Quyết định 1843/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1843/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1843/QĐ-CTN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 01/11/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1843/QĐ-CTN
CHỦ TỊCH NƯỚC -------------- Số: 1843/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
---------------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 417/TTr-CP ngày 23/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 89 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA
LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-CTN ngày 01 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 11/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Thanh Nguyệt, sinh ngày 31/10/1976 tại Tp Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Vogelwoog Str. 18, 67659 Kaiserslauten, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
3. | Vũ Tuấn Dương, sinh ngày 01/01/1974 tại Bình Phước Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 286 Ấp Chợ, xã Tân Tiến, Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
| Giới tính: Nam |
4. | Đinh Thị Phượng, sinh ngày 05/6/1976 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 7/28 Đông An Phụng, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
5. | Đỗ Felix Đinh Tùng, sinh ngày 27/01/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 26/4/1964 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 250 phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Tống Phạm Hàn Vân, sinh ngày 22/10/1990 tại Tp Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bierawaweg 4, 73760 Ostfildern, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 98/31 đường Hoài Thanh, phường 14, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Đức Duy, sinh ngày 26/3/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
9. | Hà Mỹ Linh, sinh ngày 06/6/1999 tại CHLB Đức/
| Giới tính: Nữ |
10. | Vũ Thị Thanh Thủy, sinh ngày 02/12/1964 tại Hà Nội, Việt Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 142 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 02/01/1970 tại Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
12. | Bùi Nhật Toni, sinh ngày 28/12/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Tuấn Bảo, sinh ngày 13/11/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
14. | Đinh Thị Hoa, sinh ngày 12/7/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
15. | Nghiêm Thị Yến, sinh ngày 18/9/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 11 tổ 2 Liễu Giai, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 17/8/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hedwig Str. 4, 04315 Leipzig, CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
17. | Nguyen Hieu Ruth, sinh ngày 09/8/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Ngọc Hoàng Uyên, sinh ngày 13/01/1985 tại Tp Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Sudetenstr. 20, 36137 Großenlüder, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 160/15 Bùi Đình Túy, phường 12, quận Bình Thạnh, tp. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
19. | Đoàn Mạnh Thán, sinh ngày 19/9/1985 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Bào, xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 19/5/1985 tại Bắc Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ |
21. | Đoàn Uyên Vy, sinh ngày 12/11/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
22. | Trần Ngọc Vinh, sinh ngày 20/8/1986 tại Lâm Đồng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 239/23 Nguyễn Văn Công, phường 3, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
23. | Trần Annam, sinh ngày 20/11/2016 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
24. | Nguyễn Minh Sơn, sinh ngày 20/5/1958 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xuân Lộc, Long Khánh, Đồng Nai
| Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thành Quang, sinh ngày 21/5/1972 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đồng Bánh, Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
26. | Vũ Thanh Thủy, sinh ngày 30/4/1988 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 8, ngõ 75, ngách 75/3, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Thị Thùy Dung, sinh ngày 04/01/1990 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 149/239 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
28. | Trần Thị Kim Vân, sinh ngày 24/9/1990 tại Thừa Thiên - Huế Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn 8, Quảng Công, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
| Giới tính: Nữ |
29. | Huỳnh Thị Lệ Thu, sinh ngày 15/11/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Giessbergstr. 36, 34127 Kassel, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 29 đường Chùa Bà, Khóm 1, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
30. | Trương Chí Kiên, sinh ngày 16/01/1970 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Thị Nguyệt, sinh ngày 30/12/1958 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 61A Trường Chinh, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
32. | Trần Nhật Thành, sinh ngày 26/11/1980 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam |
33. | Đỗ Thùy Trang Tina, sinh ngày 20/5/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
34. | Đặng Minh Nhựt David, sinh ngày 08/7/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Werinherstr. 82, 81541 München, CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Hoàng Minh, sinh ngày 11/3/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
36. | Phạm Vũ Thanh Hải, sinh ngày 23/8/1986 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Dr-Emil-Hasel-Siedlung 8, 88131 Bodolz, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 60/10 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
37. | Trần Thị Sảnh, sinh ngày 15/10/1959 tại Tiền Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Ninh, xã Đăng Hưng Phước, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
38. | Nghiêm Minh Mẫn, sinh ngày 23/4/1959 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 35, phố Phùng Hưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
39. | Đoàn Thị Hồng Phương, sinh ngày 22/7/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 161 Ấp Tây Hòa, xã Phước Long, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
40. | Tô Thiên Tiểu Long, sinh ngày 06/8/1999 tại CHLB Đức CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
41. | Nghiêm Trọng Trường, sinh ngày 11/6/1992 tại Hải Dương CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
42. | Nguyễn Thế Tuân, sinh ngày 04/9/1965 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phượng Cách, Quốc Oai, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
43. | Dương Thị Hoàn, sinh ngày 18/10/1970 tại Bắc Giang, Việt Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hồng Nga, xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Thế Huy Tony, sinh ngày 06/01/2006 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
45. | Nguyễn Phương Anh Michelle, sinh ngày 23/12/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
46. | Lê Thị Thúy Nga, sinh ngày 17/4/1967 tại Vũng Tàu Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 297 Nguyễn An Ninh, phường Thắng Nhì, Tp. Vũng Tàu
| Giới tính: Nữ |
47. | Nguyễn Bích Lệ, sinh ngày 08/10/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 34 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
48. | Hoàng Đức Hiếu, sinh ngày 17/7/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albert-Kuntz-Str. 24a, 04808 Wurzen, CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
49. | Nguyễn Lê Thị Huyền Trinh, sinh ngày 10/4/1981 tại Đồng Tháp Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1847 tổ 8, ấp Hòa Dân, xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
50. | Gentsch Nguyễn Lê Bảo Hân, sinh ngày 28/8/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
51. | Tống Mỹ Linh, sinh ngày 02/10/1995 tại Hà Nội CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 31, ngõ 14, phố Pháo Đài Láng, quân Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
52. | Đồng Mai Ka, sinh ngày 17/9/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
53. | Lê Anh Vũ, sinh ngày 28/3/1992 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
54. | Trần Phan Minh Hiển, sinh ngày 20/5/1997 tại CHLB Đức CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
55. | Trần Thị Hoài Phương, sinh ngày 05/12/1986 tại Nam Định CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 32/62 Nguyễn Du, Nam Định
| Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 02/6/1984 tại Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
57. | Trịnh Minh Hiếu, sinh ngày 14/5/1999 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 2 ngõ D Vạn Phúc, phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
58. | Trịnh Quang Nghĩa, sinh ngày 07/9/2001 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 2 ngõ D Vạn Phúc, phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
59. | Lang Thùy An, sinh ngày 09/3/1998 tại CHLB Đức CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
60. | Trần Thị Hồng Mai, sinh ngày 17/01/1966 tại Cao Bằng CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 11, thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
| Giới tính: Nữ |
61. | Đào Thị Khanh, sinh ngày 13/02/1967 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 10, ngõ 1, Đội Văn, khu C, phường Trại Chuối, Hồng Bàng, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
62. | Lê Mai Ly, sinh ngày 20/3/2004 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
63. | Phạm Thái Gia Huy, sinh ngày 14/12/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
64. | Lê Quang Minh, sinh ngày 28/3/1984 tại Hà Nội CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
65. | Phạm Thu Trang, sinh ngày 30/12/2000 tại Hòa Bình
| Giới tính: Nữ |
66. | Dương Thị Huyền, sinh ngày 02/4/1963 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 7, phố Chả Cá, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 13/10/2005 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
68. | Hồ Thành Công, sinh ngày 17/8/1984 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 116 Lạc Trung, Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
69. | Phạm Thị Kiều Oanh, sinh ngày 20/11/1980 tại Kiên Giang CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Kinh 4, Bình Giang, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
| Giới tính: Nữ |
70. | Phạm Thị Thúy Hòa, sinh ngày 02/5/1978 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 2B Hà Huy Giáp, phường Quyết Thắng, Biên Hòa, Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
71. | Phạm Vũ Tuấn, sinh ngày 16/8/1971 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 101, ngõ 773, đường Giải Phóng, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
72. | Chu Thị Hồng Minh, sinh ngày 11/02/1978 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: B1- Tập thể học viện Chính trị quốc gia HCM, Nghĩa Tân, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
73. | Phạm Ngọc Tích, sinh ngày 08/10/1994 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 10, Hùng Tiến, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Định | Giới tính: Nam |
74. | Đinh Hải Đăng, sinh ngày 25/3/2004 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
75. | Đinh Xuân Sơn, sinh ngày 28/02/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
76. | Hoàng Thị Thanh Hương, sinh ngày 22/5/1978 tại Hòa Bình
| Giới tính: Nữ |
77. | Phạm Quang Bình, sinh ngày 19/4/1963 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Công ty nhiếp ảnh sở Văn hóa Thông tin tỉnh Đắklắk
| Giới tính: Nam |
78. | Vũ Thu An, sinh ngày 04/12/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
79. | Phạm Vũ Anh Việt, sinh ngày 01/11/1989 tại Đồng Nai CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
80. | Phạm Vũ Ngọc Hương, sinh ngày 24/4/1983 tại Đồng Nai CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 71/26/35 Nguyễn Bặc, phường 3, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
81. | Lê Hồng Nhung, sinh ngày 03/02/1991 tại Hà Nội CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: G3, TT Ủy ban Khoa học nhà nước, phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
82. | Bùi Thanh Giang, sinh ngày 28/6/2006 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Hải Thái, sinh ngày 10/8/1988 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Dương
| Giới tính: Nam |
84. | Vũ Thùy Linh, sinh ngày 23/11/1986 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Trừ Khê 1, phường Quán Trừ, quận Kiến An, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
85. | Trương Thanh Xuân, sinh ngày 22/10/1957 tại Bắc Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 10, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nam |
86. | Trần Thị Minh Tâm (Volkmar Minh Tâm), sinh ngày 31/7/1989 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 39 Đinh Bộ Lĩnh, phường Ngô Quyền, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ |
87. | Nguyễn Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 07/5/1982 tại Vĩnh Phúc CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 643/28/1 Phạm Văn Đồng, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 21/4/2011 tại Hà Nội CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
89. | Nguyễn Anh Minh, sinh ngày 29/12/2007 tại Hà Nội CHLB Đức.
| Giới tính: Nam |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây