Nghị định 87-CP của Chính phủ về việc quy định khung giá các loại đất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 87-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 87-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Võ Văn Kiệt |
Ngày ban hành: | 17/08/1994 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 87-CP
CHÍNH PHỦ Số: 87-CP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 1994 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 87-CP NGÀY 17-8-1994 QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính và Trưởng ban Vật giá Chính phủ;
NGHỊ ĐỊNH:
Hạng đất để xác định giá đất khu dân cư ở nông thôn, đất khu dân cư ở ven đô thị, ven đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, giá trị sử dụng, vi trí và giá đất thực tế ở địa phương.
Loại đường phố trong đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào vị trí, khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng và tham khảo giá đất thực tế của từng đô thị.
Vị trí đất trong từng đô thị được xác định căn cứ vào điều kiện sinh lợi và giá đất của từng vùng đất trong đô thị.
Bộ Tài chính phối hợp với Bộ Xây dựng, Tổng cục Địa chính, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Nghị định này.
Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Võ Văn kiệt
(Đã ký) |
BẢNG KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 87-CP ngày 17-8-1994 của Chính phủ)
1- Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp.
a) Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Hạng 1 |
1.100 |
19.300 |
- |
|
- |
|
Hạng 2 |
920 |
16.100 |
690 |
12.100 |
560 |
9.800 |
Hạng 3 |
740 |
13.000 |
555 |
9.700 |
370 |
6.500 |
Hạng 4 |
560 |
9.800 |
420 |
7.400 |
280 |
4.900 |
Hạng 5 |
360 |
6.300 |
270 |
4.700 |
180 |
3.150 |
Hạng 6 |
100 |
1.750 |
75 |
1.300 |
50 |
870 |
b) Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Hạng 1 |
800 |
14.000 |
600 |
10.500 |
400 |
7.000 |
Hạng 2 |
680 |
11.900 |
510 |
8.920 |
340 |
5.950 |
Hạng 3 |
490 |
8.550 |
370 |
6.450 |
245 |
4.280 |
Hạng 4 |
250 |
4.350 |
190 |
3.300 |
125 |
2.180 |
Hạng 5 |
70 |
1.250 |
55 |
920 |
35 |
610 |
2- Đất khu dân cư ở nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Hạng 1 |
2.200 |
38.600 |
- |
|
- |
|
Hạng 2 |
1.840 |
32.200 |
1.380 |
24.200 |
920 |
16.100 |
Hạng 3 |
1.480 |
26.000 |
1.110 |
19.400 |
740 |
13.000 |
Hạng 4 |
1.120 |
19.600 |
840 |
14.800 |
560 |
9.800 |
Hạng 5 |
720 |
12.600 |
540 |
9.400 |
360 |
6.300 |
Hạng 6 |
200 |
3.500 |
150 |
2.600 |
100 |
1.740 |
3- Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Loại I |
Loại II |
Loại III |
|||
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Hạng 1 |
600 |
1.500 |
420 |
1.050 |
250 |
625 |
Hạng 2 |
380 |
950 |
266 |
665 |
150 |
375 |
Hạng 3 |
230 |
570 |
160 |
400 |
72 |
180 |
Hạng 4 |
140 |
350 |
98 |
245 |
55 |
138 |
Hạng 5 |
85 |
210 |
60 |
150 |
32 |
80 |
Hạng 6 |
42 |
100 |
30 |
75 |
12 |
30 |
THE GOVERNMENT
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness --------- |
No: 87-CP
|
Hanoi, August 17, 1994
|
|
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER Vo Van Kiet |
Land class
|
low-land commune
|
mid-land commune
|
highland commune
|
|||
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
|
Class 1
Class 2
Class 3
Class 4
Class 5
Class 6
|
1,100
920
740
560
360
100
|
19,300
16,100
13,000
9,800
6,300
1,750
|
-
690
555
420
270
75
|
-
12,100
9,700
7,400
4,700
1,300
|
-
560
370
280
180
50
|
-
9,800
6,500
4,900
3,150
870
|
Land class
|
low-land commune
|
mid-land commune
|
highland commune
|
|||
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
|
Class 1
Class 2
Class 3
Class 4
Class 5
|
800
680
490
250
70
|
14,000
11,900
8,550
4,350
1,250
|
600
510
370
190
55
|
10,500
8,920
6,450
3,300
920
|
400
340
245
125
35
|
7,000
5,950
4,280
2,180
610
|
Land class
|
low-land commune
|
mid-land commune
|
highland commune
|
|||
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
|
Class 1
Class 2
Class 3
Class 4
Class 5
Class 6
|
2,200
1,840
1,480
1,120
720
200
|
38,600
32,200
26,000
19,600
12,600
3,500
|
-
1,380
1,110
840
540
150
|
-
24,200
19,400
14,800
9,400
2,600
|
-
920
740
560
360
100
|
-
16,100
13,000
9,800
6,300
1,470
|
Land class
|
low-land commune
|
mid-land commune
|
highland commune
|
|||
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
minimum price
|
maximum price
|
|
Class 1
Class 2
Class 3
Class 4
Class 5
Class 6
|
600
380
230
140
85
42
|
1,500
950
570
350
210
100
|
420
266
160
98
60
30
|
1,050
665
400
245
150
75
|
250
150
72
55
32
12
|
625
375
180
138
80
30
|
Urban class
|
Streetype
|
Price indexed on location
|
|||||||
location 1
|
location 2
|
location 3
|
location 4
|
||||||
Min. price
|
Max. price
|
Min. price
|
Max. price
|
Min. price
|
Max. price
|
Min. price
|
Max. price
|
||
Class I
|
1
2
3
4
|
4,600
2,700
1,800
900
|
11,500
6,750
4,500
2,250
|
2,760
1,620
1,080
540
|
6,900
4,050
2,700
1,350
|
1,380
810
540
270
|
3,450
2,025
1,350
675
|
460
270
180
90
|
1,150
675
450
225
|
Class II
|
1
2
3
4
|
2,600
1,950
1,800
710
|
6,500
4,875
4,500
1,775
|
1,560
1,170
780
420
|
3,900
2,925
1,950
1,050
|
780
580
390
210
|
1,950
1,450
975
525
|
260
190
130
70
|
650
475
325
175
|
Class III
|
1
2
3
4
|
1,600
1,200
800
400
|
4,000
3,000
2,000
1,000
|
960
720
480
240
|
2,400
1,800
1,200
600
|
400
300
200
100
|
1,000
750
500
250
|
130
100
70
30
|
325
250
175
75
|
Class IV
|
1
2
3
4
|
800
600
400
200
|
2,000
1,500
1,000
500
|
480
360
240
120
|
1,200
900
600
300
|
200
150
100
50
|
500
375
250
125
|
70
50
30
16
|
175
125
75
40
|
Class V
|
1
2
3
|
600
400
200
|
1,500
1,000
500
|
330
220
110
|
825
550
275
|
150
100
50
|
375
250
125
|
50
30
16
|
125
75
40
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây