Thông tư 43/2018/TT-BCT về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 43/2018/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2018/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 15/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/11/2018, Bộ Công Thương đã ra Thông tư 43/2018/TT-BCT quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Một trong những nội dung nổi bật tại Thông tư này là quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm lần đầu. Cụ thể:
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong 05 ngày làm việc;
- Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở trong 10 ngày làm việc, từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở về tính pháp lý của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở; thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở;
- Cấp Giấy chứng nhận trong vòng 05 ngày, từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thời hạn cấp lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp lại phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Từ ngày 03/8/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 13/2020/TT-BCT.
Xem chi tiết Thông tư43/2018/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 43/2018/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 43/2018/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về các nội dung sau:
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và các tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm tại Việt Nam; cơ quan quản lý nhà nước; tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến an toàn thực phẩm tại Việt Nam thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 của Thông tư này có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thủ tục, quy trình cấp Giấy chứng nhận như sau:
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi thì hồ sơ không còn giá trị.
Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi Biên bản thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận.
Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định gồm từ 03 đến 05 thành viên, trong đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm (có bằng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc quản lý về an toàn thực phẩm (đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia). Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở; Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.
Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Mẫu số 03a, Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Mẫu số 03b hoặc gộp cả hai Mẫu số 03a và Mẫu số 03b đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp, cơ sở được cấp Giấy chứng nhận khi các điều kiện kinh doanh của ít nhất một nhóm sản phẩm được đánh giá “Đạt”. Các nhóm sản phẩm đạt yêu cầu theo quy định sẽ được ghi vào Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại theo quy định tại điểm c khoản này. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị;
Nếu kết quả thẩm định lại “Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận;
Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và cơ sở giữ 01 bản.
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu số 05a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 05b (đối với cơ sở kinh doanh), Mẫu số 05c (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thủ tục, quy trình cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Rượu: Từ 03 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;
- Bia: Từ 50 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;
- Nước giải khát: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;
- Sữa chế biến: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;
- Dầu thực vật: Từ 50 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;
- Bánh kẹo: Từ 20 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;
- Bột và tinh bột: Từ 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;
CƠ QUAN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU, CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG
Tổ chức hoạt động kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp trên lãnh thổ Việt Nam được đánh giá đáp ứng đủ năng lực về điều kiện hoạt động kinh doanh dịch vụ chứng nhận hoặc giám định theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sẽ được Bộ Công Thương xem xét giao hoặc chỉ định là Cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công Thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
Là cơ sở kiểm nghiệm của nhà nước, có đủ điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo quy định tại Chương III Thông tư số 40/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
THU HỒI VÀ XỬ LÝ ĐỐI VỚI THỰC PHẨM KHÔNG BẢO ĐẢM AN TOÀN
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển đổi mục đích sử dụng đối với sản phẩm, chủ sản phẩm phải gửi báo cáo bằng văn bản về việc chuyển đổi mục đích sử dụng sản phẩm, văn bản phải nêu rõ tên, số lượng, thời gian, lĩnh vực chuyển đổi mục đích sử dụng, kèm theo hợp đồng, hóa đơn mua bán giữa chủ sản phẩm với bên mua đến cơ quan có thẩm quyền về an toàn thực phẩm hoặc cơ quan ra quyết định thu hồi sản phẩm. Bên mua sản phẩm không bảo đảm an toàn thực phẩm chỉ được sử dụng sản phẩm đó theo đúng mục đích sử dụng đã ghi trong hợp đồng và đã báo cáo cơ quan có thẩm quyền về an toàn thực phẩm.
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc tái xuất sản phẩm, chủ sản phẩm phải gửi báo cáo bằng văn bản về việc tái xuất sản phẩm, văn bản phải nêu rõ tên, số lượng, nước xuất xứ, thời gian tái xuất, kèm theo hồ sơ tái xuất đến cơ quan có thẩm quyền về an toàn thực phẩm và cơ quan ra quyết định thu hồi sản phẩm.
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc tiêu hủy sản phẩm, chủ sản phẩm phải báo cáo bằng văn bản về việc tiêu hủy sản phẩm, văn bản phải nêu rõ tên, số lượng, thời gian đã hoàn thành việc tiêu hủy, địa điểm tiêu hủy, kèm theo biên bản tiêu hủy sản phẩm có xác nhận của cơ quan thực hiện việc tiêu hủy sản phẩm đến cơ quan có thẩm quyền về an toàn thực phẩm hoặc cơ quan ra quyết định thu hồi sản phẩm.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu, cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước, cơ sở kiểm nghiệm, kiểm chứng đã được Bộ Công Thương chỉ định trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục sử dụng đến khi hết thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận hoặc Quyết định chỉ định.
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn thực hiện Thông tư này;
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, trình Lãnh đạo Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm quy định tại điểm a, điểm c và điểm đ khoản 1 Điều 6 của Thông tư này;
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ đăng ký, tổ chức đánh giá và trình Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét, quyết định giao hoặc chỉ định cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu; chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước, cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, trình Lãnh đạo Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b, điểm d khoản 1 Điều 6 của Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương)
Mẫu số 01a |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Mẫu số 01b |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Mẫu số 02a |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở sản xuất) |
Mẫu số 02b |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở kinh doanh) |
Mẫu số 03a |
Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất) |
Mẫu số 03b |
Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh) |
Mẫu số 04 |
Báo cáo kết quả khắc phục |
Mẫu số 05a |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất) |
Mẫu số 05b |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sở kinh doanh) |
Mẫu số 05c |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) |
Mẫu số 06a |
Báo cáo thu hồi sản phẩm không bảo đảm an toàn thực phẩm và đề xuất phương án xử lý sản phẩm sau thu hồi |
Mẫu số 06b |
Quyết định thu hồi sản phẩm không bảo đảm an toàn thực phẩm |
Mẫu số 01a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày….tháng….năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp)……………………
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp):........................................................
Địa điểm tại: .........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….Fax: ................................................................
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm): .............................................................
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất |
□ |
- Cơ sở kinh doanh |
□ |
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh |
□ |
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm |
□ |
(tên cơ sở) ............................................................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm: |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
(1) : kèm theo Danh sách nhóm sản phẩm
(2) : Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT |
Tên cơ sở thuộc chuỗi |
Địa chỉ |
Thời hạn GCN |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT |
Tên nhóm sản phẩm |
Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận |
I |
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
|
1 |
Nước uống đóng chai |
|
2 |
Nước khoáng thiên nhiên |
|
3 |
Thực phẩm chức năng |
|
4 |
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
5 |
Phụ gia thực phẩm |
|
6 |
Hương liệu thực phẩm |
|
7 |
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
8 |
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) |
|
9 |
Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
II |
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1 |
Ngũ cốc |
|
2 |
Thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
3 |
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản (bao gồm các loài lưỡng cư) |
|
4 |
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả |
|
5 |
Trứng và các sản phẩm từ trứng |
|
6 |
Sữa tươi nguyên liệu |
|
7 |
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong |
|
8 |
Thực phẩm biến đổi gen |
|
9 |
Muối |
|
10 |
Gia vị |
|
11 |
Đường |
|
12 |
Chè |
|
13 |
Cà phê |
|
14 |
Ca cao |
|
15 |
Hạt tiêu |
|
16 |
Điều |
|
17 |
Nông sản thực phẩm khác |
|
18 |
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
III |
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
|
1 |
Bia |
|
2 |
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn |
|
3 |
Nước giải khát |
|
4 |
Sữa chế biến |
|
5 |
Dầu thực vật |
|
6 |
Bột, tinh bột |
|
7 |
Bánh, mứt, kẹo |
|
Mẫu số 01b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày….tháng….năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………….
Tên cơ sở ………………………………………đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………….ngày cấp .........................................
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này):
.............................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 02a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: .................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ...........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: .....................................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ..........................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………Fax ...............................................................
- Mặt hàng sản xuất: ............................................................................................................
- Công suất thiết kế: ............................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ...................................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: .......................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/ tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:....
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: .................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: ........................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng: ...........................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: .........................................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ............................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT |
Tên trang, thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ) |
Số lượng |
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
|
|||
I |
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có |
|||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
2 |
Dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
6 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
7 |
Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
8 |
Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
9 |
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
10 |
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
11 |
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
II |
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
Mẫu số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: .................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ...........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: .................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………..Fax ..........................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh: ..............................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ...................................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ...................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ...................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm): .........
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh …………m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ....................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: .....................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
|
|||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
|||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
6 |
Trang bị bảo hộ |
|
|
|
|
|
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày ... tháng ... năm 20... |
Mẫu số 03a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày….tháng….năm 20….
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo Quyết định số... ngày... tháng ... năm ....
Đoàn thẩm định gồm có:
1 ................................................................................................................... Trưởng đoàn
2 ................................................................................................................... Thành viên
3 ................................................................................................................... Thành viên
4 ................................................................................................................... Thành viên
5 ................................................................................................................... Thư ký
Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở: .............................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: ...............................................................................................................
- Chủ cơ sở: ......................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ..........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ....................................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): .........................................................................................
- Điện thoại …………………………………Fax ...................................................................
- Mặt hàng sản xuất: ..........................................................................................................
- Công suất thiết kế: ...........................................................................................................
- Hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm số: ....................................................................
- Diện tích mặt bằng: ..........................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ………….Trong đó: Trực tiếp ………Gián tiếp.........................
I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm
TT |
Nội dung |
Mức độ kiểm tra (A/B) |
Đánh giá |
Ghi chú |
|
Đạt |
Không đạt |
|
|||
I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở |
|||||
1 |
Địa điểm cơ sở |
B |
|
|
|
2 |
Môi trường cơ sở |
B |
|
|
|
3 |
Thiết kế, bố trí và kết cấu nhà xưởng |
|
|
|
|
|
- Kho nguyên liệu |
A |
|
|
|
- Kho bao bì |
A |
|
|
|
|
- Kho sản phẩm |
A |
|
|
|
|
- Khu vực sản xuất |
A |
|
|
|
|
- Khu vực đóng gói |
A |
|
|
|
|
- Khu vực rửa tay |
A |
|
|
|
|
- Phòng thay đồ bảo hộ |
B |
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh |
B |
|
|
|
|
4 |
Nguồn nước sản xuất, vệ sinh |
A |
|
|
|
5 |
Hệ thống chiếu sáng |
B |
|
|
|
6 |
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải |
B |
|
|
|
7 |
Hệ thống thoát nước thải |
B |
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ |
|||||
1 |
Thiết bị, dụng cụ sản xuất |
A |
|
|
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
A |
|
|
|
3 |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
A |
|
|
|
4 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
B |
|
|
|
5 |
Thiết bị giám sát |
B |
|
|
|
6 |
Phương tiện rửa và khử trùng tay |
A |
|
|
|
7 |
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
A |
|
|
|
8 |
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
A |
|
|
|
III. Điều kiện về con người |
|||||
1 |
Giấy xác nhận/tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm. |
A |
|
|
|
2 |
Giấy xác nhận đủ sức khỏe |
A |
|
|
|
II. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét
a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c. Điều kiện con người:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Kiến nghị:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Kết luận:
(Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥ 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60%="" các="" tiêu="" chí="" mức="" độ="" b="" được="" đánh="" giá="" đạt;="" cơ="" sở="" “không="" đạt”="" khi="" có="" 1="" tiêu="" chí="" mức="" độ="" a="" hoặc="" ≥="" 60%="" các="" tiêu="" chí="" mức="" độ="" b="" đánh="" giá="" không="">
Kết quả thẩm định cơ sở:
Đạt |
□ |
Không đạt |
□ |
Chờ hoàn thiện |
□ |
Biên bản kết thúc lúc: ……………..giờ ……………phút, ngày………. tháng ......... năm………… và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện cơ sở |
Trưởng đoàn thẩm định |
Mẫu số 03b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày….tháng….năm 20….
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo Quyết định số... ngày... tháng... năm ...
Đoàn thẩm định gồm có:
1 .................................................................................................................... Trưởng đoàn
2 .................................................................................................................... Thành viên
3 .................................................................................................................... Thành viên
4 .................................................................................................................... Thành viên
5 .................................................................................................................... Thư ký
Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở: .............................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: ...............................................................................................................
- Chủ cơ sở: ......................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ..........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ................................................................................................
- Điện thoại ………………………………………Fax ............................................................
- Mặt hàng kinh doanh: ......................................................................................................
- Hồ sơ tự công bố chất lượng hàng hóa số (nếu có): .......................................................
- Diện tích mặt bằng: …………………………….Diện tích kho: ...........................................
- Tổng số công nhân viên: …………Trong đó: Trực tiếp ………Gián tiếp...........................
I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm
TT |
Nội dung |
Mức độ kiểm tra (A/B) |
Đánh giá |
Ghi chú |
|
Đạt |
không đạt |
|
|||
I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất gồm: |
|||||
1 |
Địa điểm cơ sở |
B |
|
|
|
2 |
Môi trường cơ sở |
B |
|
|
|
3 |
Thiết kế, bố trí, kết cấu các khu vực cơ sở |
A |
|
|
|
4 |
- Kho sản phẩm |
A |
|
|
|
- Khu trưng bày sản phẩm |
A |
|
|
|
|
- Khu vực rửa tay |
A |
|
|
|
|
- Phòng thay đồ bảo hộ |
B |
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh |
B |
|
|
|
|
5 |
Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm kinh doanh |
A |
|
|
|
6 |
Nguồn nước dùng để vệ sinh dụng cụ đối với sản phẩm bao gói đơn giản, không bao gói |
A |
|
|
|
7 |
Hệ thống nước đá bảo quản (nếu sử dụng) |
B |
|
|
|
8 |
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải |
B |
|
|
|
9 |
Hệ thống thoát nước thải |
B |
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm: |
|||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
A |
|
|
|
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
A |
|
|
|
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
A |
|
|
|
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
B |
|
|
|
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
B |
|
|
|
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
B |
|
|
|
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
B |
|
|
|
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
B |
|
|
|
III. Điều kiện về con người gồm: |
|||||
1 |
Giấy xác nhận/tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm |
A |
|
|
|
2 |
Giấy xác nhận đủ sức khỏe |
A |
|
|
|
II. Bảng đánh giá theo nhóm sản phẩm
STT |
Tên nhóm sản phẩm |
Đánh giá |
Ghi chú |
||
Đạt |
Chờ hoàn thiện |
Không đạt |
|
||
I |
Các nhóm sản phẩm do Bộ Y tế quản lý |
||||
1 |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) |
|
|
|
|
2 |
Thực phẩm chức năng |
|
|
|
|
3 |
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm |
|
|
|
|
4 |
Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
5 |
Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
II |
Các nhóm sản phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
||||
1 |
Ngũ cốc |
|
|
|
|
2 |
Thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
|
3 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư) |
|
|
|
|
4 |
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả |
|
|
|
|
5 |
Trứng và các sản phẩm từ trứng |
|
|
|
|
6 |
Sữa tươi nguyên liệu |
|
|
|
|
7 |
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong |
|
|
|
|
8 |
Thực phẩm biến đổi gen |
|
|
|
|
9 |
Muối |
|
|
|
|
10 |
Gia vị |
|
|
|
|
11 |
Đường |
|
|
|
|
12 |
Chè |
|
|
|
|
13 |
Cà phê |
|
|
|
|
14 |
Ca cao |
|
|
|
|
15 |
Hạt tiêu |
|
|
|
|
16 |
Điều |
|
|
|
|
17 |
Nông sản thực phẩm khác |
|
|
|
|
18 |
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|
|
|
III |
Các nhóm sản phẩm do Bộ Công Thương quản lý |
||||
1 |
Bia |
|
|
|
|
2 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
|
|
|
|
3 |
Nước giải khát |
|
|
|
|
4 |
Sữa chế biến |
|
|
|
|
5 |
Dầu thực vật |
|
|
|
|
6 |
Bột, tinh bột |
|
|
|
|
7 |
Bánh, mứt, kẹo |
|
|
|
|
III. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét (ghi cụ thể lý do những mục “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”)
a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c. Điều kiện con người:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Kiến nghị:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥ 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60%="" các="" tiêu="" chí="" mức="" độ="" b="" được="" đánh="" giá="" đạt;="" cơ="" sở="" “không="" đạt”="" khi="" có="" 1="" tiêu="" chí="" mức="" độ="" a="" hoặc="" ≥="" 60%="" các="" tiêu="" chí="" mức="" độ="" b="" đánh="" giá="" không="">
Kết quả thẩm định cơ sở:
Đạt |
□ |
Không đạt |
□ |
Chờ hoàn thiện |
□ |
Biên bản kết thúc lúc: ……………giờ …………..phút, ngày ……..tháng ………..năm…………. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện cơ sở |
Trưởng đoàn thẩm định |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày….tháng….năm ….
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) …………………..
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở: .....................................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở: ................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………..Fax: ……………..Email: ............................................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT |
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của …….. |
Nguyên nhân sai lỗi |
Biện pháp khắc phục |
Kết quả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 05a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM BỘ CÔNG THƯƠNG/SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH (THÀNH PHỐ) Chứng nhận Cơ sở: ................................................................................................................................ Loại hình sản xuất:(1) .......................................................................................................... Chủ cơ sở: ......................................................................................................................... Địa chỉ sản xuất: ................................................................................................................. Điện thoại: ……………………………..Fax: ......................................................................... ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH
Số cấp: ………/GCNATTP-BCT/SCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày …./….. /20... (1): Ghi cụ thể tên loại thực phẩm sản xuất |
Mẫu 05b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM BỘ CÔNG THƯƠNG/SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH (THÀNH PHỐ) Chứng nhận Cơ sở: ................................................................................................................................ Loại hình kinh doanh:(1) ...................................................................................................... Chủ cơ sở: ......................................................................................................................... Địa chỉ kinh doanh: ............................................................................................................. Điện thoại: ……………………………..Fax: ......................................................................... ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH (Đối với các cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi(2) và nhóm sản phẩm(3) trong danh mục kèm theo)
Số cấp: ………/GCNATTP-BCT/SCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày …./….. /20... 1): Ghi cụ thể tên nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh (2): Ghi cụ thể danh sách các cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi đánh giá “Đạt” theo Biên bản thẩm định kinh doanh tại Mẫu 03b. (3): Ghi cụ thể các nhóm sản phẩm đánh giá “Đạt” theo Biên bản thẩm định kinh doanh tại Mẫu 03b. |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số………….. /GCNATTP-BCT/SCT ngày……. tháng……. năm 20....)
STT |
Tên cơ sở thuộc chuỗi |
Địa chỉ |
Thời hạn GCN |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm theo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số…………. /GCNATTP-BCT/SCT ngày……. tháng…….. năm 20...)
STT |
Tên nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
I |
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
II |
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
III |
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
Mẫu số 05c
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM BỘ CÔNG THƯƠNG/SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH (THÀNH PHỐ) Chứng nhận Cơ sở: ................................................................................................................................. Loại hình sản xuất, kinh doanh:(1) ....................................................................................... Chủ cơ sở: .......................................................................................................................... Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: .............................................................................................. Điện thoại: ……………………………..Fax: ......................................................................... ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH (Các nhóm sản phẩm kinh doanh trong danh mục (2) kèm theo)
Số cấp: ………/GCNATTP-BCT/SCT Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày …./….. /20... (1): Ghi cụ thể tên thực phẩm sản xuất, nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh (2): Ghi cụ thể các nhóm sản phẩm đánh giá “Đạt” theo Biên bản thẩm định kinh doanh tại Mẫu 03b |
Mẫu số 06a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày….tháng….năm ….
BÁO CÁO THU HỒI SẢN PHẨM KHÔNG BẢO ĐẢM AN TOÀN VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG THỨC XỬ LÝ SẢN PHẨM SAU THU HỒI
Kính gửi: …………..(Tên cơ quan/đơn vị nhận báo cáo)
Tổ chức, cá nhân ……………….báo cáo về việc thu hồi sản phẩm như sau:
1. Thông tin về sản phẩm thu hồi:
- Tên sản phẩm: ..................................................................................................................
- Quy cách bao gói: (Khối lượng hoặc thể tích thực) ..........................................................
- Số lô: .................................................................................................................................
- Ngày sản xuất và/hoặc hạn dùng: ....................................................................................
- Lý do thu hồi: ....................................................................................................................
2. Thông tin về số lượng sản phẩm không bảo đảm an toàn:
- Số lượng sản phẩm đã sản xuất (hoặc nhập khẩu): .........................................................
- Số lượng đã tiêu thụ: ........................................................................................................
- Số lượng sản phẩm đã thu hồi: ........................................................................................
- Số lượng sản phẩm chưa thu hồi được : .........................................................................
3. Danh sách tên, địa chỉ các địa điểm tập kết sản phẩm bị thu hồi: ..................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Đề xuất phương thức xử lý sau thu hồi:..........................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu số 06b
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
Địa danh, ngày …. tháng …. năm ……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi sản phẩm không bảo đảm an toàn
THẨM QUYỀN BAN HÀNH VĂN BẢN(1)
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ....(2);
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của …………….
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thu hồi ... (tên sản phẩm, số lô, ngày sản xuất, hạn sử dụng) từ ngày... của ...(Tên tổ chức, cá nhân có sản phẩm bị thu hồi), địa chỉ...
Điều 2. Thời gian thực hiện thu hồi sản phẩm từ ngày ………đến ngày ……tháng…năm...
Điều 3. Tổ chức, cá nhân ………..(tên tổ chức, cá nhân) chịu trách nhiệm việc thu hồi sản phẩm nêu tại Điều 1 dưới sự giám sát của cơ quan có thẩm quyền về an toàn thực phẩm về việc thu hồi sản phẩm. Ngay sau khi kết thúc việc thu hồi ……….(tên tổ chức, cá nhân) có trách nhiệm báo cáo với cơ quan ra quyết định thu hồi và Bộ Công Thương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Ghi các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
_____________
(1) Thủ trưởng cơ quan ra quyết định;
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan ra quyết định.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây