Quyết định 7756/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Đề án Chương trình tôn vinh và trao giải thưởng sản phẩm, dịch vụ thương hiệu Việt tiêu biểu năm 2014
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 7756/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7756/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: | 29/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 7756/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 7756/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Chỉ đạo Trung ương Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" - Văn phòng Chính phủ; - Ban TĐKT Trung ương; - Lãnh đạo Bộ; - Website MOIT; - Lưu: VT, TĐKT, TTTN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hồ Thị Kim Thoa |
(Kèm theo Quyết định số 7756/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Diễn giải | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (nghìn đồng) | Thành tiền (nghìn đồng) |
I | Kinh phí tổ chức Lễ trao giải | | | | 1.200.000 |
1 | Ý tưởng xây dựng kịch bản, phương án sân khấu, thiết kế mỹ thuật sân khấu | Trọn gói | 1 | 18.000 | 18.000 |
2 | Đạo diễn sân khấu (toàn bộ sân khấu + truyền hình) | Trọn gói | 1 | 15.000 | 15.000 |
3 | MC chương trình (1 nam + 1 nữ) | Người | 2 | 8.000 | 16.000 |
4 | Thuê Nhà hát lớn hoặc Trung tâm hội nghị Quốc tế (bao gồm thuê cho chương trình trao giải chính, các hoạt động phụ trợ và một số dịch vụ đi kèm) | Trọn gói | 1 | 70.000 | 70.000 |
5 | Thuê thời gian dàn dựng, set up, trang trí toàn bộ hạng mục trong và ngoài nơi tổ chức sự kiện. | Trọn gói | 1 | 20.000 | 20.000 |
6 | Trang thiết bị, vật liệu và công dàn dựng sân khấu theo thiết kế | Trọn gói | 1 | 100.000 | 100.000 |
| - Sân khấu chính khung thép gỗ MDF, trang trí theo thiết kế, bục tam cấp | Bộ | 1 | 35.000 | 35.000 |
- Màn sao điện + hệ thống điện trang trí | Bộ | 1 | 15.000 | 15.000 | |
- Cụm cánh gà, trang trí 2 bên sân khấu (khung thép, căng lụa, họa tiết chạy đèn Led) | Bộ | 1 | 18.000 | 18.000 | |
- Bộ chữ ghi tên sự kiện (chữ xốp phủ nhũ vàng), logo đơn vị tổ chức (Fomect xốp dán decal theo thiết kế trên khung thép) | Bộ | 1 | 12.500 | 12.500 | |
Chi phí nhân công sản xuất và dàn dựng (10 người x 6,5 ngày) | Công | 65 | 300 | 19.500 | |
7 | Thuê máy chiếu lớn, màn chiếu 10000, người điều khiển... | Trọn gói | 1 | 12.000 | 12.000 |
8 | Thuê thiết bị âm thanh, ánh sáng, điều khiển (đảm bảo phục vụ truyền hình trực tiếp), đèn Skyline, hệ thống đèn chiếu cửa. | Trọn gói | 1 | 45.000 | 45.000 |
9 | Hoa dây trang trí trước sân khấu “Lễ trao giải...” | Trọn gói | 1 | 3.500 | 3.500 |
10 | Tổng duyệt chương trình (tổng duyệt toàn bộ, bấm giờ khớp chương trình, lễ tân, trao cúp,... một buổi sáng) | Trọn gói | 1 | 25.000 | 25.000 |
11 | Khí cầu + bandroll thà | Quả | 02 | 3.500 | 7.000 |
12 | Phướn treo xung quanh khu vực tổ chức sự kiện | chiếc | 50 | 150 | 7.500 |
13 | Standee khu vực diễn ra sự kiện | chiếc | 20 | 300 | 6.000 |
14 | Backrop lễ tân sảnh | chiếc | 1 | 5.000 | 5.000 |
15 | Backrop in danh sách các đơn vị đoạt giải | chiếc | 1 | 5.000 | 5.000 |
16 | Pano sảnh chờ cầu thang | chiếc | 1 | 4.000 | 4.000 |
17 | Pano trưng bày ảnh một số sản phẩm tiêu biểu | chiếc | 1 | 8.000 | 8.000 |
18 | Pano lớn ngoài mặt tiền khu vực Lễ trao giải | chiếc | 2 | 5.500 | 11.000 |
19 | Băng rôn treo đường phố | chiếc | 10 | 1.200 | 12.000 |
20 | Kịch bản, quay, dựng phim về hoạt động của giải (phỏng vấn Lãnh đạo Bộ, họp báo, phóng sự về các DN đoạt giải ở Bắc- Trung-Nam...), biên tập dựng và lồng tiếng phim tư liệu | Trọn gói | 1 | 80.000 | 80.000 |
| - Kịch bản, nội dung lời bình, phỏng vấn - Ekip quay phim (đạo diễn, quay phim, phụ quay) | | 1 1 | 10.000 30.000 | 10.000 30.000 |
- Thiết bị (máy quay KTS, đèn, băng số), phương tiện vận chuyển. | | 1 | 15.000 | 15.000 | |
- Biên tập, dựng hậu kỳ, lồng tiếng, làm kỹ xảo, ghép nhạc, in đĩa DVD | | 1 | 25.000 | 25.000 | |
21 | Dựng hình 3D Cup trình chiếu trên màn hình lớn theo kịch bản | Trọn gói | 1 | 12.000 | 12.000 |
22 | PG đón tiếp và phục vụ chương trình | người | 10 | 700 | 7.000 |
23 | Cúp trao cho các doanh nghiệp đoạt giải và Kỷ niệm chương | chiếc | 130 | 800 | 104.000 |
24 | In giấy mời | chiếc | 500 | 12 | 6.000 |
25 | Hoa cài đại biểu (hoa + phướn cài) | chiếc | 500 | 16 | 8.000 |
26 | Hoa bàn lễ tân + bàn VIP | bát | 10 | 200 | 2.000 |
27 | Hoa bục phát biểu | Bộ | 1 | 1.000 | 1.000 |
28 | In túi tài liệu, quà tặng đại biểu | Chiếc | 500 | 30 | 15.000 |
29 | Chụp ảnh toàn bộ sự kiện, in sao đĩa DVD toàn bộ chương trình + album ảnh | Trọn gói | 1 | 6.000 | 6.000 |
30 | In kẹp hồ sơ giải thưởng (Forder) | chiếc | 1.500 | 6 | 9.000 |
31 | Nước uống, khăn phục vụ | Trọn gói | | | 4.000 |
32 | Thẻ ban tổ chức | chiếc | 100 | 10 | 1.000 |
33 | Phí treo băng rôn các tuyến phố (công + Lệ phí xin phép) | Trọn gói | 1 | 3.000 | 3.000 |
34 | Phí trông xe tại địa điểm tổ chức | Trọn gói | 1 | 6.000 | 6.000 |
35 | Ca, múa, nhạc và giấy phép biểu diễn nghệ thuật (ca sĩ, nhóm múa, biên đạo múa, giấy phép biểu diễn...) | Trọn gói | | | 46.000 |
36 | Truyền thông sự kiện họp báo và truyền hình trực tiếp Lễ trao giải, phí treo Logo, đưa tin về sự kiện trên truyền hình và các phương tiện truyền thông khác trước và sau sự kiện...) | Trọn gói | 1 | 500.000 | 500.000 |
| - Thông tin họp báo công bố doanh nghiệp đoạt giải trên VTV | Trọn gói | 1 | 30.000 | 30.000 |
- Thiết bị xe màu, máy quay và thiết bị chuyên dùng, đường cáp quang, kỹ thuật đài... | Trọn gói | 1 | 90.000 | 90.000 | |
Nhân công: đạo diễn, quay phim, kỹ thuật... thực hiện truyền hình trực tiếp | Người | 35 | 1.000 | 35.000 | |
Truyền thông, đưa tin về sự kiện trên VTV (spot 30 ” khung giờ 18h45 - 19h) | Lần | 3 | 65.000 | 195.000 | |
- Truyền thông, đưa tin về sự kiện trên các báo, đài khác (5 báo x 3 lần/báo) | Lần | 15 | 10.000 | 150.000 | |
II | Kinh phí xét duyệt, thẩm định các doanh nghiệp tham dự giải | | | | 300.000 |
37 | Bưu phí phát chuyển nhanh (gửi hồ sơ, thông báo kết quả...) | Lượt | 1.500 | 20 | 30.000 |
38 | Văn phòng phẩm | Trọn gói | 1 | 22.000 | 22.000 |
39 | Công tác phí | | | | 153.000 |
| - Phụ cấp (5 người x 20 ngày/người) | Ngày | 100 | 100 | 10.000 |
| - Nghỉ trọ (3 phòng/ngày x 20 ngày) | Phòng | 60 | 350 | 21.000 |
| - Xăng xe, thuê xe | Km | 10.000 | 5 | 50.000 |
| - Vé máy bay (3 người/lượt x 4 lượt) | Người | 12 | 6.000 | 72.000 |
40 | Công thẩm định tại doanh nghiệp (6 người x 100.000 đ/người) | Doanh nghiệp | 100 | 600 | 60.000 |
41 | Hội đồng thẩm định cơ sở | Người | 20 | 1.000 | 20.000 |
42 | Hội đồng thẩm định cấp Bộ | Người | 15 | 1.000 | 15.000 |
III | Kinh phí xuất bản sách “Trang vàng các sản phẩm hàng Việt tiêu biểu 2014” | | | | 600.000 |
43 | Nhuận bút | Trang | 320 | 300 | 96.000 |
44 | Biên tập | Trang | 320 | 200 | 64.000 |
45 | Duyệt, chịu trách nhiệm nội dung | Trang | 320 | 200 | 64.000 |
46 | Sửa lỗi | Trang | 320 | 150 | 48.000 |
47 | Thiết kế, dàn trang | Trang | 320 | 200 | 64.000 |
48 | In ấn, chế bản | Cuốn | 1.000 | 250 | 250.000 |
49 | Văn phòng phẩm | Phân bổ | 1 | 3.000 | 3.000 |
50 | Phí vận chuyển, bưu phí gửi sách | Trọn gói | 1 | 8.000 | 8.000 |
51 | Giấy phép xuất bản | Trọn gói | | | 3.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây