Quyết định 1366/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính về Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1366/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1366/QĐ-BHXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 12/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1366/QĐ-BHXH
BẢO HIỂM XÃ HỘI Số: 1366/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
---------------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 09/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1366/QĐ-BHXH ngày 12/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
QUY ĐỊNH CHUNG
Văn bản này quy định về nguyên tắc, hồ sơ thủ tục, quy trình, trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH tỉnh), Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là BHXH huyện) và trách nhiệm của công chức, viên chức BHXH tỉnh, BHXH huyện trong việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính về BHXH, bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (gọi chung là các thủ tục hành chính BHXH).
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BHXH TỈNH VÀ BHXH HUYỆN
NHIỆM VỤ CỦA VIÊN CHỨC TRONG VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỒ SƠ, QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
Hồ sơ về thu BHXH, BHYT, cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, giải quyết chính sách BHXH, chi BHXH, thanh toán chi phí khám chữa bệnh BHYT và các loại hồ sơ khác được thực hiện theo quy định của pháp luật và các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ của BHXH Việt Nam.
- Đối với các huyện miền núi, hải đảo hoặc cách xa trụ sở BHXH tỉnh, Giám đốc BHXH tỉnh có thể quy định việc chuyển giao hồ sơ qua đường bưu điện nhưng phải đảm bảo thời hạn giải quyết của từng loại hồ sơ theo đúng quy định và đảm bảo các yêu cầu về thời gian, an toàn, bảo mật hồ sơ.
- BHXH huyện chuyển hồ sơ kèm danh sách bàn giao hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính theo Mẫu 05/TNG về phòng nghiệp vụ BHXH tỉnh giải quyết đồng thời gửi Phòng Tiếp nhận - Quản lý hồ sơ 01 bản danh sách để theo dõi, tổng hợp.
- Báo cáo Quý I: Số liệu thống kê từ tháng 01 đến tháng 3; gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 07 tháng 4;
- Báo cáo 6 tháng đầu năm: Số liệu thống kê từ tháng 01 đến tháng 4; ước thực hiện tháng 5, tháng 6; gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 15 tháng 5;
- Báo cáo Quý III: Số liệu thống kê từ tháng 7 đến tháng 9; gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 07 tháng 10;
- Báo cáo năm lần một: Số liệu thống kê từ tháng 01 đến tháng 10; ước thực hiện tháng 11, tháng 12; gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 15 tháng 11;
- Báo cáo số liệu chính thức của năm: số liệu thống kê chính thức từ tháng 01 đến tháng 12; gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 20 tháng 01 năm sau;
- Đối với hồ sơ do cá nhân nộp (trong mọi trường hợp) hoặc hồ sơ do tổ chức nộp về việc giải quyết chế độ chính sách (hưu trí; tử tuất; tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng hoặc trợ cấp 01 lần; cấp sổ BHXH, cấp lại thẻ BHYT; xác nhận thời gian tham gia BHYT; thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT tại cơ quan BHXH) lấy số liệu theo từng hồ sơ gắn với từng đối tượng;
- Đối với hồ sơ đăng ký tham gia, đề nghị cấp thẻ BHYT của đơn vị và các loại hồ sơ khác do đơn vị nộp thì mỗi loại hồ sơ của một đơn vị được tính là một hồ sơ.
Báo cáo được gửi về BHXH Việt Nam qua đường bưu điện và gửi file điện tử theo địa chỉ thutuchanhchinh@vss.gov.vn
Căn cứ các quy định của pháp luật và hướng dẫn của BHXH Việt Nam về thời hạn trả kết quả đối với các thủ tục hành chính, Giám đốc BHXH tỉnh quy định cụ thể về thời hạn giải quyết, thời gian luân chuyển hồ sơ, thời hạn trả kết quả giải quyết của từng bộ phận nghiệp vụ đối với từng loại hồ sơ cụ thể, trong đó quy định rõ các loại hồ sơ phải giải quyết ngay trong ngày làm việc và loại hồ sơ có thời hạn giải quyết từ 01 ngày trở lên. Thời gian giải quyết của bộ phận nghiệp vụ và trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân đảm bảo đúng quy định của pháp luật và theo đúng quy định tại hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam TCVN ISO 9001:2008.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DANH MỤC
CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1366/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
SỐ TT |
TÊN MẪU |
KÝ HIỆU |
1 |
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Mẫu 01/PH |
2 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Mẫu 02/PHD |
3 |
Báo cáo tình hình kết quả giải quyết thủ tục hành chính của BHXH huyện |
Mẫu 03/BC-TTHC |
4 |
Báo cáo tình hình kết quả giải quyết thủ tục hành chính của BHXH tỉnh |
Mẫu 04/BC-TTHC |
5 |
Danh sách bàn giao hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính |
Mẫu 05/TNG |
6 |
Danh sách bàn giao hồ sơ đã giải quyết thủ tục hành chính |
Mẫu 06/NVG |
7 |
Sổ theo dõi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; dịch vụ bưu điện |
Mẫu số 07/TKQ |
Mẫu 01/PH
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./PH |
……., ngày … tháng … năm …… |
PHIẾU NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Vào hồi …….. ngày ... tháng ... năm …………….,
Bảo hiểm xã hội huyện (hoặc Phòng Tiếp nhận - Quản lý hồ sơ Bảo hiểm xã hội tỉnh....) đã nhận hồ sơ của:
- Người nộp hồ sơ (đại diện cho đơn vị): …………………………………..;
Tên đơn vị: …………………………………………………………;
(Mã đơn vị: …………………………………….)
Địa chỉ/số điện thoại liên hệ:
...................................................................................................................................
- Người nộp hồ sơ (là cá nhân): ................................................................................
Địa chỉ/số điện thoại liên hệ: ......................................................................................
Đề nghị giải quyết: ...................................................................................................
Hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ sau:
STT |
Tên giấy tờ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
... |
|
|
|
Bảo hiểm xã hội huyện (hoặc Phòng Tiếp nhận - Quản lý hồ sơ Bảo hiểm xã hội tỉnh ………) hẹn trả kết quả đã nhận của tổ chức, cá nhân vào ngày ... tháng ... năm …..
Đối với tổ chức, cơ quan BHXH trả kết quả trực tiếp tại đơn vị; đối với cá nhân, cơ quan BHXH trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa./.
Người nộp hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận |
Ghi chú: Mẫu này sử dụng chung cho các loại hồ sơ; BHXH tỉnh thiết kế phần chi tiết cho từng loại hồ sơ của thủ tục hành chính tại phần "Hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ sau".
Mẫu 02/PHD
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./PHD |
……., ngày … tháng … năm …… |
PHIẾU HƯỚNG DẪN BỔ SUNG HỒ SƠ
Bảo hiểm xã hội huyện (hoặc Phòng Tiếp nhận - Quản lý hồ sơ Bảo hiểm xã hội tỉnh ........... )
Đề nghị đơn vị hoặc cá nhân (ghi rõ tên đơn vị hoặc họ tên, địa chỉ cá nhân; điện thoại liên lạc)
..................................................................................................................................
bổ sung các loại giấy tờ để làm căn cứ giải quyết (ghi rõ nội dung thủ tục giải quyết, liệt kê cụ thể từng loại giấy tờ hồ sơ còn thiếu; đối với những trường hợp mất hồ sơ thì cơ quan nào xác nhận...)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị đơn vị hoặc cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn trên./.
(Khi đến nộp hồ sơ lần kế tiếp mang theo Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ)
|
Người hướng dẫn |
Mẫu 03/BC-TTHC
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BHXH QUẬN (HUYỆN)
Kỳ báo cáo: ……………năm 20...
STT |
Lĩnh vực, công việc giải quyết |
Tổng số hồ sơ nhận giải quyết |
Kết quả giải quyết |
Nguyên nhân quá hạn |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Số hồ sơ đã giải quyết |
Số hồ sơ đang giải quyết |
|
||||||||
Số kỳ trước chuyển sang |
Số mới tiếp nhận |
Tổng số |
Trả đúng thời hạn |
Trả quá hạn |
Tổng số |
Chưa đến hạn |
Quá hạn |
|
|
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=3-6 |
10 |
11 |
12 |
|
1 |
Lĩnh vực chính sách BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực chính sách BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày … tháng … năm ….. |
Hướng dẫn và giải thích biểu mẫu 03/BC-TTHC
1. Đơn vị tính là số hồ sơ hoặc số lượt hồ sơ (Theo hướng dẫn tại quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 10 của Quy định này);
2. Đối với hồ sơ thanh toán chi phí khám chữa bệnh BHYT: Chỉ thống kê hồ sơ thanh toán chi phí khám chữa bệnh trực tiếp tại cơ quan BHXH;
3. Báo cáo phải đảm bảo đầy đủ số liệu tại các cột hàng ngang, hàng dọc. Nếu có số liệu quá hạn tại cột 11, đề nghị BHXH cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và BHXH cấp huyện tổng hợp nguyên nhân quá hạn theo mã dưới đây:
a. Về quy định hành chính
a1. Do quy định tại văn bản quy định chưa rõ ràng;
a2. Do quy định tại các văn bản quy định mâu thuẫn với nhau;
a3. Do quy định tại văn bản quy định không hợp lý;
a4. Do cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chưa tốt (trong các trường hợp giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông);
b. Về cán bộ, công chức
b1. Do thiếu biên chế;
b2. Do trình độ, năng lực hạn chế của cán bộ trực tiếp giải quyết;
b3. Do cán bộ trực tiếp giải quyết thiếu trách nhiệm hoặc nhũng nhiễu.
c. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
c1. Diện tích trụ sở làm việc chật hẹp, xuống cấp;
c2. Trang thiết bị thiếu hoặc chất lượng kém;
d. Nguyên nhân khác
d1. Hồ sơ không đầy đủ thành phần hồ sơ phải bổ sung;
d2. Hồ sơ chưa đủ căn cứ giải quyết phải yêu cầu đơn vị bổ sung;
d3. Hồ sơ kê khai sai;
d4. Hồ sơ phải xác minh điều kiện;
d5. Hồ sơ giám định hộ trễ hẹn;
d6. Hồ sơ vướng do đơn vị báo tăng, báo giảm chậm;
d7. Hồ sơ vướng do đơn vị nợ đóng BHXH;
d8. Thiếu phôi sổ BHXH, thẻ BHYT;
d9. Do thiên tai.
Cách ghi nguyên nhân quá hạn như sau: Ví dụ đơn vị có và 100 hồ sơ quá hạn do chưa đủ căn cứ giải quyết phải yêu cầu đơn vị bổ sung và có 50 cần xác minh điều kiện thì ghi số liệu quá hạn vào cột 12 là d2x100, d4x50. Trong đó d2, d4 là ký hiệu mã hóa của hồ sơ quá hạn do chưa đủ căn cứ giải quyết phải yêu cầu đơn vị bổ sung và hồ sơ cần xác minh điều kiện; x100, x50 là số lượng hồ sơ quá hạn tương ứng là 100 và 50 hồ sơ.
Mẫu 04/BC-TTHC
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BHXH TỈNH
Kỳ báo cáo: ……………năm 20..........
STT |
Lĩnh vực, công việc giải quyết |
Tổng số hồ sơ nhận giải quyết |
Kết quả giải quyết |
Nguyên nhân quá hạn |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Số hồ sơ đã giải quyết |
Số hồ sơ đang giải quyết |
|
|
|||||||
Số kỳ trước chuyển sang |
Số mới tiếp nhận |
Tổng số |
Trả đúng thời hạn |
Trả quá hạn |
Tổng số |
Chưa đến hạn |
Quá hạn |
|
|
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=3-6 |
10 |
11 |
12 |
|
I |
Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực chính sách bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày … tháng … năm ….. |
Hướng dẫn và giải thích biểu mẫu 04/BC-TTHC
1. Đơn vị tính là số hồ sơ hoặc số lượt hồ sơ (Theo hướng dẫn tại quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 10 của Quy định này);
2. Đối với hồ sơ thanh toán chi phí khám chữa bệnh BHYT: Chỉ thống kê hồ sơ thanh toán chi phí khám chữa bệnh trực tiếp tại cơ quan BHXH;
3. Báo cáo phải đảm bảo đầy đủ số liệu tại các cột hàng ngang, hàng dọc. Nếu có số liệu quá hạn tại cột 11, đề nghị BHXH cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và BHXH cấp huyện tổng hợp nguyên nhân quá hạn theo mã dưới đây:
a. Về quy định hành chính
a1. Do quy định tại văn bản quy định chưa rõ ràng;
a2. Do quy định tại các văn bản quy định mâu thuẫn với nhau;
a3. Do quy định tại văn bản quy định không hợp lý;
a4. Do cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chưa tốt (trong các trường hợp giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông);
b. Về cán bộ, công chức
b1. Do thiếu biên chế;
b2. Do trình độ, năng lực hạn chế của cán bộ trực tiếp giải quyết;
b3. Do cán bộ trực tiếp giải quyết thiếu trách nhiệm hoặc nhũng nhiễu.
c. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
c1. Diện tích trụ sở làm việc chật hẹp, xuống cấp;
c2. Trang thiết bị thiếu hoặc chất lượng kém;
d. Nguyên nhân khác
d1. Hồ sơ không đầy đủ thành phần hồ sơ phải bổ sung;
d2. Hồ sơ chưa đủ căn cứ giải quyết phải yêu cầu đơn vị bổ sung;
d3. Hồ sơ kê khai sai;
d4. Hồ sơ phải xác minh điều kiện;
d5. Hồ sơ giám định hộ trễ hẹn;
d6. Hồ sơ vướng do đơn vị báo tăng, báo giảm chậm;
d7. Hồ sơ vướng do đơn vị nợ đóng BHXH;
d8. Thiếu phôi sổ BHXH, thẻ BHYT;
d9. Do thiên tai.
Cách ghi nguyên nhân quá hạn như sau: Ví dụ đơn vị có và 100 hồ sơ quá hạn do chưa đủ căn cứ giải quyết phải yêu cầu đơn vị bổ sung và có 50 cần xác minh điều kiện thì ghi số liệu quá hạn vào cột 12 là d2x100, d4x50. Trong đó d2, d4 là ký hiệu mã hóa của hồ sơ quá hạn do chưa đủ căn cứ giải quyết phải yêu cầu đơn vị bổ sung và hồ sơ cần xác minh điều kiện; x100, x50 là số lượng hồ sơ quá hạn tương ứng là 100 và 50 hồ sơ.
4. Báo cáo của BHXH các tỉnh, thành phố (theo quy định tại Điều 10 của Quy định này) gửi về Ban Pháp chế - Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo đường bưu điện, đồng thời gửi bản mềm điện tử Exel có định dạng **.xls theo địa chỉ email: thutuchanhchinh@vss.gov.vn.
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
Mẫu số 05/TNG |
DANH SÁCH BÀN GIAO HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Ngày giao: / /20..
(Số:xxxxxxxxx)
Bên giao: Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (Bộ phận một cửa)
Bên nhận: Phòng nghiệp vụ (Bộ phận nghiệp vụ)
STT |
Số phiếu hẹn |
Mã đơn vị |
Tên đơn vị/cá nhân |
Số lượng hồ sơ |
Chi tiết hồ sơ |
Cán bộ chuyên quản |
Ngày nhận |
Ngày hẹn trả |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A. Chuyên viên Nguyễn Văn A |
|||||||||
I. Thủ tục ……….. |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thủ tục ………. |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chuyên viên Nguyễn Thị B |
|||||||||
I. Thủ tục ………. |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thủ tục ……….. |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên giao |
Bên nhận |
Ghi chú:
- Mẫu số 05/TNG được sử dụng để bàn giao hồ sơ từ Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (bộ phận một cửa) đến Phòng nghiệp vụ (bộ phận nghiệp vụ);
- Chuyên viên Phòng tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận một của) ghi rõ từng thủ tục hồ sơ đã nhận và chuyển Phòng nghiệp vụ (bộ phận nghiệp vụ) giải quyết; Mỗi một chuyên viên ghi theo thực tế số hồ sơ đã nhận và bàn giao phát sinh trong ngày.
Hướng dẫn điền thông tin:
Cột 2: Số phiếu hẹn là số được lấy theo Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Cột 3: Mã đơn vị là mã đơn vị tham gia BHXH, BHYT được quản lý trên phần mềm hoặc tên của người nộp hồ sơ (nếu không phải tổ chức)
Cột 4: Tên đầy đủ của đơn vị, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC
Cột 5: Số lượng bộ hồ sơ
Cột 6: Chi tiết thành phần hồ sơ
Cột 7: Cán bộ chuyên quản đơn vị nghiệp vụ
Cột 8: Ngày nhận là ngày tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
Cột 9: Ngày hẹn trả là ngày hẹn trả kết quả với tổ chức, cá nhân tại Phiếu giao nhận hồ sơ.
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
Mẫu số 06/NVG |
DANH SÁCH BÀN GIAO HỒ SƠ ĐÃ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Ngày giao: / /20..
(Số:xxxxxxxxx)
Bên giao: Phòng nghiệp vụ (Bộ phận nghiệp vụ)
Bên nhận: Phòng nghiệp vụ (Bộ phận nghiệp vụ) hoặc Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (Bộ phận một cửa)
STT |
Số phiếu hẹn |
Mã đơn vị |
Tên đơn vị |
Số lượng hồ sơ |
Chi tiết hồ sơ |
Cán bộ chuyên quản |
Ngày nhận |
Ngày hẹn trả |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên giao |
Bên nhận |
Ghi chú:
Mẫu số 06/NVG được sử dụng để bàn giao hồ sơ từ Phòng nghiệp vụ (bộ phận nghiệp vụ) đến Phòng nghiệp vụ (bộ phận nghiệp vụ) hoặc đến Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ (bộ phận một cửa). Trường hợp BHXH huyện tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng nghiệp vụ BHXH tỉnh giải quyết, sau khi Phòng nghiệp vụ chuyển kết quả giải quyết về BHXH huyện đồng thời gửi 01 bản danh sách này cho Phòng tiếp nhận và quản lý hồ sơ của BHXH tỉnh để theo dõi tổng hợp.
Hướng dẫn điền thông tin:
Cột 2: Số phiếu hẹn là số được lấy theo Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Cột 3: Mã đơn vị là mã đơn vị tham gia BHXH, BHYT được quản lý trên phần mềm
Cột 4: Tên đầy đủ của đơn vị nộp hồ sơ yêu cầu giải quyết TTHC
Cột 5: Số lượng bộ hồ sơ
Cột 6: Chi tiết thành phần hồ sơ
Cột 7: Cán bộ chuyên quản đơn vị nghiệp vụ
Cột 8: Ngày nhận là ngày tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
Cột 9: Ngày hẹn trả là ngày hẹn trả kết quả với tổ chức, cá nhân tại Phiếu giao nhận hồ sơ.
Mẫu số 07/TKQ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (QUẬN, HUYỆN) ………………………………
SỔ
THEO DÕI TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
Tháng ….. năm ….. |
STT |
Tên đơn vị/ cá nhân |
Số phiếu hẹn |
Ngày trả kết quả |
Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính |
Người nhận ký và ghi rõ họ tên |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây