Quyết định 1327/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực tiêu chuẩn ngành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1327/2002/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1327/2002/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Ngọc Trọng |
Ngày ban hành: | 18/04/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1327/2002/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ -------------------- Số: 1327/2002/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2002 |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ THỨ TRƯỞNG Lê Ngọc Trọng |
Loại phòng | Diện tích theo quy mô (m2) | Ghi chú | |
80 đến dưới 120 lầm khám (6 đến 10 giường lưu) | 120 đến dưới 150 lầm khám (11 đến 15 giường lưu) | ||
Khám - điều trị nội khoa | 9m2 (1 chỗ khám) | 18 m2 (2 chỗ khám) | DT tối thiểu 9m2/ chỗ khám |
Khám - điều trị ngoại khoa | 9m2 (1 chỗ khám) | 18 m2 (2 chỗ khám) | DT tối thiểu 9m2/ chỗ khám |
Khám - điều trị Nhi khoa | 9m2 (1 chỗ khám) | 18 m2 (2 chỗ khám) | DT tối thiểu 9m2/ chỗ khám |
Khám Thai - Sản | 14 m2 (1 chỗ khám) | 14 m2 (1 chỗ khám) | DT tối thiểu 14m2/ chỗ khám |
Khám các bệnh Phụ khoa | 14 m2 (1 chỗ khám) | 14 m2 (1 chỗ khám) | DT tối thiểu 14m2/ chỗ khám |
Khám - Điều trị RHM, TMH và Mắt | 21 m2 (3 chỗ khám) | 21 m2 - 28m2 (3 - 4 chỗ khám – 2 ghế khám RHM) | DT tối thiểu 7m2/ chỗ khám. Có ghế chữa RHM, TMH và Khám Mắt |
Khám - Chữa bệnh theo phương pháp Y học cổ truyền. | 18 m2 (1 chỗ khám - chữa) | 18 m2 (1 chỗ khám - chữa) | Gồm có chỗ khám, chỗ chữa bệnh y học cổ truyền |
Quản lý - điều trị bệnh xã hội | 9 m2 (1 bàn làm việc) | 9 m2 (1 bàn làm việc) | DT tối thiểu |
Xét nghiệm | 14 m2 (3 bàn xét nghiệm) | 14 m2 (3 bàn xét nghiệm) | DT tối thiểu |
Chuẩn đoán hình ảnh: | | | |
- X-Quang | 24m2 (phòng 1 máy X-Quang) | 24m2 (phòng 1 máy X-Quang) | Gồm có phòng máy, điều khiển, phòng tối (tráng - rửa phim). |
- Siêu âm | 9 m2 (phòng 1 máy siêu âm) | 18 m2 (0phòng 2 máy siêu âm) | DT tổi thiểu 9m2/máy siêu âm. |
Loại phòng | Diện tích theo quy mô (m2) | Ghi chú | ||
80 đến dưới 120 lầm khám (6 đến 10 giường lưu) | 120 đến dưới 150 lầm khám (11 đến 15 giường lưu) | |||
Cấp cứu | 24m2 (1 chỗ cấp cứu) | 24 m2 (1 chỗ cấp cứu) | DT tối thiểu 14m2/ chỗ cấp cứu | |
Tiểu phẫu | 14m2 (1 bàn tiểu phẫu) | 14m2 (1 bàn tiểu phẫu) | DT tối thiểu 14m2/bàn tiểu phẫu | |
Phòng đẻ | 14m2 (1 bàn đỡ đẻ) | 14m2 (1 bàn đỡ đẻ) | DT tối thiểu gồm có 1 bàn đỡ đẻ và 1 bàn đón trẻ sơ sinh | |
Dịch vụ KHHGĐ | 14m2 (1 bàn thủ thuật) | 14m2 (1 bàn thủ thuật) | DT tối thiểu 14m2/bàn thủ thuật DV KHHGĐ |
Loại phòng | Diện tích theo quy mô (m2) | Ghi chú | |
80 đến dưới 120 lầm khám (6 đến 10 giường lưu) | 120 đến dưới 150 lầm khám (11 đến 15 giường lưu) | ||
bệnh nhân thông thưởng | 12 đến 24m2 (2 đến 4 giường) | 30 đến 54m2 (5 đến 9 giường) | DT tối thiểu phòng bệnh nhân nam /nữ riêng |
Bệnh nhân lây nhiễm | 9 đến 12 m2 (1 đến 2 giường) | 12 m2 (2 giường) | DT tối thiểu. Có biện pháp cách ly |
Bệnh nhân cấp cứu | 9 - 12m2 (1 đến 2 giường) | 12 m2 (2 giường) | DT tối thiểu. Liền kề với phòng cấp cứu. |
Sản phụ | 15m2 (2 giường) | 15m2 (2 giường) | DT tối thiểu. Gồm có phòng lưu, vệ sinh liền phòng (3 đến 4 m2) |
Loại phòng | Diện tích theo quy mô (m2) | Ghi chú | |
80 đến dưới 120 lầm khám (6 đến 10 giường lưu) | 120 đến dưới 150 lầm khám (11 đến 15 giường lưu) | ||
Sảnh (đợi, đón tiếp) | 18m2 | 24m2 | Kết hợp tuyên truyền, tư vấn |
Tuyên truyền - tư vấn | 18m2 | 24m2 | Liền kề với sảnh đợi, đón tiếp |
Giao ban | 18m2 | 24m2 | |
Hành chính, y vụ | 122 | 18m2 | Liền kề với sảnh |
Lãnh đạo | 9m2 | 9m2 | |
Trực nhân viên | 9m2 | 12m2 | |
Dược | 12m2 | 12m2 | Tủ và quầy cung ứng dược phẩm |
Rửa tiệt trùng, sấy hấp dụng cụ | 12m2 | 12m2 | Liền kề với khu khám, chữa bệnh |
Loại phòng | Diện tích theo quy mô (m2) | Ghi chú | |
80 đến dưới 120 lầm khám (6 đến 10 giường lưu) | 120 đến dưới 150 lầm khám (11 đến 15 giường lưu) | ||
Phục vụ | 9m2 | 12m2 | Đun nấu, giặt là,... |
Vệ sinh | 14m2 (1xí, 2 tiểu, 1 rửa x 2) | 21m2 (2 xí, 3 tiểu, 1 rửa x 2) | Nam/ nữ riêng |
Nhà để xe ô tô cấp cứu | 18m2 | 18m2 | Không đặt gần khu khám, chữa, lưu BN |
Hành lang, lối đi trong nhà | 30 đến 35% tổng DT xây dựng | 30 đến 35% tổng DT xây dựng | Hành lang kết hợp chỗ đợi, đón tiếp |
Loại phòng | Tỷ lệ diệ n tích cử sổ (%) |
Diện tích sàn | |
Các phòng thông thường | Không nhỏ hơn 20% |
Các phòng tạm lưu, phòng phụ trợ | Không nhỏ hơn 15% |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây