Quyết định 5374/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố 13 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy phép chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5374/2001/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5374/2001/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Thưởng |
Ngày ban hành: | 14/12/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5374/2001/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 5374/2001/QĐ-BYT
NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC CÔNG BỐ 13 HOÁ CHẤT,
CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC
GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYT ngày 13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, xét duyệt hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố 13 hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị có hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký đã cấp lên nhãn, nội dung nhãn phải theo đúng nội dung đã ghi trong giấy chứng nhận đăng ký lưu hành và phải chấp hành đúng các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Các đơn vị có hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG,
DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG
VÀ Y TẾ
ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
5374/2001/QĐ-BYT
ngày 14 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên thương mại |
Tên chung |
Tên đơn vị đăng ký
|
Số đăng ký |
1 |
ARS NO MAT P45 |
0,666% Prallethrin |
Công ty TNHH TM Viễn Phát |
VNDP-HC-081-12-01 |
2 |
KILLPEST |
0,05% Deltamethrin+0,15% Etofenprox |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
VNDP-HC-082-12-01 |
3 |
CRACKDOWN 10SC |
1% Deltamethrin |
Công ty TNHH Aventis CropScience Việt Nam |
VNDP-HC-083-12-01 |
4 |
HIBISOL |
0,5% Chlorhexidine Gluconate |
VPĐD thường trú AstraZeneca Singapore Pte, Ltd.tại TP.Hà Nội |
VNDP-HC-084-12-01 |
5 |
NHANG TRỪ MUỖI VICTOR NOMOS |
0,3% d-Allethrin |
Cơ sở Mỹ Hảo Sài Gòn |
VNDP-HC-085-12-01 |
6 |
JUMBO Z |
0,3% d-Allethrin (Richalpha 90EC) |
Công ty HH Technopia Việt Nam |
VNDP-HC-086-12-01 |
7 |
AGN1QUE MMF |
100% Poly (oxy-1,2-ethanediyl), a-isooctadecyl-w-hydroxyl |
Công ty TNHH Hoá Việt Nam |
VNDP-HC-087-12-01 |
8 |
KEM CHÔNG MUỖI LIFEBUOY |
7,5% DEET + 1% DMP |
Công ty liên doanh Lever Việt Nam |
VNDP-HC-088-12-01 |
9 |
CIDEZYME |
5% Protcase |
Văn phòng đại diện thường trú johnson & johnson Medical S.A., tại TP. Hà Nội |
VNDP-HC-089-12-01 |
10 |
DIAZINON-D |
10% Diazinon |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
VNDP-HC-090-12-01 |
11 |
RICHALPHA 90EC |
80% d-Allethrin |
Công ty TNHH Toàn Diện |
VNDP-HC-091-12-01 |
12 |
PYNAMIN FORTE |
³ 90% d-Allethrin |
Văn phòng đại diện thường trú công ty Sumitomo Corporation tại TP.Hà Nội |
VNDP-HC-092-12-01 |
13 |
GOLIATH GEL |
0,05% Fipronil |
Công ty TNHH Aventis CropScience Việt Nam |
VNDP-HC-093-12-01 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây