Thông tư 61/2015/TT-BTC sửa thuế suất ưu đãi hàng xăng dầu thuộc nhóm 27.10
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 61/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 27/04/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư số 61/2015/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 27/04/2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Cụ thể, từ ngày 04/05/2015, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sẽ giảm đáng kể, từ 20% xuống còn 12% đối với nhiên liệu diesel, dầu diezel sinh học (B5, B10) và từ 25% xuống còn 13% đối với dầu nhiên liệu.
Đối với các mặt hàng còn lại, thuế suất thuế nhập khẩu vẫn giữ nguyên ở mức 20% đối với xăng RON 97, RON 90; xăng sinh học (E5, E10); 10% đối với nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) và 5% với dầu, mỡ bôi trơn; dầu thô đã tách phần nhẹ và nguyên liệu để sản xuất than đen...
Thông tư này thay thế Thông tư số 48/2015/TT-BTC ngày 13/04/2015 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/05/2015.
Xem chi tiết Thông tư61/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 61/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 61/2015/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 61/2015/TT-BTC dated April 27, 2015 of the Ministry of Finance amending the preferential import tax rates on petroleum commodities in the Heading 27.10 in the Preferential Import Tariff
Pursuant to the Law on imported and exported taxes dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of Standing Committee of the National Assembly on issuance of Export tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading, Import tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading;
Pursuant to Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government on providing guidance on the Law on Export and import tax;
Pursuant to Decree No. 83/2014/ND-CP dated September 3, 2014 of the Government on petroleum trading;
Pursuant to Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 of the Government on defining functions, tasks, entitlements, and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Decision No. 53/2012/QĐ-TTg dated November 22, 2012 of the Prime Minister on issuance of the roadmap for application of ratios for blending biospirit and traditional fuels;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance issues the Circular on changes in preferential import tax rates on petroleum articles in heading 27.10 in preferential import tariff schedule.
Article 1. To amend the preferential import tax rates on petroleum commodities in the Heading 27.10
1. The preferential import tax rates of petroleum commodities in the heading 27.10 in Preferential import tariff issued with the Circular No. 48/2015/TT-BTC dated April 13, 2015 of the Ministry of Finance shall be changed into new preferential import tax rates as prescribed in the List of preferential import tax rates enclosed herewith.
2. The preferential import tax rates of biodiesel in the Heading 98 in the Preferential import tariff issued together with Circular No. 48/2015/TT-BTC dated April 13, 2015 of the Ministry of Finance shall be changed into new preferential import tax rates as prescribed in the List of preferential import tax rates enclosed herewith.
Article 2. Implementation effect
1. This Circular shall take effect on May 4, 2015.
2. This Circular replaces the Circular No. 48/2015/TT-BTC dated April 13, 2015 of the Minister of Finance on changes in preferential import tax rates on petroleum articles in heading 27.10 in the Preferential import tariff schedule.
For the Minister of Finance
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
LIST OF
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF PETROLEUM ACOMMODITIES IN HEADING 27.10
(Issued with Circular No. 61/2015/TT-BTC dated April 27, 2015 of the Ministry of Finance)
Section I
Preferential import tax rates applying for 97 headings according to List of import commodities in Vietnam
Hs code |
Description |
Tax rate |
27.10 |
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude, preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils. |
|
|
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude, preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; other than those containing biodiesel and other than waste oils: |
|
2710.12 |
- - Light oils and preparations: |
|
|
- - - Motor spirit: |
|
2710.12.11 |
- - - - Of RON 97 and above, leaded |
20 |
2710.12.12 |
- - - - Of RON 97 and above, unleaded |
20 |
2710.12.13 |
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded |
20 |
2710.12.14 |
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded |
20 |
2710.12.15 |
- - - - Other, leaded |
20 |
2710.12.16 |
- - - - Other, unleaded |
20 |
2710.12.20 |
- - - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel |
10 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
20 |
2710.12.40 |
- - - White spirit |
20 |
2710.12.50 |
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content |
20 |
2710.12.60 |
- - - Other solvent spirits |
20 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits |
20 |
2710.12.80 |
- - - Other alpha olefins |
20 |
2710.12.90 |
- - - Other |
20 |
2710.19 |
- - Other: |
|
2710.19.20 |
- - - Topped crude |
5 |
2710.19.30 |
- - - Carbon black feedstock |
5 |
|
- - - Lubricating oils and greases: |
|
2710.19.41 |
- - - - Lubricating oil feedstock |
5 |
2710.19.42 |
- - - - Lubricating oils for aircraft engines |
5 |
2710.19.43 |
- - - - Other lubricating oils |
5 |
2710.19.44 |
- - - - Lubricating greases |
5 |
2710.19.50 |
- - - Hydraulic brake fluid |
3 |
2710.19.60 |
- - - Transformer and circuit breakers oils |
5 |
|
- - - Diesel fuel; fuel oils: |
|
2710.19.71 |
- - - - Automobile diesel fuels |
12 |
2710.19.72 |
- - - - Other diesel fuels |
12 |
2710.19.79 |
- - - - Fuel oils |
13 |
2710.19.81 |
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23°C or more |
10 |
2710.19.82 |
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23°C |
10 |
2710.19.83 |
- - - Other kerosene |
20 |
2710.19.89 |
- - - Other medium oils and preparations |
15 |
2710.19.90 |
- - - Other |
3 |
2710.20.00 |
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude, preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; containing biodiesel, other than waste oils. |
5 |
|
- Waste oils: |
|
2710.91.00 |
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybromminated biphenyls (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
- - Other |
20 |
Section II
Chapter 98 - HS code and special preferential import tax rates on several groups of articles and several articles
Hs code |
Description |
Hs code equivalent to Section I of Appendix II |
Tax rate (%) |
||||
9838 |
00 |
00 |
Biospirit (E5, E10) |
2710 2710 |
12 20 |
14 00 |
20 |
Biodiesel (B5, B10) |
2710 |
20 |
00 |
12 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây