Nghị quyết 03/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 03/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 06/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ------- Số: 03/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 250.83 | 100 | | 385 | 251.21 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 191.32 | 76,28 | 174.51 | 695 | 175.20 | 69,74 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 86.848 | 45,39 | 78.000 | | 78.000 | 44,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 86.848 | | 78.000 | | 78.000 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 83.993 | 43,90 | | 75.29 | 75.290 | 42,97 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.423 | 0,74 | 3.695 | | 3.695 | 2,11 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 107 | 0,06 | | | | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.777 | 2,50 | 6.012 | | 6.012 | 3,43 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7.180 | 3,75 | 8.232 | | 8.232 | 4,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 50.126 | 19,98 | 73.000 | 308 | 73.308 | 29,18 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 251 | 0,50 | | | 351 | 0,48 |
2.2 | Đất quốc phòng | 699 | 1,39 | 718 | | 718 | 0,98 |
2.3 | Đất an ninh | 1.555 | 3,10 | 1.606 | | 1.606 | 2,19 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 1.201 | 2,40 | 2.080 | 1.005 | 3.085 | 4,21 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 1.101 | | 2.080 | 3 | 2.083 | |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 100 | | | 1.002 | 1.002 | |
2.5 | Đất di tích, danh thắng | 12 | 0,02 | 36 | | 36 | 0,05 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 26 | 0,05 | 125 | | 125 | 0,17 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 229 | 0,46 | | | 257 | 0,35 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 814 | 1,62 | | 909 | 909 | 1,24 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 17.007 | 33,93 | 21.509 | 703 | 22.212 | 30,30 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 53 | | 241 | | 241 | |
- | Đất cơ sở y tế | 54 | | 88 | | 88 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 412 | | 1.313 | | 1.313 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 81 | | 671 | | 671 | |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 798 | 1,59 | 1.250 | | 1.250 | 1,71 |
3 | Đất chưa sử dụng | 9.379 | 3,74 | 3.316 | | 2.698 | 1,07 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | | 3.316 | | 2.698 | |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | | | 6.063 | 618 | 6.681 | |
4 | Đất đô thị | 5.694 | 11,36 | | 8.474 | 8.474 | 11,56 |
5 | Đất khu du lịch | 18 | 0,01 | | 473 | 473 | 0,19 |
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 22.882 | 14.321 | 8.561 |
| Trong đó | | | |
1.1 | Đất trồng lúa (đất chuyên trồng lúa nước) | 6.182 | 3.362 | 2.820 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 14.381 | 9.431 | 4.950 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 299 | 295 | 4 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 57 | 57 | |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 643 | 215 | 428 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 2.953 | 2.002 | 951 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 198 | | 198 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 1.517 | 1.517 | |
STT | Mục đích sử dụng đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.381 | 5.025 | 1.356 |
| Trong đó: | | | |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 1.637 | 1.480 | 157 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 3.366 | 2.795 | 571 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.378 | 749 | 629 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 300 | 150 | 150 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 20111 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 250.830 | 250.830 | 250.830 | 250.830 | 250.830 | 250.830 |
1 | Đất nông nghiệp | 191.325 | 191.390 | 188.939 | 187.092 | 184.906 | 182.029 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 86.848 | 86.598 | 85.977 | 85.167 | 83.662 | 81.984 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 86.848 | 86.598 | 85.977 | 85.167 | 83.662 | 81.984 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 83.993 | 84.876 | 83.020 | 81.914 | 80.301 | 78.485 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.423 | 1.590 | 1.740 | 2.101 | 2.618 | 2.965 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 107 | 107 | 85 | 66 | 48 | 0 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.777 | 4.021 | 4.021 | 3.926 | 4.758 | 5.633 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7.180 | 7.220 | 7.351 | 7.542 | 7.718 | 7.812 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 50.126 | 50.243 | 53.033 | 56.306 | 60.026 | 64.597 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 251 | 252 | 265 | 281 | 298 | 314 |
2.2 | Đất quốc phòng | 699 | 694 | 732 | 769 | 712 | 715 |
2.3 | Đất an ninh | 1.555 | 1.555 | 1.565 | 1.576 | 1.589 | 1.602 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 1.201 | 1.201 | 1.383 | 1.592 | 1.838 | 2.159 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 1.101 | 1.101 | 1.201 | 1.301 | 1.401 | 1.500 |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 100 | 100 | 182 | 291 | 437 | 659 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 12 | 12 | 15 | 18 | 22 | 27 |
2.6 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 26 | 26 | 32 | 38 | 45 | 88 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 229 | 229 | 244 | 259 | 259 | 257 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 814 | 813 | 828 | 844 | 864 | 875 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 17.007 | 17.037 | 17.558 | 18.186 | 18.909 | 19.816 |
| Trong đó: | | | | | | |
| Đất cơ sở văn hóa | 53 | 53 | 66 | 79 | 96 | 129 |
| Đất cơ sở y tế | 54 | 53 | 57 | 61 | 65 | 68 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 412 | 421 | 519 | 641 | 784 | 943 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 81 | 82 | 123 | 170 | 226 | 312 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 798 | 807 | 866 | 943 | 1034 | 1096 |
3 | Đất chưa sử dụng | 9.379 | 9.197 | 8.858 | 7.432 | 5.898 | 4.204 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | 9.197 | 8.858 | 7.432 | 5.898 | 4.204 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | | 182 | 339 | 1.426 | 1.534 | 1.694 |
4 | Đất đô thị | 5.694 | 5.694 | 6.041 | 6.497 | 6.962 | 7.846 |
5 | Đất khu du lịch | 18 | 18 | 78 | 143 | 213 | 278 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 14.321 | 117 | 2.715 | 3.198 | 3.720 | 4.571 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.362 | 22 | 648 | 771 | 905 | 1.016 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 9.431 | 83 | 1.835 | 2.152 | 2.527 | 2.834 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 295 | | | | | 295 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 57 | | 28 | 29 | | |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 215 | | 23 | 27 | 31 | 134 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | | | | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 2.002 | 177 | 223 | 460 | 541 | 601 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 1.517 | 378 | 266 | 873 | | |
STT | Mục đích sử dụng đất | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 5.025 | 182 | 264 | 1.351 | 1.534 | 1.694 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 1.480 | 142 | 154 | 341 | 399 | 444 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 2.795 | | | 838 | 932 | 1.025 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 749 | 40 | 110 | 172 | 202 | 225 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 150 | | 75 | 75 | | |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh; - Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây