Thông tư 44/2015/TT-BYT Danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm

thuộc tính Thông tư 44/2015/TT-BYT

Thông tư 44/2015/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành "Danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm"
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:44/2015/TT-BYT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành:30/11/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y T
-------

Số: 44/2015/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành “Danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm”.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định danh mục vitamin, chất khoáng và yêu cầu về quản lý đối với vi chất dinh dưỡng sử dụng để bổ sung, tăng cường vào thực phẩm.
2. Thông tư này không áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dùng cho trẻ nhỏ. Việc sử dụng vi chất dinh dưỡng đối với sản phẩm này được thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và quy định của pháp luật về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ.
Điều 2. Danh mục vitamin và chất khoáng sử dụng trong thực phẩm
Danh mục vitamin và chất khoáng sử dụng trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Yêu cầu về quản lý đối với sử dụng vi chất dinh dưỡng
1. Vi chất dinh dưỡng phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường. Trình tự, hồ sơ đăng ký bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Điều 6, Điều 7 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và các Điều 4, 5, 7 và 9 Thông tư số 19/2012/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 09 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
2. Ghi nhãn vi chất dinh dưỡng thực hiện theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa, Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Công Thương về Hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia phụ phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn và các quy định khác có liên quan.
3. Việc sử dụng vi chất dinh dưỡng trong thực phẩm phải đáp ứng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định khác tương ứng.
4. Cơ sở sản xuất, kinh doanh vi chất dinh dưỡng phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện được quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
Vi chất dinh dưỡng và sản phẩm thực phẩm sử dụng vi chất dinh dưỡng đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.
Điều 5. Soát xét, sửa đổi, bổ sung
Đối với vi chất dinh dưỡng không thuộc danh mục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng thuộc danh mục của Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) hoặc được phép sử dụng ở nước sản xuất, Cục An toàn thực phẩm sẽ xem xét, tổng hợp đề xuất Bộ trưởng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung.
Điều 6. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2016.
2. Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm để xem xét, giải quyết./.

 Nơi nhận:
- VPCP (Văn xã, Công báo,
Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- S
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan KTNN về thực phẩm nhập khẩu;
- C
ng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

PHỤ LỤC

DANH MỤC VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2015)

1. Các vitamin:

TT

Tên vitamin

Dạng sử dụng

1.

Vitamin A

- Retinol

- Retinyl acetat

- Retinyl palmitat

- Beta-caroten

2.

Vitamin D

- Cholecalciferol

- Ergocalciferol

3.

Vitamin E

- D-alpha-tocopherol

- DL-alpha-tocopherol

- D-alpha-tocopheryl acetat

- DL-alpha-tocopheryl acetat

- D-alpha-tocopheryl acid succinat

- DL-alpha-tocopheryl acid succinat

- DL-alpha-tocopheryl polyethylen glycol 1000 sucinat

- Tocopherol hỗn hợp

- Tocotrienol tocopherol

4.

Vitamin K

- Phylloquinon (phytomenadion)

- Menaquinon

5.

Vitamin B1

- Thiamin hydroclorid

- Thiamin mononitrat

- Thiamin monophosphat clorid

- Thiamin pyrophosphat clorid

6.

Vitamin B2

- Riboflavin

- Natri riboflavin 5’-phosphat

7.

Niacin (Vitamin B3)

- Acid nicotinic

- Nicotinamid

- Inositol hexanicotinat (inositol hexaniacinat)

8.

Acid pantothenic (Vitamin B5)

- D-pantothenat, calci

- D-pantothenat, natri

- D-panthenol

- DL-panthenol

- Pantethin

9.

Vitamin B6

- Pyridoxin hydroclorid

- Pyridoxal 5-phosphat

- Pyridoxin dipalmitat

- Pyridoxin 5 -phosphat

10.

Acid folic (Vitamin B9)

- Acid pteroymonoglutamic

- Calci-L-methyl-folat

11.

Vitamin B12

- Cyanocobalamin

- Hydroxocobalamin

- 5'-deoxyadenosylcobalamin

- Methylcobalamin

12.

Biotin

- D-biotin

13.

Vitamin C

- Acid L-ascorbic

- Natri-L-ascorbat

- Calci-L-ascorbat

- Kali-L-ascorbat

- Ascorbyl palmitat

- Magnesi L-ascorbat

- Kẽm L-ascorbat

2. Các chất khoáng:

TT

Tên chất khoáng

Dạng sử dụng

1.

Calci (Ca)

- Calci carbonat

- Calci clorid

- Các muối calci citrat

- Calci gluconat

- Calci glycerophosphat

- Calci lactat

- Các muối calci phosphat

- Calci hydroxyd

- Calci oxyd

- Calci sulfat

- Calci acetat

- Calci L-ascorbat

- Calci bisglycinat

- Calci citrat malat

- Calci pyruvat

- Calci succinat

- Calci L-lysinat

- Calci malat

- Calci L-pidolat

- Calci L-threonat

- Calci Hydroxyapatit

2.

Magnesi (Mg)

- Magnesi carbonat

- Magnesi chlorid

- Các muối magnesi citrat

- Magnesi gluconat

- Magnesi glycerophosphat

- Các mui magnesi phosphat

- Magnesi lactat

- Magnesi hydroxyd

- Magnesi oxyd

- Magnesi sulphat

- Magnesi acetat

- Magnesi hydroxyd carbonat

- Magnesi L-ascorbat

- Magnesi bisglycenat

- Magnesi L-lysinat

- Magnesi malat

- Magnesi L-pidolat

- Magnesi kali citrat

- Magnesi pyruvat

- Magnesi succinat

- Magnesi taurat

- Magnesi acetyl taurat

3.

St (Fe)

- St (II) carbonat

- Sắt (II) citrat

- Sắt (III) citrat

- Sắt (III) ammoni citrat

- Sắt (II) gluconat

- Sắt (II) fumarat

- Sắt (III) natri diphosphat

- Sắt (II) lactat

- Sắt (II) sulphat

- Sắt (III) diphosphat (Sắt (III) pyrophosphat)

- Sắt (III) sacarat

- Sắt nguyên tố (khử hydogen, điện phân và sắt carbonyl)

- Sắt (II) sucinat

- Sắt (II) bisglycinat

- Sắt (III) orthophosphat

- Sắt (II) L-pidolat

- Sắt (II) phosphat

- Sắt (II) taurat

- Natri sắt (III) EDTA, trihydrat

4.

Đng (Cu)

- Đng carbonat

- Đồng citrat

- Đồng gluconat

- Đồng sulfat

- Phức đồng lysin

- Đồng bisglycinat

- Đồng oxyd

- Đồng L-aspartat

5.

Iod(I)

- Natri iodid

- Natri iodat

- Kali iodid

- Kali iodat

- Calci iodid

- Calci iodat

6.

Kẽm (Zn)

- Kẽm acetat

- Kẽm clorid

- Kẽm citrat

- Kẽm gluconat

- Kẽm lactat

- Kẽm oxyd

- Kẽm carbonat

- Kẽm sulfat

- Kẽm L-ascorbat

- Kẽm L-aspartat

- Kẽm bisglycinat

- Kẽm L-lysinat

- Kẽm malat

- Kẽm mono-L-methionin sulfat

- Kẽm L-pidolat

- Kẽm picolinat

- Kẽm stearat

7.

Mangan (Mn)

- Mangan carbonat

- Mangan clorid

- Mangan citrat

- Mangan gluconat

- Mangan glycerophosphat

- Mangan sulfat

- Mangan ascorbat

- Mangan L-aspartat

- Mangan bisglycinat

- Mangan pidolat

8.

Natri (Na)

- Natri bicarbonat

- Natri carbonat

- Natri clorid

- Natri citrat

- Natri gluconat

- Natri lactat

- Natri hydroxyd

- Các muối natri của acid orthophosphoric

- Natri sulfat

9.

Kali (K)

- Kali bicarbonat

- Kali carbonat

- Kali clorid

- Kali citrat

- Kali gluconat

- Kali glycerophosphat

- Kali lactat

- Kali hydroxyd

- Các muối kali của acid orthophosphoric

- Kali - L-pidolat

- Kali malat

10.

Selen (Se)

- Natri selenat

- Natri hydrogen selenit

- Natri selenit

- L-selenomethionin

- Men tăng sinh từ selen

- Acid selenious

11.

Crom (Cr III)

- Crom clorid và hexahydrat của nó

- Crom sulphat và hexahydrat của nó

- Crom lactat trihydrat

- Crom nitrat

- Crom picolinat

12.

Molypden (Mo VI)

- Amoni molybdat

- Natri molybdat

- Kali molybdat

13.

Flor (F)

- Kali florid

- Natri florid

- Calci florid

- Natri monoflourophosphat

14.

Bo (B)

- Acid boric

- Natri borat

15.

Silic (Si)

- Silicon dioxyd

- Acid silicic

- Acid orthosilicic ổn định cholin

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF HEALTH

Circular No. 44/2015/TT-BYT datedNovember 30, 2015 of the Ministry of Health on promulgating the “List of micronutrients in foods”

Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010 and the Decree No. 38/2012/ND-CP detailing implementation of a number of articles of the Law on Food Safety dated April 25, 2012 by the Government ;

Pursuant to the Decree No. 63/2012/ND-CP regulating functions, responsibilities, powers and the organizational structure of the Ministry of Health dated August 31, 2012 by the Government;

Upon requests of the Director of the Department of Food Safety;

The Minister of Health promulgates in the “List of micronutrients in foods”.

Article 1. Scopeof adjustment

1.This Circular compiles a list of vitamins and minerals and regulations on micronutrients added to food.

2.This Circular shall not apply to baby formulas. The addition of micronutrients to baby formulas shall follow corresponding regulations on techniques and regulations of laws on trading and use of baby formulas.

Article 2. Lists of added vitamins and minerals in foods

A list of added vitamins and minerals in foods is presented in the Annex of this Circular.

Article 3. Management requirements on micronutrient’suse

1.Every micronutrient must have declaration of conformity or declaration of conformity with food safety regulations before being launched into markets. Procedures and applications for declaration of conformity or declaration of conformity with food safety shall comply with regulations in Article 6 and Article 7 of the Decree No. 38/2012/ND-CP detailing the implementation of a number of articles of the Law on Food Safety dated April 25, 2012 by the Government and Article 4, 5,7, and 9 of the Circular No. 19/2012/TT-BYT guiding on declaration of conformity or declaration of conformity with food safety dated November 09, 2012 by the Minister of Health.

2.Micronutrients shall be labeled in accordance with the Decree No. 89/2006/ND-CP on goods labels dated August 30, 2006, the Joint Circular No. 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT providing guidelines on goods labeling for foods, food additives and processing aids for pre-packaged foods and other relevant regulations.

3.The addition of micronutrients to foods shall meet corresponding regulations on techniques and other regulations of laws.

4.Micronutrient manufacturers and sellers shall satisfy all requirements regulated in the Circular No. 16/2012/TT-BYT on food safety of manufacturers and sellers of food, food packages and food containers under the administration of the Ministry of Health.

Article 4. Transitional provisions

Micronutrients and micronutrient-fortified products which was granted Certificate of Submission of the Declaration of conformity or Certificate of the Declaration of conformity with food safety regulations before the day on which this Circular takes effect shall be permitted until the expiry of the Certificate of Submission of the Declaration of conformity or the Certificate of the Declaration of conformity with food safety regulations.

Article 5. Examination, amendment and supplement

If a micronutrient is not enumerated on the list enclosed in this Circular but it is enumerated on the list of the Commission of International Food Standards (CODEX) or it is permitted in the manufacturing countries, the Department of Food Safety shall examine and propose amendments to this Circular to the Minister.

Article 6. Referenceprovisions

In case of any changes, replacements or supplements to legal normative documents or regulations referred to in this Circular, the new legal normative documents shall apply.

Article 7.Implementation provisions

1.This Circular takes effect on March 01, 2016.

2.The Department of Food Safety – the Ministry of Health shall take charge of and cooperate with relevant competent authorities to direct and implement this Circular. Any arising issues or concerns during the implementation shall be promptly reported to the Department of Food Safety.

For the Minister

The Deputy Minister

Nguyen Thanh Long

 

 

APPENDIX

LIST OF VITAMINS AND MINERALS IN FOODS
(Issued with the Circular No. 44/2015/TT-BYT dated November 20, 201)

1.Vitamins:

No.

Name of Vitamins:

Forms of used vitamins

1.

Vitamin A:

-  Retinol

- Retinyl acetate

- Retinyl palmitate

- Beta-carotene

2.

Vitamin D:

- Cholecalciferol

- Ergocalciferol

3.

Vitamin E:

- D-alpha-tocopherol

- Dl-alpha-tocopherol

- D-alpha-tocopheryl acetate

- DL-alpha-tocopheryl acetate

- D-alpha-tocopheryl acid succinate

- DL-alpha-tocopheryl  acid succinate

- DL-alpha-tocopheryl polyethylene glycol 1000 sucinate

- Mixed Tocopherol

- Tocotrienol tocopherol

4.

Vitamin K:

- Phylloquinone (phytomenadione)

- Menaquinone

5.

Vitamin B1:

- Thiamine hydrocloride

- Thiamine mononitrate

- Thiamine monophosphate chloride

- Thiamine pyrophosphate chloride

6.

Vitamin B2:

- Riboflavin

-  Riboflavin 5’-phosphate sodium

7.

 Niacin (Vitamin B3)

- Nicotinic acid

- Nicotinamid

- Inositol hexanicotinate (inositol hexaniacinate)

8.

Pantothenic acid (Vitamin B5)

- D-pantothenate, calcium

- D-pantothenate, sodium

- D-panthenol

- DL-panthenol

- Pantethine

9.

Vitamin B6:

- Thiamine hydrocloride

- Pyridoxal 5-phosphate

- Pyridoxine dipalmitate

- Pyridoxal 5-phosphate

10.

Pantothenic acid (Vitamin B9)

-  Pteroylmonoglutamic acid

-  L-Methylfolate Calcium

11.

Vitamin B12:

- Cyanocobalamin

- Hydroxocobalamin

- 5 -deoxyadenosylcobalamin

- Methylcobalamin

12.

 Biotin

- D-biotin

13.

Vitamin C:

-  L-Ascorbic Acid

-Sodium L-ascorbate

-Calcium L-ascorbate

-Potassium L-ascorbate

-Ascorbyl palmitate

-Magnesium L-ascorbate

-Zinc L-Ascorbate

2.Minerals:

No.

Minerals

Forms of used minerals

1

 Calcium (Ca)

-  Calcium carbonate

-  Calcium chloride

-  Calcium citrate

-  Calcium gluconate

-  Calcium glycerophosphate

-  Calcium lactate

-  Calcium phosphate

-  Calcium hydroxide

- Calcium oxide

-  Calcium sulfate

- Calcium acetate

- Calcium L-ascorbate

-  Calcium bisglycinate

-  Calcium citrate malate

-  Calcium Pyruvate

-  Calcium succinate

- Calcium L-lysinate

-  Calcium malate

-  Calcium L-pidolate

-  Calcium L-threonate

-  Calcium hydroxylapatite

2.

 Magnesium

- Magnesiumcarbonate

-  Magnesium chloride

-  Magnesium citrate

- Magnesium gluconate

- Magnesium glycerophosphate

-  Magnesium phosphate

-  Magnesium Lactate

-  Magnesiumhydroxide

- Magnesium oxide

- Magnesium sulphate

- Magnesium acetate

-  Magnesium hydroxy carbonate

- Magnesium L-ascorbate

- Calcium bisglycinate

- Magnesium L-lysinate

- Magnesium malate

-  Magnesium L-pidolate

-  Potassium-magnesium citrate

-  Magnesium Pyruvate

- Magnesium succinate

- Magnesium taurate

-  Magnesium acetyl taurate

3.

Iron (Fe)

-Iron (II) carbonate

-Iron (II) citrate

-Iron (II) citrate

-Ammoniumiron(III)citrate

-Iron (II) gluconate

-Iron (II) fumarate

-Iron(III)sodium diphosphate

-Iron (II) lactate

-Iron (II) sulphate

- Iron(III) diphosphate (iron (III|) pyrophosphate)

- Iron (III) sacarate

-Element iron (hydrogen removal, electrolysis and carbonyl iron)

-Iron (II) sucinate

-Iron (II) bisglycinate

-Iron(III)Orthophosphate

-Iron (II) L-pidolate

-Iron(II) phosphate

-Iron(II)taurate

-Sodium iron (III)EDTA trihydrate

4.

Copper (Cu)

- Copper carbonate

- Copper citrate

- Copper gluconate

- Copper sulfate

-Copper lysine complex

- Copper bisglycinate

-Copper oxide

- Copper L-aspartate

5.

Iodide (I)

-Sodium iodide

-Sodium oleate

-Potassium iodide

-Potassium oleate

-Calcium iodide

-Calcium iodide

6.

Zinc (Zn)

-Zinc acetate

-Zinc chloride

-Zinc citrate

-Zinc gluconate

-Zinc lactate

-Zinc oxide

-Zinc carbonate

-Zinc sulfate

-Zinc L-Ascorbate

-Zinc L-aspartate

-Zinc bisglycinate

-Zinc L-lysinate

-Zinc malate

-Zinc mono-L-methionine sulphate

-Zinc L-pidolate

-Zinc picolinate

-Zinc stearate

7.

Manganese(Mn)

-  Manganesecarbonate

-  Manganese chloride

- Manganese citrate

- Manganese gluconate

- Manganese glycerophosphate

- Manganese sulfate

- Manganese ascorbate

- Manganese L-aspartate

- Manganese bisglycinate

- Manganese pidolate

8.

Sodium (Na)

- Sodium bicarbonate

- Sodium carbonate

- Sodium chloride

-  Sodium citrate

- Sodium gluconate

- Sodium lactate

- Sodium hydroxide

-  Sodium salt of orthophosphoric acid

- Sodium sulfate

9.

Potassium (K)

- Potassium bicarbonate

- Potassium carbonate

- Potassium chloride

- Potassium citrate

- Potassium gluconate

-  Potassium glycerophosphate

- Potassium lactate

- Potassium hydroxide

-  Sodium Potassium of orthophosphoric acid

-  Potassium- L-pidolate

- Potassium malate

10.

Selenium (Se)

- Sodium selenite

-  Sodium hydrogen selenite

- Sodium selenite

-  L-selenomethionine

-  Selenium-enriched yeast

-  Selenious Acid

11.

Chromium (Cr III)

- Chromium chloride and its hexahydrate

- Chromium sulphate and its hexahydrate

-  Chromium lactate trihydrate

-  Chromium nitrate

- Chromium picolinate

12.

Molybdenum (Mo VI)

-Ammonium molybdate

-Sodium molybdate

-Potassium molybdate

13.

Fluorum (F)

- Potassium fluoride

- Sodium fluoride

-  Calcium fluoride

-  Sodium monoflourophosphate

14.

Borum (Bo)

-  Boric acid

-  Sodium borate

15.

Silicium

-  Silicon dioxide

-  Silicic acid

-  Choline-stabilizedorthosilicic acid

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 44/2015/TT-BYT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất