Thông tư 91/2011/TT-BTC sửa thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 91/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 91/2011/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/06/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng thuế nhập khẩu thuốc lá lên 50% từ ngày 04/08
Ngày 20/06/2011, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 91/2011/TT-BTC sửa đổi mức thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010.
Theo đó, thuế nhập khẩu quả hạch tươi hoặc khô đã bóc vỏ được nâng lên 30% (tăng 10% so với quy định cũ); thuế nhập khẩu nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác tăng lên 35% (tăng 5% so với quy định trước đây).
Đáng chú ý, thuế nhập khẩu thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn nguyên tăng thêm 20% lên mức 50% kể từ ngày 04/08/2011; các loại thuốc lá bột để hít, thuốc lá không dùng để hút khác, kể cả để nhai hoặc ngậm, Ang Hoon và loại khác cũng đồng loạt tăng lên mức 50%.
Đối với nhóm đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng làm bằng gang, đã hoặc chưa qua tráng men và loại khác cũng được tăng thuế xuất thuế nhập khẩu lên đến 36% thay vì mức 32% như quy định trước đây.
Các sửa đổi, bổ sung này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/08/2011.
Xem chi tiết Thông tư91/2011/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 91/2011/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH -------------------- Số: 91/2011/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (Pxnk) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
08.02 | | | | Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |
| | | | - Quả hạnh đào: | |
0802 | 11 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 20 |
0802 | 12 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 15 |
| | | | - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | |
0802 | 21 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 20 |
0802 | 22 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 20 |
| | | | - Quả óc chó: | |
0802 | 31 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 32 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 30 |
0802 | 40 | 00 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | 30 |
0802 | 50 | 00 | 00 | - Quả hồ trăn | 20 |
0802 | 60 | 00 | 00 | - Hạt macadamia (Macadamia nuts) | 30 |
0802 | 90 | | | - Loại khác: | |
0802 | 90 | 10 | 00 | - - Quả cau (betel nuts) | 30 |
0802 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
| | | | | |
21.03 | | | | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | |
2103 | 10 | 00 | 00 | - Nước xốt đậu tương | 32 |
2103 | 20 | 00 | 00 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | 35 |
2103 | 30 | 00 | 00 | - Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 34 |
2103 | 90 | | | - Loại khác: | |
2103 | 90 | 10 | 00 | - - Tương ớt | 32 |
2103 | 90 | 20 | 00 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (Belachan) | 32 |
2103 | 90 | 30 | 00 | - - Nước mắm | 32 |
2103 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 25 |
| | | | | |
24.03 | | | | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá. | |
2403 | 10 | | | - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: | |
| | | | - - Đã được đóng gói để bán lẻ: | |
2403 | 10 | 11 | 00 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 30 |
2403 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
| | | | - - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu: | |
2403 | 10 | 21 | 00 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 30 |
2403 | 10 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 30 |
2403 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 30 |
| | | | - Loại khác | |
2403 | 91 | 00 | 00 | - - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” | 50 |
2403 | 99 | | | - - Loại khác: | |
2403 | 99 | 10 | 00 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá | 30 |
2403 | 99 | 30 | 00 | - - - Nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến | 30 |
2403 | 99 | 40 | 00 | - - - Thuốc lá bột để hít | 50 |
2403 | 99 | 50 | 00 | - - - Thuốc lá không dùng để hút khác, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm | 50 |
2403 | 99 | 60 | 00 | - - - Ang Hoon | 50 |
2403 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 50 |
| | | | | |
73.24 | | | | Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép | |
7324 | 10 | 00 | 00 | - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ | 20 |
| | | | - Bồn tắm: | |
7324 | 21 | 00 | 00 | - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men | 36 |
7324 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 36 |
7324 | 90 | | | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | |
7324 | 90 | 10 | 00 | - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) | 20 |
7324 | 90 | 20 | 00 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển) và chậu đựng nước tiểu để trong phòng | 20 |
7324 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 |
| | | | | |
84.43 | | | | Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng | |
| | | | - Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | |
8443 | 11 | 00 | 00 | - - Máy in offset, in cuộn | 0 |
8443 | 12 | 00 | 00 | - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | 0 |
8443 | 13 | 00 | 00 | - - Máy in offset khác | 0 |
8443 | 14 | 00 | 00 | - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | 0 |
8443 | 15 | 00 | 00 | - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | 0 |
8443 | 16 | 00 | 00 | - - Máy in nổi bằng khuôn mềm | 0 |
8443 | 17 | 00 | 00 | - - Máy in ảnh trên bản kẽm | 0 |
8443 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | |
8443 | 31 | | | - - Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy, fax…), có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
8443 | 31 | 10 | 00 | - - - Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun | 2 |
8443 | 31 | 20 | 00 | - - - Máy in - copy, in bằng công nghệ laser | 2 |
8443 | 31 | 30 | 00 | - - - Máy in - copy - fax kết hợp | 2 |
8443 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 2 |
8443 | 32 | | | - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
8443 | 32 | 10 | 00 | - - - Máy in kim | 2 |
8443 | 32 | 20 | 00 | - - - Máy in phun | 2 |
8443 | 32 | 30 | 00 | - - - Máy in laser | 2 |
8443 | 32 | 40 | 00 | - - - Máy fax | 2 |
8443 | 32 | 50 | 00 | - - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in | 0 |
8443 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 1 |
8443 | 39 | | | - - Loại khác: | |
| | | | - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp): | |
8443 | 39 | 11 | 00 | - - - - Loại màu | 2 |
8443 | 39 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 2 |
8443 | 39 | 20 | 00 | - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc | 7 |
8443 | 39 | 30 | 00 | - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | 2 |
8443 | 39 | 40 | 00 | - - - Máy in phun | 5 |
8443 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
| | | | - Bộ phận và phụ tùng: | |
8443 | 91 | 00 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 | 0 |
8443 | 99 | | | - - Loại khác: | |
8443 | 99 | 10 | 00 | - - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in | 0 |
8443 | 99 | 20 | 00 | - - - Hộp mực in đã có mực in | 2 |
8443 | 99 | 30 | 00 | - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy | 2 |
8443 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây