Quyết định 3046/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc bổ sung danh mục thuốc độc và danh mục thuốc giảm độc ban hành kèm theo Quyết định 2032/1999/QĐ-BYT ngày 09/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3046/2001/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3046/2001/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Truyền |
Ngày ban hành: | 12/07/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3046/2001/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 3046/2001/QĐ-BYT
NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC
THUỐC ĐỘC VÀ DANH MỤC THUỐC GIẢM ĐỘC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2032/1999/QĐ-BYT
NGÀY 09/7/1999 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân;
Căn cứ Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT, ngày 24 tháng 01 năm 1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bổ sung Danh mục thuốc độc và Danh mục thuốc giảm độc ban hành kèm theo Quyết định số 2032/1999/QĐ-BYT ngày 09/07/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế gồm:
1. Danh mục thuốc độc bổ sung gồm:
- Danh mục thuốc độc bổ sung bảng A;
- Danh mục thuốc độc bổ sung bảng B;
2. Danh mục thuốc giảm độc bổ sung.
(Các Danh mục bổ sung được đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Y tế ngành, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC THUỐC ĐỘC BỔ SUNG BẢNG A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3046/2001/QĐ-BYT,
ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
1. Anastrozol 6. Fosfestrol 11. Nevirapin
2. Buserelin 7. Ifosfamid 12. Ritonavir
3. Capecitabin 8. Indinavir 13. Rituximab
4. Doxifluridin 9. lrinotecan 14. Saquinavir
5. Flutamid 10. Mercaptopurin 15. Tegafur
DANH MỤC THUỐC ĐỘC BỔ SUNG BẢNG B
(ban hành kèm theo Quyết định số 3046/2001/QĐ-BYT,
ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Acid Clodronic và muối 7. Azapentacen 13. Captodiam
2. Acid Valproic và các muối 8. Azapropazon 14. Carbimazol
3. Acid Tranexamic 9. Bambuterol 15. Celecoxib
4. Amifostin 10. Basiliximab 16.Chlorphenesin carbamat
5. Aminophyllin 11. Benzyl-thiouracil 17. Chlorphenoxamin
6. Atorvastatin 12. Brimonidin 18. Chlorpropamid
19. Ciprolibrat 41. Idrocilamid 63.Nicorandil
20.Clopidogrel 42. Imidapril 64. Olanzapin
21. Cyclofenil 43. Isoconazol 65.Omeprazol
22. Delapril 44. Isoprenalin 66. Pantoprazol
23. Dexmedetodimin 45. Isosorbid 5 mononitrat 67. Polidocanol
24. Diclofenac 46. lsosorbid Dinitrat 68. Pralidoxim
25. Difemerrin 47. Itraconazol 69. Pravastatin
26. Dihydralazin 48. Labetalol 70. Protamin
27. Drotaverin 49. Leucovorin 71. Protionamid
28. Ebastin 50. Levobunolol 72. Rabeprazol
29. Entacapon 51. Levodopa 73. Rocuronium bromid
30. Ethamsylat 52. Levonorgestrel 74. Salmeterol
31. Ethionamid 53. Loratadin 75. Sulindac
32. Famciclovir 54. Losartan 76. Telmisartan
33. Fenoterol 55. Mannidipin 77. Thymomodulin
34. Fenticonazol 56. Mefloquin 78. Ticlopidin
35. Filgrastim 57. Menotropin 79. Tinidazol
36. Gestrion 58. Mequitazin 80. Tiratricol
37. Glibenclamid 59. Methyl-thiouracil 81. Topiramat
38. Gliquidon 60. Mirtazapin 82. Trifluridin
39. Glucosamin 61. Nabumeton 83. Urofollitrophin
40. Hydrochlorothiazid 62. Nandrolon
DANH MỤC THUỐC GIẢM ĐỘC BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3046/2001/QĐ-BYT,
ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
| Tên hoạt chất
| Dạng bào chế
| Nồng độ % tối đa của dạng thuốc chưa chia liều
| Hàm lượng tối đa của dạng thuốc đã chia liều
|
1
| 2
| 3
| 4
| 5
|
1
| Acarbose
| Thuốc viên
|
| 100mg
|
2
| Acid tranexamic
| Thuốc viên
|
| 250mg
|
3
| Acyclovir
| Thuốc mắt
| 3
|
|
4
| Aminophyllin
| Thuốc viên
|
| 200mg
|
5
| Atorvastalin
| Thuốc viên
|
| 20mg
|
6
| Azapropazon
| Thuốc viên
|
| 600mg
|
7
| Bambuterol
| Thuốc viên
|
| 10mg
|
8
| Beclomethason
| Khí dung phân liều dạng: - Dung dịch - Bột trong viên nang
|
|
0,25mg/lần phun; 0,1mg/viên/lần hít
|
9
| Budesonid
| Hỗn hợp khí dung
| 0,025
|
|
10
| Captodiam
| Thuốc viên
|
| 50mg
|
11
| Chlorphenoxamin
| Thuốc viên Thuốc siro
|
0,35
| 20mg
|
12
| Chlorpropamid
| Thuốc viên
|
| 100mg
|
13
| Cyproteron
| Thuốc viên
|
| 2mg
|
14
| Diclofenac
| Thuốc viên Thuốc đặt
|
| 100mg 100mg
|
15
| Dihydralazine
| Thuốc viên
|
| 25mg
|
16
| Drotaverin
| Thuốc viên
|
| 40mg
|
17
| Ebastin
| Thuốc viên
|
| 10mg
|
18
| Estriol
| Thuốc viên
|
| 1mg
|
19
| Ethionamid
| Thuốc viên Thuốc đạn
|
| 250mg 500mg
|
20
| Flutlcason
| Khí dung phân liều Dung dịch khí dung
| 0,1
| 0,25mg/lần phun
|
21
| Glibenclamid
| Thuốc viên
|
| 3,5mg
|
22
| Gliclazid
| Thuốc viên
|
| 80mg
|
23
| Glucosamin
| Thuốc viên Cốm pha dung dịch
|
| 250mg 1500mg
|
24
| Hydrochlorothlazid
| Thuốc viên
|
| 25mg
|
25
| Isosorbid Dinitrat
| Thuốc viên Thuốc viên ngậm dưới lưỡi Khí dung phân liều
|
| 20mg 5mg 1,25mg/lần phun
|
26
| lsosorbid 5 Mononitrat
| Thuốc viên Thuốc viên tan chậm
|
| 20mg 60mg
|
27
| Lamividin
| Thuốc viên Dung dịch uống
|
1
| 100mg
|
28
| Levonorgestrel
| Thuốc viên
|
| 0,03mg
|
29
| Lidocain
| Khí dung phân liều Dung dịch nhớt lỏng Gel bôi niêm mạc
| 10 2 2
|
|
30
| Loratadin
| Thuốc viên
|
| 10mg
|
31
| Metoprolol
| Thuốc viên
|
| 50mg
|
32
| Nabumeton
| Thuốc viên
|
| 500mg
|
33
| Nifedipin
| Thuốc viên tan chậm
|
| 30mg
|
34
| Omeprazol
| Thuốc viên
|
| 20mg
|
35
| Pantoprazol
| Thuốc viên
|
| 40mg
|
36
| Perindopril
| Thuốc viên
|
| 4mg
|
37
| Salbutantol
| Dung dịch khí dung
| 0,2
|
|
38
| Spartein
| Thuốc tiêm Thuốc viên
| 10
|
100mg
|
39
| Sulindac
| Thuốc viên Thuốc đặt
|
| 200mg 200mg
|
40
| Testosteron (dẫn chất undecanoate)
|
Thuốc viên
|
|
40mg
|
41
| Tetracain
| Thuốc viên ngậm
|
| 0,1mg
|
42
| Terbutalin
| Dung dịch khí dung
| 0,25
|
|
43
| Tibolon
| Thuốc viên
|
| 2,5mg
|
44
| Tinidazol
| Thuốc viên
|
| 500mg
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây