Quyết định 641/QĐ-BHXH 2016 về nhiệm vụ ứng dụng CNTT trong hoạt động của ngành BHXH năm 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 641/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 641/QĐ-BHXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 28/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quyết định số 641/QĐ-BHXH đã được Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành ngày 28/04/2016 phê duyệt Danh mục dự án, nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội năm 2016.
Danh mục bao gồm 17 dự án, nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội năm 2016; trong đó có 02 dự án, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016; 15 dự án, nhiệm vụ khởi công mới năm 2016 như: Thay thế, trang bị và hiện đại hóa thiết bị công nghệ thông tin năm 2016; Hệ thống chăm sóc khách hàng (Call center); Nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ và trang bị công cụ quản lý phần mềm, mã nguồn; Hệ thống quản trị điều hành mạng, an ninh bảo mật, quản lý định danh và chia sẻ dữ liệu…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định641/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 641/QĐ-BHXH
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 641/QĐ-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Các PTGĐ; - Lưu: VT, CNTT(03), KHĐT (03). | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Đỗ Văn Sinh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BHXH ngày 28/04/2016 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT | Tên dự án hoặc nhiệm vụ | Chủ đầu tư hoặc đơn vị mua sắm tập trung hoặc đơn vị chủ trì thuê dịch vụ | Thời gian thực hiện | Hình thức đầu tư | Ước tính tổng mức đầu tư hoặc tổng kinh phí | Kinh phí bố trí 2016 | Kinh phí bố trí các năm tiếp theo |
A | B | C | D | E | F | G | H = F-G |
| TỔNG CỘNG (A+B) | | | | 2.906.198.781.610 | 1.256.171.799.595 | 757.027.282.015 |
A | CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2016 | | | | | ||
I | Nhóm hạ tầng kỹ thuật CNTT và phần mềm, CSDL chuyên ngành | | 1.987.299.081.610 | 1.230.271.799.595 | 757.027.282.015 | ||
1 | Thay thế, trang bị và hiện đại hóa thiết bị CNTT năm 2016 | Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành | 2016 | Mua sắm tập trung | 378.715.196.600 | 378.715.196.600 | 0 |
2 | Hệ thống chăm sóc khách hàng (Call center) | Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành | 2016-2017 | Dự án đầu tư hoặc Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 42.897.890.000 | 21.448.945.000 | 21.448.945.000 |
3 | Hệ thống thông tin giám định BHYT | Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Ngành | | Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 707.749.457.000 | 180.000.000.000 | 527.749.457.000 |
4 | Nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ và trang bị công cụ quản lý phần mềm, mã nguồn | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 70.425.963.600 | 49.298.174.520 | 21.127.789.080 |
5 | Hệ thống đào tạo nghiệp vụ Ngành BHXH | Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 44.827.271.500 | 22.413.635.750 | 22.413.635.750 |
6 | Hệ thống tổng hợp và phân tích dữ liệu tập trung Ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 125.000.400.000 | 62.500.200.000 | 62.500.200.000 |
7 | Hệ thống Lưu trữ hồ sơ điện tử Ngành BHXH | Trung tâm Lưu trữ | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 107.999.508.550 | 75.599.655.985 | 32.399.852.565 |
8 | Hệ thống quản trị điều hành mạng, an ninh bảo mật, quản lý định danh và chia sẻ dữ liệu | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Dự án đầu tư hoặc kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 149.137.422.800 | 104.396.195.960 | 44.741.226.840 |
9 | Cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT | Trung tâm CNTT | 2016 | Dự án đầu tư hoặc Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT | 290.000.000.000 | 290.000.000.000 | 0 |
10 | Hệ thống chữ ký số ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2016-2017 | Mua sắm tập trung hoặc dự án đầu tư | 53.134.050.000 | 37.193.835.000 | 15.940.215.000 |
11 | Xây dựng, nâng cấp, mở rộng mạng LAN các cấp | BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2016-2017 | Dự án đầu tư | 17.411.921.560 | 8.705.960.780 | 8.705.960.780 |
II | Chi hoạt động vận hành và phát triển hệ thống CNTT | | | 24.500.000.000 | 24.500.000.000 | 0 | |
1 | Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ | Viện Khoa học BHXH | 2016 | Tư vấn | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 0 |
2 | Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật CNTT Ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2016 | Tư vấn | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 0 |
3 | Đánh giá mức độ sẵn sàng của Hệ thống Ngành CNTT | Trung tâm CNTT | 2016 | Tư vấn | 500.000.000 | 500.000.000 | 0 |
4 | Đào tạo, nâng cao năng lực, chuẩn hóa cán bộ CNTT Ngành BHXH | Trường Đào tạo Nghiệp vụ BHXH | 2016 | Dịch vụ | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 | 0 |
B | CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 2016 | | | 894.399.700.000 | 1.400.000.000 | | |
1 | Nâng cấp, mở rộng Cổng thông tin điện tử Ngành BHXH | Trung tâm CNTT | 2017-2020 | Dự án đầu tư | 136.399.700.000 | 400.000.000 | 135.999.700.000 |
2 | CSDL Quốc gia về Bảo hiểm | Trung tâm CNTT | 2017-2020 | Dự án đầu tư | 758.000.000.000 | 1.000.000.000 | 757.000.000.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây