Quyết định 1083/QĐ-BCT 2019 bổ sung danh mục máy móc trong nước đã sản xuất được

thuộc tính Quyết định 1083/QĐ-BCT

Quyết định 1083/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1083/QĐ-BCT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:26/04/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung 02 nhóm thiết bị vật tư trong nước đã sản xuất được

Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 1083/QĐ-BCT về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được ngày 26/04/2019.

02 nhóm máy móc, thiết bị vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được của Công ty cổ phần địa ốc – cấp điện Thịnh Phát đó là: Dây nhôm lõi Composite – ACCC; Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS. Cụ thể:

Nhóm dây nhôm lõi Composite – ACCC có các mặt hàng dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm; Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính trên 25,3mm nhưng không quá 28,28 mm; Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm.

Bên cạnh đó, nhóm dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS có các mặt hàng: Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm-LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30-420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm); Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 420-490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm); Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm).

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 2840/QĐ-BCT ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

Xem chi tiết Quyết định1083/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 1083/QĐ-BCT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

Số: 1083/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

----------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức ca Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hồ Chí Minh tại Công văn số 1814/SCT-QLCN ngày 28 tháng 3 năm 2019 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cphần địa ốc - cáp điện Thịnh Phát vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để
b/c);
-
n phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Ph
òng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Các T
Đ, TCT 90,91;
- Website BCT;
- L
ưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC - CÁP ĐIỆN THỊNH PHÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1083/QĐ-BCT ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Công Thương)

Mã số hải quan HS

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

I. Dây nhôm lõi Composite - ACCC

7614

90

11

 

Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nh hơn 25,3 mm

- Ký hiệu: ACCC

- Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lp sợi nhôm mm hình thang.

- Nhiệt độ ruột dn lớn nhất trong vận hành bình thường: 180°C.

- Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống. Phn lỗi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống.

- Chịu lực tt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng.

- Lõi composite chịu lực cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường.

- Trong điều kiện tải cân bằng có thể làm giảm tn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng.

Trên 25%

7614

90

12

 

Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính trên 25,3mm nhưng không quá 28,28 mm

7614

90

19

 

Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm

II. Dây tn tht thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS

7614

10

11

 

Dây tổn thất thlõi thép bọc nhôm-LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30-420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm)

- Ký hiệu: LL-(T)ACSR/AS

- Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).

- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:

+ LL-ACSR/AS: 90°C.

+ LL-TACSR/AS: 150°C.

- Giảm tổn tht truyền tải từ 10 - 25%.

- Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bn cơ học).

- Chng ăn mòn tt

- Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:

+ Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.

+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợhình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.

Trên 25%

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất