Thông tư 44/2015/TT-BYT Danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 44/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2015/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 30/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 44/2015/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 44/2015/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành “Danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm”.
Danh mục vitamin và chất khoáng sử dụng trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Vi chất dinh dưỡng và sản phẩm thực phẩm sử dụng vi chất dinh dưỡng đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.
Đối với vi chất dinh dưỡng không thuộc danh mục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng thuộc danh mục của Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) hoặc được phép sử dụng ở nước sản xuất, Cục An toàn thực phẩm sẽ xem xét, tổng hợp đề xuất Bộ trưởng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2015)
1. Các vitamin:
TT |
Tên vitamin |
Dạng sử dụng |
1. |
Vitamin A |
- Retinol - Retinyl acetat - Retinyl palmitat - Beta-caroten |
2. |
Vitamin D |
- Cholecalciferol - Ergocalciferol |
3. |
Vitamin E |
- D-alpha-tocopherol - DL-alpha-tocopherol - D-alpha-tocopheryl acetat - DL-alpha-tocopheryl acetat - D-alpha-tocopheryl acid succinat - DL-alpha-tocopheryl acid succinat - DL-alpha-tocopheryl polyethylen glycol 1000 sucinat - Tocopherol hỗn hợp - Tocotrienol tocopherol |
4. |
Vitamin K |
- Phylloquinon (phytomenadion) - Menaquinon |
5. |
Vitamin B1 |
- Thiamin hydroclorid - Thiamin mononitrat - Thiamin monophosphat clorid - Thiamin pyrophosphat clorid |
6. |
Vitamin B2 |
- Riboflavin - Natri riboflavin 5’-phosphat |
7. |
Niacin (Vitamin B3) |
- Acid nicotinic - Nicotinamid - Inositol hexanicotinat (inositol hexaniacinat) |
8. |
Acid pantothenic (Vitamin B5) |
- D-pantothenat, calci - D-pantothenat, natri - D-panthenol - DL-panthenol - Pantethin |
9. |
Vitamin B6 |
- Pyridoxin hydroclorid - Pyridoxal 5-phosphat - Pyridoxin dipalmitat - Pyridoxin 5 -phosphat |
10. |
Acid folic (Vitamin B9) |
- Acid pteroymonoglutamic - Calci-L-methyl-folat |
11. |
Vitamin B12 |
- Cyanocobalamin - Hydroxocobalamin - 5'-deoxyadenosylcobalamin - Methylcobalamin |
12. |
Biotin |
- D-biotin |
13. |
Vitamin C |
- Acid L-ascorbic - Natri-L-ascorbat - Calci-L-ascorbat - Kali-L-ascorbat - Ascorbyl palmitat - Magnesi L-ascorbat - Kẽm L-ascorbat |
2. Các chất khoáng:
TT |
Tên chất khoáng |
Dạng sử dụng |
1. |
Calci (Ca) |
- Calci carbonat - Calci clorid - Các muối calci citrat - Calci gluconat - Calci glycerophosphat - Calci lactat - Các muối calci phosphat - Calci hydroxyd - Calci oxyd - Calci sulfat - Calci acetat - Calci L-ascorbat - Calci bisglycinat - Calci citrat malat - Calci pyruvat - Calci succinat - Calci L-lysinat - Calci malat - Calci L-pidolat - Calci L-threonat - Calci Hydroxyapatit |
2. |
Magnesi (Mg) |
- Magnesi carbonat - Magnesi chlorid - Các muối magnesi citrat - Magnesi gluconat - Magnesi glycerophosphat - Các muối magnesi phosphat - Magnesi lactat - Magnesi hydroxyd - Magnesi oxyd - Magnesi sulphat - Magnesi acetat - Magnesi hydroxyd carbonat - Magnesi L-ascorbat - Magnesi bisglycenat - Magnesi L-lysinat - Magnesi malat - Magnesi L-pidolat - Magnesi kali citrat - Magnesi pyruvat - Magnesi succinat - Magnesi taurat - Magnesi acetyl taurat |
3. |
Sắt (Fe) |
- Sắt (II) carbonat - Sắt (II) citrat - Sắt (III) citrat - Sắt (III) ammoni citrat - Sắt (II) gluconat - Sắt (II) fumarat - Sắt (III) natri diphosphat - Sắt (II) lactat - Sắt (II) sulphat - Sắt (III) diphosphat (Sắt (III) pyrophosphat) - Sắt (III) sacarat - Sắt nguyên tố (khử hydogen, điện phân và sắt carbonyl) - Sắt (II) sucinat - Sắt (II) bisglycinat - Sắt (III) orthophosphat - Sắt (II) L-pidolat - Sắt (II) phosphat - Sắt (II) taurat - Natri sắt (III) EDTA, trihydrat |
4. |
Đồng (Cu) |
- Đồng carbonat - Đồng citrat - Đồng gluconat - Đồng sulfat - Phức đồng lysin - Đồng bisglycinat - Đồng oxyd - Đồng L-aspartat |
5. |
Iod(I) |
- Natri iodid - Natri iodat - Kali iodid - Kali iodat - Calci iodid - Calci iodat |
6. |
Kẽm (Zn) |
- Kẽm acetat - Kẽm clorid - Kẽm citrat - Kẽm gluconat - Kẽm lactat - Kẽm oxyd - Kẽm carbonat - Kẽm sulfat - Kẽm L-ascorbat - Kẽm L-aspartat - Kẽm bisglycinat - Kẽm L-lysinat - Kẽm malat - Kẽm mono-L-methionin sulfat - Kẽm L-pidolat - Kẽm picolinat - Kẽm stearat |
7. |
Mangan (Mn) |
- Mangan carbonat - Mangan clorid - Mangan citrat - Mangan gluconat - Mangan glycerophosphat - Mangan sulfat - Mangan ascorbat - Mangan L-aspartat - Mangan bisglycinat - Mangan pidolat |
8. |
Natri (Na) |
- Natri bicarbonat - Natri carbonat - Natri clorid - Natri citrat - Natri gluconat - Natri lactat - Natri hydroxyd - Các muối natri của acid orthophosphoric - Natri sulfat |
9. |
Kali (K) |
- Kali bicarbonat - Kali carbonat - Kali clorid - Kali citrat - Kali gluconat - Kali glycerophosphat - Kali lactat - Kali hydroxyd - Các muối kali của acid orthophosphoric - Kali - L-pidolat - Kali malat |
10. |
Selen (Se) |
- Natri selenat - Natri hydrogen selenit - Natri selenit - L-selenomethionin - Men tăng sinh từ selen - Acid selenious |
11. |
Crom (Cr III) |
- Crom clorid và hexahydrat của nó - Crom sulphat và hexahydrat của nó - Crom lactat trihydrat - Crom nitrat - Crom picolinat |
12. |
Molypden (Mo VI) |
- Amoni molybdat - Natri molybdat - Kali molybdat |
13. |
Flor (F) |
- Kali florid - Natri florid - Calci florid - Natri monoflourophosphat |
14. |
Bo (B) |
- Acid boric - Natri borat |
15. |
Silic (Si) |
- Silicon dioxyd - Acid silicic - Acid orthosilicic ổn định cholin |
THE MINISTRY OF HEALTH
Circular No. 44/2015/TT-BYT datedNovember 30, 2015 of the Ministry of Health on promulgating the “List of micronutrients in foods”
Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010 and the Decree No. 38/2012/ND-CP detailing implementation of a number of articles of the Law on Food Safety dated April 25, 2012 by the Government ;
Pursuant to the Decree No. 63/2012/ND-CP regulating functions, responsibilities, powers and the organizational structure of the Ministry of Health dated August 31, 2012 by the Government;
Upon requests of the Director of the Department of Food Safety;
The Minister of Health promulgates in the “List of micronutrients in foods”.
Article 1. Scopeof adjustment
1.This Circular compiles a list of vitamins and minerals and regulations on micronutrients added to food.
2.This Circular shall not apply to baby formulas. The addition of micronutrients to baby formulas shall follow corresponding regulations on techniques and regulations of laws on trading and use of baby formulas.
Article 2. Lists of added vitamins and minerals in foods
A list of added vitamins and minerals in foods is presented in the Annex of this Circular.
Article 3. Management requirements on micronutrient’suse
1.Every micronutrient must have declaration of conformity or declaration of conformity with food safety regulations before being launched into markets. Procedures and applications for declaration of conformity or declaration of conformity with food safety shall comply with regulations in Article 6 and Article 7 of the Decree No. 38/2012/ND-CP detailing the implementation of a number of articles of the Law on Food Safety dated April 25, 2012 by the Government and Article 4, 5,7, and 9 of the Circular No. 19/2012/TT-BYT guiding on declaration of conformity or declaration of conformity with food safety dated November 09, 2012 by the Minister of Health.
2.Micronutrients shall be labeled in accordance with the Decree No. 89/2006/ND-CP on goods labels dated August 30, 2006, the Joint Circular No. 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT providing guidelines on goods labeling for foods, food additives and processing aids for pre-packaged foods and other relevant regulations.
3.The addition of micronutrients to foods shall meet corresponding regulations on techniques and other regulations of laws.
4.Micronutrient manufacturers and sellers shall satisfy all requirements regulated in the Circular No. 16/2012/TT-BYT on food safety of manufacturers and sellers of food, food packages and food containers under the administration of the Ministry of Health.
Article 4. Transitional provisions
Micronutrients and micronutrient-fortified products which was granted Certificate of Submission of the Declaration of conformity or Certificate of the Declaration of conformity with food safety regulations before the day on which this Circular takes effect shall be permitted until the expiry of the Certificate of Submission of the Declaration of conformity or the Certificate of the Declaration of conformity with food safety regulations.
Article 5. Examination, amendment and supplement
If a micronutrient is not enumerated on the list enclosed in this Circular but it is enumerated on the list of the Commission of International Food Standards (CODEX) or it is permitted in the manufacturing countries, the Department of Food Safety shall examine and propose amendments to this Circular to the Minister.
Article 6. Referenceprovisions
In case of any changes, replacements or supplements to legal normative documents or regulations referred to in this Circular, the new legal normative documents shall apply.
Article 7.Implementation provisions
1.This Circular takes effect on March 01, 2016.
2.The Department of Food Safety – the Ministry of Health shall take charge of and cooperate with relevant competent authorities to direct and implement this Circular. Any arising issues or concerns during the implementation shall be promptly reported to the Department of Food Safety.
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Thanh Long
APPENDIX
LIST OF VITAMINS AND MINERALS IN FOODS
(Issued with the Circular No. 44/2015/TT-BYT dated November 20, 201)
1.Vitamins:
No. | Name of Vitamins: | Forms of used vitamins |
1. | Vitamin A: | - Retinol - Retinyl acetate - Retinyl palmitate - Beta-carotene |
2. | Vitamin D: | - Cholecalciferol - Ergocalciferol |
3. | Vitamin E: | - D-alpha-tocopherol - Dl-alpha-tocopherol - D-alpha-tocopheryl acetate - DL-alpha-tocopheryl acetate - D-alpha-tocopheryl acid succinate - DL-alpha-tocopheryl acid succinate - DL-alpha-tocopheryl polyethylene glycol 1000 sucinate - Mixed Tocopherol - Tocotrienol tocopherol |
4. | Vitamin K: | - Phylloquinone (phytomenadione) - Menaquinone |
5. | Vitamin B1: | - Thiamine hydrocloride - Thiamine mononitrate - Thiamine monophosphate chloride - Thiamine pyrophosphate chloride |
6. | Vitamin B2: | - Riboflavin - Riboflavin 5’-phosphate sodium |
7. | Niacin (Vitamin B3) | - Nicotinic acid - Nicotinamid - Inositol hexanicotinate (inositol hexaniacinate) |
8. | Pantothenic acid (Vitamin B5) | - D-pantothenate, calcium - D-pantothenate, sodium - D-panthenol - DL-panthenol - Pantethine |
9. | Vitamin B6: | - Thiamine hydrocloride - Pyridoxal 5-phosphate - Pyridoxine dipalmitate - Pyridoxal 5-phosphate |
10. | Pantothenic acid (Vitamin B9) | - Pteroylmonoglutamic acid - L-Methylfolate Calcium |
11. | Vitamin B12: | - Cyanocobalamin - Hydroxocobalamin - 5 -deoxyadenosylcobalamin - Methylcobalamin |
12. | Biotin | - D-biotin |
13. | Vitamin C: | - L-Ascorbic Acid -Sodium L-ascorbate -Calcium L-ascorbate -Potassium L-ascorbate -Ascorbyl palmitate -Magnesium L-ascorbate -Zinc L-Ascorbate |
2.Minerals:
No. | Minerals | Forms of used minerals |
1 | Calcium (Ca) | - Calcium carbonate - Calcium chloride - Calcium citrate - Calcium gluconate - Calcium glycerophosphate - Calcium lactate - Calcium phosphate - Calcium hydroxide - Calcium oxide - Calcium sulfate - Calcium acetate - Calcium L-ascorbate - Calcium bisglycinate - Calcium citrate malate - Calcium Pyruvate - Calcium succinate - Calcium L-lysinate - Calcium malate - Calcium L-pidolate - Calcium L-threonate - Calcium hydroxylapatite |
2. | Magnesium | - Magnesiumcarbonate - Magnesium chloride - Magnesium citrate - Magnesium gluconate - Magnesium glycerophosphate - Magnesium phosphate - Magnesium Lactate - Magnesiumhydroxide - Magnesium oxide - Magnesium sulphate - Magnesium acetate - Magnesium hydroxy carbonate - Magnesium L-ascorbate - Calcium bisglycinate - Magnesium L-lysinate - Magnesium malate - Magnesium L-pidolate - Potassium-magnesium citrate - Magnesium Pyruvate - Magnesium succinate - Magnesium taurate - Magnesium acetyl taurate |
3. | Iron (Fe) | -Iron (II) carbonate -Iron (II) citrate -Iron (II) citrate -Ammoniumiron(III)citrate -Iron (II) gluconate -Iron (II) fumarate -Iron(III)sodium diphosphate -Iron (II) lactate -Iron (II) sulphate - Iron(III) diphosphate (iron (III|) pyrophosphate) - Iron (III) sacarate -Element iron (hydrogen removal, electrolysis and carbonyl iron) -Iron (II) sucinate -Iron (II) bisglycinate -Iron(III)Orthophosphate -Iron (II) L-pidolate -Iron(II) phosphate -Iron(II)taurate -Sodium iron (III)EDTA trihydrate |
4. | Copper (Cu) | - Copper carbonate - Copper citrate - Copper gluconate - Copper sulfate -Copper lysine complex - Copper bisglycinate -Copper oxide - Copper L-aspartate |
5. | Iodide (I) | -Sodium iodide -Sodium oleate -Potassium iodide -Potassium oleate -Calcium iodide -Calcium iodide |
6. | Zinc (Zn) | -Zinc acetate -Zinc chloride -Zinc citrate -Zinc gluconate -Zinc lactate -Zinc oxide -Zinc carbonate -Zinc sulfate -Zinc L-Ascorbate -Zinc L-aspartate -Zinc bisglycinate -Zinc L-lysinate -Zinc malate -Zinc mono-L-methionine sulphate -Zinc L-pidolate -Zinc picolinate -Zinc stearate |
7. | Manganese(Mn) | - Manganesecarbonate - Manganese chloride - Manganese citrate - Manganese gluconate - Manganese glycerophosphate - Manganese sulfate - Manganese ascorbate - Manganese L-aspartate - Manganese bisglycinate - Manganese pidolate |
8. | Sodium (Na) | - Sodium bicarbonate - Sodium carbonate - Sodium chloride - Sodium citrate - Sodium gluconate - Sodium lactate - Sodium hydroxide - Sodium salt of orthophosphoric acid - Sodium sulfate |
9. | Potassium (K) | - Potassium bicarbonate - Potassium carbonate - Potassium chloride - Potassium citrate - Potassium gluconate - Potassium glycerophosphate - Potassium lactate - Potassium hydroxide - Sodium Potassium of orthophosphoric acid - Potassium- L-pidolate - Potassium malate |
10. | Selenium (Se) | - Sodium selenite - Sodium hydrogen selenite - Sodium selenite - L-selenomethionine - Selenium-enriched yeast - Selenious Acid |
11. | Chromium (Cr III) | - Chromium chloride and its hexahydrate - Chromium sulphate and its hexahydrate - Chromium lactate trihydrate - Chromium nitrate - Chromium picolinate |
12. | Molybdenum (Mo VI) | -Ammonium molybdate -Sodium molybdate -Potassium molybdate |
13. | Fluorum (F) | - Potassium fluoride - Sodium fluoride - Calcium fluoride - Sodium monoflourophosphate |
14. | Borum (Bo) | - Boric acid - Sodium borate |
15. | Silicium | - Silicon dioxide - Silicic acid - Choline-stabilizedorthosilicic acid |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây