Quyết định 236/QĐ-BHXH 2016 thù lao cho tổ chức Đại lý thu bảo hiểm xã hội, thu bảo hiểm y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 236/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 236/QĐ-BHXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 19/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 19/02/2016, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam đã ra Quyết định số 236/QĐ-BHXH ban hành mức chi thù lao cho tổ chức làm đại lý thu bảo hiểm xã hội, thu bảo hiểm y tế.
Theo đó, mức chi thù lao cho đại lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế được tính theo tỷ lệ phần trăm trên số thu của người tham gia đối với từng đối tượng và của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Cụ thể, trong năm 2016, mức chi thù lao đại lý đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu vùng I là 5,24%, vùng II là 6,24% và vùng III là 7,24%; mức chi thù lao đại lý đối với hộ gia đình cận nghèo ở các vùng I, II và III lần lượt là 12,24%, 13,24% và 14,24%.
Trong đó, tỷ lệ phân bổ thù lao bảo hiểm y tế cho hộ gia đình tăng mới/tiếp tục tham gia là 7/3; tỷ lệ phân bổ thù lao bảo hiểm xã hội tự nguyện tăng mới/tiếp tục tham gia là 7/3. Trường hợp, người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện đóng 01 lần cho nhiều năm để hưởng chế độ hưu trí thì số thù lao áp dụng cho tham gia lần đầu (tăng mới) là 01 năm, từ năm thứ 2 trở đi tính tỷ lệ chi thù lao cho đại lý như đối tượng tiếp tục tham gia.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các quy định tại Quyết định này được thực hiện từ năm tài chính 2016.
Xem chi tiết Quyết định236/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 236/QĐ-BHXH
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 236/QĐ-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2016 |
STT | Nhóm đối tượng | Tỷ lệ phân bổ | |||||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | |||||
Đối tượng khai thác thu mới | Đối tượng khai thác thu thường kỳ | Đối tượng khai thác thu mới | Đối tượng khai thác thu thường kỳ | Đối tượng khai thác thu mới | Đối tượng khai thác thu thường kỳ | ||
1 | BHXH tự nguyện | X% | X%*3/7 | (X+1)% | (X+1)%*3/7 | (X+2)% | (X+2)%*3/7 |
2 | BHYT hộ gia đình | (X+2)% | (X+2)%*3/7 | (X+3)% | (X+3)%*3/7 | (X+4)% | (X+4)%*3/7 |
3 | Học sinh sinh viên | 2% | 3% | 4% | |||
4 | Hộ gia đình cận nghèo. | (X+7)% | (X+8)% | (X+9)% | |||
5 | Hộ N, L, N, D nghiệp có MSTB | (X+5)% | (X+6)% | (X+7)% |
TT | Nhóm đối tượng | Tỷ lệ phân bổ | |||||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | |||||
Đối tượng khai thác thu mới | Đối tượng khai thác thu thường kỳ | Đối tượng khai thác thu mới | Đối tượng khai thác thu thường kỳ | Đối tượng khai thác thu mới | Đối tượng khai thác thu thường kỳ | ||
1 | BHXH tự nguyện | 5,24% | 2,24% | 6,24% | 2,67% | 7,24% | 3,10% |
2 | BHYT hộ gia đình | 7,24% | 3,10% | 8,24% | 3,53% | 9,24% | 3,96% |
3 | Học sinh sinh viên | | 2% | | 3% | | 4% |
4 | Hộ GĐ Cận nghèo. | 12,24% | 13,24% | 14,24% | |||
5 | Hộ N, L, N, D nghiệp có mức sống TB | 10,24% | 11,24% | 12,24% |
Nơi nhận: - Như điều 5; - Tổng Giám đốc; - Các Phó Tổng Giám đốc; - Lưu: VT, BT, TCKT (4 bản). | TỔNG GIÁM ĐỐC Nguyễn Thị Minh |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ……… | | Phụ lục 01-TLĐL Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-BHXH ngày 19/02/2016 của BHXH Việt Nam |
TT | Nhóm đối tượng | Thu qua cơ quan BHXH | Thu qua đại lý thu | Ghi chú | | | | | | | | | | | | |||||||||||
Đối tượng | Số thu | Đối tượng | Số thu | Thù lao chi cho tổ chức đại lý thu | | | | | | | | | | | | | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Số phải chi | Số đã chi | Số còn phải chi | | | | | | | | | | | | | ||||||||
Tăng mới | Tái tục | | Tăng mới | Tái tục | Tổng số | Trong đó | | | | | | | | | | | | | | | ||||||
Chi tăng mới | Chi tái tục | | | | | | | | | | | | | | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=10+11 | 10 7*% | 11 8*% | 12 | 13=9-12 | 14 | | | | | | | | | | | |
1 | BHXH tự nguyện | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | BHYT hộ gia đình | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | Học sinh sinh viên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4 | Hộ gia đình cận nghèo. | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
5 | Hộ N, L, N, D nghiệp có MSTB | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Cộng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (ký và ghi rõ họ tên) | Phòng Kế hoạch - Tài Chính (ký và ghi rõ họ tên) | ……. Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây