Quyết định 1586/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu gốm, sứ xây dựng và đá ốp lát ở Việt Nam đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1586/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1586/QĐ-BXD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 30/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 25/7/2019, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Quyết định 655/QĐ-BXD.
Xem chi tiết Quyết định1586/QĐ-BXD tại đây
tải Quyết định 1586/QĐ-BXD
BỘ XÂY DỰNG ------- Số: 1586/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
TT | Tên Vùng kinh tế | Tổng công suất thiết kế | ||
Gạch gốm ốp lát Triệu m2/năm | Sứ vệ sinh Triệu SP/năm | Đá ốp lát Triệu m2/năm | ||
1 | Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc | 34 | 1 | 0,8 |
2 | Vùng Đồng bằng sông Hồng | 265 | 13 | 1,0 |
3 | Vùng Bắc trung bộ và Duyên hải miền trung | 72 | 2 | 27,0 |
4 | Vùng Tây Nguyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | 155 | 5 | 0,8 |
6 | Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | 14 | 0 | 0,4 |
| Tổng cộng | 540 | 21 | 30 |
TT | Tên vùng kinh tế | Tổng công suất thiết kế | |||
Ceramic | Granite | Cotto | Tổng | ||
1 | Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc | 24 | 0 | 10 | 34 |
2 | Vùng Đồng bằng sông Hồng | 160 | 77 | 28 | 265 |
3 | Vùng Bắc trung bộ và Duyên hải miền trung | 52 | 20 | 0 | 72 |
4 | Vùng Tây Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | 106 | 37 | 12 | 155 |
6 | Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | 8 | 6 | 0 | 14 |
| Tổng cộng | 350 | 140 | 50 | 540 |
TT | Chủng loại | Đơn vị | Năm 2020 |
1 | Đất sét các loại | 1.000 tấn | 6.000 |
2 | Cao lanh | 1.000 tấn | 950 |
3 | Trường thạch | 1.000 tấn | 3.600 |
4 | Hóa chất các loại | 1.000 tấn | 500 |
5 | Đá ốp lát | 1.000 m3 | 970 |
Nơi nhận: - Ban Bí Thư trung ương Đảng; (để báo cáo) - Thủ tướng, các phó Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo) - Văn phòng Chính phủ; (để biết) - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (để thực hiện) - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; (để thực hiện) - Website Bộ Xây dựng; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Xây dựng; - Các Cục, Vụ, Viện Vật liệu xây dựng thuộc Bộ Xây dựng; - Các Tổng Công ty thuộc Bộ Xây dựng; (để thực hiện) - Hội Vật liệu xây dựng Việt Nam; (để thực hiện) - Hiệp hội Gốm sứ xây dựng Việt Nam; (để thực hiện) - Lưu VT, VLXD. | BỘ TRƯỞNG Trịnh Đình Dũng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây