Quyết định 349/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 17 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 349/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 349/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 17/07/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ Y TẾ Số: 349/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 17 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM)
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆTNAM - ĐỢT 86
------------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòngĐăng kýthuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 17 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86.
Điều 2.Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in trên nhãn thuốc. Sốđăng kýcó ký hiệu VN2-...-14 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3.Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4.Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
17 THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 2 NĂM - ĐỢT 86
Ban hành kèm theo Quyết định số: 349/QĐ-QLD, ngày 17/7/2014
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco(Đ/c: Số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Boryung Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 1122-3, Singil-dong, Danwon-ku, Ansan-si, Kyungki-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Effcil Inj. 250mg/5ml | 5-Fluorouracil 50mg/ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | USP 34 | Hộp 10 lọ 250mg/5ml | VN2-227-14 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức(Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L.(Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Taxel-CSC 80mg/2ml | Docetaxel 80mg/2ml | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ chứa 1 lọ dung dịch đậm đặc 80mg/2ml và 1 lọ dung môi 6,5ml | VN2-228-14 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt(Đ/c: Số 146, ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Eczane Pharma S.A.(Đ/c: Laprida 43, Avellaneda, Province of Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Forclina 10 | Fludarabin phosphat 10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 5 viên | VN2-229-14 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược Nam Anh(Đ/c: 666/10/5 Đường 3/2, phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Samyang Genex Corporation(Đ/c: 1688-3, Sinil-dong, Daedeok-gu, Daejeon, 306-220 - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Docetaxel-Simgen 20mg/ml | Docetaxel 20mg/ml | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 1ml | VN2-230-14 |
5 | Docetaxel-Simgen 20mg/ml | Docetaxel 80mg/4ml | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | 24tháng | NSX | Hộp 1 lọ 4ml | VN2-231-14 |
5. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd.(Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh - India)
5.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd.(Đ/c: Plot No. P1 to P9, Phase-III, Duvvada, VSEZ, Visakhapatnam- District, Andhra Pradesh - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Arpecil | Anastrozole 1mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN2-232-14 |
6. Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc-Thailand Branch(Đ/c: 87/2, 9th Floor, CRC Tower, All Season Place, Wireless Road, Lumpini, Phatumwan, Bangkok 10330 - Thailand)
6.1. Nhà sản xuất: Lilly France(Đ/c: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Alimta | Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrate) 500mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-233-14 |
7. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH(Đ/c: D-61346 Bad Hamburg v.d.H. - Germany)
7.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd(Đ/c: Village Kishanpura, P.O. Guru Majra, Tehsil-Nalagarh, Distt.Solan (H.P.) 174101 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Femizet 1mg | Anastrozol 1mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN2-234-14 |
8. Công ty đăng ký: Hexal AG(Đ/c: Industriestrasse 25, 83607 Holzkirchen - Germany)
8.1. Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH(Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, D-39179 Barleben - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Tamoxifen Sandoz 20mg | Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 20 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN2-235-14 |
10 | Tamoxifen Sandoz 10mg | Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN2-236-14 |
9. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd.(Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)
9.1. Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited(Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Blomindex-200 | Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 200mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | USP 32 | Hộp 1 lọ | VN2-237-14 |
12 | Fosfidex 100 | Paclitaxel 100mg/16,67ml | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch | 24 tháng | USP 32 | Hộp 1 lọ 16,67ml | VN2-238-14 |
13 | Novutrax | Doxorubicin hydrochlorid (dưới dạng Pegylated Liposoma) 20mg/10ml | Hỗn dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10 ml | VN2-239-14 |
10. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG(Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
10.1. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG(Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Tasigna | Nilotinib (dưới dạng nilotinib hydrochloride monohydrate) 150mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 7 vỉ x 4 viên | VN2-240-14 |
11. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd(Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)
11.1. Nhà sản xuất: Reyon Pharmaceutical Co., Ltd(Đ/c: 69-10, Hansam-ro, Duksan-myun, Jinchun-gun, Chungbuk - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Carutuse Inj. 100mg | Oxaliplatin 100mg | Bột đông khô để pha tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm | VN2-241-14 |
16 | Carutuse Inj. 50mg | Oxaliplatin 50mg | Bột đông khô để pha tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm | VN2-242-14 |
12. Công ty đăng ký:TTY Biopharm Co., Ltd(Đ/c: No. 838, Sec. 1, Chung-Hwa Rd., Chung-Li city, Taoyuan county - Taiwan)
12.1. Nhà sản xuất: TTY Biopharm Co., Ltd(Đ/c: No. 838, Sec 1, Chung-Hwa Rd., Chung-Li city, Taoyuan county - Taiwan
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Domide Capsules 50mg | Thalidomid 50mg | Viên nang cứng | 60 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN2-243-14 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây