Thông tư 58/2013/TT-BTC sửa thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng thuộc nhóm 2710
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 58/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2013/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 08/05/2013, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 58/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Trước đó, tại Thông tư số 47/2013/TT-BTC ngày 26/04/2013, Bộ Tài chính đã đồng loạt tăng thuế suất nhập khẩu từ 12% lên 16% đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.12 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như: Ron 90, cao hơn và loại khác (gồm cả pha chì và không pha chì); tetrapropylen; dung môi trắng; dung môi có hàm lượng cầu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng; dung môi nhẹ khác; naphtha, reformate và các chế phẩm để pha chế xăng động cơ...
Nay, tại Thông tư này, Bộ Tài chính quyết định tiếp tục tăng mức thuế suất nhập khẩu đối với các mặt hàng trên lên 19%. Đồng thời, mức thuế suất nhập khẩu đối với nhiên liệu diesel cũng tăng từ 12% lên 14%; dầu nhiên liệu và các kerosine khác tăng từ 14% lên 15%.
Mức thuế suất đối với các mặt hàng còn lại thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi vẫn giữ nguyên, cụ thể: đối với xăng máy bay (bao gồm cả loại làm nhiên liệu máy bay phản lực) là 7%; dầu thô, nguyên liệu sản xuất than đen, dầu mỡ bôi trơn đều là 5%...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư58/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 58/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 58/2013/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2013 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng
thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BTC ngày 26/04/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/5/2013./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2013/TT-BTC ngày 8/5/2013 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
19 |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
19 |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
19 |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
19 |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
19 |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
19 |
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
7 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
19 |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
19 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
19 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
19 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
19 |
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
19 |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
19 |
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
14 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
14 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
15 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên |
7 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C |
7 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
16 |
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
3 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
- Dầu thải: |
|
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 58/2013/TT-BTC dated May 08, 2013 of the Ministry of Finance amending, supplementing the preferential import tax for some commodities in the heading 2710 in the Preferential Export and Import Tariff
Pursuant to the Law on Export and Import dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Decree No. 84/2009/ND-CP dated October 15, 2009 of the Government on petrol and oil trading;
Pursuant to the Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Head of Tax Policy Department,
The Minister of Finance issues the Circular amending, supplementing preferential import tax for some commodities in the heading 2710 at the Preferential Import Tariff,
Article 1. To amend the preferential import tax rate for some commodities in the heading 2710 at the Preferential Import Tariff
To amend the preferential import tax for some commodities at the heading 2710 prescribed at the Preferential Import Tariff issued with the Circular No. 43/2013/TT-BTC dated April 18, 2013 of the Ministry of Finance amending, supplementing preferential import tax for some commodities in the heading 2710 at the Preferential Import Tariff to the new preferential import tariff prescribed at the List issued with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect on May 08, 2013.
For the Minister
Deputy Minister
Vu Thi Mai
LIST OF
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES TO SOME COMMODITIESIN THEHEADING 2710
(Issuedwith the Circular No.58/2013/TT-BTCdatedMay 08, 2013, of the Ministry of Finance)
Heading | Description | Tax rate (%) |
27.10 | Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations; waste oil. |
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations, other than biological fuels and waste oil: |
|
2710.12 | - - Light oils and preparations: |
|
| - - - Motor spirit: |
|
2710.12.11 | - - - - RON 97 and oils with level more high, leaded | 19 |
2710.12.12 | - - - - RON 97 and oils with level more high, unleaded | 19 |
2710.12.13 | - - - - RON 90 and oils with level more high, but lower than Ron 97, leaded | 19 |
2710.12.14 | - - - - RON 90 and oils with level more high, but lower than Ron 97, unleaded | 19 |
2710.12.15 | - - - - Others, leaded | 19 |
2710.12.16 | - - - - Others, unleaded | 19 |
2710.12.20 | - - - Aviation gasoline, other than oils for fuel of jet plane | 7 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 19 |
2710.12.40 | - - - White solvent (white spirit) | 19 |
2710.12.50 | - - - Solvent with under 1% of aromatic content by weight | 19 |
2710.12.60 | - - - Other solvent spirits | 19 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformate and preparations for preparing motor spirits | 19 |
2710.12.80 | - - - OtherAlphaolefins | 19 |
2710.12.90 | - - - Others | 19 |
2710.19 | - - Others: |
|
2710.19.20 | - - - Topped crude oil | 5 |
2710.19.30 | - - - Carbon black feedstock oil | 5 |
| - - - Lubrication oil and grease: |
|
2710.19.41 | - - - - Refined-mineral oil for the lubrication oil production | 5 |
2710.19.42 | - - - - Lubrication oils for aircraft engines | 5 |
2710.19.43 | - - - - Other lubrication oil | 5 |
2710.19.44 | - - - - Lubrication grease | 5 |
2710.19.50 | - - - Oil for hydraulic brake fluid (brake oil) | 3 |
2710.19.60 | - - - Transformer oil and circuit breaker oil | 5 |
| - - - Diesel fuel; fuel oils: |
|
2710.19.71 | - - - -Diesel fuel for cars | 14 |
2710.19.72 | - - - - Other diesel fuel | 14 |
2710.19.79 | - - - - Fuel oils | 15 |
2710.19.81 | - - - Plane fuel (jet fuel) with flash point from 23oC or higher | 7 |
2710.19.82 | - - - Plane fuel (jet fuel) with flash point under 23oC | 7 |
2710.19.83 | - - - Other Kerosenes | 16 |
2710.19.89 | - - - Other medium oils and preparations | 15 |
2710.19.90 | - - - Others | 3 |
2710.20.00 | - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations, containing biology diesel, other than waste oil | 5 |
| - Waste oil: |
|
2710.91.00 | - - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Others | 20 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây