Thông tư 73/2016/TT-BTC sửa thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng than làm từ mùn cưa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 73/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 20/05/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 20/05/2016, Bộ Tài chính đã ra Thông tư số 73/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015.
Theo đó, từ ngày 04/07/2016, mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa là 5%. Với các mặt hàng than củi còn lại, mức thuế suất thuế xuất khẩu không thay đổi, giữ nguyên ở mức 10% với của tre; 5% với than gỗ rừng trồng và 0% với than gáo dừa…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/07/2016.
Xem chi tiết Thông tư73/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 73/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 73/2016/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2016
|
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
67
|
4402
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
|
4402.10.00
|
- Của tre
|
10
|
|
4402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4402.90.10
|
- - Than gáo dừa
|
0
|
|
4402.90.90
|
- - Loại khác:
|
|
|
4402.90.90.10
|
- - - Than gỗ rừng trồng
|
5
|
|
4402.90.90.20
|
- - - Than làm từ mùn cưa
|
5
|
|
4402.90.90.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 73/2016/TT-BTC dated May 20, 2016 of the Ministry of Finance on amendingexport tax rates on sawdust briquettes in the Heading No. 44.02 in schedule of coal export tariff issued together with the Circular No.182/2015/TT-BTC dated November 11, 2015 of the Minister of Finance
Pursuant to the Law No.45/2005/QH11 on Export and Import Tax dated June 14, 2005;
Pursuant to the Decree No.830/2009/UBTVQH12 dated October 17, 2009 by the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam amending and supplementing the Decree No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 on schedules of export tariff by goods and its tax rate, and schedule of preferential import tariffs by goods category and its preferential tax rate; and the Decree No. 710/2008/NQ-UBTVQH12 dated November 22, 2008 on amendments to the Decree No.295/2007/NQ-UBTVQH12;
Pursuant to the Government’s Decree No.87/2010/ND-CP detailing a number of articles of the Law on Import-Export Tax;
Pursuant to the Government s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, rights and responsibilities and organizational structure of the Ministry of Finance dated December 23, 2013;
At requests of the Director of the Tax Policy Department, the Minister of Finance hereby issues this Circular on amendments to export tax rates on sawdust briquettes in the heading 44.02 of the Export Tariff Schedule issued together with the Circular No.182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015.
Article 1.To amend the export tax rates
The export tax rate of sawdust briquettes in the heading No. 44.02 in the schedule of tax rates on coal issued together with the Circular No.182/2015/TT-BTC dated November 11 by Minister of Finance is amended as follows:
No. | HS Code | Description | Tax rate (%) |
67 | 4402 | Wood charcoal (including shell or nut charcoal), whether or not agglomerated. |
|
| 4402.10.00 | -Of bamboo | 10 |
| 4402.90 | -Others |
|
| 4402.90.10 | - -Of coconut shell | 0 |
| 4402.90.90 | - -Others |
|
| 4402.90.90.10 | - - - Charcoal made from cultivated-forest tree | 5 |
| 4402.90.90.20 | - - - Sawdust briquettes | 5 |
| 4402.90.90.90 | - - - Others | 10 |
Article 2. Effect
This Circular takes effect on July 04, 2016.
For the Minister
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây