Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT về công tác y tế trường học

thuộc tính Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT

Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư liên tịch
Người ký:Nguyễn Thị Nghĩa; Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành:12/05/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nhà trường phải thông báo định kỳ tình hình sức khỏe HS cho phụ huynh

Tại Thông tư số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/05/2016 quy định về công tác y tế trường học, Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu nhà trường phải thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và khi cần thiết về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh.
Đồng thời, nhà trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện đo chiều cao, cân nặng, ghi biểu đồ tăng trưởng, theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần và cho trẻ em từ 24 tháng tuổi đến 06 tuổi mỗi quý một lần; theo dõi chỉ số cơ sở (BMI) ít nhất 02 lần/năm để tư vấn về dinh dưỡng hợp lý và hoạt động thể lực đối với học sinh phổ thông. Ngoài ra, phải thường xuyên theo dõi sức khỏe học sinh, phát hiện giảm thị lực, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng, rối loạn sức khỏe tâm thần và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định…
Ngoài việc tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh như nêu trên, nhà trường còn phải bảo đảm các điều kiện về cấp thoát nước và vệ sinh môi trường trong trường học. Trong đó, trường hợp cung cấp đủ nước uống cho học sinh, tối thiểu 0,5 lít về mùa hè, 0,3 lít về mùa đông cho một học sinh trong một buổi học; cung cấp đủ nước sinh hoạt cho học sinh, tối thiểu 04 lít cho một học sinh trong một buổi học; nếu dùng hệ thống cấp nước bằng đường ống thì mỗi vòi sử dụng tối đa 200 học sinh trong một buổi học…
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 30/06/2016.

Xem chi tiết Thông tư liên tịch13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

B Y T - BGIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
-------

Số: 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2016

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Chỉ thị số 23/2006/CT-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học;

Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư liên tịch quy định về công tác y tế trường học.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư liên tịch này quy định về công tác y tế trường học, bao gồm: quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị, môi trường học tập, chăm sóc y tế có liên quan tới sức khỏe của học sinh trong trường học.
2. Thông tư liên tịch này áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non; trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; trường chuyên biệt không bao gồm trường dành cho người tàn tật, khuyết tật và trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt là trường học); cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư liên tịch này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Vệ sinh trường học là các điều kiện bảo đảm về môi trường, cơ sở vật chất trường, lớp, trang thiết bị, chế độ vệ sinh dạy học, học tập, tập luyện thể dục, thể thao và chăm sóc sức khỏe trong các trường học.
2. Bệnh, tật học đường là những bệnh, tật học sinh mắc phải có liên quan đến điều kiện vệ sinh trường học không bảo đảm.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí thực hiện công tác y tế trường học bao gồm:
a) Nguồn kinh phí sự nghiệp y tế, giáo dục và đào tạo hằng năm theo phân cấp ngân sách hiện hành của các đơn vị;
b) Nguồn bảo hiểm y tế học sinh theo quy định hiện hành;
c) Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và các nguồn thu hợp pháp khác.
2. Kinh phí thực hiện cho công tác y tế trường học phải được sử dụng đúng mục đích, đúng chế độ theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Việc lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện công tác y tế trường học được áp dụng theo các quy định hiện hành.
Chương II
NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
Điều 4. Bảo đảm các điều kiện về phòng học, bàn ghế, bảng viết, chiếu sáng, đồ chơi trong trường học
1. Phòng học
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm non: đáp ứng yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907: 2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN);
b) Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: đáp ứng yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8793: 2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
c) Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: đáp ứng yêu cầu thiết kế quy định tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794: 2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
2. Bàn ghế
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm non: kích thước bàn ghế áp dụng theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1993) Bàn ghế học sinh mẫu giáo - Yêu cầu chung;
b) Đối với trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường chuyên biệt: kích thước bàn ghế áp dụng theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.
3. Bảng phòng học đối với cấp học phổ thông
a) Các phòng học phải trang bị bảng chống lóa; có màu xanh lá cây hoặc màu đen (nếu viết bằng phấn trắng), màu trắng (nếu viết bằng bút dạ);
b) Chiều rộng của bảng từ 1,2m - 1,5m, chiều dài bảng từ 2,0m - 3,2m;
c) Bảng treo ở giữa tường, mép dưới bảng cách nền phòng học từ 0,65m - 0,80m đối với trường tiểu học và từ 0,8m - 1,0m đối với trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, khoảng cách tới mép bàn học sinh đầu tiên không nhỏ hơn 1,8m.
4. Chiếu sáng
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm mon: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 6.2 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
b) Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 6.2 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8793:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
c) Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 6.2 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
5. Đồ chơi cho trẻ em trong trường học
Đồ chơi cho trẻ em ở các trường học phải bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 16/2011/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường.
Điều 5. Bảo đảm các điều kiện về cấp thoát nước và vệ sinh môi trường trong trường học
1. Bảo đảm nước uống, nước sinh hoạt
a) Trường học cung cấp đủ nước uống cho học sinh, tối thiểu 0,5 lít về mùa hè, 0,3 lít về mùa đông cho một học sinh trong một buổi học;
b) Trường học cung cấp đủ nước sinh hoạt cho học sinh, tối thiểu 4 lít cho một học sinh trong một buổi học; nếu dùng hệ thống cấp nước bằng đường ống thì mỗi vòi sử dụng tối đa cho 200 học sinh trong một buổi học;
c) Trường học có học sinh nội trú cung cấp đủ nước ăn uống và sinh hoạt, tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ;
d) Các trường học sử dụng nguồn nước từ các cơ sở đủ điều kiện cung cấp nước ăn uống và nước sinh hoạt. Trường hợp trường học tự cung cấp nguồn nước thì chất lượng phải bảo đảm tiêu chuẩn về nước ăn uống theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống; về nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 6 -1:2010/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 34/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai; về nước sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 02:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
2. Công trình vệ sinh
a) Về thiết kế:
- Đối với cơ sở giáo dục mầm non: yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2.7 và mục 5.5.8 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
- Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.6.1, mục 5.6.2 và mục 5.6.3 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8793:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
- Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 5.6 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
b) Về điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh nhà tiêu: áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01:2011/BYT) theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh;
c) Trường học phải có chỗ rửa tay với nước sạch, xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn khác.
3. Thu gom và xử lý chất thải
a) Trường học phải có hệ thống cống rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không để nước ứ đọng xung quanh trường lớp; có hệ thống thoát nước riêng cho khu vực phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, phòng y tế, nhà bếp, khu vệ sinh, khu nuôi động vật thí nghiệm;
b) Các trường học hợp đồng với các cơ sở đủ điều kiện thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt. Trường hợp trường học tự thu gom, xử lý thì phải bảo đảm theo quy định tại khoản 4, mục VII, phần II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 07:2010/BYT) vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Thông tư số 46/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân” (sau đây gọi tắt là Thông tư số 46/2010/TT-BYT).
Điều 6. Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm
1. Trường học có bếp ăn nội trú, bán trú
a) Bảo đảm các điều kiện cơ sở vật chất về an toàn vệ sinh thực phẩm theo khoản 1, khoản 2, khoản 3, mục VI và yêu cầu vệ sinh đối với hoạt động bảo quản, chế biến thực phẩm theo khoản 5 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 07:2010/BYT) phòng chống bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Thông tư số 46/2010/TT-BYT;
b) Bếp ăn, nhà ăn (khu vực ăn uống), căng tin trong trường học bảo đảm theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố;
c) Đối với người làm việc tại nhà ăn, bếp ăn trong trường học phải bảo đảm các yêu cầu về sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
2. Đối với các trường học không có bếp ăn nội trú, bán trú ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp thức ăn cho học sinh; căng tin của nhà trường phải bảo đảm yêu cầu tại điểm b khoản 1 Điều này.
Điều 7. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng
1. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ.
2. Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học.
3. Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh; xây dựng môi trường trường học lành mạnh, không phân biệt đối xử, không bạo lực.
4. Xây dựng mối liên hệ giữa trường học với gia đình và cộng đồng để giúp đỡ, hỗ trợ chăm sóc sức khỏe học sinh.
Điều 8. Bảo đảm các điều kiện về phòng y tế, nhân viên y tế trường học
1. Phòng y tế trường học
a) Trường học phải có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích, ở vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu và chăm sóc sức khỏe học sinh;
b) Phòng y tế của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt được trang bị tối thiểu 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân, bàn làm việc, ghế, tủ đựng dụng cụ, thiết bị làm việc thông thường, cân, thước đo, huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân, tay và một số thuốc thiết yếu phục vụ cho công tác sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe học sinh theo quy định tại Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học. Đối với các cơ sở giáo dục mầm non cần có các trang bị, dụng cụ chuyên môn và thuốc thiết yếu phù hợp với lứa tuổi;
c) Có sổ khám bệnh theo mẫu A1/YTCS quy định tại Thông tư 27/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hệ thống biểu mẫu thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện, xã; sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo mẫu số 01 và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
2. Nhân viên y tế trường học
a) Nhân viên y tế trường học phải có trình độ chuyên môn từ y sĩ trung cấp trở lên. Căn cứ điều kiện thực tiễn tại địa phương, các trường học bố trí nhân viên y tế trường học đáp ứng quy định tại Điểm này hoặc ký hợp đồng với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là Trạm Y tế xã) hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ hình thức phòng khám đa khoa trở lên để chăm sóc sức khỏe học sinh;
b) Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành Y tế, ngành Giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ quy định;
c) Nhân viên y tế trường học có nhiệm vụ tham mưu, tổ chức thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 10 và các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo trường học phân công.
Điều 9. Tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh
1. Thực hiện kiểm tra sức khỏe vào đầu năm học để đánh giá tình trạng dinh dưỡng và sức khỏe: đo chiều cao, cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với học sinh từ 36 tháng tuổi trở lên.
2. Đo chiều cao, cân nặng, ghi biểu đồ tăng trưởng, theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần và cho trẻ em từ 24 tháng tuổi đến 6 tuổi mỗi quý một lần; theo dõi chỉ số khối cơ thể (BMI) ít nhất 02 lần/năm học để tư vấn về dinh dưỡng hợp lý và hoạt động thể lực đối với học sinh phổ thông.
3. Thường xuyên theo dõi sức khỏe học sinh, phát hiện giảm thị lực, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng, rối loạn sức khỏe tâm thần và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe.
4. Phối hợp với các cơ sở y tế có đủ điều kiện để tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh.
5. Sơ cứu, cấp cứu theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.
6. Tư vấn cho học sinh, giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh biết tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập.
7. Hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đối tượng và lứa tuổi đối với các trường có học sinh nội trú, bán trú.
8. Phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh.
9. Thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và khi cần thiết về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh. Nhân viên y tế trường học đánh giá tình trạng sức khỏe học sinh vào cuối mỗi cấp học để làm căn cứ theo dõi sức khỏe ở cấp học tiếp theo.
10. Lập và ghi chép vào sổ khám bệnh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh.
11. Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay. Chủ động triển khai các biện pháp và chế độ vệ sinh phòng, chống dịch theo quy định tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT và các hướng dẫn khác của cơ quan y tế.
12. Tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, xây dựng môi trường không khói thuốc lá, không sử dụng đồ uống có cồn và các chất gây nghiện.
Điều 10. Tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe
1. Biên soạn, sử dụng các tài liệu truyền thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp với từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương.
2. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe cho học sinh và cha mẹ hoặc người giám hộ về các biện pháp phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; phòng chống ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt động thể lực; phòng chống tác hại của thuốc lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống bệnh, tật học đường; chăm sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống tai nạn thương tích và các chiến dịch truyền thông, giáo dục khác liên quan đến công tác y tế trường học do Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo phát động.
3. Lồng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng chống bệnh tật trong các giờ giảng.
4. Tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; phòng chống ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt động thể lực; phòng chống tác hại của thuốc lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống bệnh, tật học đường; chăm sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống tai nạn thương tích thông qua các hình thức, mô hình phù hợp.
Điều 11. Thống kê báo cáo và đánh giá về công tác y tế trường học
1. Báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất
a) Thực hiện báo cáo định kỳ hoạt động y tế trong năm học chậm nhất vào ngày 30 tháng 5 theo mẫu báo cáo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này về Trạm Y tế xã trên địa bàn, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo theo phân cấp quản lý;
b) Thực hiện báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ quan quản lý cấp trên.
2. Đánh giá công tác y tế trường học
Các trường học tự tổ chức đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học vào cuối mỗi năm học: Cơ sở giáo dục mầm non đánh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này; trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt đánh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Trách nhiệm của trường học
1. Tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung về y tế trường học được quy định tại Thông tư liên tịch này.
2. Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ y tế trường học.
3. Bảo đảm về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuốc cho nhân viên y tế trường học thực hiện nhiệm vụ.
4. Đề xuất với cơ quan có thẩm quyền để bảo đảm nhân lực thực hiện công tác y tế trường học.
5. Kiện toàn Ban chăm sóc sức khỏe học sinh, Trưởng ban là đại diện Ban giám hiệu, Phó trưởng ban là Trạm trưởng Trạm Y tế xã, ủy viên thường trực là nhân viên y tế trường học, các ủy viên khác là giáo viên giáo dục thể chất, Tổng phụ trách Đội (đối với cơ sở giáo dục tiểu học và trung học cơ sở), đại diện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Chữ thập đỏ trường học, Ban đại diện cha mẹ học sinh.
6. Trong trường hợp có quy hoạch, xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ em, thuốc, trang thiết bị y tế phải thực hiện hoặc tham mưu với cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành.
Điều 13. Trách nhiệm của Trạm Y tế xã
1. Xây dựng kế hoạch hoạt động y tế trường học trong kế hoạch hoạt động chung của Trạm Y tế xã hàng năm.
2. Phân công cán bộ theo dõi công tác y tế trường học; hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật để thực hiện quy định tại Thông tư liên tịch này.
3. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định.
Điều 14. Trách nhiệm của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Phối hợp với ngành Y tế địa phương tham mưu với Ủy ban nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch, chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác y tế trường học trên địa bàn.
2. Đôn đốc, giám sát và thanh tra, kiểm tra các trường học trong việc thực hiện các nội dung về công tác y tế trường học theo quy định tại Thông tư liên tịch này.
3. Phối hợp với ngành Y tế trong công tác đào tạo, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho nhân viên y tế trường học.
4. Phối hợp với ngành Y tế địa phương hằng năm tiến hành tổng kết, đánh giá công tác y tế trường học trên địa bàn.
5. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định.
6. Việc tuyển dụng nhân viên y tế trường học phải thực hiện theo các quy định của các cơ quan có thẩm quyền.
7. Trong trường hợp có quy hoạch, xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ em, thuốc, trang thiết bị y tế phải thực hiện hoặc tham mưu với cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành
Điều 15. Trách nhiệm của Trung tâm Y tế huyện, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và Sở Y tế
1. Chủ trì và phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục tham mưu cho Ủy ban nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch, tổ chức chỉ đạo thực hiện công tác y tế trường học trên địa bàn theo phân cấp.
2. Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về công tác y tế trường học; hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên y tế trường học; hướng dẫn triển khai quản lý, chăm sóc, bảo vệ sức khỏe học sinh, truyền thông giáo dục sức khỏe.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giám sát các điều kiện vệ sinh trường học, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch bệnh, chăm sóc, quản lý sức khỏe học sinh và các nội dung công tác y tế trường học khác theo phân cấp.
4. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định.
Điều 16. Trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Cục Y tế dự phòng là cơ quan đầu mối của Bộ Y tế; Vụ Công tác học sinh, sinh viên là cơ quan đầu mối của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc triển khai các nội dung của Thông tư liên tịch này.
2. Căn cứ chức năng nhiệm vụ của đơn vị, chủ động xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và báo cáo công tác y tế trường học theo chức năng nhiệm vụ được giao.
Điều 17. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
1. Hằng năm phê duyệt kế hoạch về hoạt động y tế trường học của địa phương; chủ động đầu tư kinh phí, nguồn nhân lực, cơ sở vật chất bảo đảm tổ chức thực hiện tốt công tác y tế trường học trên địa bàn.
2. Kiện toàn Ban chỉ đạo công tác y tế trường học các cấp hoặc bổ sung nhiệm vụ về y tế trường học cho Ban chăm sóc sức khỏe nhân dân cùng cấp. Trưởng ban là lãnh đạo Ủy ban nhân dân, Phó trưởng ban thường trực là lãnh đạo ngành Giáo dục, Phó trưởng ban chuyên môn là lãnh đạo ngành Y tế, các ủy viên là lãnh đạo ngành Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và đầu tư, Bảo hiểm xã hội, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, huyện và các ban ngành, đoàn thể liên quan. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên Ban chỉ đạo theo chức năng nhiệm vụ.
3. Huy động các nguồn lực, nâng cấp cơ sở vật chất, cải thiện môi trường, điều kiện học tập, điều kiện chăm sóc sức khỏe trong các trường học trên địa bàn theo quy định.
4. Chỉ đạo các ngành phối hợp, tham gia thực hiện các nội dung về công tác y tế trường học trên địa bàn.
5. Trong quy hoạch, xây dựng, cải tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, trang thiết bị y tế, căn cứ các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành để phê duyệt và chỉ đạo thực hiện.
6. Có chế độ đãi ngộ đặc thù của địa phương để thu hút đội ngũ cán bộ làm công tác y tế trường học.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 18. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản tham chiếu trong văn bản này có sự sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
Điều 19. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6 năm 2016.
2. Điều 4 của Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Điều 4 của Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2000 quy định về vệ sinh trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế; Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2011 quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế; Thông tư liên tịch số 22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 18 tháng 6 năm 2013 quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Y tế; các nội dung quy định liên quan đến hướng dẫn hoạt động công tác y tế trường học đối với các trường mầm non và phổ thông tại Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2000 hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo bị bãi bỏ kể từ ngày Thông tư liên tịch này có hiệu lực.
Điều 20. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các trường học hiện nay đang sử dụng và vận hành, cần phải xây dựng lộ trình để bảo đảm các yêu cầu về quy hoạch, thiết kế, xây dựng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2020. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Công tác học sinh, sinh viên) và Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để liên Bộ xem xét, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Nghĩa

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long


Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
Văn phòng Quốc hội và các UB của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
Văn phòng Chính phủ
Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Công báo;
- Bộ tr
ưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT(để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng thuộc Bộ GD&ĐT, Bộ YT;
- Các sở GD&ĐT, s
ở Y tế;
- C
ng TTĐT: Bộ GD&ĐT, Bộ YT;
- Lưu: VT, PC, CTHSSV (BGDĐT)
, VT, PC, YTDP (BYT).

DANH MỤC

CÁC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Phụ lục 01. Mu sổ theo dõi sức khỏe học sinh và mẫu sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

Mu 01. Sổ theo dõi sức khỏe học sinh

Sổ theo dõi sức khỏe học sinh được in trên khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm), trường học căn cứ vào tui học sinh để lựa chọn một trong các mẫu sổ dưới đây:

- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho trẻ từ 3 tháng tuổi đến < 6 tuổi)

- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5

- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9

- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12

Mu 02. Sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

Phụ lục 02. Mu báo cáo công tác y tế trường học

Phụ lục 03. Mu đánh giá công tác y tế trường học áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non

Phụ lục 04. Mu đánh giá công tác y tế trường học áp dụng cho các cơ sở giáo dục phổ thông

 

Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)

Phlc 01

MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Bìa sổ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

 

Họ và tên (chữ in hoa) …………..………... Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/………………………

Trường ……………………………………...……………….

Xã/phường/huyện/quận ………………….……………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………..

 

Dành cho học sinh cơ sở giáo dục mầm non
(3 tháng tuổi đến < 6 tuổi)

 

 

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

 

(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)

PHN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) …………………………….……………………….. Nam □ Nữ □

2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..

3. Họ và tên bhoặc người giám hộ: .......................................................................................

Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc .....................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ......................................................................................

Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ...................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia đình: .....................................

6. Tin sử sức khỏe bản thân: ..................................................................................................

a) Sản khoa:

- Bình thường         

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □   Đẻ thừa tháng  Đẻ có can thiệp □   Đẻ ngạt □

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..............................................

...............................................................................................................................................

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □     Động kinh □    Dị ứng □    Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:
 

STT

Loại vắc xin

nh trạng tiêm/ung vc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

 

 

 

2

Bạch hu, ho gà, un ván

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

3

Bi lit

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

4

Viêm gan B

 

Sơ sinh

 

 

 

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

5

Sởi

 

 

 

6

Viêm não Nht Bản B

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

7

…..

 

 

 

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:        

...............................................................................................................................................

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có) ................................................................

...............................................................................................................................................

 

TRƯỜNG: ...............................................................................................................................

HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................

(Phần này dành cho học sinh < 24 tháng tuổi)

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

1. Theo dõi về thể lực (mỗi tháng/lần)

LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Tháng …./……

Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ htên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Tháng …./……

NVYTTH ký, ghi rõ h tên

Chiều cao: ………m;

Cân nặng: ………kg;

Đánh giá tình trạng DD:

- Bình thường              □

- Suy DD                      □

- Thừa cân béo phì      □Đánh giá tình trạng DD:

- Bình thường              □

- Suy DD                      □

- Thừa cân béo phì      □

Đánh giá tình trạng DD:- Bình thường              □

- Suy DD                      □

- Thừa cân béo phì      □

Đánh giá tình trạng DD:

- Bình thường              □

- Suy DD                      □

- Thừa cân béo phì      □

 

TRƯỜNG: ...............................................................................................................................

HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................

 

(Phần này dành cho học sinh 24 tháng tuổi đến <36 tháng tuổi)

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học, Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học)

LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Lần III

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

 

TRƯỜNG: ...............................................................................................................................

HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................

 

(Phần này dành cho học sinh ≥ 36 tháng tuổi đến <6 tuổi)

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học, Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học)

LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg   Tâm thu ……/mgHg

Nhp tim: ……….ln/phút

Thlực: Không kính: Mắt phải: ……./10  Mắt trái: ……/10

              Có kính:       Mắt phải: ……./10  Mắt trái: ……/10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Lần III

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg   Tâm thu ……/mgHg

Nhp tim: ……….ln/phút

Thlực: Không kính: Mắt phải: ……./10  Mắt trái: ……/10

              Có kính:       Mắt phải: ……./10  Mắt trái: ……/10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Lần III

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg   Tâm thu ……/mgHg

Nhp tim: ……….ln/phút

Thlực: Không kính: Mắt phải: ……./10  Mắt trái: ……/10

              Có kính:       Mắt phải: ……./10  Mắt trái: ……/10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

Lần III

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thể lực:

- Chiều cao: ……………….m;

- Cân nng: ………………..kg;

Tình trạng dinh dưỡng:

- Bình thường          

- Suy DD                  

- Thừa cân béo phì 

2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe

Thời gian

Chn đoán ban đầu

Xử tríXử trí

Ghi chú

Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí)

Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA

(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Nhi khoa

a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Hô hấp: ………………………………………………….………………….

…………………………………………………………………………………..

c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….

…………………………………………………………………………………..

d) Thận-Tiết niệu …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

đ) Thần kinh-Tâm thần ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Mắt

a) Kết quả khám thị lực:

- Không kính: Mắt phải: ……../10   Mắt trái: ………./10

- Có kính:       Mắt phải: ……./10    Mắt trái: ………./10

b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Tai-Mũi- Họng

a) Kết quả khám thính lực:

- Tai trái:   Nói thường: …….. m;   Nói thầm: …….m

- Tai phải: Nói thường: ……... m;   Nói thầm: ……m

b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có) …………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Răng - Hàm - Mặt

a) Kết quả khám:

- Hàm trên ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

- Hàm dưới …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có) ………………………………….

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Cơ xương khớp

a) Kết quả khám

- Bình thường           □

- Cong cột sống: Gù □   ưỡn □

- Vẹo cột sống: Hình chữ S   □ Hình chữ C □

b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) …………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

 

Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)

 

Phlc 01

MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

 

Bìa sổ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

 

Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…

Trường …………………………………………………..….

Xã/phường/huyện/quận ………………………………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………..

 

Dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5

 

 

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

 

(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)

PHN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

 

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) …………………………….……………………….. Nam □ Nữ □

2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..

3. Họ và tên bhoặc người giám hộ: .......................................................................................

Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc .....................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ......................................................................................

Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ...................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia đình: .....................................

6. Tin sử sức khỏe bản thân: ..................................................................................................

a) Sản khoa:

- Bình thường         

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □   Đẻ thừa tháng Đẻ có can thiệp □   Đẻ ngạt □

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..............................................

...............................................................................................................................................

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □     Động kinh □    Dị ứng □    Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

nh trạng tiêm/ung vc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

 

 

 

2

Bạch hu, ho gà, un ván

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

3

Bi lit

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

4

Viêm gan B

 

Sơ sinh

 

 

 

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

5

Sởi

 

 

 

6

Viêm não Nht Bản B

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

7

…..

 

 

 

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:        

...............................................................................................................................................

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có) ................................................................

...............................................................................................................................................

 

TRƯỜNG: ...............................................................................................................................

HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................

PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)

LỚP 1………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 2…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 3…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 4…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 5…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe

Thời gian

Chn đoán ban đầu

Xử tríXử trí

Ghi chú

Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí)

Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA

(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Nhi khoa

a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Hô hp: ………………………………………………….………………….

…………………………………………………………………………………..

c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….

…………………………………………………………………………………..

d) Thận-Tiết niu …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

đ) Thn kinh-Tâm thn ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Mt

a) Kết quả khám thị lực:

- Không kính: Mắt phải: ……../10   Mắt trái: ………./10

- Có kính:       Mắt phải: ……./10    Mắt trái: ………./10

b) Các bnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Tai-Mũi- Họng

a) Kết quả khám thính lực:

- Tai trái:   Nói thường: …….. m;   Nói thầm: …….m

- Tai phải: Nói thường: ……... m;   Nói thầm: ……m

b) Các bnh về Tai-Mũi-Hng (nếu có) …………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Răng - Hàm - Mặt

a) Kết quả khám:

- Hàm trên ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

- Hàm dưới …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Các bnh về Răng-Hàm-Mt (nếu có) ………………………………….

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Cơ xương khớp

a) Kết quả khám

- Bình thường           □

- Cong cột sống: Gù □   ưỡn □

- Vẹo cột sống: Hình chữ S   □ Hình chữ C

b) Các bnh cơ xương khớp khác (nếu có) …………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)

Phlc 01

MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Bìa sổ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

 

Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…

Trường …………………………………………………..….

Xã/phường/huyện/quận ………………………………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………..

 

Dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9

 

 

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

 

(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)

PHN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

 

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) …………………………….……………………….. Nam □ Nữ □

2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..

3. Họ và tên bhoặc người giám hộ: .......................................................................................

Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc .....................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ......................................................................................

Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ...................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia đình: .....................................

6. Tin sử sức khỏe bản thân: ..................................................................................................

a) Sản khoa:

- Bình thường         

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □   Đẻ thừa tháng Đẻ có can thiệp □   Đẻ ngạt □

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..............................................

...............................................................................................................................................

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □     Động kinh □    Dị ứng □    Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

nh trạng tiêm/ung vc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

 

 

 

2

Bạch hu, ho gà, un ván

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

3

Bi lit

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

4

Viêm gan B

 

Sơ sinh

 

 

 

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

5

Sởi

 

 

 

6

Viêm não Nht Bản B

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

7

…..

 

 

 

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:        

...............................................................................................................................................

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có) ................................................................

...............................................................................................................................................

 

TRƯỜNG: ...............................................................................................................................

HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................

PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

 

1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)

LỚP 6…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 7…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 8…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 9…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe

Thời gian

Chn đoán ban đầu

Xử tríXử trí

Ghi chú

Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí)

Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA

(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)

 

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Nhi khoa

a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Hô hp: ………………………………………………….………………….

…………………………………………………………………………………..

c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….

…………………………………………………………………………………..

d) Thận-Tiết niu …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

đ) Thn kinh-Tâm thn ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Mt

a) Kết quả khám thị lực:

- Không kính: Mắt phải: ……../10   Mắt trái: ………./10

- Có kính:       Mắt phải: ……./10    Mắt trái: ………./10

b) Các bnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Tai-Mũi- Họng

a) Kết quả khám thính lực:

- Tai trái:   Nói thường: …….. m;   Nói thầm: …….m

- Tai phải: Nói thường: ……... m;   Nói thầm: ……m

b) Các bnh về Tai-Mũi-Hng (nếu có) …………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Răng - Hàm - Mặt

a) Kết quả khám:

- Hàm trên ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

- Hàm dưới …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Các bnh về Răng-Hàm-Mt (nếu có) ………………………………….

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Cơ xương khớp

a) Kết quả khám

- Bình thường           □

- Cong cột sống: Gù □   ưỡn □

- Vẹo cột sống: Hình chữ S   □ Hình chữ C

b) Các bnh cơ xương khớp khác (nếu có) …………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)

Phlc 01

MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

 

Bìa sổ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

 

Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…

Trường …………………………………………………..….

Xã/phường/huyện/quận ………………………………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………..

 

Dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12

 

 

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

 

(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)

PHN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

 

 

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) …………………………….……………………….. Nam □ Nữ □

2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..

3. Họ và tên bhoặc người giám hộ: .......................................................................................

Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc .....................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ......................................................................................

Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ...................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................

5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia đình: .....................................

6. Tin sử sức khỏe bản thân: ..................................................................................................

a) Sản khoa:

- Bình thường         

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □   Đẻ thừa tháng Đẻ có can thiệp □   Đẻ ngạt □

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..............................................

...............................................................................................................................................

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □     Động kinh □    Dị ứng □    Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

nh trạng tiêm/ung vc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

 

 

 

2

Bạch hu, ho gà, un ván

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

3

Bi lit

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

4

Viêm gan B

 

Sơ sinh

 

 

 

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

5

Sởi

 

 

 

6

Viêm não Nht Bản B

 

Mũi 1

 

 

 

 

Mũi 2

 

 

 

 

Mũi 3

 

 

 

7

…..

 

 

 

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:        

...............................................................................................................................................

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có) ................................................................

...............................................................................................................................................

 

TRƯỜNG: ...............................................................................................................................

HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................

PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE

(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)

 

1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)

LỚP 10…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

Nhân viên y tế trường học

(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 11…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

LỚP 12…………………….. NĂM HỌC ……………………………….

Lần I

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg   Tâm thu ………./mgHg

Nhp tim: ………ln/phút

Th Ic: Không kính: Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

              Có kính:       Mt phải: ……../10   Mt trái: ……../10

Lần II

NVYTTH ký, ghi rõ họ tên

Thlực: Chiu cao: …………… m; Cân nng: ……………….kg;

                Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe

Thời gian

Chn đoán ban đầu

Xử tríXử trí

Ghi chú

Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí)

Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA

(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)

 

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Nhi khoa

a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Hô hp: ………………………………………………….………………….

…………………………………………………………………………………..

c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….

…………………………………………………………………………………..

d) Thận-Tiết niu …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

đ) Thn kinh-Tâm thn ……………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Mt

a) Kết quả khám thị lực:

- Không kính: Mắt phải: ……../10   Mắt trái: ………./10

- Có kính:       Mắt phải: ……./10    Mắt trái: ………./10

b) Các bnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Tai-Mũi- Họng

a) Kết quả khám thính lực:

- Tai trái:   Nói thường: …….. m;   Nói thầm: …….m

- Tai phải: Nói thường: ……... m;   Nói thầm: ……m

b) Các bnh về Tai-Mũi-Hng (nếu có) …………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Răng - Hàm - Mặt

a) Kết quả khám:

- Hàm trên ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

- Hàm dưới …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Các bnh về Răng-Hàm-Mt (nếu có) ………………………………….

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)

Cơ xương khớp

a) Kết quả khám

- Bình thường           □

- Cong cột sống: Gù □   ưỡn □

- Vẹo cột sống: Hình chữ S   □ Hình chữ C

b) Các bnh cơ xương khớp khác (nếu có) …………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)

Ph lc 01

MẪU 02. SỔ THEO DÕI TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE HỌC SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Bìa sổ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

SỔ THEO DÕI TỔNG HỢP
TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE HỌC SINH

 

 

 

 

 

 

Trường: ………………………………..

Xã/phường/huyện/quận……………..

Tỉnh/thành phố………………………..

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH SUY DINH DƯỠNG

NĂM HỌC: ………………………………..

 

TT

Họ và tên học sinh

Gii tínhGii tính

Lớp

Ngày, tháng, năm phát hiện

Chẩn đoán

Xử tríXử trí

Ghi chú

Nam

Nữ

 

Tại trường
(ghi nội dung xử trí)

Chuyn đến (ghi nơi chuyn đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH THỪA CÂN, BÉO PHÌ

NĂM HỌC: ……………………………………

 

TT

Họ và tên học sinh

Gii tínhGii tính

Lớp

Ngày, tháng, năm phát hiện

Chẩn đoán

Xử tríXử trí

Ghi chú

Nam

Nữ

 

Tại trường
(ghi nội dung xử trí)

Chuyn đến (ghi nơi chuyn đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH TIM MẠCH

NĂM HỌC:…………………………….

 

TT

Họ và tên học sinh

Giới tínhGiới tính

Lớp

Ngày, tháng, năm phát hiện

Chẩn đoán

Xử tríXử trí

Ghi chú

Nam

Nữ

 

Tại trường
(ghi nội dung xử trí)

Chuyển đến (ghi nơi chuyn đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH VMẮT

NĂM HỌC: ……………………………

 

TT

Họ và tên học sinh

Giới tínhGiới tính

Lớp

Ngày, tháng, năm phát hiện

Chẩn đoán

Xử tríXử trí

Ghi chú

Nam

Nữ

 

Tại trường
(ghi nội dung xử trí)

Chuyn đến (ghi nơi chuyn đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH VỀ CƠ XƯƠNG KHỚP

NĂM HỌC: …………………………………………

 

TT

Họ và tên học sinh

Giới tínhGiới tính

Lớp

Ngày, tháng, năm phát hiện

Chẩn đoán

Xử tríXử trí

Ghi chú

Nam

Nữ

 

Tại trường
(ghi nội dung xử trí)

Chuyn đến (ghi nơi chuyn đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH MC BỆNH RĂNG MIỆNG

NĂM HỌC: ……………………………….

 

TT

H và tên hc sinh

Giới tínhGiới tính

Lớp

Ngày, tháng, năm phát hiện

Chẩn đoán

Xử tríXử trí

Ghi chú

Nam

Nữ

 

Tại trường
(ghi nội dung xử trí)

Chuyn đến (ghi nơi chuyn đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH RỐI LOẠN SỨC KHỎE TÂM THẦN

NĂM HỌC: ………………..………………….

 

TT

Họ và tên học sinh

Giới tínhGiới tính

Lớp

Ngày, tháng, năm phát hiện

Chẩn đoán

Xử tríXử trí

Ghi chú

Nam

Nữ

 

Tại trường
(ghi nội dung xử trí)

Chuyn đến (ghi nơi chuyn đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)

Phụ lục 02

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên trường…………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ……. tháng …… năm 20……

BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC

1. Thông tin chung

1. Tổng số học sinh: …………………………..             Tổng số giáo viên………………………

2. Tổng số lớp học…………………………….

3. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh:                                   Có □             Không

4. Kế hoạch YTTH được phê duyệt:                                    Có □             Không

5. Kinh phí thực hiện: ………………………..đồng

II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh

2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe

TT

Nguy cơ sức khỏe

Tổng số phát hiện

Xử trí, chuyn tuyến

Tỷ lệ %

1.

Suy dinh dưỡng

 

 

 

2.

Thừa cân, béo phì

 

 

 

3.

Bệnh răng miệng

 

 

 

4.

Bệnh về mt

 

 

 

5.

Tim mch

 

 

 

6.

hp

 

 

 

7.

Tâm thn - thn kinh

 

 

 

8.

Bệnh cơ xương khớp

 

 

 

9.

Khác (ghi rõ)

 

 

 

10.

………….

 

 

 

CộngCộng

 

 

 

* Tỷ lệ % - Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/Tổng số phát hiện

Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………

2.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa

TT

Tên chuyên khoa

Tng s khám

Tng smắc

Tng sđược điều trị

Tỷ lệ %

1.

Nhi khoa/nội khoa

 

 

 

 

2.

Mt

 

 

 

 

3.

Tai-Mũi-Họng

 

 

 

 

4.

Răng- Hàm- Mặt

 

 

 

 

5.

Cơ xương khớp

 

 

 

 

6.

Tâm thn

 

 

 

 

7.

Khác (ghi rõ)

 

 

 

 

8.

……………..

 

 

 

 

CộngCộng

 

 

 

 

* Tỷ lệ % = Tổng số được điều trị x 100/Tổng số mắc

Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………

2.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm

TT

Tên dch bnh

Tng s mc

Stử vong

Ghi chú

1.

Tiêu chảy

 

 

 

2.

Tay chân miệng

 

 

 

3.

Sởi

 

 

 

4.

Quai bị

 

 

 

5.

Khác (ghi rõ)

 

 

 

6.

………..

 

 

 

CộngCộng

 

 

 

Nhận xét:

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích

TT

Loại tai nạn thương tích

Tng số mắc

Xử trí, chuyển tuyến

Tỷ lệ %

1.

Trượt, ngã

 

 

 

2.

Bỏng

 

 

 

3.

Đui nước

 

 

 

4.

Điện giật

 

 

 

5.

Súc vật cn

 

 

 

6.

Ngộ độc

 

 

 

7.

Hóc d vt

 

 

 

8.

Ct vào tay chân

 

 

 

9.

Bị đánh

 

 

 

10.

Tai nạn giao thông

 

 

 

11.

Khác (ghi rõ)

 

 

 

12.

………….

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

* Tỷ lệ %= Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/ Tổng số mắc

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

2.5. Hoạt động tư vấn sức khe

TT

Nội dung tư vấn

Tng sđối tượng nguy

Shọc sinh được tư vấn

Tỷ lệ %

1.

Dinh dưỡng hợp lý

 

 

 

2.

Hoạt động thlực

 

 

 

3.

Tâm sinh lý

 

 

 

4.

Phòng chng bệnh tật

 

 

 

5.

Phòng chng bệnh tật học đường

 

 

 

6.

Sức khỏe tâm thn

 

 

 

7.

Khác (ghi rõ)

 

 

 

8.

……………….

 

 

 

* Tỷ lệ % = Số người được tư vấn x 100/ Tổng số đối tượng nguy cơ

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………..

2.5. Tổ chức bữa ăn học đường

- Trường có tổ chức ăn bán trú/nội trú:                                 Có □      không □

- Xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý:              Có □      không □

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

2.6. Tiêm chủng phòng bệnh trong các chiến dịch tại trường

TT

Loại vc xin

Tng s hc sinh

Shọc sinh được tiêm

Tỷ lệ %

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

3.

…………

 

 

 

* Tỷ lệ %= Số học sinh được tiêm chủng đầy đủ x 100/ Tổng số học sinh

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

2.7. Quản lý số theo dõi sức khỏe học sinh

- Tổng số hc sinh có sổ theo dõi sức khỏe: ………………………

- Số sổ theo dõi sức khỏe học sinh và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh được cp nht thông tin thường xuyên về sức khỏe: ………………………tỷ lệ ………………………%

- Tổng số HS được thông báo về tình trng SK cho gia đình/người giám hộ……………………

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

2.8. Kết quả chủ động triển khai các biện pháp vệ sinh phòng bệnh

TT

Nội dung

Số lượt

Ghi chú

1

Tng vệ sinh trường lớp

 

 

2

Phun hóa chất diệt côn trùng

 

 

3

Vệ sinh khử trùng đ chơi, đdùng học tập

 

 

4

Vệ sinh nhà ăn, nhà bếp

 

 

5

Vệ sinh ngun nước

 

 

6

Thu gom, xử lý rác thải

 

 

7

Khác (ghi rõ)

 

 

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………..

2.9. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Phòng chng HIV/AIDS

 

 

 

2

Phòng chng tai nạn thương tích

 

 

 

3

Phòng chng dịch bệnh truyn nhim

 

 

 

4

Phòng chng suy dinh dưỡng

 

 

 

5

An toàn thực phẩm

 

 

 

6

Phòng chng thuc lá

 

 

 

7

Phòng chng rượu bia

 

 

 

8

Xây dựng Trường học nâng cao sức khỏe

 

 

 

9

Khác (ghi rõ)

 

 

 

Nhận xét:………………………………………………………………………………………………..

2.10. Báo cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học

TT

Nội dung

S tinS tin

Ghi chú

1

Tng s kinh phí

  

 

2

Ngun NSNN

 

 

 

3

Ngun bảo him y tế học sinh

 

 

 

4

Nguồn kinh phí khác

 

 

 

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

III. Hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe

3.1. Biên soạn tài liệu, nội dung truyền thông phù hợp với tình hình dịch bệnh của địa phương:                                                                Có □ Không □

3.2. Có góc truyền thông giáo dục sức khỏe:   Có □ Không □

3.3. T chc truyền thông, giáo dục sức khỏe

TT

Nội dung

S lượt

S người

Ghi chú

1

Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm

 

 

 

2

Phòng chng ngộ độc thực phẩm

 

 

 

3

Dinh dưỡng hợp lý

 

 

 

4

Hoạt động thlực nâng cao sức khỏe

 

 

 

5

Phòng chng tác hại thuc lá

 

 

 

6

Phòng chng tác hại rượu bia

 

 

 

7

Phòng chng bệnh, tật học đường

 

 

 

8

Chăm sóc răng miệng

 

 

 

9

Phòng chống các bệnh về mắt

 

 

 

10

Phòng chng tai nạn thương tích

 

 

 

11

Khác (ghi rõ)

 

 

 

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

IV. Bảo đảm điều kin chăm sóc sức khe

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Phòng y tế trường học

 

 

 

2

Phòng y tế có đủ điều kiện chăm sóc SK học sinh

 

 

 

3

Có s khám bnh

 

 

 

4

Có stheo dõi sức khỏe hc sinh

 

 

 

5

Có sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

 

 

 

6

Nhân viên y tế trường học

 

 

 

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

V. Bảo đảm các điều kiện về svật chất, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm theo quy định

TT

Nội dung

Đt

Không đạt

Ghi chú

1

Điều kiện về phòng học

 

 

 

2

Điều kiện về bàn ghế

 

 

 

3

Điều kiện về bảng phòng học

 

 

 

4

Điều kiện về chiếu sáng

 

 

 

5

Điều kiện về thiết bị, đồ chơi trẻ em

 

 

 

6

Điều kiện về nước ăn ung

 

 

 

7

Điều kin về nước sinh hot

 

 

 

8

Điều kiện về công trình vệ sinh

 

 

 

9

Điều kiện về thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

10

Điều kiện về an toàn thực phẩm

 

 

 

Nhận xét: …………………………………………………………………………………………..

VI. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ

 

 

 

2

Có các quy định đthực hiện các chính sách, chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh

 

 

 

3

Xây dựng mi quan hệ tt giữa thy cô giáo với hc sinh và học sinh với học sinh

 

 

 

4

Xây dựng mi liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh để giúp đỡ, hỗ trợ

 

 

 

Nhận xét:

……………………………………………………………………………………………………………….

VII. Đánh giá công tác y tế trường học

-Tự đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số       /TTLT-BYT-BGDĐT ngày     tháng 5 năm 2016:   Có □    Không □

Tổng điểm:      điểm

Xếp loại: Tốt □      Khá □     Trung bình □     Không đạt □

- Đánh giá của cơ quan quản lý:  Có □   Không □

Tổng điểm:      điểm

Xếp loại: Tốt □      Khá □     Trung bình □    Không đạt □

Nhận xét chung:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Kiến nghị:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Lãnh đạo nhà trường
(Ký lên đóng dấu)

Ngày …… tháng ….. năm 201…..
Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên)

 

Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)

Phụ lục 03

MU ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TTRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sgiáo dục mầm non)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên trường…………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ……. tháng …… năm 20……

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TTRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)

 

I. Thông tin chung

1. Tên cơ sở được đánh giá: Trường mầm non ………………………………………………..

xã/phường ……………………………………… quận/huyện ……………………..

Tỉnh/thành phố ………………………………………………………………………..

2. Tng slớp: …………………………..Tổng số học sinh …………….Tổng số giáo viên:………..

3. Hình thức đánh giá:   Tự đánh giá □         Đánh giá của cơ quan quản lý □

4. Thời gian:    Ngày     tháng     năm 200

II. Kết qu đánh giá

TT

Nội dung đánh giá

Điểm chuẩn

Điểm đt

I

Công tác tổ chức và kế hoạch

5.0

 

1.1.

Ban Chăm sóc sức khỏe học sinh

2.0

 

 

Quyết định thành lập, phân công trách nhiệm các thành viên

1.0

 

 

Định kỳ tổ chức họp Ban Chăm sóc sức khỏe và đra nhiệm vụ cụ thể cho từng học kỳ (tối thiểu 1 lần/học kỳ)

1.0

 

1.2.

Kế hoạch hoạt động YTTH hàng năm

3.0

 

 

Có bản kế hoạch hoạt động YTTH theo năm học được phê duyệt

1.0

 

 

Nội dung bn kế hoạch được xây dựng đủ các nội dung về YTTH theo quy định

1.0

 

 

Có b trí kinh phí đthực hiện nhiệm vụ YTTH hàng năm

1.0

 

II

Bảo đảm các điều kin về cơ sở vt chất

10

 

2.1.

Phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ

2.0

 

2.1.1

Phòng sinh hoạt chung

1.0

 

 

Diện tích từ 1,5-1,8m2/1 trẻ nhưng không được nhỏ hơn 24 m2/phòng đi với nhóm trẻ và 36m2/1 phòng đối với lớp mẫu giáo

0.5

 

 

Bảo đảm chiếu sáng và thông gió tự nhiên

0.3

 

 

Được trang bị đy đủ thiết bị học tập, đ chơi

0.2

 

2.1.2

Phòng ngủ

1.0

 

 

Diện tích từ 1,2 m2/trẻ - 1,5 m2/trẻ nhưng không được nh hơn 18 m2/phòng đối với nhóm trẻ và 30m2/phòng đối với lớp mẫu giáo

0.5

 

 

Yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, m áp về mùa đông

0.3

 

 

Được trang bị đy đủ đệm, chiếu, tủ, kệ, giá đựng các đ dùng

0.2

 

2.2

Bàn ghế

3.0

 

 

Sử dụng bàn ghế 2 chỗ ngồi (hoặc 4 chỗ ngồi), mặt bàn phẳng, nằm ngang, ghế rời có tựa lưng

1.0

 

 

Có đủ 3 cỡ bàn ghế A, B, C tương ứng với nhóm tuổi của trẻ theo quy định

1.0

 

 

Chiu cao bàn, ghế phù hợp với chiều cao của trẻ, khoảng cách giữa chiều cao bàn và mặt ghế ngồi không thấp hơn 220mm và không cao hơn 270mm

1.0

 

2.3

Bảng dạy học (nếu có)

1.0

 

 

Slượng đáp ứng theo quy định tại Thông tư số 02/2010/TT- BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 11/02/2010 về việc ban hành danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non

0.5

 

 

Bảo đảm an toàn, có giá trị sử dụng cao, phù hợp với nội dung giáo dục

0.5

 

2.4

Chiếu sáng

2.0

 

 

Phòng sinh hoạt chung, phòng tm rửa, phòng vệ sinh, hiên chơi, nhà bếp được chiếu sáng tự nhiên, trực tiếp

0.5

 

 

Tỷ lệ diện tích cửa svới diện tích sàn của các phòng không nhỏ hơn 1/5

0.5

 

 

Chiếu sáng nhân tạo ở hành lang, cu thang bảo đảm không nhỏ hơn 100 Lux, các phòng khác bảo đảm không nh hơn 300 Lux

1.0

 

2.5

Đ chơi

2.0

 

 

Đ chơi bảo đảm an toàn theo quy định tại Thông tư s16/2011/TT- BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.0

 

 

Đ chơi có tính giáo dục và tính thm mỹ, giúp trẻ phát triển khả năng vận động, ngôn ngữ, cảm xúc, thẩm mỹ và quan hệ xã hội

0.5

 

 

Phù hợp với thun phong mỹ tục, tâm sinh lý lứa tui

0.3

 

 

Có tủ, giá đựng đ chơi ngăn np, gọn gàng

0.2

 

III

Bảo đảm các điều kiện về cấp thoát nước và vệ sinh môi trường

10

 

3.1

Cấp nước ăn uống và sinh hoạt

3.0

 

 

Nước ung bảo đảm ti thiu bình quân mi học sinh trong một ca học có 0,5 lít về mùa hè và 0,3 lít về mùa đông

1.0

 

 

Nước sinh hoạt bảo đảm ti thiu 4 lít cho một học sinh trong một ca học; nếu dùng hệ thống cấp nước bng đường ống thì mỗi vòi sử dụng tối đa cho 200 học sinh trong một ca học

0.5

 

 

Khu nội trú của trường học có đủ nước sạch đhọc sinh sử dụng trong ăn uống và sinh hoạt hằng ngày, bảo đảm tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ

0.5

 

 

Chất lượng nước bảo đảm theo các quy định của Bộ Y tế

0.5

 

 

Giếng nước, bnước, chum, vại nước (nếu có) có nắp đậy, độ cao bảo đảm an toàn cho trẻ khi sử dụng theo quy định

0.5

 

3.2

Công trình vệ sinh

4.0

 

 

Phòng vệ sinh khép kín với phòng sinh hoạt chung và phòng ngủ hoặc liền kề với nhóm lớp; riêng cho trẻ và giáo viên, riêng nam và nữ

0.5

 

 

Bảo đảm diện tích từ 0,4 m2/trẻ - 0,6 m2/trẻ nhưng không nhỏ hơn 12 m2/phòng

0.5

 

 

Có vách ngăn cao 1,2m giữa chỗ đi tiểu và bồn cầu

0.5

 

 

Kích thước mi ô đặt bệ xí 0,8m x 0,7m

0.5

 

 

B trí từ 2 - 3 tiu treo dùng cho trẻ em nam và từ 2 - 3 xí bệt dùng cho trẻ em nữ

0.5

 

 

Khu vực rửa tay của trẻ được btrí riêng, bảo đảm 8-10 trẻ/ chậu rửa, có xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn khác

1.0

 

 

Trang thiết bị vệ sinh được lp đặt phù hợp với độ tui

0.5

 

3.3

Thu gom và xử lý cht thải

3.0

 

 

hệ thống cng rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không có nước ứ đọng xung quanh trường lớp

1.0

 

 

Có thùng chứa rác và phân loại rác thải

1.0

 

 

Có hợp đng với các cơ sở đủ điều kiện thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt hoặc tự thu gom, xử lý chất thải, rác thải theo quy định

1.0

 

IV

Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm

10

 

4.1

Nhà ăn, căng tin

4.0

 

 

Thông thoáng, đủ ánh sáng, cửa scó lưới chng chuột, rui nhặng, côn trùng

0.5

 

 

Tường, trn nhà bng phng, nhn, thuận tiện làm vệ sinh

0.5

 

 

Bàn, ghế, dụng cụ, phương tiện làm bng vật liệu dễ cọ rửa

0.5

 

 

Khu vực ăn ung thoáng mát, đủ bàn ghế và các trang thiết bị để ngăn côn trùng

0.5

 

 

Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng đ ăn ung được làm bng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tố độc hại

0.5

 

 

Có phương tiện bảo quản, lưu giữ thực phẩm

0.5

 

 

Có đủ phương tiện, trang thiết bị phục vụ làm vệ sinh, khử trùng

0.5

 

 

Có nguồn nước sạch và chỗ rửa tay với xà phòng hoặc dung dch sát khuẩn

0.5

 

4.2

Nhà bếp

2.0

 

 

Có khu sơ chế nguyên liệu, khu chế biến nấu nướng, khu bảo quản thức ăn, khu ăn uống, kho nguyên liệu, bảo quản thực phẩm

0.5

 

 

Nơi chế biến thức ăn được thiết kế theo nguyên tắc 1 chiều, có đủ dụng cụ chế biến, bảo quản, sử dụng riêng đối với thực phẩm sống và thức ăn chín

1.0

 

 

Có lưu mu thức ăn theo quy định

0.5

 

 

Đối với các trường không tự cung cấp thức ăn: Có ký hp đng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn cho học sinh

2.0

 

4.3

Kho chứa thực phẩm

1.0

 

 

Bảo đảm lưu thông không khí, đủ ánh sáng, cửa scó lưới chống chuột và côn trùng

0.3

 

 

Tường, trần nhà, sàn nhà nhẵn, bằng phẳng, thuận tiện cho việc làm vsinh và khử trùng

0.2

 

 

Có phương tin, dng cụ để phân loại, bảo quản và lưu giữ thực phẩm

0.5

 

4.4

Người làm việc tại nhà ăn, căng tin

3.0

 

 

Có giấy chứng nhận tập huấn về an toàn thực phẩm

1.0

 

 

Có giấy chng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế

1.0

 

 

Người trực tiếp làm việc tại nhà ăn, nhà bếp mặc trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dụng, đeo khẩu trang

1.0

 

V

Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các môi quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

10

 

5.1

Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học

4.0

 

 

Có quy định và thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân

0.5

 

 

Có quy định và thực hiện phòng chng tai nạn thương tích

0.5

 

 

Có quy định và thực hiện bảo đảm an toàn thực phẩm

0.5

 

 

Có quy định và thực hiện dinh dưỡng hợp lý

0.5

 

 

Có quy định và thực hiện tăng cường hoạt động thlực

0.5

 

 

Có quy định cụ thể trách nhiệm của giáo viên và người chăm sóc

0.5

 

 

Có quy chế phi hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đng về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh

0.5

 

 

Có tổ chức chương trình dạy học phù hợp lứa tuổi, bảo đảm thời gian nghỉ ngơi, vui chơi, tạo môi trường thuận lợi cho học sinh cùng tham gia

0.5

 

5.2

Xây dựng mi quan hệ giữa thy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh

3.0

 

 

Thy cô giáo và người chăm sóc học sinh không vi phạm các nội quy ứng xử, tôn trọng và không đối xử thô bạo với học sinh; thực hiện bình đẳng giới, dân tộc, tôn giáo, không phân biệt đối xử

2.0

 

 

Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và học sinh khó hòa nhập được phát hiện và giúp đỡ

1.0

 

5.3

Xây dựng mi liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh

3.0

 

 

Trường học có hướng dn cha mẹ học sinh bảo đảm các điều kiện học tập, rèn luyện cho con em mình tại nhà

0.5

 

 

Trường học vận động sự ủng hộ của chính quyền, ban ngành, đoàn thể tại địa phương hỗ trợ nguồn lực tạo điều kiện cho hoạt động y tế trường học

1.0

 

 

Giáo viên và học sinh tích cực tham gia các phong trào, hoạt động thể thao văn hóa của địa phương, tạo sự gắn kết giữa trường học và chính quyền, đoàn thể địa phương

0.5

 

 

Trường học phi hợp với cơ quan y tế địa phương tổ chức các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho học sinh

1.0

 

VI

Bảo đảm các điều kiện về chăm sóc sức khỏe cho học sinh

10

 

6.1

Phòng y tế trường học

5.0

 

 

Có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích để triển khai các hoạt động chuyên môn

1.0

 

 

Có vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu

0.5

 

 

Có ít nhất 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân

0.5

 

 

Có bàn, ghế, tủ dụng cụ và thiết bị làm việc thông thường

1.0

 

 

Có thuc thiết yếu phù hợp đphục vụ cho việc chăm sóc sức khỏe học sinh trong thời gian học tập và sinh hoạt tại trường

1.0

 

 

Có skhám bệnh, s theo dõi tng hợp tình trạng sức khỏe học sinh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo quy định

1.0

 

6.2.

Nhân viên YTTH

5.0

 

 

Nhân viên YTTH có trình độ chuyên môn từ y sĩ trung cấp tr lên

2.0

 

 

Trường hợp trường học chưa có nhân viên y tế hoặc nhân viên y tế chưa đáp ứng trình độ chuyên môn theo quy định, các trường học ký hợp đồng với Trạm Y tế xã hoặc cơ sở khám bệnh, cha bệnh từ hình thức phòng khám đa khoa trở lên để chăm sóc sức khỏe học sinh

2.0

 

 

Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành y tế, ngành giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ theo quy định

3.0

 

VII

Quản lý, bảo vệ, chăm sóc sức khỏe học sinh

20

 

 

Thực hiện kiểm tra sức khỏe cho học sinh vào đu năm học (đo chiều cao và cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên)

2.0

 

 

Có đo chiu cao, cân nặng, ghi biu đ tăng trưởng, theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ em dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần, trẻ em trên 24 tháng tuổi mỗi quý một lần

2.0

 

 

Có theo dõi sức khỏe học sinh, suy dinh dưỡng, thừa cân, béo phì, bệnh răng miệng, dấu hiệu bất thường và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe.

2.0

 

 

Có phi hợp với các cơ sở y tế có đủ điều kiện đtổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh

1.0

 

 

Thực hiện sơ cứu, cấp cứu (nếu có) theo quy định của Bộ Y tế

1.0

 

 

Có tư vn cho giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập

1.0

 

 

Có hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đi tượng và lứa tui

1.0

 

 

Có phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh

1.0

 

 

Có thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và khi cn thiết về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh

1.0

 

 

Có ghi chép đầy đủ vào sổ khám bệnh, stheo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

2.0

 

 

Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay

2.0

 

 

Chủ động triển khai các biện pháp và chế độ vệ sinh phòng, chống dịch theo quy định tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT và các hướng dẫn khác của cơ quan y tế

2.0

 

 

tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thlực, dinh dưỡng hợp lý

2.0

 

VIII

Hoạt động truyn thông, giáo dục sức khỏe

15

 

 

Có biên soạn, sử dụng các tài liệu truyn thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương

1.0

 

 

Có nội dung truyền thông, giáo dục sức khỏe về các biện pháp (1) phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; (2) phòng chống ngộ độc thực phẩm; (3) phòng chống tai nạn thương tích; (4) dinh dưỡng và hoạt động thể lực; (5) phòng chống bệnh tật học đường; (6) chăm sóc răng miệng; (7) chăm sóc mắt cho học sinh (mi nội dung 1,0 điểm)

7.0

 

 

Có lng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng chng bệnh tật trong các giờ giảng

1.0

 

 

tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi (1) vệ sinh cá nhân; (2) vệ sinh môi trường; (3) dinh dưỡng hợp lý; (4) rèn luyện thể lực; (5) chăm sóc răng miệng; (6) chăm sóc mắt thông qua các hình thức, mô hình phù hợp (mỗi nội dung 1,0 điểm)

6.0

 

IX

Thng kê báo cáo và đánh giá

10

 

 

Hng năm có báo cáo thực hiện công tác y tế trường học khi kết thúc năm học theo quy định

3.0

 

 

Hng năm có tự tổ chức đánh giá công tác y tế trường học theo quy định

5.0

 

 

Có sử dụng kết quả đánh giá đxây dựng kế hoạch

2.0

 

 

Tổng điểm

100

 

Kết quả đánh giá và xếp loại

1. Tng điểm đạt: ………………điểm

2. Các tiêu chí bắt buộc:   Đạt □            Không đạt □

3. Xếp loại:                         Tốt □             Khá              Trung bình □     Không đạt □

Đại diện đoàn kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)

Đại diện đơn vị được kiểm tra
(ký tên, đóng du)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

1. Nguyên tắc chấm điểm

- Chỉ chấm điểm với các tiêu chí có thực hiện

- Các nội dung không quy định bắt buộc thực hiện đối với nhà trường thì trừ điểm chuẩn và tổng điểm

- Thực hiện đầy đủ tiêu chí được 100% mức điểm chuẩn, thực hiện chưa đầy đủ được 50% mức điểm chuẩn

2. Đánh giá kết quả:

- Tổng điểm tối đa là 100 điểm

a) Trường đạt loại Tốt: có tổng mức điểm đạt 90 điểm và đạt từ 80% điểm chuẩn của từng nhóm tiêu chí bắt buộc.

- Các nhóm tiêu chí bắt buộc gồm:

+ Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát nước vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm, điều kiện chăm sóc sức khỏe học sinh (32,0 điểm trở lên);

+ Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng (8,0 điểm trở lên);

+ Tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh (16,0 điểm trở lên);

+ Tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe (12,0 điểm trở lên).

b) Trường đạt loại Khá: từ 70 - <90% tổng mức điểm chuẩn;

Có một trong các nhóm tiêu chí bắt buộc không đạt 70% mức điểm chuẩn.

c) Trường đạt loại Trung bình: từ 50 - <70% tổng mức điểm chuẩn;

Có một trong các nhóm tiêu chí bắt buộc không đạt 50% mức điểm chuẩn.

d) Trường Không đạt: có dưới 50% tổng mức điểm chuẩn

 

Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)

Phụ lục 04

MU ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TTRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sgiáo dục phổ thông)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên trường…………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ……. tháng …… năm 20……

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TTRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sở giáo dục phổ thông)

I. Thông tin chung

1. Tên cơ sở được đánh giá: Trường ………………………………………………..

xã/phường …………………… quận/huyện …………………….. Tỉnh/thành phố …………………

2. Tng slớp: …………………………..Tổng số học sinh …………….Tổng số giáo viên:………..

3. Hình thức đánh giá:   Tự đánh giá □         Đánh giá của cơ quan quản lý □

4. Thời gian:    Ngày     tháng     năm 20

II. Kết qu đánh giá

TT

Nội dung đánh giá

Điểm chuẩn

Điểm đt

I

Công tác tổ chức và kế hoạch

5.0

 

1.1.

Ban Chăm sóc sức khỏe học sinh

2.0

 

 

Quyết định thành lập, phân công trách nhiệm các thành viên

1.0

 

 

Định kỳ tổ chức họp Ban Chăm sóc sức khỏe và đra nhiệm vụ cụ thể cho từng học kỳ (tối thiểu 1 lần/học kỳ)

1.0

 

1.2.

Kế hoạch hoạt động YTTH hàng năm và giai đoạn

3.0

 

 

Có bản kế hoạch hoạt động YTTH theo năm học được phê duyệt

1.0

 

 

Nội dung bn kế hoạch được xây dựng đủ các nội dung về YTTH theo quy định

1.0

 

 

Có btrí kinh phí đthực hiện nhiệm vụ YTTH hàng năm

1.0

 

II

Bảo đảm các điều kin về cơ sở vt chất

10

 

2.1.

Phòng học

2.0

 

 

Diện tích trung bình không dưới 1,25m2/1 học sinh (đi với tiểu học) 1,5m2/1 học sinh (đối với trung học)

0.5

 

 

Phòng học được thiết kế 2 cửa ra vào, một cửa ở đu lớp, một cửa ở cuối lớp; cửa đi có 2 cánh, chiều rộng không nhỏ hơn 1,0m và mở ra phía hành lang

0.3

 

 

Các phòng học không được thông nhau và được ngăn cách với các phòng có nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn, khói bụi, hơi khí độc hoặc mùi khó chu

0.3

 

 

Phòng học thông thoáng, mát về mùa hè, ấm về mùa đông; có hệ thống thông gió nhân tạo như quạt trần, quạt tường, quạt thông gió; nồng độ khí CO2 trong phòng học không quá 0,1%

0.4

 

 

Phòng học yên tĩnh, tiếng n nên không quá 55 dBA theo mức âm tương đương

0.5

 

2.2

Phòng học bộ môn vật lý, hóa học, sinh học

1.0

 

 

Diện tích ti thiu cho 1 học sinh đi với cấp trung học cơ sở là 1,85m2, đi với cấp trung học phổ thông là 2m2

0.2

 

 

Chiu cao từ 3,30m trở lên; chiu ngang có kích thước ti thiu 7,2m, tỷ lệ giữa chiều dài và chiều rộng không lớn hơn 2; có phòng chuẩn bị với diện tích từ 12m2 đến 27m2 và được b trí liền kề, có cửa liên thông với phòng học bộ môn

0.2

 

 

B trí 2 cửa ra vào phía đu và cui phòng, chiu rộng cửa đm bảo yêu cầu thoát hiểm

0.2

 

 

Thông thoáng, nng độ khí CO2 không quá 0,1% và nng độ các chất hóa học khác trong không khí nằm trong giới hạn cho phép

0.2

 

 

Có bảng nội quy và hướng dẫn an toàn được viết rõ ràng, cụ thể, đầy đủ và được treo ở nơi dễ đọc

0.2

 

2.3

Phòng học bộ môn công nghệ thông tin

0.5

 

 

Diện tích ti thiu cho 1 học sinh đi với cấp tiu học và trung học cơ sở là 2,25m2, đối với cấp trung học phổ thông là 2,45m2

0.3

 

 

Phòng học cn được thông khí tt, nng độ CO2 không quá 0,1 %, đảm bảo an toàn về điện và an toàn điện từ trường cho học sinh theo quy định

0.2

 

2.4

Bàn ghế

3.5

 

2.4.1

Bàn ghế phòng học

2.5

 

 

Sử dụng bàn ghế không quá 2 ch ngi, bàn và ghế rời nhau, các góc cạnh nhn và an toàn

1.0

 

 

Có đủ 6 cỡ bàn ghế I, II, III, IV, V, VI tương ứng với chiu cao của học sinh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2011/BGD&ĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 về hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung học phổ thông và được kê theo đúng quy định

1.5

 

2.4.2

Bàn ghế phòng học bộ môn vật lý, hóa học, sinh học

0.5

 

 

Là loại chuyên dụng, đáp ứng được các yêu cu đặc thù của bộ môn, có hệ thống điện, nước, khí ga theo yêu cầu sử dụng, đảm bảo an toàn cho học sinh khi tiến hành làm thí nghiệm

0.5

 

2.4.3

Bàn ghế phòng học bộ môn công nghệ thông tin

0.5

 

 

Là loại chuyên dụng, đáp ứng được các yêu cu đặc thù của bộ môn

0.5

 

2.5

Bảng phòng học, phòng học bộ môn

1.0

 

 

Sử dụng bảng chng lóa và đảm bảo độ tương phản giữa nn bảng và chviết

0.5

 

 

Chiu cao của bảng từ 1,2m - 1,5m, chiu rộng bảng không quá 3,2m, phù hợp với chiều rộng phòng học và được treo theo đúng quy định

0.1

 

 

Bảng có màu xanh lá cây hoặc mu đen (nếu viết bng phn trng), mầu trắng (nếu viết bng bút dạ màu đen)

0.1

 

 

Bảng treo ở giữa tường, mép dưới bảng cách nn phòng học từ 0,8m đến 1m

0.3

 

2.6

Chiếu sáng

2.0

 

2.6.1

Chiếu sáng phòng học

1.0

 

 

Hướng ly ánh sáng tự nhiên là hướng nam hoặc đông nam (cửa sổ ở phía không có hành lang) về phía tay trái của học sinh khi ngi học; tỷ lệ tng diện tích cửa s (vùng ly ánh sáng) trên diện tích phòng học không dưới 1/5

0.2

 

 

Phòng học có hệ thống chiếu sáng nhân tạo, các bóng đèn có chụp chống lóa; bóng đèn trên trần treo thấp hơn quạt trần, thành dãy song song với tường có cửa sổ, cách tường từ 1,2 đến 1,5m, có công tắc riêng cho từng dãy

0.2

 

 

Vùng học tập có hệ số chiếu sáng đồng đều và không dưới 1/2, độ rọi không dưới 300 Lux

0.5

 

 

Đèn chiếu sáng bảng được lp đặt song song với tường treo bảng, cách tường 0,6m và cao hơn mép trên của bảng 0,3m

0.1

 

2.6.2

Chiếu sáng phòng học bộ môn vật lý, hóa học, sinh học

0.5

 

 

Bảo đảm các yêu cu v chiếu sáng; hướng lấy ánh sáng tự nhiên từ phía tay trái khi học sinh ngồi hướng lên bảng; sử dụng hệ thống chiếu sáng nhân tạo hỗn hợp (chiếu sáng chung và chiếu sáng cục bộ); độ rọi trên mặt phẳng làm việc không dưới 300 Lux

0.5

 

2.6.3

Chiếu sáng phòng học bộ môn công nghệ thông tin

0.5

 

 

Chiếu sáng trên bàn máy tính không dưới 300 Lux

0.5

 

III

Bảo đảm các điều kiện về cấp thoát nước và vệ sinh môi trường

10

 

3.1

Cấp nước ăn ung và sinh hoạt

3.0

 

 

Nước uống bảo đảm tối thiểu bình quân mỗi học sinh trong một ca học có 0,5 lít về mùa hè và 0,3 lít về mùa đông

1.0

 

 

Nước sinh hoạt bảo đảm ti thiu 4 lít cho một học sinh trong một ca học; nếu dùng hệ thống cấp nước bằng đường ống thì mi vòi sử dụng tối đa cho 200 học sinh trong một ca học

0.5

 

 

Khu nội trú của trường học có đủ nước sạch đhọc sinh sử dụng trong ăn ung và sinh hoạt hằng ngày, bảo đảm tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ

0.5

 

 

Chất lượng nước bảo đảm theo các quy định của Bộ Y tế

0.5

 

 

Giếng nước, bnước, chum, vại nước (nếu có) có np đậy, độ cao bảo đảm an toàn cho trẻ khi sử dụng theo quy định

0.5

 

3.2

Công trình vệ sinh

4.0

 

 

Khu vệ sinh được btrí hợp lý, đáp ứng yêu cu sử dụng của học sinh và giáo viên, không làm ô nhiễm môi trường

0.2

 

 

Có khu vực vệ sinh riêng cho học sinh và giáo viên, riêng biệt cho nam và nữ

0.5

 

 

Mỗi khu vệ sinh nhà tiêu, nhà tiểu, khu rửa tay có nước sạch, xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn

1.0

 

 

Loại hình nhà tiêu sử dụng bảo đảm các yêu cu về xây dựng, sử dụng và bảo quản theo quy định của Bộ Y tế (QCVN 01: 2011/BYT)

0.5

 

 

Slượng thiết bị: 01 tiu nam, 01 xí và 01 chậu rửa cho từ 20-30 học sinh. Đối với học sinh nữ tối đa 20 học sinh/1 chậu xí.

1.0

 

 

Li vào khu vệ sinh không được đi diện với li vào phòng học, phòng bộ môn. Chiều cao lắp đặt các thiết bị vệ sinh phù hợp với nhu cầu sử dụng và lứa tuổi học sinh

0.2

 

 

Có bảng nội quy nhà vệ sinh

0.2

 

 

Tùy theo loại nhà tiêu mà đảm bảo đủ chất độn, nước dội, giy vệ sinh, thùng rác hợp vệ sinh

0.4

 

3.3

Thu gom và xử lý cht thải

3.0

 

 

Có hệ thống cống rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không có nước ứ đọng xung quanh trường lớp

1.0

 

 

Có thùng chứa rác và phân loại rác thải

1.0

 

 

Có hp đng với các cơ sở đủ điều kiện thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt hoặc tự thu gom, xử lý chất thải, rác thải theo quy định

1.0

 

IV

Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm

10

 

4.1

Nhà ăn, căng tin

4.0

 

 

Thông thoáng, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng

0.5

 

 

Tường, trn nhà bng phng, nhn, thuận tiện làm vệ sinh

0.5

 

 

Bàn, ghế, dụng cụ, phương tiện làm bng vật liệu dcọ rửa

0.5

 

 

Khu vực ăn uống thoáng mát, đủ bàn ghế và các trang thiết bị để ngăn côn trùng

0.5

 

 

Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng đ ăn ung được làm bng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tđộc hại

0.5

 

 

Có phương tiện bảo quản, lưu giữ thực phẩm

0.5

 

 

Có đủ phương tiện, trang thiết bị phục vụ làm vệ sinh, khử trùng

0.5

 

 

Có nguồn nước sạch và chrửa tay với xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn

0.5

 

4.2

Nhà bếp

2.0

 

 

Có khu sơ chế nguyên liệu, khu chế biến nu nướng, khu bảo quản thức ăn, khu ăn uống, kho nguyên liệu, bảo quản thực phẩm

0.5

 

 

Nơi chế biến thức ăn được thiết kế theo nguyên tc 1 chiu, có đủ dụng cụ chế biến, bảo quản, sử dụng riêng với thực phẩm sống và thức ăn chín

1.0

 

 

Có lưu mu thức ăn theo quy định

0.5

 

 

Đi với các trường không tự cung cấp thức ăn: Có ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn cho học sinh

2.0

 

4.3

Kho chứa thực phẩm

1.0

 

 

Bảo đảm lưu thông không khí, đủ ánh sáng, cửa scó lưới chng chuột và côn trùng

0.3

 

 

Tường, trn nhà, sàn nhà nhn, bng phng, thuận tiện cho việc làm vệ sinh và khử trùng

0.2

 

 

Có phương tiện, dụng cụ đphân loại, bảo quản và lưu giữ thực phẩm

0.5

 

4.4

Người làm việc tại nhà ăn, căng tin

3.0

 

 

Có giy chứng nhận tập hun về an toàn thực phẩm

1.0

 

 

Có giy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế

1.0

 

 

Người trực tiếp làm việc tại nhà ăn, nhà bếp mặc trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dụng, đeo khu trang

1.0

 

V

Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các mi quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

10

 

5.7

Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học

4.0

 

 

Có quy định và thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân

0.5

 

 

Có quy định và thực hiện phòng chng tai nạn thương tích

0.5

 

 

Có quy định và thực hiện bảo đảm an toàn thực phẩm

0.5

 

 

quy định và thực hiện dinh dưỡng hợp lý

0.5

 

 

Có quy định và thực hiện tăng cường hoạt động thlực

0.5

 

 

Có quy định cụ thể trách nhiệm của giáo viên và người chăm sóc

0.5

 

 

Có quy chế phi hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đng về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh

0.5

 

 

Có tổ chức chương trình dạy học phù hợp lứa tuổi, bo đảm thời gian nghỉ ngơi, vui chơi, tạo môi trường thuận lợi cho học sinh cùng tham gia

0.5

 

5.2

Xây dựng mi quan hệ giữa thy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh

3.0

 

 

Thy cô giáo và người chăm sóc học sinh không vi phạm các nội quy ứng xử, tôn trọng và không đối xthô bạo với học sinh; thực hiện bình đẳng giới, dân tộc, tôn giáo, không phân biệt đi xử

2.0

 

 

Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và học sinh khó hòa nhập được phát hiện và giúp đỡ

1.0

 

5.3

Xây dựng mi liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đng trong chăm sóc sức khỏe học sinh

3.0

 

 

Trường học có hướng dn cha mẹ học sinh bảo đảm các điều kiện học tập, rèn luyện cho con em mình tại nhà

0.5

 

 

Trường học vận động sự ủng hộ của chính quyn, ban ngành, đoàn thể tại địa phương hỗ trợ nguồn lực tạo điều kiện cho hoạt động y tế trường học

1.0

 

 

Giáo viên và học sinh tích cực tham gia các phong trào, hoạt động thể thao văn hóa của địa phương, tạo sgắn kết giữa trường học và chính quyền, đoàn thể địa phương

0.5

 

 

Trường học phối hợp với cơ quan y tế địa phương tổ chức các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho học sinh

1.0

 

VI

Bảo đảm các điều kiện về chăm sóc sức khỏe cho học sinh

10

 

6.1

Phòng y tế trường học

5.0

 

 

Có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích triển khai hoạt động chuyên môn

1.0

 

 

Có vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu

0.5

 

 

Có ít nhất 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân

0.5

 

 

Có bàn, ghế, tủ dụng cụ và thiết bị làm việc thông thường

1.0

 

 

Có thuc thiết yếu phù hợp đphục vụ cho việc chăm sóc sức khỏe học sinh trong thời gian học tập và sinh hoạt tại trường

1.0

 

 

Có skhám bệnh, s theo dõi tng hp tình trạng sức khỏe học sinh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo quy định

1.0

 

6.2

Nhân viên YTTH

5.0

 

 

Nhân viên YTTH chuyên trách có trình độ ti thiu y sĩ trình độ trung cấp

2.0

 

 

Trường hợp trường học chưa có nhân viên y tế hoặc nhân viên y tế chưa đáp ứng trình độ chuyên môn theo quy định thì trường học ký hợp đồng với Trạm Y tế xã hoặc cơ sở khám bệnh, cha bệnh từ hình thức phòng khám đa khoa trlên để chăm sóc sức khỏe học sinh

2.0

 

 

Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành y tế, ngành giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ theo quy định

3.0

 

VII

Quản lý, bảo vệ, chăm sóc sức khỏe học sinh

20

 

 

Có thực hiện kiểm tra sức khỏe cho học sinh vào đu năm học, bao gồm: đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực.

2.0

 

 

Có theo dõi chỉ s khi cơ th(BMI) và tình trạng dinh dưỡng của học sinh để tư vấn về dinh dưỡng hợp lý và hoạt động thể lực cho học sinh

2.0

 

 

Có thường xuyên theo dõi sức khỏe học sinh, phát hiện giảm thị lực, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng, rối loạn tâm sinh lý và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe

2.0

 

 

Có phi hợp với các cơ sở y tế có đủ điều kiện đtổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh

1.0

 

 

Thực hiện sơ cứu, cấp cứu (nếu có) theo quy định của Bộ Y tế

1.0

 

 

Tư vn các vn đ liên quan đến bệnh tật, phát triển thchất và tinh thần của học sinh cho giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ; hướng dn cho học sinh biết tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập

1.0

 

 

Có hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đi tượng và lứa tuổi đối với các trường có học sinh nội trú, bán trú

1.0

 

 

Có phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh

1.0

 

 

Thông báo định kỳ ti thiu 01 ln/năm học và khi cn thiết về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh

1.0

 

 

Có lập và ghi chép đầy đủ vào sổ khám bệnh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

2.0

 

 

Có thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay

2.0

 

 

Có chủ động trin khai các biện pháp phòng, chng dịch theo hướng dẫn tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 của Bộ Y tế và các hướng dẫn khác của cơ quan y tế

2.0

 

 

tổ chức trin khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thlực, dinh dưỡng hợp lý, phòng chống tác hại thuốc lá, tác hại rượu bia

2.0

 

VIII

Hoạt động truyn thông, giáo dục sức khỏe

15

 

 

Có biên soạn, sử dụng các tài liệu truyn thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương

1.0

 

 

Có nội dung truyn thông, giáo dục sức khỏe về các biện pháp (1) phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; (2) phòng chống ngộ độc thực phẩm; (3) phòng chống tai nạn thương tích; (4) dinh dưỡng và hoạt động thể lực; (5) phòng chống bệnh tật học đường; (6) chăm sóc răng miệng; (7) chăm sóc mắt cho học sinh (mỗi nội dung 1,0 điểm)

7.0

 

 

Có lng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng chng bệnh tật trong các giờ giảng

1.0

 

 

tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi (1) vệ sinh cá nhân; (2) vệ sinh môi trường; (3) dinh dưỡng hợp lý; (4) rèn luyện thể lực; (5) chăm sóc răng miệng; (6) chăm sóc mắt thông qua các hình thức, mô hình phù hợp (mi nội dung 1,0 điểm)

6.0

 

IX

Thống kê báo cáo và đánh giá

10

 

 

Hng năm có báo cáo thực hiện công tác y tế trường học khi kết thúc năm học theo quy định

3.0

 

 

Hằng năm có tự tổ chức đánh giá công tác y tế trường học theo quy định

5.0

 

 

Có sử dụng kết quả đánh giá đxây dựng kế hoạch

2.0

 

Tổng điểmTổng điểm

100

 

Kết quả đánh giá và xếp loại

1. Tng điểm đạt: ………………điểm

2. Các tiêu chí bắt buộc:   Đạt □            Không đạt □

3. Xếp loại:                         Tốt □             Khá              Trung bình □     Không đạt □

Đại diện đoàn kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)

Đại diện đơn vị được kiểm tra
(ký tên, đóng du)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

1. Nguyên tắc chấm điểm

- Chỉ chấm điểm với các tiêu chí có thực hiện

- Các nội dung không quy định bắt buộc thực hiện đối với nhà trường thì trừ điểm chuẩn và tổng điểm

- Thực hiện đầy đủ tiêu chí được 100% mức điểm chuẩn, thực hiện chưa đầy đủ được 50% mức điểm chuẩn

2. Đánh giá kết quả:

- Tổng điểm tối đa là 100 điểm

a) Trường đạt loại Tốt: có tổng mức điểm đạt 90 điểm và đạt từ 80% điểm chuẩn của từng nhóm tiêu chí bắt buộc.

- Các nhóm tiêu chí bắt buộc gồm:

+ Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát nước vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm, điều kiện chăm sóc sức khỏe học sinh (32,0 điểm trở lên);

+ Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng (8,0 điểm trở lên);

+ Tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh (16,0 điểm trở lên);

+ Tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe (12,0 điểm trở lên).

b) Trường đạt loại Khá: từ 70 - <90% tổng mức điểm chuẩn;

Có một trong các nhóm tiêu chí bắt buộc không đạt 70% mức điểm chuẩn.

c) Trường đạt loại Trung bình: từ 50 - <70% tổng mức điểm chuẩn;

Có một trong các nhóm tiêu chí bắt buộc không đạt 50% mức điểm chuẩn.

d) Trường Không đạt: có dưới 50% tổng mức điểm chuẩn

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF HEALTH - MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING

Joint Circular No.13/2016/TTLT-BYT-BGDDT dated May 12, 2016 of the Ministry of Health and the Ministry of Education and Training on regulations on healthcare activities in schools

Pursuant to the Government’s Decree No.63/2012/ND-CP on functions, entitlement, responsibilities and organizational structures of Ministry of Health dated August 31, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No.32/2008/ND-CP on functions, entitlement, responsibilities and organizational structures of the Ministry of Education and Training dated March 19, 2008;

Pursuant to the Directive No.23/2006/CT-TTg on healthcare in educational institutions dated July 12, 2006 by the Prime Minister;

The Minister of health and Minister of Education and Training hereby issues this Joint Circular stipulating regulations on healthcare activities in schools.

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope of adjustment and subject of application

1.This Joint Circular stipulates regulations on healthcare activities in schools in respects of facilities, equipment, environment and other healthcare services for students.

2.This Joint Circular applies to preschool education institutions, primary schools, lower secondary schools, upper secondary school, combined schools, specialty schools excluding reform schools or schools for the disabled (hereinafter referred to as “school”) and relevant entities.

Article 2. Interpretation of terms

For the purposes of this Joint Circular, terms herein shall be construed as follows:

1.School hygiene refers to conditions of the study environment, facilities in schools and classrooms, teaching tools, hygienic conditions for teaching, studying, physical practice and healthcare.

2.Compulsory schooling disease refers to a disease that student mat suffer from due to poor hygienic conditions in schools.

Article 3. Sources of financing for healthcare activities in schools

1.Healthcare  activities in schools are financed from:

a) Annual funding for health and education allocated according the current budget of the organization;

b) Funding from student health insurances under current regulations of laws;

c) Funding from domestic and overseas entities and other legal earnings under regulations of laws.

2.The funding for healthcare activities in schools shall be properly allocated in accordance with the State’s current regulations of laws.

3.The estimation, allocation and finalization of such funding shall be made in accordance with current regulations of laws.

Chapter II

REQUIREMENTS FOR HEALTHCARE ACTIVITIES IN SCHOOLS

Article 4. Requirements for classrooms, student desks, chalkboards, lighting systems and toys in schools

1.Classrooms

a) For preschool education institutions:

Every classroom of preschool education institutions (hereinafter referred to as “preschool”)  shall satisfy the design requirements stipulated in item 5.2 of the Vietnam Standards 3907: 2011( hereinafter referred to as “TCVN” ) issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN on publishing national standards dated August 23, 2011 by the Minister of Science and Technology (hereinafter referred to as Decision No.2585/QD-BKHCN);

b) For primary schools, primary classrooms in combined schools and specialty schools:

Every classroom in above-mentioned schools shall satisfy the design requirements stipulated in item 5.2 of TCVN 8793: 2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN;

c) For lower secondary schools; upper secondary school; and classrooms for upper and lower high school students in combined schools and specialty schools:

Every classroom of above-mentioned school shall satisfy the designed requirements stipulated in item 5.2 of TCVN 8794: 2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN.

2.Student desks and chairs

a) For preschool education institutions:

The dimension of student desks shall conform to TCVN 1993: Desks and chairs for preschoolers – general requirements;

b) For primary schools, lower secondary schools; upper secondary school, combined schools and specialty schools:

The dimension of student desks and chairs shall conform to the Joint Circular No.26/2011/TTLT-BGDDT-BKHCN-BYT on guidelines for standards of student desks and chairs in primary schools, lower secondary schools and upper secondary school.

3.Chalkboards in high schools

a) Every classroom shall have anti-glare chalkboards; dark green boards or blackboards (if white chalks are used) or whiteboards (if markers are used);

b) Every chalkboard shall be 1.2 – 1.5 m in width and 2.0 – 3.2 m in length;

c) Every chalkboard shall be put up in the middle of the wall, the distance from lower edge of the chalkboard to the classroom floor shall be 0.8 – 1.0m (for lower secondary schools and upper secondary school) and the distance from the chalkboard to the first-row desk shall be at least 1.8 m.

4.Lighting systems

For preschools:

The lighting system shall be designed in conformity with the TCVN 3907:2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN;

b) For primary schools, primary classrooms in combined schools and specialty schools:

The lighting system shall be designed in conformity with requirements in item 6.2 of the TCVN 8793: 2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN;

c) For lower secondary schools; high schools; classrooms for junior or senior high school students in combined schools and specialty schools:

The lighting system shall be designed in conformity with  requirements in item 6.2 of TCVN 8794: 2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN.

5.Preschool toys

Every preschool toy shall be conformable to the Circular No.16/2011/TT-BGDDT on provision, management and utilization of preschool toys  dated April 13, 2011 by the Minister of Education and Training.

Article 5. Requirements for water supply and drainage and environmental hygiene in schools

1.Drinking water and domestic water supply

a) Every school shall supply sufficient drinking water  in a quantity of at least 0.5 liter per student/class in summer and 0.3 liter per student/class in winter;

b) Every school supply sufficient domestic water in a quantity of at least 5 liters per student/class.   If the domestic water is distributed through pipelines, each nozzle shall be designed to meet the need of not exceeding 200 students per class;

c) Every boarding school shall supply sufficient drinking water and domestic water in the minimum quantity of 100 liters per student per 24 hours;

d) The water shall be bought from facilities that are eligible to supply domestic and drinking water. In case of self-sufficiency of drinking water, the quality of drinking water shall satisfy national technical regulations (QCVN 6 -1:2010/BYT) dated June 17, 2009 by the Minister of Health on drinking water quality; the quality of mineral water and bottled water  shall satisfy the QCVN 6 -1:2010/BYT issued together with the Circular No.34/2010/TT-BYT dated June 02, 2010 by the Minister of Health on introduction of national technical regulations on mineral water and bottled water; and the quality of domestic water shall satisfy the QCVN 02:2009/BYT issued together with the Circular No.05/2009/TT-BYT  on introduction of national technical regulations on domestic water quality dated June 17, 2009 by the Minister of Health.

2.Sanitation infrastructures

a) With respect of design:

-a)For preschools:

Every sanitation infrastructure shall be designed in conformity with standards stipulated in item 5.2.7. and 5.5.8 of TCVN 3907:2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN ;

-b) For primary schools, primary classrooms in combined schools and specialty schools:

Every sanitation infrastructure shall be designed in conformity with standards stipulated in items 5.6.1 and 5.6.2   and 5.6.3 of TCVN 8793:2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN;;

-c) For lower secondary schools; upper secondary school; classrooms for junior or senior high school students in combined schools and specialty schools:

Every sanitation infrastructure shall be designed in conformity with standards stipulated in item 5.6 of TCVN 8794:2011 issued together with the Decision No.2585/QD-BKHCN.

b) With respect of hygienic conditions of latrines:

Every latrines shall conform to the QCVN 01:2011/BYT issued together with the Circular No.27/2011/TT-BYT on issue of national technical regulations on latrines –hygienic conditions dated June 24, 2011 by the Minister of Health.

c) Every hand wash area shall be provided with clean water,  soap or antiseptics.

3.Waste collection and treatment

a) Every school shall have combined drainage systems, and separate drainage systems in laboratories, practice rooms, first aid rooms, restrooms and animal raising areas.

b) Every school shall cooperate with qualified facilities to collect and treat wastes. In case that the school wishes to collect and treat wastes on their own, the collection and treatment shall be carried out in accordance with clause 4, section VII, part II of QCVN 07:2010/BYT- sanitation and hygiene for prevention of infectious diseases in national education system issued together with the Circular No.46/2010/TT-BYT  dated December19, 2010 by the Minister of Health on issue of the national technical regulations on sanitation and hygiene for prevention of infectious diseases in national education system (hereinafter referred to as “Circular No.46/2010/TT-BYT  ).

Article 6. Requirements for food safety

1.For schools with canteens for boarding students or semi-boarding students

a)The canteen shall have its facilities met all requirements for food safety prescribed clauses 1, 2 and 3, Section VI and hygiene requirements for food processing and storage promulgated in clause 5 of the QCVN 07:2010/BYT-prevention and control of infectious diseases in schools within the national education system issued together with the Circular No.46/2010/TT-BYT;

b) Every canteen in schools shall meet requirements stipulated in Article 4 of the Circular No.30/2012/TT-BYT on food safety and hygiene for food and beverage services and street vendors dated December 05, 2012 by the Minister of Health.

c) Every canteen staff shall meet health conditions prescribed in the Circular No. 15/2012/TT-BYT dated September 12th 2012 of the Ministry of Health on the general conditions for food safety applicable to establishments that produce and trade food.

2.For schools without canteens for boarding students or semi-boarding students entering into contracts with others that is certified satisfactory for food safety to provide meals for students; the canteen shall satisfy requirements in point b, clause 1 of this Article.

Article 7. Execution of school health policies and development of social relationships between schools and community

1.The Student Health Advisory Committee shall clarify member’s responsibilities and hold meetings at least once a semester.

2.Comply with  policies and regulations on healthcare in schools.

3.Deepen relationships between teachers and students, and between students , create healthy study environment without discrimination and violence.

4.Create school-parent and school – community relationships to facilitate school healthcare.

Article 8. Requirements for school’s first aid rooms and medical staff

1.For first aid rooms

a) Every school shall have their own first aid room that is situated in a convenient location and covers a required standard areas to facilitate the school health services.

b) Every first aid rooms of primary schools, lower secondary schools, upper secondary school, combined schools and specialty schools shall be equipped with at least 01 sickbed, working desk, chair, cabinet, scale, ruler, sphygmomanometer, thermometer, eye chart, splint and essential drugs for first aid and emergency administration and student healthcare under the Decision No.1221/QD-BYT  on lists of essential drugs and equipment used for first at rooms of primary schools, lower secondary schools, upper secondary schools and combined schools  dated April 07, 2008 by the Minister of Health. Every preschool shall be provided with specialized equipment and essential drugs according to students’ ages;

c) Every first aid room shall have health examination records using the form A1/YTCS  prescribed in the Circular No.27/2014/TT-BYT on medical reporting forms for medical facilities of provinces, districts and communes, health records for students using the form 01 and integrated health record using the form 02 in the Appendix 01 herewith.

2.For school’s medical staff

a) Every medical staff shall acquire at least an associate degree in physician assistant. According to the reality, every school shall hire medical staff who meet the qualifications requirement or sign contract for school health with general medical stations or medical examination and treatment facilities;

b) Medical staff shall regularly attend health seminars, or training courses held by health and education authorities;

c) Medical staff shall consult school boards about the implementation of Articles 9 and 10 and other tasks assigned by the school board.

Article 9. School health management and education

1.Carry out health examination at the beginning of every academic year to assess student’s physical and nutritional status by measuring the  height and weight of students of under 36 months olds; and measuring the height and weight, blood pressure, heart rate and visual acuity of students of older 36 months old .

2.Monthly and quarterly measure  the height and weight and record  physical developmental milestone charts of under-24- month students and above-24-month students, respectively; measure BMI at least twice an academic year to provide advices on nutrition and physical exercises for high school students.

3.Regularly examine student’s health, visual acuity, curvature of spine, oral diseases, metal health and other diseases to cure and apply a proper learning environment and physical exercises.

4.Cooperate with qualified medical facilities to carry out specialty examination and treatment.

5.Administer first aid and emergency treatment under current regulations of the Minister of Health.

6.Provide students, their parents or guardians and teachers with advice on  common diseases, student physical and mental development and healthcare; in case of disabled students, assist them in inclusive education.

7.Provide instructions on healthy meal and diversified foods according to student’s age ( for boarding schools and semi-boarding schools)

8.Cooperate with local medical facility to administer vaccines to students.

9.Notify students’ parents or guardians of their child’s health at least once an academic year or where necessary. Medical staff shall assess students’ health status by the graduation as the basis for health recording in the higher level.

10.Record the student health in health examination record, health record and integrated health record.

11.Regularly inspect and supervise the study environment, school hygiene, food safety, drinking water and hand wash. Implement measures for preventing and controlling diseases under the Circular No.46/2010/TT-BYT and other instructions of medical authorities.

12.Conduct medical programs and hygiene campaign, participate in physical exercises, healthy meal, and create smoke-free, alcohol-free and addictive-free schools.

Article 10.Health education

1.Compile and use documents on health education according to student age and the local reality.

2.Educate students, their parents or guardians about infectious disease and food poisoning prevention measures ; nutrition, physical exercises, cigarette and alcohol effect, compulsory schooling diseases, oral health, eye  diseases and other injuries; propagate and participate in health education programs launched by the Ministry of Health and Ministry of Health and Training.

3.Include health education in lectures.

4.Get students participate in personal hygiene, school and environment cleaning, infectious healthy meal, physical exercises, prevention of tobacco and alcohol adverse effects, compulsory schooling diseases, eye diseases  and injuries via proper models and methods

Article 11.School health reporting and assessment

1.Periodic and irregular reports

a) Submit annual reports using the form in Appendix 02 herewith to the medical station of the commune, Division of Education and Training and Department of Education and Training by May 10 of every academic year.

b) Submit irregular reports at request of superior authorities.

2.Assessment of healthcare activities in schools

Every school shall carry out self-assessment of school health performance by the end of academic year  using the form 03 in the Appendix herewith (for preschool education institutions) or the form in the Appendix 04 herewith (for primary schools; lower secondary schools, high schools, combined schools and specialty schools).

Chapter III

IMPLEMENTATION ORGANIZATIONS

Article 12. Responsibilities of schools

Every school shall:

1.Comply with provisions of healthcare in schools as stipulated in this Circular.

2.Supervise, inspect and provide instructions on the implementation of school health.

3.  Provide necessary facilities, equipment and drugs for medical staff to conduct school health services.

4.Request competent authorities to provide medical staff for school healthcare.

5.Set up Student Health Advisory Board in which the school board’s representative plays as the Chief, Head of  medical station of commune as Deputy chief, school medical staff as standing members, physical teachers, teacher in charge of Ho Chi Minh Young Pioneer Organization of the school (for primary and lower secondary schools) and representatives of Communist Youth Union of Ho Chi Minh City, school’s red cross and Parent-Teacher Association as members.

6.Consult competent authorities about current regulations and standards in case of construction, renovation, purchase of equipment, teaching tools, preschool toys, medical facilities and drugs.

Article 13. Responsibilities of medical stations of communes

Every medical station of communes shall:

1. Include school health plans in the general health plan of the commune.

2. Assign personnel to supervise the school health and support school’s medical staff in medical profession to fulfill responsibilities stipulated in this Circular.

3. Submit statistics and reports on school health under regulations of laws.

Article 14. Responsibilities of Divisions and Departments of Education and Training

Every Division and Department of Education and Training shall:

1. Cooperate with health authorities of communes andPeople’s Committees at all levels to draw up school health plans and execute such plans within their jurisdiction.

2. Expedite, supervise and inspect school health implementation under this Joint Circular.

3. Cooperate with health authorities to provide school’s medical staff with training courses in school health.

4. Cooperate with local authorities to carry out annual assessment of health school within their jurisdiction.

5. Submit statistics and reports on school health under regulations of laws.

6. Have school’s medical staff recruited in accordance with regulations of competent authorities.

7. Consult competent authorities about current regulations and standards in case of construction, renovation, purchase of equipment, teaching tools, preschool toys, medical facilities and drugs.

Article 15. Responsibilities of medical centers of districts and preventive medical centers of provinces and Departments of Health

Every medical center of districts and preventive medical center of provinces and  Department of Health shall:

1. Take charge of and cooperate with education authorities to assist People’s Committees at all levels in preparation of school health plans and provision of instruction on plan execution within their jurisdiction.

2. Cooperate with education authorities to provide school’s medical staff with training courses in school health and instructions on management, propagation  and education of healthcare.

3. Inspect and supervise the school and environmental hygiene, student health education and other relevant aspects.

4. Submit school health statistics and reports under regulations of laws.

Article 16. Responsibilities of affiliates of the Ministry of Health and Ministry of  Education and Training

1. The General Department of Preventive Medicines the focal authority of the Ministry of Health; and student Affairs as the focal authority of the Ministry of Education and Training shall take charge of executing provisions hereof.

2. Every affiliates of the Ministry of Education and Training, and Ministry of Health shall prepare school health plans, execute such plans and report the achievements and limitations according to the jurisdiction.

Article 17. Responsibilities of People’s Committees at all levels

Every People’s Committee shall:

1. Approve annul school health plans prepared by schools within their administration, proactively provide schools with funding, personnel and faculties for healthcare.

2. Establish Steering Committees of school health in which the Head of the People’s Committee plays as the Chief, Head of education authorizes and health authority play as deputy chiefs, heads of departments of finance, department of homer affairs, department of investment and planning, departments of social insurances, preventive medical centers of provinces and destructs and relevant agencies play as members; or assign People’s Healthcare Committee of the same level to take charge of school health, and define functions and responsibilities of each members. 

3. Mobilize resources to upgrade facilities and school environment, study conditions and health conditions within their administration under regulations of laws.

4. Direct regulatory authorities to participate in school health services within the administration.

5. Approve and provide instructions on planning, renovation and purchase of equipment, teaching tools, medical facilities according to current regulations and standards.

6. Introduce preferential policies on school s medical staff.

Chapter IV

IMPLEMENTATION PROVISIONS

Article 18. Reference provisions

In the event that legislative documents referred to this Joint Circular is amended or replaced, the new ones shall prevail.

Article 19. Effect

1. This Circular takes effect on June 30, 2016.

2. As its effective date, this Joint Circular replaces Article 4 of the regulation of healthcare in preschool education institutions issued together with the Decision No.58/2008/QD-BGDDT dated October 17, 2008 by the Minister of Education and Training; Article 4 of the regulation in healthcare in primary schools, lower secondary schools, high schools and combined schools issued together with the Decision No.73/2007/QD-BGDDT  dated December 04, 2007 by the Minister of Education and Training; Decision No.1221/2000/QD-BYT dated April 28, 2000 by the Minister of Health; Joint Circular No.18/2011/TTLT-BGDDT-BYT on assessment of healthcare in primary school, lower secondary schools, high schools and combined schools  dated April 18, 2011 by the Minister of Education and Training and Minister of Health; Joint Circular No.22/2013/TTLT-BGDDT-BYT on assessment of healthcare in preschool education institutions dated June 18, 2013 by the Minister of Education and Training and Minister of Health, and relevant provisions of assessment of healthcare in preschools, lower secondary schools and high schools prescribed in the Joint Circular No.03/2000/TTLT-BYT-BGDDT dated March 01, 2000 by the Minister of Education and Training and Minister of Health.

Article 20. Transitional provisions

Every operating school shall have satisfied requirements for planning, design and construction according current standards and regulations by January 01, 2020.

Any issue arising from the implementation of this Circular should be reported to the Student Affairs – Ministry of Education and Training and General Department of Preventive Medicine- Ministry of Health./.

For the Minister of Education and Training

The Deputy Minister

Nguyen Thi Nghia

For the Minister of Health

The Deputy Minister

Nguyen Thanh Long

 

 

 

LIST OF APPENDIXES

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on regulations on healthcare activities in schools dated May 22, 2016 by the Minister of Education and Training and Minister of Health)

Appendix 01. Forms for   health records and integrated health records

Form 01. Health record

The health record is made in A5 size (14.8cm x 21cm). The school shall select one of the following health record forms according to student age:

-Health record for students from 03 months to under 06 years old

-Health record for students  from first grade to fifth grade.

-Health record for students from sixth grade to ninth grade.

-Health record for students from tenth grade to twelfth grade.

Form 02. integrated health record

Appendix 02. School health report form

Appendix 03.Assessment of healthcare activities in schools  (for preschool education institutions)

Appendix 04.Assessment of healthcare activities in schools  (for high schools)

 

 

Made in A5 (14.8cm x 21cm)

APPENDIX 01

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on regulations on healthcare activities in schools dated May 12, 2016 by the Minster of Education and Training)

 

The front cover

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

 

HEALTH RECORD

 

Full name(uppercase)…………..………... Male  □  Female  □

Date of birth:………………………………………

School name:……………………………………...……………….

District: ………………….……………….

Province:………………….……………….

 

For preschoolers
(From 03 months to under 6 years old)

 

 

(This record shall be kept during the preschool age, in case of school transfer, the student shall submit this record to the new school)

 

The back cover

PART I – GENERAL INFORMATION

(To be completed by student’s parents )

1. Student full name(upper case):………….……………………….. Male  □  Female  □

2. Date of birth:………………………………………

3. Full name of father/guardian :.....................................................................................  

Occupation...................................................................... Contact number.....................

Current residential address:....................................................................................... 

4.  Full name of mother/guardian:................................................................................... 

Occupation............................................................................... Contact number............

Current residential address:....................................................................................... 

5. Birth order:…………………………….. Total number of children::………………………  

6. Health history:..................................................................................................  

Obstetrics

-Normal                  □

-Abnormal: Preterm birth   □  Post mature birth  □ Medical interventions during labor □  Prenatal asphyxia □

-Diseases in pregnancy (specify): ..............................................

..........................................................................................................................................

b) History of diseases: Asthma □   epilepsy □ Allergy □   Congenital heart diseases  □

c)Immunization

No.

Vaccines

Vaccination

Yes

No

Not sure

1

BCG

 

 

 

2

Diphtheria, peruses and tetanus

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

3

Polio vaccine

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

4

Hepatitis B

 

Infants

 

 

 

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

5

Measles

 

 

 

6

Japanese Encephalitis B

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

7

…..

 

 

 

d)Ifinany treatment or on any medication, please statediseases and drug name:        

...........................................................................................................................................

7. Changes in residential address or contact number (if any)...........................................

..........................................................................................................................................

 

SCHOOL NAME:.............................................................................................................. 

FULLNAME OF STUDENT...............................................................................................

(For under-24 – month students)

PART II – HEALTH EXAMINATION

(To be completed by school’s examining doctors)

1.Physical examination(once every month)

CLASS……………………………………..ACADEMIC YEAR……………………………………..

Date.............

Examining doctor
(signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examiningdoctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examiningdoctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Date.............

Examining doctor
(Signature and full name)

Height:………m;

Weight:………kg;

Nutrition:

-Well-nourished                 □

- Malnuourished           □

- Obese                □

Nutrition:

-Well -noursihed                □

- Malnourished        □

- Obese                □

 

SCHOOL NAME:.............................................................................................................. 

FULLNAME OF STUDENT...............................................................................................

(For students from 24 months to under 26 months old)

PART II – HEALTH EXAMINATION

(To be completed by school’s examining doctors)

1.Physical examination( First examination – at the beginning of an academic year, Second examination - at the middle of an academic year, Third examination - At the end of an academic year)

CLASS……………………………………..ACADEMIC YEAR ………………………………

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

 

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Third examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

 

SCHOOL NAME:................................................................................................................

FULLNAME OF STUDENT.................................................................................................

(For students from 36 months to under 6 years old)

PART II – HEALTH EXAMINATION

(To be completed by school’s examining doctors)

1.Physical examination( First examination – at the beginning of an academic year, Second examination - at the middle of an academic year, Third examination - At the end of an academic year)

CLASS……………………………………..ACADEMIC YEAR ………………………………

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Third examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

CLASS…………………………………….. ACADEMIC YEAR ………………………………

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Without glasses: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              With glasses:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Third examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

CLASS…………………………………….. ACADEMIC YEAR ………………………………

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

Third examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:

- Height:………m;

- Weight:………kg;

Nutritional status:

- Well-nourished      □

- Malnourished        □

- Obese                □

2. Abnormalities

Date

Initial diagnosis

Treatment

Remarks

At school
(
specify  treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

PART 3 –  HEALTH SPECIALTY EXAMINATION

(To be completed by specialty physicians or doctors)

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Paediatrics

a) Cardiovascular
………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Respiratory: ………………………………………………….…………….

…………………………………………………………………………………..

c) Gastrointestinal……………………………………………………………..

 

d) Renal-urinary …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

dd) Neurological - Psychiatric…………………………………………………

 

e) Others………………………………………………………………………

 

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Eyes

a)Vision test:

- Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

- Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

b) Eye diseases (if any)
………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Ear-Nose-Throat

a)Hearing test:

- Left ear:   Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

- Right ear: Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

b) Other related diseases (if any)……………………………………………..

 

 

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Oral and maxillofacial system

Oral and maxillofacial test

-Maxilla……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

-Mandible……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

b)  Oral maxillofacial pathology (if any)……………………………………..

 

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Musculoskeletal system

a)Musculoskeletaltest

- Normal                  □

- Curvature:  Kyphosis □  Lordosis □

- Scoliosis: S-line   □   C-line  □

b) Other musculoskeletal disorders (if any)………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

 

Made in A5 (14.8cm x 21cm)

Appendix 01

FORM 01. HEALTH RECORD

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on healthcare in schools dated May 12, 2016 by the Minster of Education and Training)

 

The front cover

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

 

 

 

HEALTH RECORD

 

Full name(uppercase)…………..………... Male  □  Female  □

Date of birth:………………………………………

School name:……………………………………...……………….

District: ………………….……………….

Province:………………….……………….

 

For students from the first grade  to fifth grade

 

 

(This record shall be kept during the primary school age, in case of school transfer, the student shall submit this record to the new school)

 

The back cover

PART I – GENERAL INFORMATION

(To be completed by student’s parents)

1. Full name of student(upper case):……………………………….. Male  □  Female  □

2. Date of birth:………………………………………

3. Full name of father/guardian :................................................................................... 

Occupation................................................ Contact number..........................................

Current residential address:.......................................................................................

4. Full name of mother/guardian :.................................................................................... 

Occupation................................................ Contact number..........................................

Current residential address:.......................................................................................

5. Birth order:…………………………….. Total number of children::………………………  

6. Health history:..................................................................................................   

a)Obstetrics:

-Normal      □

-Abnormal: Preterm birth   □  Post mature birth  □ Medical interventions □  Prenatal asphyxia □

-Diseases in pregnancy (specify): ..............................................

.......................................................................................................................................

b) History of diseases: Asthma □   Epilepsy □ Allergy □   Congenital heart diseases  □

c) Immunization:

No.

Vaccines

Vaccination

Yes

No

Not sure

1

BCG

 

 

 

2

Diphtheria, pertussis and tetanus

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

3

Polio

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

4

Hepatitis B

 

Infants

 

 

 

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

5

Measles

 

 

 

6

Japanese Encephalitis B

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

7

…..

 

 

 

d) If in any treatment or on medication, please state diseases and drug name:         

..........................................................................................................................................

7. Changes in residential address or contact number (if any)..........................................

.........................................................................................................................................

 

SCHOOL NAME:.............................................................................................................

FULLNAME OF STUDENT.............................................................................................

PART II – PHYSICAL EXAMINATION

(To be completed by school’s examining doctors)

1.Examination of appearance, blood pressure, heart rate and vision(first examination – at the beginning of an academic year, Second examination -  at the beginning of the second Semester)

FIRST GRADE…………………..ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

 

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

SECOND GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

THIRD GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

FOURTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

FIFTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

2. Abnormalities

Date

Initial diagnosis

Treatment

Remarks

At school
(specify  treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

PART 3 –  HEALTH SPECIALTY EXAMINATION

(To be completed by specialty physicians or doctors)

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Paediatrics

a) Cardiovascular
………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Respiratory: ………………………………………………….………………….

…………………………………………………………………………………..

c) Gastrointestinal…………………………………………………..…………

…………………………………………………………………………………..

d) Renal-urinary …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

dd) Neurologic - Psychiatric………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..

e) Others…………………………………………………………………………

 

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Eyes

a)Vision test:

- Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

- Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

b) Eye diseases (if any)
………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Ear-Nose-Throat

a)Hearing test:

- Left ear:   Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

- Right ear: Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

b) Other related diseases (if any)……………………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Oral and maxillofacial system

a)Oral and maxillofacial examination:

-Maxilla……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

-Mandible……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

b)  Oral maxillofacial pathology (if any)……………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Musculoskeletal system

a)Musculoskeletal test

- Normal                  □

- Curvature:  Kyphosis □  Lordosis □

- Scoliosis Scoliosis: S-shaped   □   C-shaped  □

b) Other musculoskeletal disorders (if any)………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

 

Made in A5 (14.8cm x 21cm)

Appendix 01

FORM 01. HEALTH RECORD

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on regulations on healthcare activities in schools dated May 12, 2016 by the Minister of Education and Training)

 

The front cover

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

 

 

 

HEALTH RECORD

 

Full name(uppercase)…………..………... Male  □  Female  □

Date of birth:………………………………………

School name:……………………………………...……………….

District: ………………….……………….

Province:………………….……………….

 

For students from sixth  grade  to ninth grade

 

 

(This record shall be kept during the junior school age, in case of school transfer, the student shall submit this record to the new school)

 

The back cover

PART I – GENERAL INFORMATION

(To be completed by student’s parents)

1. Full name of student(upper case):…………………………….. Male  □  Female  □

2. Date of birth:………………………………………

3. Full name of student’s father/guardian :.................................................................... 

Occupation................................................ Contact number..........................................

Current residential address:....................................................................................... 

4. Full name of student’s mother/guardian :.................................................................. 

Occupation................................................ Contact number..........................................

Current residential address:....................................................................................... 

5. Birth order:…………………………….. Total number of children::……………………  

6. Health history:..................................................................................................   

a)Obstetrics:

-Normal      □

-Abnormal: Preterm birth   □  Postmature birth  □ Medical interventions during labour □  Prenatal asphyxia □

-Diseases in pregnancy (specify): ..............................................

..........................................................................................................................................

b) History of diseases: Asthma □   Epilepsy □ Allergy □   Congenital heart diseases  □

c) Immunization:

No.

Vaccines

Vaccination

Yes

No

Not sure

1

BCG

 

 

 

2

Diphtheria, pertussis and tetanus

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

3

Polio

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

4

Hepatitis B

 

Infants

 

 

 

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

5

Measles

 

 

 

6

Japanese Encephalitis B

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

7

…..

 

 

 

d) If under any treatment or on medication, please state diseases and drug name:       

.........................................................................................................................................

7. Changes in residential address or contact number (if any)..........................................

 

SCHOOL NAME:............................................................................................................. 

FULLNAME OF STUDENT..............................................................................................

PART II – HEALTH EXAMINATION

(To be completed by school’s examining doctors)

1.Examination of appearance, blood pressure, heart rate and vision(first examination – at the beginning of an academic year, Second examination -  at the beginning of the second Semester)

SIXTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

 

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

SEVENTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

EIGHTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

NINTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

2. Abnormalities

Date

Initial diagnosis

Treatment

Remarks

At school
(specify  treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

PART 3 –  HEALTH SPECIALTY EXAMINATION

(To be completed by specialty physicians or doctors)

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Paediatrics

a) Cardiovascular
………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Respiratory: ………………………………………………….………………….

…………………………………………………………………………………..

c) Gastrointestinal…………………………………………………..…………

…………………………………………………………………………………..

d) Renal-urinary …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

dd) Neurologic - Psychiatric………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..

e)Others……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Eyes

a)Vision test:

- Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

- Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

b) Eye diseases (if any)
………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Ear-Nose-Throat

a)Hearing test:

- Left ear:   Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

- Right ear: Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

b) Other related diseases (if any)……………………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Oral and maxillofacial system

a)Oral and maxillofacial examination:

-Maxilla……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

-Mandible……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

b)  Oral maxillofacial pathology (if any)……………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Musculoskeletal system

a)Musculoskeletal test

- Normal                  □

- Curvature:  Kyphosis □  Lordosis □

- Scoliosis S-shaped   □   C-shaped  □

b) Other musculoskeletal disorders (if any)………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

 

Made in A5 (14.8cm x 21cm)

Appendix 01

FORM 01. HEALTH RECORD

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on healthcare in schools dated May 12, 2016 by the Minster of Education and Training)

 

The front cover

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

 

 

 

HEALTH RECORD

 

Full name(uppercase)…………..………...Male  □  Female  □

Date of birth:………………………………………

School name:……………………………………...……………….

District: ………………….……………….

Province:………………….……………….

 

For students from tenth  grade  to twelfth  grade

 

 

(This record shall be kept during the preschool age, in case of change of the school, the student shall submit this record to the new school)

 

The back cover

PART I – GENERAL INFORMATION

(To be completed by student’s parents)

1. Full name of student(upper case):…………………………….…Male  □  Female  □

2. Date of birth:………………………………………

3. Full name of student’s father/guardian :.................................................................... 

Occupation................................................ Contact number..........................................

Current residential address:....................................................................................... 

4. Full name of student’s mother/guardian :................................................................... 

Occupation................................................ Contact number..........................................

Current residential address:....................................................................................... 

5. Birth order:…………………………….. Total number of children::………………………   

6. Health history:..................................................................................................   

a)Obstetrics:

-Normal      □

-Abnormal: Preterm birth   □  Postmature birth  □ Medical interventions during labour □  Prenatal asphyxia □

-Diseases in pregnancy (specify): ..............................................

.........................................................................................................................................

b) History of diseases: Asthma □   Epilepsy □ Allergy □   Congenital heart diseases  □

c) Immunization:

No.

Vaccines

Vaccination

Yes

No

Not sure

1

BCG

 

 

 

2

Diphtheria, pertussis and tetanus

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

3

Polio

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

4

Hepatitis B

 

Infants

 

 

 

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

5

Measles

 

 

 

6

Japanese Encephalitis B

 

First dose

 

 

 

 

Second dose

 

 

 

 

Third dose

 

 

 

7

…..

 

 

 

d) If under any treatment or on medication, please state diseases and drug name:         

.........................................................................................................................................

7. Changes in residential address or contact number (if any)..........................................

 

SCHOOL NAME:............................................................................................................... 

FULLNAME OF STUDENT.................................................................................................

PART II – HEALTH EXAMINATION

(To be completed by school’s examining doctors)

1.Examination of appearance, blood pressure, heart rate and vision (first examination – at the beginning of an academic year, Second examination -  at the beginning of the second Semester)

TENTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

 

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided:       Right eye:……./10   Left eye:……./10  

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

ELEVENTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided: Right eye:……./10   Left eye:……./10       

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

TWEFTH GRADE………………….. ACADEMIC YEAR…………………..

First examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

Blood pressure:Diastolic ……./mgHg   Systolic……/mgHg

Heart rate:……….bpm

Vision test:Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

              Aided: Right eye:……./10   Left eye:……./10       

Second examination

Examining doctor
(Signature and full name)

Physical status:Height:………m; Weight:………kg;

                Body Mass Index (BMI):………………….. (kg/m2)

2. Abnormalities

Date

Initial diagnosis

Treatment

Remarks

At school
(specify  treatment methods)

Referral to
(specify receiving facility)

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

……/…../………

 

 

 

 

PART 3 –  HEALTH SPECIALTY EXAMINATION

(To be completed by specialty physicians or doctors)

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Paediatrics

a) Cardiovascular
………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

b) Respiratory: ………………………………………………….………………….

…………………………………………………………………………………..

c) Gastrointestinal…………………………………………………..……………

…………………………………………………………………………………..

d) Renal-urinary …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

dd) Neurologic - Psychiatric………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..

e)Others……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Eyes

a)Vision test:

- Unaided: Right eye:……./10   Left eye:……./10  

- Aided: Right eye:……./10   Left eye:……./10       

b) Eye diseases (if any)
………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Ear-Nose-Throat

a)Hearing test:

- Left ear:   Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

- Right ear: Conversational voice::…….. m; whispered  voice:…….m

b) Other related diseases (if any)……………………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Oral and maxillofacial

a)Oral and maxillofacial examination:

-Maxilla……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

-Mandible……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

b)  Oral maxillofacial pathology (if any)……………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Date of examination …./…./…….Examining physician/doctor
(Signature and full name)

Musculoskeletal system

a)Musculoskeletal test

- Normal                  □

- Curvature:  Kyphosis □  Lordosis □

- Scoliosis S-shaped   □   C-shaped  □

b) Other musculoskeletal disorders (if any)………………………………

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

 

 

Made in A4 (21cm x 29.7cm)

Appendix 01

FORM 02. INTEGRATED HEALTH RECORD

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on regulations on healthcare activities in schools dated May 12, 2016 by the Minister of Education and Training and Minister of Health)

The front cover

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

 

 

 

INTEGRATED HEALTH RECORD

 

 

 

 

 

 

SCHOOL NAME:..........................................................................

District: ………………….……………….

Province………………………..

 

 

LIST OF MALNOURISHED STUDENTS

ACADEMIC YEAR:………………………………..

No.

Student’s full name

Gender

Grade

Date of discovery

Diagnosis

Treatment

Remarks

Male

Female

 

 

At school (specify treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LIST OF OVERWEIGHT OR OBESE STUDENTS

ACADEMIC YEAR:………………………………..

No.

Student’s full name

Gender

Grade

Date of discovery

Diagnosis

Treatment

Remarks

Male

Female

 

 

At school (specify treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LIST OF STUDENTS SUFERRING FROM CARDIOVASCULAR DISEASES

ACADEMIC YEAR ……………………………………..

No.

Student’s full name

Gender

Grade

Date of discovery

Diagnosis

Treatment

Remarks

Male

Female

 

 

At school (specify treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LIST OF STUDENTS SUFERRING FROM EYE DISEASES

ACADEMIC YEAR:………………………………..

No.

Student’s full name

Gender

Grade

Date of discovery

Diagnosis

Treatment

Remarks

Male

Female

 

 

At school (specify treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LIST OF STUDENTS SUFERRING FROM MUSCULOSKELETAL DISORDERS

ACADEMIC YEAR:………………………………..

No.

Student’s full name

Gender

Grade

Date of discovery

Diagnosis

Treatment

Remarks

Male

Female

 

 

At school (specify treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LIST OF STUDENTS SUFFERING FOR ORAL DISEASES

ACADEMIC YEAR:………………………………..

No.

Student’s full name

Gender

Grade

Date of discovery

Diagnosis

Treatment

Remarks

Male

Female

 

 

At school (specify treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LIST OF STUDENTS SUFFERING FROM MENTAL DISORDERS

ACADEMIC YEAR:………………………………..

No.

Student’s full name

Gender

Grade

Date of discovery

Diagnosis

Treatment

Remarks

Male

Female

 

 

At school (specify treatments)

Referral to
(specify receiving facility)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Made in A4 (21cm x 29.7cm)

Appendix 02

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on regulations on healthcare activities in schools dated May 12, 2016 by the Minister of Education and Training and Minister of Health)

[School name]

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

………..[Location and date]…..

 

HEALTH ASSESSMENT REPORT

1. General information

1. Number of students:…………………………..             Number of teachers………………………

2. Number of classes…………………………….

3. Student Heath Advisory Board:    Yes □             No □                                   

4. Approved student health plan(s):     Yes □             No □                                    

5. Amount of funding:………………………..VND

II. Student healthcare

2.1.  Detection of health problems and abnormalities

No.

Health problems

Number of problems

Treatment/referral

Percentage (%)

1.

Malnourished

 

 

 

2.

Overweight, obese

 

 

 

3.

Oral Diseases

 

 

 

4.

Eye diseases

 

 

 

5.

Cardiovascular system

 

 

 

6.

Respiratory system

 

 

 

7.

Neurological - Psychiatric

 

 

 

8.

Musculoskeletal  system

 

 

 

9.

Others (please, specify)

 

 

 

10.

………….

 

 

 

Total

 

 

 

*Percentage (%)= (number of treated problems or referrals x 100)/ total number of problems

Comments: ………………………………………………………………………………………………

2.2. Medical examination and treatment by specialty

No.

Specialties

Number of student undergoing examination

Number of ill students

Number of students in treatment

Percentage (%)

1.

Peadiatrics/ internal medicine

 

 

 

 

2.

Ophthalmology

 

 

 

 

3.

Otorhinolaryngology

 

 

 

 

4.

Oral and maxillofacial surgery

 

 

 

 

5.

Othorpaedic surgery

 

 

 

 

6.

Psychiatry

 

 

 

 

7.

Others(please, specify)

 

 

 

 

8.

……………..

 

 

 

 

Total

 

 

 

 

Percentage (%) = (Total number of students in treatment x 100)/total number of ill students

Comments: ………………………………………………………………………………………………

2.3. Infectious disease and epidemic status

No.

Name of disease/epidemics

Number of ill students

Mortality

Remarks

1.

Diarrhea

 

 

 

2.

Hand-Foot-Mouth

 

 

 

3.

Measles

 

 

 

4.

Mumps

 

 

 

5.

Others(please, specify)

 

 

 

6.

………..

 

 

 

Total

 

 

 

Comments:

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

2.4. First aid and emergency administration

No.

Type of accidents

Number of injuries

Treatment/referral

Percentage (%)

1.

Slip and fall

 

 

 

2.

Burn

 

 

 

3.

Drowning

 

 

 

4.

Electrocution

 

 

 

5.

Bitten by livestock

 

 

 

6.

Poisoning

 

 

 

7.

Choking

 

 

 

8.

Cutting

 

 

 

9.

Getting hit

 

 

 

10.

Traffic accidents

 

 

 

11.

Others(please, specify)

 

 

 

12.

………….

 

 

 

 

Total

 

 

 

*Percentage (%)= (number of treated injuries or referrals x 100)/ total number of injuries

Comments:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2.5.Healthcare advisory services

No.

Advices on

Potential patients

Number of students given advices

Percentage (%)

1.

Nutrition regimen

 

 

 

2.

Physical activities

 

 

 

3.

Psychological aspects

 

 

 

4.

Disease prevention

 

 

 

5.

Compulsory schooling disease prevention

 

 

 

6.

Mental health

 

 

 

7.

Others(please, specify)

 

 

 

8.

……………….

 

 

 

*Percentage = (number of students given advices x100)/ total number of potential patients

Comments:

………………………………………………………………………………………………………

2.5. School meals

- Does your school provide lunch/or both dinner and lunch: Yes □      No □                      

Are they healthy meals?: Yes  □      No □              

Comments:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

2.6 .Vaccination in schools

No.

Vaccines

Total number of students

Number of vaccinated students

Percentage (%)

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

3.

…………

 

 

 

*Percentage % = (number of vaccinated students x100)/ the total number of students

Comments:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2.7. Health record management

- Number of students having health records:………………………

- Number of  health records and integrated health records regularly updated:………….; ………………..%

- Number of students whose health status is notified to their parents/guardian…………

Comments:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2.8. Achievements in proactive execution of disease prevention measures

No.

Activities

Repetitions

Remarks

1

School and class room full cleaning

 

 

2

Insecticide spraying

 

 

3

Toys and teaching tools cleaning and disinfecting

 

 

4

Canteen cleaning

 

 

5

Water sources purification

 

 

6

Waste collection and treatment

 

 

7

Others(please, specify)

 

 

Comments:

………………………………………………………………………………………………………

2.9. Execution of health and hygiene campaigns 

No.

Campaigns

Yes

No

Remarks

1

HIV/AIDS prevention

 

 

 

2

Accident prevention

 

 

 

3

Infectious disease prevention and control

 

 

 

4

Malnutrition prevention

 

 

 

5

Food safety

 

 

 

6

Smoke-free campaign

 

 

 

7

Alcohol-free campaign

 

 

 

8

Health education

 

 

 

9

Others(specify)

 

 

 

Comments:………………………………………………………………………………………

2.10. School health financial statement

No.

Elements

Amount

Remarks

1

Total funding

 

 

2

Funding from the State’s budget

 

 

 

3

Funding from student health insurances

 

 

 

4

Others

 

 

 

Comments:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

III. Health education programs

3.1. Does your school compile documents for health education according to the actual diseases  within the province:Yes □ No □

3.2.Does your school have any health education collumn?Yes □ No □  

3.3.Does your school provide healthcare education?

No.

Activities

Repetitions

Number of participants

Remarks

1

Infectious disease prevention and control

 

 

 

2

Food poisoning prevention

 

 

 

3

Diet

 

 

 

4

Physical activities

 

 

 

5

Smoke-free campaign

 

 

 

6

Alcohol-free campaign

 

 

 

7

Communicable disease prevention

 

 

 

8

Oral health

 

 

 

9

Eye disease prevention

 

 

 

10

Accident prevention

 

 

 

11

Others(specify)

 

 

 

Comments:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

IV. Requirements for healthcare

No.

Elements

Available

Not available

Remarks

1

First aid rooms

 

 

 

2

 first aid rooms  qualified for student healthcare

 

 

 

3

Health examination records

 

 

 

4

 Health records

 

 

 

5

Integrated health records

 

 

 

6

Medical staff

 

 

 

Comments:

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

V. Requirements for facilities, water supply and drainage, environmental hygiene and food safety.

No.

Elements

Satisfactory

Unsatisfactory

Remarks

1

Classrooms

 

 

 

2

Desks and chairs

 

 

 

3

Chalkboards

 

 

 

4

Lighting systems

 

 

 

5

Preschool toys and teaching tools

 

 

 

6

Drinking water

 

 

 

7

Domestic water

 

 

 

8

Sanitation infrastructures

 

 

 

9

Waste collection and treatment

 

 

 

10

Food safety

 

 

 

Comments: ………………………………………………………………………………………

VI. Execution of school health policies and development of social relationships in schools and community

No.

Elements

Yes

No

Remarks

1

The Student Health Advisory Committee clarifies member’s responsibilities and hold meetings at least once a semester

 

 

 

2

The school complies with school policies and regulations

 

 

 

3

 teacher-student  and student-student relationships are deepened

 

 

 

4

 School- students’ parent relationships and school-community relationships are created

 

 

 

Comments:

……………………………………………………………………………………………………

VII. Assessment of healthcare activities in schools

-Carry out self-assessment of school healthcare achievements and limitations using the form prescribed in the Joint Circular No…………… /TTLT-BYT-BGDDT  dated…………may, 2016: Yes □    No □

Overall score:      

Ranking: Excellent □      Good □     Average□     Unsatisfactory  □

-  Assessed by supervisory authority: Yes □    No □ 

Overall score:      

Ranking: Excellent □      Good □     Average□     Unsatisfactory  □

Comments:

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

Proposals:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

 

For the school
(Sign and seal)

…………………..[date]
Reporter
(Sign and signature)

 

 

Made in A4 (21cm x 29.7cm)

Appendix 03

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on regulations on healthcare activities in schools dated May 12, 2016 by the Minister of Education and Training and Minister of Health)

[School name]

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

………..………..[Location and date]…..

 

ASSESSMENT OF HEALTHCARE ACTIVITIES IN SCHOOLS
(For preschool education institutions)

I. General information

1. School name: ………………………………………………..

Commune:………………….……………….District: ………………….……………….

Province:………………….……………….

2. Total classrooms:……………Total teachers:………….…total students………..

3. Methods of assessment:   Self-assess □          Assesses by supervisory authority  □

4. Date:……………………………….    

II. Assessment results

No.

Elements

Benchmark

Score

I

Preparation and execution of school health plans

5.0

 

1.1.

Student Heath Advisory Board

2.0

 

 

Have a Decision on Establishment of the Student Health Advisory Board and define responsibilities of members

1.0

 

 

Hold meetings at least once a semester

1.0

 

1.2.

Annual school health plans

3.0

 

 

Have school health plan(s) by academic year approved

1.0

 

 

Have all school health contents included in the plan under regulations of laws.

1.0

 

 

Have funding for annual school health plan available

1.0

 

II.

Facilities

10

 

2.1.

Social halls and bed rooms

2.0

 

2.1.1

Social halls

1.0

 

 

Have the  floor space per student of 1.5-1.8m2and floor area of at least 24 m2per room (for  groups) and 36m2 per room (for preschooler classroom)

0.5

 

 

Receive  sufficient natural light and air ventilation

0.3

 

 

Have teaching tools and toys equipped available

0.2

 

2.1.2

Bedrooms

1.0

 

 

Have the  floor space per child of 1.2-1.5m2  and floor area of at least 18 m2per room (for groups) and 30m2  per room (for preschooler classroom)

0.5

 

 

Have bed rooms always kept quiet and proper temperature

0.3

 

 

Have mattress, mats, cabinets, closets and shelves available

0.2

 

2.2

Student’s desks and chairs

3.0

 

 

Use two-seat desks or four-seat desks with smooth face and separate chairs

1.0

 

 

Have 03 different sizes called A, B and C according to student age groups

1.0

 

 

Have the height of desk and chair designed according to students’ height. The difference in the height of desk and chair is at least 200mm and not exceeding 270 mm.

1.0

 

2.3

Chalkboards (if any)

1.0

 

 

Provide adequate chalkboards as required in the Circular No.02/2010/TT- BGDDT  on lists of essential teaching tools-toys-utensils for preschoolers dated February 11, 2010 by the Minister of  Education and Training.

0.5

 

 

Be safe, durable and useful.

0.5

 

2.4

Lighting systems

2.0

 

 

Have social halls, bathrooms, restrooms, playground, canteens designed to receive sufficient natural light.

0.5

 

 

The ratio of windows to floor area is at least 1/5

0.5

 

 

Have corridors and stairs  artificially illuminated with the luminance of at least 100 lux, and other rooms lighted with the allumiance of at least 300 lux.

1.0

 

2.5

Toys

2.0

 

 

Use only toys which are conformable to provisions of toy safety in the Circular No./2011/TT- BGDDT dated April 13, 2011 by the Ministry of Education and Training

1.0

 

 

Provide preschoolers with educational and esthetic toys that may help them develop their physical, linguistic, emotional, aesthetic and social skills

0.5

 

 

Suit local customs and student’s psychology.

0.3

 

 

Keep toy closets tidy and clean

0.2

 

III

Water supply and drainage and environmental hygiene

10

 

3.1

Drinking and domestic water supply

3.0

 

 

Provide sufficient drinking water in the quantity of at least 0.5 liter per student per class in summer and 0.3 liter per student per class in winter.

1.0

 

 

Provide sufficient domestic water in a quantity of at least 4 liters per student/class.   If the domestic water is distributed through pipeline, have each nozzle  designed to meet the need of not exceeding 200 students per class;

0.5

 

 

Provide sufficient drinking water and domestic water in the minimum quantity of 100 liters per student per 24 hours (for boarding schools);

0.5

 

 

Meet water quality requirements of the Ministry of Health

0.5

 

 

Have wells, water tanks or water jar (if any) covered and constructed or situated in a proper locations to ensure the student safety under regulations of laws.

0.5

 

3.2

Sanitation infrastructures

4.0

 

 

Have restrooms attached with social halls and bed rooms or classrooms for each separate gender of teachers and students.

0.5

 

 

Provide enough space with the ratio of 0,4 m2- 0,6 m2per student  but not under 12 m2/room

0.5

 

 

Have urinals and toilet separated with partition of at least 1.2 m in height.

0.5

 

 

Have enough space to installed toilets with the area of 0.8m x 0.7m

0.5

 

 

Provide 2-3 urinals for male students and 2-3 toilets for  female students.

0.5

 

 

Have  hand wash area available , one wash basin for 8-10 students, hand wash soap or similar liquid available.

1.0

 

 

Provide easy-to-use sanitary ware and fixtures according students’ age group

0.5

 

3.3

Waste collection and treatment

3.0

 

 

Have storm water and domestic water drainage ditches available; no water stagnation

1.0

 

 

Have recycle bins available and get wastes classified

1.0

 

 

Enter into contracts for wastes collection and treatment with eligible facilities or collect and treat their wastes on their own under regulations of laws

1.0

 

IV

Food safety

10

 

4.1

Canteens

4.0

 

 

Receive sufficient natural light and have mosquito nets available

0.5

 

 

Have smooth and easy-to-clean walls and ceiling

0.5

 

 

Use tables, chairs and fixtures made of easy-to-clean materials

0.5

 

 

Have sufficient tables, chairs and necessary furniture

0.5

 

 

Use food storage containers or similar things made from easy-to-clean and harmless materials

0.5

 

 

Have means for storage food available

0.5

 

 

Have adequate items for cleaning and sterilizing

0.5

 

 

Have hand wash areas, clean water,  soap or antiseptic liquid available

0.5

 

4.2

Kitchens

2.0

 

 

Have areas for food processing, cooking, food and ingredient storage and eating area.

0.5

 

 

Have food processing area designed according to one-way-flow principle, classify utensils  used for fresh food and cooked food.

1.0

 

 

Have food samples stored under regulations of laws

0.5

 

 

In case of outsourcing: Sign contracts for student meal provision with eligible facilities

2.0

 

4.3

Food storage areas

1.0

 

 

Receive sufficient natural light, air ventilation and have mosquito net installed in windows.

0.3

 

 

Be covered with smooth and easy-to-clean walls and ceiling

0.2

 

 

Have tools used for classifying and storing food

0.5

 

4.4

Canteen staff

3.0

 

 

Obtain certificates of completion of training courses in food safety

1.0

 

 

Obtain the Health Certificate under regulations of the Ministry of Health

1.0

 

 

Wear protective clothes, specialized gloves, masks and hat.

1.0

 

V

Execution of school health policies and development of social relationships within schools and community

10

 

5.1

Implementation of school policies and regulations on school health.

4.0

 

 

Introduce regulations on personal and environmental hygiene and implement such regulations

0.5

 

 

Introduce and apply regulations on accident preventions

0.5

 

 

Introduce and apply regulations on food safety

0.5

 

 

Introduce and apply healthy meals

0.5

 

 

Introduce and participate in physical activities

0.5

 

 

Define responsibilities of teachers and baby-sitters

0.5

 

 

Introduce regulations on cooperation  in student healthcare between school, parents and community

0.5

 

 

Apply proper curricula and schedule to spare leisure time for students; create favorable study environment

0.5

 

5.2

Development of teacher-student  and student-student relationships

3.0

 

 

Comply with rules of conducts; treat students with respect, promote gender equality, prevent racial and religious discrimination and violence

2.0

 

 

Assist  students in dilemma or students having difficulties in social inclusion

1.0

 

5.3

Development of school- parent relationships and school-community relationship

3.0

 

 

Instruct students’ parents  in provision of learning conditions for their children at home

0.5

 

 

Mobilize local government and regulatory bodies to facilitate the school health performance

1.0

 

 

Participate in sporting and cultural activities held by local government to create relations with local government and local regulatory bodies

0.5

 

 

Cooperate with local medical authorities to carry out school health services

1.0

 

VI

Student health care

10

 

6.1

First aid rooms

5.0

 

 

Have their own first aid rooms covered a required area

1.0

 

 

Be located in convenient locations

0.5

 

 

Have at least 01 sickbed available

0.5

 

 

Have desks, chairs, cabinets and essential tools

1.0

 

 

Have essential drugs for students available

1.0

 

 

Have health examination records, health records and integrated health records available.

1.0

 

6.2.

Medical staff

5.0

 

 

 Acquire at least an associate degree in physician assistant.

2.0

 

 

Enter into contracts for school health with medical stations of communes or at least general medical examination and treatment facilities  in case that there are no medical staff or medical staff fail to acquire the associate degree in medicine.

2.0

 

 

Regularly attend health seminars, or training courses held by health and education authorities;

3.0

 

VII

School healthcare and management

20

 

 

Carry out health examination at the beginning of every academic year (measuring the height and weight of under-36-month-students; and the height and weight, blood pressure, heart rate and visual acuity of  older-36-month-students )

2.0

 

 

Measure  the height and weight and record  physical developmental milestone charts of under-24- month children monthly and above-24-month children quarterly.

2.0

 

 

Regularly examine student’s health, nutritional status, obesity, overweight, oral diseases and other diseases to apply proper treatments and referrals or a proper learning environment and physical exercises.

2.0

 

 

Cooperate with qualified medical facilities to carry out specialty examination and treatment.

1.0

 

 

Administer first aid and emergency treatment (if any) under current regulations of the Minister of Health.

1.0

 

 

Provide students, their parents or guardians and teachers with advice on  common diseases, student physical and mental development and healthcare; in case of disabled students, assist them in inclusive education.

1.0

 

 

Provide instructions on healthy meal, diversified food and nutrition according to students’ age group

1.0

 

 

Cooperate with local medical facility to administer vaccines to students.

1.0

 

 

Notify students’ parrents or guardians of their child’s health at least once an academic year or where necessary.

1.0

 

 

Record the student health in their health examination record, health record and integrated health record.

2.0

 

 

Regularly inspect and supervise the study environment, school hygiene, food safety, drinking water and hand wash liquid or soap.

2.0

 

 

Proactively implement measures for preventing and controlling diseases under the Circular No.46/2010/TT-BYT  and other instructions of medical authorities.

2.0

 

 

Conduct medical programs and hygiene campaigns, participate in physical exercises and healthy meal, .

2.0

 

VIII

Health education

15

 

 

Compile and use documents on health education by student age group and the local reality.

1.0

 

 

Propagate and provide education about  measures for preventing (1) infectious disease; (2) food poisoning ; (3) accidents; (4) nutrition and physical activities; (5) compulsory schooling  diseases; (6) oral diseases; (7) eye  diseases (1.0 score for each item)

7.0

 

 

Include health education in lectures.

1.0

 

 

Get students participate in (1) personal hygiene; (2) school and environment cleaning; (3) healthy meals; (4) physical exercises;(5) oral health; (6) eye health via proper models and methods(1.0 score for each item )

6.0

 

IX

Report and assessment

10

 

 

Submit annual school health report by the end of every academic year

3.0

 

 

Carry out annual school health self-assessment under regulations of laws

5.0

 

 

Apply assessment comments to draw up school health plans

2.0

 

 

Overall score

100

 

Assessment and ranking

1. Overall score:……………….

2. Compulsory criteria:  Satisfactory □            Unsatisfactory  □

3. Ranking:                        Excellent □      Good □     Average □     Unsatisfactory  □

 

Representative of Inspectorate
(Signature and full name)

Representative
(Signature and full name)

 

INSTRUCTION ON SCORING

1. Rules for scoring

-Only mark “yes” criteria/elements.

-Optional criteria/elements are marked according to the benchmark.

-The criteria/elements completely fulfilled shall be awarded 100% of the benchmark, those partially fulfilled shall be marked 50% of the benchmark.

2. Assessment:

-The maximum score: 100

a)Schools ranked as excellent:

A school will be ranked excellent if its overall score is at least 90  and occupies at least 80% of the benchmark of every compulsory criteria.

-Compulsory criteria:

+ Facilities, water supply and drainage, environmental hygiene, food safety, student healthcare(≥ 32 scores)

+Execution of school health policies and development of social relationships between schools and community(≥ 8.0 scores)

+School health management and education (≥ 16 scores)

+Health education and propagation(≥ 12.0 scores)

b) Schools ranked as good

A school will be ranked as good if it achieves an overall score percentage of from 70 – <90% of the benchmark;and there may be one criteria under 70% of the benchmark.

c)Schools ranked average:

A school will be ranked average if it gets 50 -<70% of the benchmark;and there may be one criteria under 50% of the benchmark

dd) School ranked unsatisfactory:
A school is ranked unsatisfactory if it fail to get the overall score of  50% of the benchmark.

 

 

Made in A4 (21cm x 29.7cm)

Appendix 04

(Issued together with the Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT on regulations on healthcare activities in schools dated May 12, 2016 by the Minister of Education and Training and Minister of Health)

[School name]………………

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

………..………..[Location and date]…..

 

ASSESSMENT OF HEALTHCARE ACTIVITIES IN SCHOOLS
(For high schools)

I. General information

1. School name: ………………………………………………..

Commune:………………….……………….District: ………………….………………. Province………………………..

2. Total classrooms:……………Total teachers:………….…total students………..

3. Methods of assessment:  Self-assess □          Assessed by the supervisory authority  □

4. Date:……………………………….    

II. Assessment results

No.

Elements

Benchmark

Score

I

Preparation and execution of school health plans

5.0

 

1.1.

Student Heath Advisory Board

2.0

 

 

Have a Decision on Establishment of the Student Health Advisory Board and have responsibilities of members define

1.0

 

 

Hold meetings at least once a semester

1.0

 

1.2.

School health plans by academic year and period

3.0

 

 

Have school health plans by academic year approved

1.0

 

 

Have all school health contents included in the plan under regulations of laws.

1.0

 

 

Have funding for school health plan available

1.0

 

II.

Facilities

10

 

2.1.

Classrooms

2.0

 

 

Have the average floor space per student  of  at least 1.25m2(for primary schools) and 1.5 m2(for lower secondary schools)

0.5

 

 

Have every classroom installed with 02 two-wing doors with the width of at least 1.0 m at both ends of the classroom and towards the corridor.

0.3

 

 

Have each classroom separated and partitioned from rooms which are noisy, dusty, or filled with noxious gases or fouling smell.

0.3

 

 

Have every classroom designed to receive sufficient natural ventilation and installed with artificial ventilation systems such as, ceiling fans, wall mounted fans, exhaust fans, and the CO2concentration not exceeding 0.1 %

0.4

 

 

Keep the noise in classrooms not exceeding 55 dBA

0.5

 

2.2

Classrooms for physics, chemistry and biology

1.0

 

 

Have minimum floor space per student of 1.85 m2  (for lower secondary schools) and 2 m2(for high schools)

0.2

 

 

Have the room designed with the height of at least 3.30 m, and minimum width of  7.2 m; ratio of length to height of not exceeding 2; preparation rooms with the area of at least 12m2to not exceeding 27m2connected with such classrooms by door.

0.2

 

 

Have each room installed with two doors at both ends

0.2

 

 

Keep CO2concentration not exceeding 0.1 % and concentration of other chemicals remained within permissible limits.

0.2

 

 

Have  notice boards and safety manuals put up at remarkable places

0.2

 

2.3

IT practice rooms

0.5

 

 

Provide minimum floor space per student of 2.25 m2  (for lower secondary schools) and 2.45 m2(for upper secondary school)

0.3

 

 

Have practice rooms  designed to receive natural ventilation,  CO2concentration not exceeding 0.1% and  keep student safe from electromagnetic field under regulations of laws

0.2

 

2.4

Student desks and chairs

3.5

 

2.4.1

In classrooms

2.5

 

 

Use 02-seat  smooth desks or one-seat desks. Desks and chairs are separate from each other separate.

1.0

 

 

Have 6 different sizes I, II, III, IV, V and VI according to student s height prescribed in the Joint Circular No.26/2011/BGD&DT-BKHCN-BYT on standards about  desks and chairs for students in primary schools, lower secondary schools and high schools dated June 16, 2011; and have such desks and chairs arranged in accordance with regulations of laws

1.5

 

2.4.2

In classrooms for physics, chemistry and biology

0.5

 

 

Have dedicated desks and chairs to meet specific demand of each subject, electricity system, water and gas systems

0.5

 

2.4.3

In IT practice rooms

0.5

 

 

Dedicated desks and chairs to meet the need of the subject

0.5

 

2.5

Chalkboards

1.0

 

 

Use anti-glare chalkboards that meet the required contrast between handwriting and the chalkboard color.

0.5

 

 

Use chalkboards with the height of from 1.2 m to not exceeding 1.5 m, and the width of not exceeding 3.2m according to the width of the classroom and have such chalkboard put up in conformity with regulations of laws.

0.1

 

 

Use dark green boards or blackboards (if white chalks are used) or whiteboards (if markers are used);

0.1

 

 

Have such chalkboards put up in the middle of the wall, the distance from the lower edge  to the floor of from 0.8m to not exceeding 1m

0.3

 

2.6

Lighting systems

2.0

 

2.6.1

In common classrooms

1.0

 

 

Take natural light from the South or Southeast on the student’s left hand (windows are installed in the opposite direction to corridors); ratio of total window area to floor area at least 1/5

0.2

 

 

Have classrooms installed with artificial lighting systems, ceiling lights with light shades which are put up below ceiling fans and paralleled with the wall having window. The distance from the light to wall is at least 1.2m to 1.5 m, and switches is installed on each wall.

0.2

 

 

Have studying area illuminated with the lluminous coefficient not under ½ and illuminance of at least 300 lux

0.5

 

 

Have lights for chalkboards paralleled with the chalkboard wall, 0.6 m distant from the wall and 0.3 m higher than the upper edge of the chalkboard.

0.1

 

2.6.2

In classrooms for physics, chemistry and biology

0.5

 

 

Satisfy illumination requirements,  and utilize both natural light (from the student’s left hand) and artificial light  (for local and general illumination) with the luminance of at least 300 Lux

0.5

 

2.6.3

InT practice rooms

0.5

 

 

 Have every computer desk illuminated with the luminance of at least 300 Lux

0.5

 

III

Water supply and drainage and environmental hygiene

10

 

3.1

Drinking and domestic water supply

3.0

 

 

Provide sufficient drinking water in the quantity of at least 0.5 liter per student per class in summer and 0.3 liter per student per class in winter.

1.0

 

 

Provide sufficient domestic water in a quantity of at least 4 liters per student/class.   If the domestic water is distributed through pipeline, have each nozzle  designed to meet the need of not exceeding 200 students per class;

0.5

 

 

Provide sufficient drinking water and domestic water in the minimum quantity of 100 liters per student per 24 hours (for boarding schools);

0.5

 

 

Satisfy water quality requirements of the Ministry of Health

0.5

 

 

Have wells, water tanks or water jar (if any) covered and constructed or situated in a proper height to ensure the student safety under regulations of laws.

0.5

 

3.2

Sanitation infrastructures

4.0

 

 

Have sanitation infrastructures constructed in a suitable location that is convenient for both students and teachers and prevents environmental pollution

0.2

 

 

Have sanitation areas for teacher and students, and male and female separated

0.5

 

 

Have clean water, soap or antiseptics liquid available in every restroom

1.0

 

 

Have restrooms constructed in accordance with QCVN 01: 2011/BYT

0.5

 

 

Meet the required of fixtures:
 01 urinal, 01 toilet and 01 wash basin for 20 – 30 students (for male), and 20 students per toilet (for female)

1.0

 

 

Have the entrance ways of restrooms not located in opposite to that of any classroom or office. Every fixture shall be installed at the proper height according to the demand and age group of students

0.2

 

 

Have restroom use regulations put up.

0.2

 

 

Have bulking agents, water, and toilet paper and recycle bins available.

0.4

 

3.3

Waste collection and treatment

3.0

 

 

Have storm water and domestic water drainage ditch; no water stagnation

1.0

 

 

Have recycle bins available and wastes classified

1.0

 

 

Sign contracts for wastes collection and treatment with eligible facilities or collect and treat their wastes on their own under regulations of laws

1.0

 

IV

Food safety

10

 

4.1

Canteens

4.0

 

 

Receive sufficient natural light and  have mosquito net available

0.5

 

 

Be covered with smooth and easy-to-clean walls and ceiling

0.5

 

 

Use tables, chairs and fixtures made from easy-to-clean materials

0.5

 

 

Have sufficient tables, chairs and necessary furniture available

0.5

 

 

Use food storage containers or similar things made from easy-to-clean and harmless materials

0.5

 

 

Have means for storage food available

0.5

 

 

Have adequate items for cleaning and sterilizing

0.5

 

 

Have hand wash areas, clean water,  soap or antiseptic liquid available

0.5

 

4.2

Kitchens

2.0

 

 

Have areas for food processing, cooking, food and ingredient storage and eating area.

0.5

 

 

Have food processing area designed by one-way-flow principles,  classify utensils  used for fresh food and cooked food.

1.0

 

 

Have food samples stored under regulations of laws

0.5

 

 

In case of outsourcing: Enter into contracts for student meal provision with eligible facilities

2.0

 

4.3

Food storage areas

1.0

 

 

Receive sufficient natural light, air ventilation and have mosquito net installed in windows .

0.3

 

 

Be covered with smooth and easy-to-clean walls and ceiling

0.2

 

 

Have tools used for classifying and storing food available

0.5

 

4.4

Canteen staff

3.0

 

 

Obtain certificates of completion of training courses in food safety

1.0

 

 

Obtain  Health certificates under regulations of the Ministry of Health

1.0

 

 

Wear protective clothes, specialized gloves, masks and hat.

1.0

 

V

Execution of school health policies and development of social relationships within schools and community

10

 

5.7

Implementation of school policies and regulations on school health.

4.0

 

 

Introduce regulations on personal and environmental hygiene and implement such regulations

0.5

 

 

Introduce and apply regulations on accident preventions

0.5

 

 

Introduce and apply regulations on food safety

0.5

 

 

Introduce and apply healthy meals

0.5

 

 

Introduce and participate in physical activities

0.5

 

 

Define responsibilities of teachers and baby-sitters

0.5

 

 

Introduce regulations on cooperation  in student healthcare between school, parents and the community

0.5

 

 

Apply proper curricula and schedule to spare leisure time for students; create favorable study environment

0.5

 

5.2

Development of teacher-student  and student-student relationships

3.0

 

 

Comply with rules of conducts; treat students with respect, promote gender equality, prevent racial and religious discrimination and violence

2.0

 

 

Assist  students in dilemma or students having difficulties in social inclusion

1.0

 

5.3

Development of school- parent relationships and school-community relationship

3.0

 

 

Instruct students’ parents  in provision of learning conditions for their children at home

0.5

 

 

Mobilize local government and regulatory bodies to facilitate the school health performance

1.0

 

 

Participate in sporting and cultural activities held by local government to create relations with local government and local regulatory bodies

0.5

 

 

Cooperate with local medical authorities to carry out school health services

1.0

 

VI

Student health care

10

 

6.1

First aid rooms

5.0

 

 

Have their own first aid rooms covered a required area

1.0

 

 

Be located in convenient locations

0.5

 

 

Have at least 01 sickbed available

0.5

 

 

Have desks, chairs, cabinets and essential tools

1.0

 

 

Have essential drugs for students available

1.0

 

 

Have health examination records, health records and integrated health records available.

1.0

 

6.2

Medical staff

5.0

 

 

Acquire at least an associate degree in physician assistant

2.0

 

 

Enter into contracts for school health with medical stations of communes or general medical examination and treatment facilities  in case that there are no medical staff or medical staff fail to acquire the associate degree in medicine.

2.0

 

 

Regularly attend health seminars, training courses held by health and education authorities;

3.0

 

VII

School healthcare and management

20

 

 

Carry out health examination at the beginning of every academic year by measuring students’ height, weight, blood pressure, heart rate and visual acuity.

2.0

 

 

Monitor BMI, nutritional status to give appropriate advice on healthy diet regimens and physical activities

2.0

 

 

Regularly examine student’s health, visual acuity, curvature of spine, and other diseases to give proper treatments, referral or provide suitable learning environment and physical exercises.

2.0

 

 

Cooperate with qualified medical facilities to carry out specialty examination and treatment.

1.0

 

 

Administer first aid and emergency treatment (if any) under current regulations of the Minister of Health.

1.0

 

 

Provide students, their parents or guardians and teachers with advice on  common diseases, student physical and mental development and healthcare; in case of disabled students, assist them in inclusive education.

1.0

 

 

Provide instructions on healthy meal and diversified foods according to student age groups ( for boarding schools and semi-boarding schools)

1.0

 

 

Cooperate with local medical facilities to administer vaccines to students.

1.0

 

 

Notify students’ parrents or guardians of their child’s health at least once an academic year or where necessary.

1.0

 

 

Record the student health in their health examination record, health records and integrated health record.

2.0

 

 

Regularly inspect and supervise the study environment, school hygiene, food safety, drinking water and hand wash.

2.0

 

 

Proactively implement measures for preventing and controlling diseases under the Circular No.46/2010/TT-BYT dated December 29, 2010 by the Ministry of Health  and other instructions of medical authorities.

2.0

 

 

Conduct medical programs and hygiene campaigns, participate in physical exercises and healthy diet, alcohol-free and smoke-free campaigns .

2.0

 

VIII

Health education

15

 

 

Compile and use documents on health education according to student age groups and the local reality.

1.0

 

 

Propagate and provide education about  measures for preventing (1) infectious disease; (2) food poisoning ; (3) accidents; (4) nutrition and physical activities; (5) compulsory schooling  diseases; (6) oral diseases; (7) eye  diseases ( 1.0 score for each item)

7.0

 

 

Include health education in lectures.

1.0

 

 

Get students participate in (1) personal hygiene; (2) school and environment cleaning; (3) healthy meals; (4) physical exercises;(5) oral health; (6) eye health via proper models and methods(1.0 score for each item )

6.0

 

IX

Report and assessment

10

 

 

Submit annual school health report by the end of every academic year

3.0

 

 

Carry out annual school health self-assessment under regulations of laws

5.0

 

 

Apply assessment comments to draw up school health plans

2.0

 

Overall score

100

 

Assessment and ranking

1. Overall score:……………….

2. Compulsory criteria:  Satisfactory □            Unsatisfactory  □

3. Ranking:                        Excellent □      Good □     Average □     Unsatisfactory  □

 

Representative of Inspectorate
(Signature and full name)

Representative
(Signature and full name)

 

INSTRUCTION ON SCORING

1. Rules for scoring

-Only mark “yes” criteria/elements.

-Optional criteria/elements are marked according to benchmarks.

-The criteria/elements completely fulfilled shall be awarded 100% of the benchmark, those partially fulfilled is marked 50% of the benchmark.

2. Assessment:

-The maximum score: 100

Schools ranked as excellent:A school will be ranked excellent if its overall score is at least 90  and occupies at least 80% of the benchmark of every compulsory criteria.

-Compulsory criteria:

+ Facilities, water supply and drainage, environmental hygiene, food safety, student healthcare (≥ 32 scores)

+Execution of school health policies and development of social relationships between schools and community(≥ 8.0 scores)

+School health management and education(≥ 16 scores)

+Health education and propagation(≥ 12.0 scores)

b) Schools ranked as good

A school will be ranked as good if it achieves an overall score percentage of from 70 – <90% of the benchmarkThere may be one criteria scored under 70% of the benchmark.

c) Schools ranked average:

A school will be ranked average if it gets 50 -<70% of the benchmark; and there may be one criteria under 50% of the benchmark.

dd) Schools ranked unsatisfactory:

A school will be ranked unsatisfactory if it fail to reach 50% of the benchmark..



Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Joint Circular 13/2016/TTLT-BYT-BGDDT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất