

3848,98

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

532,76

1.2

Đất lâm nghiệp

1.238,02

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.052,55

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

185,47

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

546,20

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

684,48

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

 

3.1

Đất chuyên dùng

19,19

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,62

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

7,7

 

trong đó: đất quốc phòng

7,7

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7,16

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,40

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Tæng sè

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.497,29

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.546,15

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.013,39

 

Trong đó: đất trồng lúa nước

532,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.922,50

1.2

Đất lâm nghiệp

1.737,03

1.2.1

Đất rừng sản xuất

185,47

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

191,59

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

412,11

2.1

Đất ở

11,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7,94

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,36

2.2

Đất chuyên dùng

354,85

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,76

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

223

 

trong đó: đất quốc phòng

223

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,93

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

109,52

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,57

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

32,59

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

3,80

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ đến năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.793,34

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

680,93

1.2

Đất lâm nghiệp

954,52

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

157,89

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

243,84

2.1

Đất ở

23,34

2.2

Đất chuyên dùng

219,51

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,45

2.4

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

0,54

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh Phúc, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc xác lập ngày 18 tháng 01 năm 2006)

Điều 2. Xét duyệtkế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

 

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

TNG DIN TÍCHĐT TNHIÊN

 

137.224,14

 

137.224,14

 

137.224,14

 

137.224,14

 

137.224,14

 

137.224,14

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

96.298,70

94.796,74

94.086,55

92.397,05

91.490,53

89.711,34

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

60.679,21

58.953,66

58.243,40

56.798,51

55.841,43

54.417,41

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

52.009,96

49.736,29

48.819,23

47.112,68

46.095,26

43.492,77

 

Trong đó: đất trồng lúa

43.618,42

41.136,49

40.054,18

38.283,45

37.203,81

34.131,48

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8.669,25

9.217,37

9.424,17

9.685,83

9.746,17

10.924,64

1.2

Đất lâm nghiệp

33.089,12

33.092,60

33.008,84

32.672,76

32.578,66

32.121,14

1.2.1

Đất rừng sản xuất

10.948,82

10.826,86

10.745,48

10.371,49

10.195,29

9.634,81

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

6.703,07

6.686,16

6.674,00

6.692,05

6.774,15

6.861,16

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15.437,23

15.579,58

15.589,36

15.609,22

15.609,22

15.625,17

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.498,53

2.718,64

2.802,47

2.893,94

3.038,60

3.140,95

1.4

Đất nông nghiệp khác

31,84

31,84

31,84

31,84

31,84

31,84

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

37.400,48

39.409,59

40.333,58

42.188,64

43.384,90

46.025,02

2.1

Đất ở

8.404,56

8.480,43

8.538,57

8.584,21

8.671,52

8.743,97

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.176,59

7.186,24

7.187,78

7.185,72

7.228,85

7.207,87

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.227,97

1.294,19

1.350,79

1.398,49

1.442,67

1.536,10

2.2

Đất chuyên dùng

18.808,11

20.752,97

21.621,56

23.432,52

24.541,74

27.076,60

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

434,71

484,41

510,43

518,52

537,36

594,46

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.372

1.374

1.455

1.763

1,910

1.816

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.055

1.056

1.136

1.443

1.590

1.496

2.2.2.2

Đất an ninh

317

318

319

320

320

320

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.155,31

3.970,95

4.459,43

5.531,33

6.082,58

7.683,77

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

760,63

1.384,01

1.817,08

2.791,18

3.231,74

3.990,33

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.891,65

1.958,16

1.988,42

2.030,77

2.070,17

2.770,85

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

17,68

96,14

112,31

145,77

186,39

259,65

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

485,35

532,64

541,62

563,61

594,28

662,94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.846,61

14.923,73

15.197,18

15.619,48

16.011,82

16.982,81

2.2.4.1

Đất giao thông

7.351,18

8.064,16

8.242,36

8.504,06

8.691,78

9.036,84

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.331,90

5.356,28

5.366,73

5.397,04

5.401,21

5.716,15

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

19,07

37,25

47,55

47,55

47,55

55,54

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

102,07

212,97

212,97

254,28

313,42

377,61

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83,68

98,67

104,95

113,99

119,63

150,02

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

537,56

588,24

604,57

629,82

649,84

667,37

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

322,15

411,50

436,14

480,20

573,16

720,20

2.2.4.8

Đất chợ

53,47

64,82

78,60

78,60

83,70

98,64

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

36,66

46,33

49,94

52,33

55,95

62,57

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,87

43,51

53,37

61,61

75,58

97,87

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

161,77

161,77

161,77

161,77

161,77

161,77

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

894,00

897,19

900,19

902,44

907,01

930,49

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

9.117,01

9.102,78

9.098,01

9.094,71

9.090,45

9.084,96

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

15,02

14,44

13,47

12,98

12,40

27,22

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

3.524,96

3.017,81

2.804,01

2.638,45

2.348,71

1.487,78

 

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.497,29

1.263,76

1.167,93

2.244,26

1.408,49

3.922,22

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.546,15

1.168,84

1.044,59

1.843,25

1.171,86

2.910,25

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.013,39

1.117,12

1.005,92

1.785,48

1.109,23

2.646,46

 

Trong đó: đất trồng lúa nước

1.372,89

229,21

201,21

213,90

263,88

236,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

532,76

51,72

38,67

57,77

62,63

263,79

1.2

Đất lâm nghiệp

1.922,50

92,11

121,96

389,58

234,02

1.001,56

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.737,03

79,48

188,79

382,96

230,00

855,80

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

185,47

12,63

12,16

6,62

4,02

145,76

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2,81

1,38

11,43

2,61

10,41

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

412,11

58,86

21,06

18,82

34,59

261,61

2.1

Đất ở

11,30

1,08

1,47

0,76

0,00

4,03

2.1.1

Đtti nông thôn

7,94

0,70

0,21

0,76

0,00

3,44

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,36

0,38

1,26

0,00

0,00

0,59

2.2

Đất chuyên dùng

354,85

44,30

13,27

13,42

28,88

248,38

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,76

0,58

0,00

0,00

0,84

1,00

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

223

6

0,00

0,00

0,00

217

 

trong đó: đất quốc phòng

223

6

0,00

0,00

0,00

217

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,93

3,93

0,99

1,05

0,96

11,13

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

109,52

33,72

12,28

12,37

27,08

19,68

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,57

3,42

0,58

0,85

0,87

2,99

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

32,59

8,52

4,77

3,30

4,26

6,03

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

3,80

1,54

0,97

0,49

0,58

0,18

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng số

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

8.426,09

966,47

913,50

1.837,27

1.183,89

2.506,42

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.159,43

914,56

853,62

1.534,31

1.013,68

1.873,71

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.626,67

862,84

814,95

1.476,54

951,05

1.609,92

 

Trong đó: đất trồng lúa n­ước

3848,98

488,65

514,80

1.151,39

660,90

1.033,24

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

532,76

51,72

38,67

57,77

62,63

263,79

1.2

Đất lâm nghiệp

1.238,02

49,10

58,50

291,53

167,60

622,30

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.052,55

36,47

46,34

284,91

163,58

476,54

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

185,47

12,63

12,16

6,62

4,02

145,76

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2,81

1,38

11,43

2,61

10,41

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

546,20

24,56

42,56

56,42

 

376,41

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

684,48

43,01

63,46

98,05

66,42

379,26

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chuyên dùng

19,19

6,92

0,45

1,91

3,11

6,80

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,62

 

 

 

 

0,62

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

7

6

0

0

0

1

 

trong đó: đất quốc phòng

7

6

0

0

0

1

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7,16

0,85

0,45

1,05

0,96

3,85

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,40

 

 

0,86

2,15

1,39

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

 

TT

Mục đích sử dụng

Tổng số

chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.793,34

194,98

191,03

147,77

268,03

714,43

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

680,93

107,35

132,96

78,93

101,93

127,07

1.2

Đất lâm nghiệp

954,52

71,25

38,20

53,50

139,92

544,04

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

157,89

16,38

19,87

15,34

26,18

43,32

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

243,84

25,86

22,77

17,79

21,71

146,50

2.1

Đất ở

23,34

3,17

5,92

3,69

1,32

9,24

2.2

Đất chuyên dùng

219,51

22,69

16,40

14,10

20,39

136,72

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,45

 

0,45

 

 

 

2.4

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

0,54

 

 

 

 

0,54

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc có trách nhiệm:

 

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

 

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

 

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

 

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịchỦyban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất