Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3339/2001/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Truyền |
Ngày ban hành: | 30/07/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ -------------- Số: 3339/2001/QĐ-BYT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2001 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh, thành phố, trực thuộc Trung ương - Các Viện: Dinh dưỡng, Pasteur NT, Vệ sinh YTCC Tp. HCM, VSDT Tây Nguyên - Vụ PC, K2ĐT, TTr, - Lưu Cục QLTP, - Lưu trữ | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ THỨ TRƯỞNG Lê Văn Truyền |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3339 /2001/QĐ-BYT, ngày 30 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên chất | Giới hạn an toàn |
1 | 2 | 3 |
1 | Acrylamit | SML = 0,01 mg/kg |
2 | 2-Acrylamido-2-metylpropan-sulphonic axit | SML = 0,05 mg/kg |
3 | Acrylonitril | DL = 0,02 mg/kg |
4 | Adipic anhydrit | OM |
5 | Albumin | OM |
6 | Albumin, được đông tụ bởi formaldehyt | OM |
7 | Amoniac | OM |
8 | Anhydrit axetic | OM |
9 | Axetaldehyt | SML(T) = 6 mg/kg |
10 | Axit abietic | OM |
11 | Axit axetic | OM |
12 | Axit axetic, vinyl este | SML = 12 mg/kg |
13 | Axetylen | OM |
14 | Axit acrylic | OM |
15 | Axit acrylic, benzyl este | OM |
16 | Axit acrylic n-butyl este | OM |
17 | Axit acrylic, sec-butyl este | OM |
18 | Axit acrylic tert-butyl este | OM |
19 | Axit acrylic, dixyclopentadienyl este | QMA = 0,05/6 dm2 |
20 | Axit acrylic, dodecyl este | SML = 0,05 mg/kg |
21 | Axit acrylic, etyl este | OM |
22 | Axit acrylic, 2-etylhexyl este | OM |
23 | Axit acrylic hydroxyetyl este | OM |
24 | Axit acrylic, 2- hydroxypropyl este | OM |
25 | Axit acrylic, isobutyl este | OM |
26 | Axit acrylic, isopropyl este | OM |
27 | Axit acrylic, metyl este | OM |
28 | Axit acrylic, monoeste với etylenglycol | OM |
29 | Axit acrylic, n-octyl este | OM |
30 | Axit acrylic, propyl este | OM |
31 | Axit adipic | OM |
32 | Axit adipic, divinyl este | QM = 5 mg/kg |
33 | Axit 12-Aminododecanoic | SML = 0,05 mg/kg |
34 | Axit 11-Aminoundecanoic | SML = 5 mg/kg |
35 | Axit azelaic | OM |
36 | Axit azelaic, dimetyl este | OM |
37 | Axit 1,3,5-Benzentricacboxylic triclorua | QMA = 0,05 mg/6 dm2 |
38 | Axit benzoic | OM |
39 | Axit béo, cacao | OM |
40 | Axit béo, đậu nành | OM |
41 | Axit béo, dầu nhựa thông | OM |
42 | Axit butyric | OM |
43 | Axit caprylic | OM |
44 | Axit clorendic | DL = 0,01 mg/kg |
45 | Axit crotonic | OM |
46 | Axit decanoic | OM |
47 | Axit dodecandioic | OM |
48 | Axit fumaric | OM |
49 | Axit glutaric | OM |
50 | Axit N-Heptylaminoundecanoic | SML = 0,05 mg/kg |
51 | Axit hexaclroendometylenterahydrophtalic anhydrit | DL = 0,01 mg/kg |
52 | Axit P-Hydroxybenzoic | OM |
53 | Axit isophtalic | SML = 5 mg/kg |
54 | Axit isophtalic diclorua | OM |
55 | Axit isophtalic, dimetyl este | SML = 0,05 mg/kg |
56 | Axit itaconic | OM |
57 | Axit lactic | OM |
58 | Axit lauric | OM |
59 | Axit lauric, vinyl este | OM |
60 | Axit maleic | SML(T) = 30 mg/kg |
61 | Axit maleic, dialyl este | OM |
62 | Axit maleic, dibutyl este | OM |
63 | Axit metacrylic | OM |
64 | Axit metacrylic, alyl este | SML = 0,05 mg/kg |
65 | Axit metacrylic, benzyl este | OM |
66 | Axit metacrylic, butyl este | OM |
67 | Axit metacrylic, dieste với1,3-butandiol | OM |
68 | Axit metacrylic, dieste với1,4-butandiol | OM |
69 | Axit metacrylic, dieste với etylenglycol | OM |
70 | Axit metacrylic, 2,3-epoxypropyl este | QM(T) = 5 mg/kg trong FP |
71 | Axit metacrylic, etyl este | OM |
72 | Axit metacrylic, isobutyl este | OM |
73 | Axit metacrylic, isopropyl este | OM |
74 | Axit metacrylic, metyl este | OM |
75 | Axit metacrylic, monoeste với etylenglycol | OM |
76 | Axit metacrylic, phenyl este | OM |
77 | Axit metacrylic, propyl este | OM |
78 | Axit metacrylic, 2-sulphoetyl este | OM |
79 | Axit metacrylic, sulphopropyl este | OM |
80 | Axit metacrylic, sec-butyl este | OM |
81 | Axit metacrylic, tert-butyl este | OM |
82 | Axit metacrylic, 2-(dimetylamino)etyl este | OM |
83 | Axit myristic | OM |
84 | Axit 2,6-Naphtalendicacboxylic, dimetyl este | SML = 0,05 mg/kg |
85 | Axit oleic | OM |
86 | Axit palmitic | OM |
87 | Axit phosphoric | OM |
88 | Axit phtalic | SML = 7,5 mg/kg |
89 | Axit phosphorơ, trietyl este | DL = 1 mg/kg trong FP |
90 | Axit o-phtalic | OM |
91 | Axit phtalic | OM |
92 | Axit phtalic, dialyl este | DL = 0,01 mg/kg |
93 | Axit propionic | OM |
94 | Axit propionic, vinyl este | SML(T) = 6 mg/kg |
95 | Axit resin và rosin | OM |
96 | Axit salixylic | OM |
97 | Axit sebaxic | OM |
98 | Axit sebaxic, dimetyl este | OM |
99 | Axit stearic | OM |
100 | Axit styrensulphonic | SML = 0,05 mg/kg |
101 | Axit suxinic | OM |
102 | Axit terephtalic | SML = 7,5 mg/kg |
103 | Axit terephtalic diclorua | SML(T) = 7,5 mg/kg |
104 | Axit trimelitic | QM(T) = 5 mg/kg trong FP |
105 | Axit xitric | OM |
106 | Azelaic anhydrit | OM |
107 | 1,3-Benzendimetanamin | SML = 0,05 mg/kg |
108 | Bis(2-hydroxyetyl) ete | SML(T) = 30 mg/kg |
109 | 2,2-Bis(hydroxymetyl)-1-butanol | SML = 6 mg/kg |
110 | Bixyclo[2.2.1]hept-2-ene | SML = 0,05 mg/kg |
111 | Bis(4-aminoxyclohexyl)metan | SML = 0,05 mg/kg |
112 | 1,4-Bis(hydroxymetyl)xyclohexan | OM |
113 | 2,2-Bis(4-hydroxyphenyl)propan | SML = 3 mg/kg |
114 | 2,2-Bis(4-hydroxyphenyl)propan bis(2,3-epoxypropyl) ete | SML(T) = 1 mg/kg |
115 | Bis(hydroxypropyl) ete | OM |
116 | Bis(4-isoxyanatoxyclohexyl)metan | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
117 | 2,2-Bis(4-hydroxyphenyl)propan bis(phtalic anhydrit) | SML = 0,05 mg/kg |
118 | 3,3-Bis(3-metyl-4-hydroxyphenyl)-2-indolinon | SML = 1,8 mg/kg |
119 | Bisphenol A | SML = 3 mg/kg |
120 | Bisphenol A bis(2,3-epoxypropyl) ete | SML(T) = 1 mg/kg |
121 | Bisphenol A bis(phtalic anhydrit) | SML = 0,05 mg/kg |
122 | Bisphenol S | OM |
123 | Butadien | QM = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
124 | 1,3-Butandiol | OM |
125 | 1,4-Butandiol | OM |
126 | 1,4-Butandiol bis(2,3-epoxypropyl) ete | QM = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
127 | 1,4-Butandiol formal | OM |
128 | 1-Butanol | OM |
129 | 1-Buten | OM |
130 | 2-Buten | OM |
131 | 3-Buten-2-ol | OM |
132 | 4-tert-Butylphenol | SML = 0,05 mg/kg |
133 | Butyraldehyt | OM |
134 | Butyric anhydrit | OM |
135 | Caprolactam | SML(T) = 15 mg/kg |
136 | Caprolactam, muối natri | SML(T) = 15 mg/kg |
137 | Caprolacton | OM |
138 | Cacbon monoxit | OM |
139 | Cacbonyl clorua | QM = 1 mg/kg trong FP |
140 | Clorin | OM |
141 | 1-Cloro-2,3-epoxypropan | QM = 1 mg/kg trong FP |
142 | Clorotrifloroetylen | QMA = 0,05 mg/6 dm2 |
143 | m-Cresol | OM |
144 | 0-Cresol | OM |
145 | p-Cresol | OM |
146 | 4-Cumylphenol | SML = 0,05 mg/kg |
147 | Dầu thầu dầu | OM |
148 | 1,9-Decadien | SML = 0,05 mg/kg |
149 | 1-Decanol | OM |
150 | 1,2-Diaminoetan | SML = 12 mg/kg |
151 | 1,6-Diaminohexan | SML = 2,4 mg/kg |
152 | Dixyclohehylmetan-4,4’-diisoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
153 | Dietylenglycol | SML(T) = 30 mg/kg |
154 | Dietylentriamin | SML = 5 mg/kg |
155 | 4,4’-Diflorobenzophenon | SML = 0,05 mg/kg |
156 | 1,2-Dihydroxybenzen | SML = 6 mg/kg |
157 | 1,3-Dihydroxybenzen | SML = 2,4 mg/kg |
158 | 1,4-Dihydroxybenzen | SML = 0,6 mg/kg |
159 | 4,4’-Dihydroxybenzophenon | SML = 6 mg/kg |
160 | 4,4’-Dihydroxydiphenyl | SML = 6 mg/kg |
161 | Dimetylaminoetanol | SML = 18 mg/kg |
162 | 3,3’-Dimetyl-4,4’-diisoxyanatobiphenyl | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
163 | 2,6-Dimetylphenol | SML = 0,05 mg/kg |
164 | 1,3-Dioxolan | SML = 0,05 mg/kg |
165 | Dipentaerythritol | OM |
166 | Diphenylbenzen | QM = 1 mg/kg trong FP |
167 | Diphenyl cacbonat | OM |
168 | Diphenyl ete 4,4’-diisoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
169 | Diphenylmetan 2,4’-diisoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
170 | Diphenylmetan 4,4’-diisoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
171 | Dipropylenglycol | OM |
172 | N,N’-Divinyl-2-imidazolidinon | QM = 1 mg/kg trong FP |
173 | 1-Dodecen | SML = 0,05 mg/kg |
174 | Epiclorohydrin | QM = 1 mg/kg trong FP |
175 | Etanol | OM |
176 | Etylen | OM |
177 | Etylendiamin | SML = 12 mg/kg |
178 | Etylenglycol | SML(T) = 30 mg/kg |
179 | Etylenimin | DL = 0,01 mg/kg |
180 | Etylen oxit | QM = 1 mg/kg trong FP |
181 | 2-Etyl-1-hexanol | SML = 30 mg/kg |
182 | Eugenol | DL = 0,02 mg/kg |
183 | Formaldehyt | SML = 15 mg/kg |
184 | Glucoza | OM |
185 | Glutaric anhydrit | OM |
186 | Glyxerol | OM |
187 | Hexaclroendometylenterahydrophtalic anhydrit | DL = 0,01 mg/kg |
188 | 1-Hexadecanol | OM |
189 | Hexafloropropylen | DL = 0,01 mg/kg |
190 | Hexametylendiamin | SML = 2,4 mg/kg |
191 | Hexametylen diisoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
192 | Hexametylentetramin | SML(T) = 15 mg/kg (tính theo formaldehyt) |
193 | Hydroquinon | SML = 0,6 mg/kg |
194 | 1-Hexen | SML = 3 mg/kg |
195 | Hỗn hợp 40% 1,6-diamino-2,2,4-trimetylhexan và 60% 1,6-diamino-2,4,4-trimetylhexan | QMA = 5 mg/6 dm2 |
196 | Isobuten | OM |
197 | Isobutyl vinyl ete | QM = 5 mg/kg trong FP |
198 | Isopren | OM |
199 | Laurolactam | OM |
200 | Lignoxeluloza | OM |
201 | Maleic anhydrit | SML(T) = 30 mg/kg (tính theo axit maleic) |
202 | Melamin | SML = 30 mg/kg |
203 | Metacrylamit | DL = 0,02 mg/kg |
204 | Metacrylic anhydrit | OM |
205 | Metacrylonitril | DL = 0,02 mg/kg |
206 | Metanol | OM |
207 | 3-Metyl-1-buten | QMA = 0,006 mg/6 dm2. Chỉ sử dụng đối với polypropylen. |
208 | N-Metylolacrylamit | DL = 0,01 mg/kg |
209 | 4-Metyl-1-penten | SML = 0,02 mg.kg |
210 | 1,5-Naphtalen diisoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
211 | Natri sulphit | OM |
212 | Nitroxenluloza | OM |
213 | 1-Nonanol | OM |
214 | Norbornen | SML = 0,05 mg/kg |
215 | Octadecyl isoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
216 | 1-Octanol | OM |
217 | 1-Octen | OM |
218 | Pentaerythrytol | OM |
219 | 1-Pentanol | OM |
220 | 1-Penten | OM |
221 | Perfloropropyl perflorovinyl ete | SML = 0,05 mg/kg |
222 | Phenol | OM |
223 | 1,3-phenylendiamin | QM = 1 mg/kg trong FP |
224 | Phosgen | QM = 1 mg/kg trong FP |
225 | Phtalic anhydrit | OM |
226 | alpha-Pinen | OM |
227 | beta-Pinen | OM |
228 | Polyetylenglycol | OM |
229 | Polypropylenglycol (khối lượng phân tử lớn hơn 400) | OM |
230 | Polypropylenglycol | OM |
231 | 1,2-Propandiol | OM |
232 | 1,3-Propandiol | SML = 0,05 mg/kg |
233 | 1-Propanol | OM |
234 | 2-Propanol | OM |
235 | Propionaldehyt | OM |
236 | Propionic anhydrit | OM |
237 | Propylen | OM |
238 | Propylen oxit | QM = 1 mg/kg trong FP |
239 | Pyrocatechol | OM |
240 x | Pyromellitic anhydrit | SML = 0,05 mg/kg (tính theo axit pyromellitic) |
241 | Resorcinol | SML = 2,4 mg/kg |
242 | Rosin | OM |
243 | Rosin gum | OM |
244 | Rosin tall oil | OM |
245 | Rosin wood | OM |
246 | Rubber, natural | OM |
247 | Rượu benzyl | OM |
248 | Sebaxic anhydrit | OM |
249 | Socbitol | OM |
250 | Styren | OM |
251 | Sucroza | OM |
252 | 1-Tetradecen | SML = 0,05 mg/kg |
253 | Tetraetylenglycol | OM |
254 | Tetrafloroetylen | SML = 0,05 mg/kg |
255 | Tetrahydrofuran | SML = 0,6 mg/kg |
256 | N,N,N’,N’-Tetrakis(2-hydroxypropyl)etylendiamin | OM |
257 | 2,4-Toluen diisoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
258 | 2,4-Toluen diisoxyanat dime | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
259 | Trimellitic anhydrit | QM(T) = 5 mg/kg trong FP (tính theo axit trimellitic) |
260 | 2,4,6-Triamino-1,3,5-triazin | SML = 30 mg/kg |
261 | Trietylenglycol | OM |
262 | 1,1,1-Trimtylolpropan | SML = 6 mg/kg |
263 | Tripropylenglycol | OM |
264 | 1,1,1-Tris(4-hydroxyphenyl)etan | QM = 0,5 mg/kg trong FP. Chỉ sử dụng đối với polycacbonat |
265 | Ure | OM |
266 | Vinyl clorua | OM |
267 | Vinyliden clorua | QM = 5 mg/kg trong FP hay DL = 0,05 mg/kg |
268 | Vinyliden florua | SML = 5 mg/kg |
269 | 1-Vinylimidazol | QM = 5 mg/kg trong FP |
270 | Vinylpyrrolidon | OM |
271 | Vinyltrimetoxysilan | QM = 5 mg/kg trong FP |
272 | N-Vinyl-N-metylaxetamit | QM = 2 mg/kg trong FP |
273 | Xenluloza | OM |
274 | 1,4-Xyclohexandimetanol | OM |
275 | Xyclohexyl isoxyanat | QM(T) = 1 mg/kg trong FP (tính theo NCO) |
Kiểm tra nguyên liệu | |||
Cadimi | Không quá 100 mg/kg | ||
Chì | Không quá 100 mg/kg | ||
Kiểm tra bao bì thành phẩm | |||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm | Dung dịch ngâm | Giới hạn an toàn |
Các kim loại nặng | 60oC trong 30 phút | Axit axetic 4%*1 | Không quá 1 mg/kg |
Lượng KMnO4 sử dụng | Nước*2 | Không quá 10 mg/kg | |
Cặn khô | 25oC trong 60 phút | n-Heptan*3 | Không quá 30 mg/kg (không quá 150 mg/kg nếu sử dụng nhiệt độ ở 100oC hay nhỏ hơn) |
60oC trong 30 phút | Etanol 20%*4 | Không quá 30 mg/kg | |
Nước*2 | |||
Axit axetic 4%*1 |
*1: Đối với thực phẩm có pH 5 | *3: Đối với thực phẩm dầu, mỡ, béo |
*2: Đối với thực phẩm có pH 5 | *4: Đối với đồ uống có cồn |
Kiểm tra nguyên liệu | |||
Cadimi | Không quá 100 mg/kg | ||
Chì | Không quá 100 mg/kg | ||
Kiểm tra bao bì thành phẩm | |||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm | Dung dịch ngâm | Giới hạn an toàn |
Các kim loại nặng | 60oC trong 30 phút | Axit axetic 4%*1 | Không quá 1 mg/kg |
Antimon | Không quá 0,05 mg/kg | ||
Germani | Không quá 0,05 mg/kg | ||
Lượng KMnO4 sử dụng | Nước*2 | Không quá 10 mg/kg | |
Cặn khô | 25oC trong 60 phút | n-Heptan*3 | Không quá 30 mg/kg |
60oC trong 30 phút | Etanol 20%*4 | Không quá 30 mg/kg | |
Nước*2 | |||
Axit axetic 4%*1 |
*1: Đối với thực phẩm có pH 5 | *3: Đối với thực phẩm dầu, mỡ, béo |
*2: Đối với thực phẩm có pH 5 | *4: Đối với đồ uống có cồn |
Kiểm tra nguyên liệu | |||
Cadimi | Không quá 100 mg/kg | ||
Chì | Không quá 100 mg/kg | ||
Các hợp chất thiếc dibutyl | Không quá 50 mg/kg | ||
Cresol phosphat | Không quá 1000 mg/kg | ||
Vinyl clorua | Không quá 1 mg/kg | ||
Kiểm tra bao bì thành phẩm | |||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm | Dung dịch ngâm | Giới hạn an toàn |
Các kim loại nặng | 60oC trong 30 phút | Axit axetic 4%*1 | Không quá 1 mg/kg |
Lượng KMnO4 sử dụng | Nước*2 | Không quá 10 mg/kg | |
Cặn khô | 25oC trong 60 phút | n-Heptan*3 | Không quá 150 mg/kg |
60oC trong 30 phút | Etanol 20%*4 | Không quá 30 mg/kg | |
Nước*2 | |||
Axit axetic 4%*1 |
*1: Đối với thực phẩm có pH 5 | *3: Đối với thực phẩm dầu, mỡ, béo |
*2: Đối với thực phẩm có pH 5 | *4: Đối với đồ uống có cồn |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây