Thông tư 58/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 58/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2009/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/03/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư58/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 58/2009/TT-BTC
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 58/2009/TT-BTC NGÀY 25 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phôi thép, sắt thép qui định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng sắt, thép ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01/04/2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2009/TT-BTC ngày 25/3/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
72.07 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
11 |
00 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
8 |
|
7207 |
12 |
|
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7207 |
12 |
10 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
7207 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
|
7207 |
20 |
|
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
20 |
11 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
91 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
99 |
10 |
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên |
8 |
|
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
8 |
|
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
8 |
|
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
3 |
|
7209 |
18 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
8 |
|
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
8 |
|
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
8 |
|
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
8 |
|
7209 |
28 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
8 |
|
7209 |
28 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
7209 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
- - Hình lượn sóng |
8 |
|
7209 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
12 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
|
7210 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7210 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
41 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
0 |
|
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
13 |
|
7210 |
49 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
61 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
69 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
69 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
61 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
69 |
- - - - Loại khác |
13 |
|
7210 |
70 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
7210 |
70 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
70 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
7210 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
90 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
|
7213 |
10 |
00 |
00 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
15 |
|
7213 |
20 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
20 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
7213 |
99 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7213 |
99 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
20 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
|
7214 |
10 |
|
|
- Đã qua rèn: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
10 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
19 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
10 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
29 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
29 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
30 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7214 |
91 |
|
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7214 |
91 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
10 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
91 |
20 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
20 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
7214 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.15 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
|
7215 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
|
7215 |
50 |
|
|
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7215 |
50 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn : |
|
|
7215 |
50 |
10 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
7215 |
50 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7215 |
50 |
90 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
7215 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
|
|
7215 |
90 |
00 |
10 |
- - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.17 |
|
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
|
7217 |
10 |
|
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
|
7217 |
10 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
22 |
00 |
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
7217 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
31 |
00 |
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
7217 |
10 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7217 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
|
7217 |
20 |
10 |
00 |
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
20 |
20 |
00 |
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
5 |
|
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
20 |
91 |
00 |
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
0 |
|
7217 |
20 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7217 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
|
7217 |
30 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
30 |
20 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
0 |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
30 |
31 |
00 |
- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh) |
0 |
|
7217 |
30 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7217 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
|
|
7217 |
90 |
00 |
10 |
- - Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73.06 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
|
|
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
11 |
00 |
00 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
5 |
|
7306 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
21 |
00 |
00 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
5 |
|
7306 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
7306 |
30 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
7306 |
30 |
10 |
00 |
- - Ống dùng cho nồi hơi |
8 |
|
7306 |
30 |
20 |
00 |
- - Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm |
8 |
|
7306 |
30 |
30 |
00 |
- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm |
8 |
|
7306 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7306 |
30 |
90 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
|
7306 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7306 |
40 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
|
7306 |
40 |
10 |
00 |
- - Ống dùng cho nồi hơi |
7 |
|
7306 |
40 |
20 |
00 |
- - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm |
7 |
|
7306 |
40 |
30 |
00 |
- - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm |
7 |
|
7306 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
7306 |
50 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
7306 |
50 |
10 |
00 |
- - Ống dùng cho nồi hơi |
5 |
|
7306 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
|
|
7306 |
61 |
00 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
5 |
|
7306 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
7306 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7306 |
90 |
10 |
00 |
- - Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp |
8 |
|
7306 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7306 |
90 |
90 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
|
7306 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 58/2009/TT-BTC | Hanoi, March 25, 2009 |
CIRCULAR
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF IRON AND STEEL ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff Lists and the Preferential Import and Export Tariff Lists for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
The Minister of Finance hereby provides the following guidelines on preferential import duty rates applicable to a number of lines of goods on the Preferential Import Tariff List:
Article 1
To amend in the List attached, the preferential import duty rates applicable to steel billets and iron and steel as set out in Decision 106/2007/QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 (as amended).
Article 2
This Circular shall be of full force and effect as from the date of signing and shall apply to import goods' customs declarations1 registered with the customs office as from 1 April 2009.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
LIST
OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF IRON AND STEEL ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
(Issued with Circular 58/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 25 March 2009)
Code | Description | Tax rate (%) | |||
72.07 |
|
|
| Semi-finished products of iron or non-alloy steel. |
|
|
|
|
| - Containing by weight less than 0.25% of carbon: |
|
7207 | 11 | 00 | 00 | - - Of rectangular (including square) cross- section, the width measuring less than twice the thickness | 8 |
7207 | 12 |
|
| - - Other, of rectangular (other than square) cross-section: |
|
7207 | 12 | 10 | 00 | - - - Slabs | 2 |
7207 | 12 | 90 | 00 | - - - Other | 8 |
7207 | 19 | 00 | 00 | - - Other | 8 |
7207 | 20 |
|
| - Containing by weight 0.25% or more of carbon: |
|
|
|
|
| - - Containing by weight less than 0.6% of carbon: |
|
7207 | 20 | 11 | 00 | - - - Slabs | 2 |
7207 | 20 | 19 |
| - - - Other |
|
7207 | 20 | 19 | 10 | - - - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars) | 2 |
7207 | 20 | 19 | 90 | - - - - Other | 8 |
|
|
|
| - - Other: |
|
7207 | 20 | 91 | 00 | - - - Slabs | 2 |
7207 | 20 | 99 |
| - - - Other |
|
7207 | 20 | 99 | 10 | - - - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars) | 2 |
7207 | 20 | 99 | 90 | - - - - Other | 2 |
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
| Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated. |
|
|
|
|
| - In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced): |
|
7209 | 15 | 00 | 00 | - - Of a thickness of 3 mm or more | 8 |
7209 | 16 | 00 | 00 | - - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm | 8 |
7209 | 17 | 00 | 00 | - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm | 8 |
7209 | 18 |
|
| - - Of a thickness of less than 0.5 mm: |
|
7209 | 18 | 10 | 00 | - - - Tin-mill black plate (TMBP) | 3 |
7209 | 18 | 20 | 00 | - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less | 8 |
7209 | 18 | 90 | 00 | - - - Other | 8 |
|
|
|
| - Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced): |
|
7209 | 25 | 00 | 00 | - - Of a thickness of 3 mm or more | 8 |
7209 | 26 | 00 | 00 | - - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm | 8 |
7209 | 27 | 00 | 00 | - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm | 8 |
7209 | 28 |
|
| - - Of a thickness of less than 0.5 mm: |
|
7209 | 28 | 10 | 00 | - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less | 8 |
7209 | 28 | 90 | 00 | - - - Other | 8 |
7209 | 90 |
|
| - Other: |
|
7209 | 90 | 10 | 00 | - - Corrugated | 8 |
7209 | 90 | 90 | 00 | - - Other | 8 |
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
| Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated. |
|
|
|
|
| - Plated or coated with tin: |
|
7210 | 11 |
|
| - - Of a thickness of 0.5 mm or more: |
|
7210 | 11 | 10 | 00 | - - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon | 7 |
7210 | 11 | 90 | 00 | - - - Other | 7 |
7210 | 12 |
|
| - - Of a thickness of less than 0.5 mm: |
|
7210 | 12 | 10 | 00 | - - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon | 7 |
7210 | 12 | 90 | 00 | - - - Other | 7 |
7210 | 20 |
|
| - Plated or coated with lead, including terne plate: |
|
7210 | 20 | 10 | 00 | - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less | 0 |
7210 | 20 | 90 | 00 | - - Other | 0 |
7210 | 30 |
|
| - Electrolytically plated or zinc coated: |
|
7210 | 30 | 10 |
| - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less |
|
7210 | 30 | 10 | 10 | - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm | 10 |
7210 | 30 | 10 | 90 | - - - Other | 5 |
7210 | 30 | 90 |
| - - Other |
|
7210 | 30 | 90 | 10 | - - - Containing by weight of 0,6 % or more of carbon and of a thickness not exceeding 1.2 mm | 10 |
7210 | 30 | 90 | 90 | - - - Other | 5 |
|
|
|
| -Otherwise plated or zinc coated: |
|
7210 | 41 |
|
| - - Corrugated: |
|
7210 | 41 | 10 | 00 | - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm | 13 |
7210 | 41 | 20 | 00 | - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less | 10 |
7210 | 41 | 90 | 00 | - - - Other | 10 |
7210 | 49 |
|
| - - Other: |
|
7210 | 49 | 10 |
| - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
|
7210 | 49 | 10 | 10 | - - - - Surface alloy clad, plated or zinc coated, containing by weight less than 0.04% of carbon | 0 |
7210 | 49 | 10 | 90 | - - - - Other | 13 |
7210 | 49 | 20 | 00 | - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less | 10 |
7210 | 49 | 90 | 00 | - - - Other | 10 |
7210 | 50 | 00 | 00 | - Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides | 5 |
|
|
|
| - Plated or coated with aluminium: |
|
7210 | 61 |
|
| - - Plated or coated with aluminium-zinc alloys: |
|
7210 | 61 | 10 |
| - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less |
|
7210 | 61 | 10 | 10 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm | 13 |
7210 | 61 | 10 | 90 | - - - - Other | 10 |
7210 | 61 | 90 |
| - - - Other: |
|
7210 | 61 | 90 | 10 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm | 13 |
7210 | 61 | 90 | 90 | - - - - Other | 10 |
7210 | 69 |
|
| - - Other: |
|
7210 | 69 | 10 |
| - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less |
|
7210 | 69 | 10 | 10 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm | 13 |
7210 | 69 | 10 | 90 | - - - - Other | 10 |
7210 | 69 | 90 |
| - - - Other: |
|
7210 | 69 | 90 | 10 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm | 13 |
7210 | 69 | 90 | 90 | - - - - Other | 10 |
7210 | 70 |
|
| - Painted, varnished or coated with plastics: |
|
7210 | 70 | 10 |
| - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness 1.5 mm or less |
|
|
|
|
| - - - Not metal clad, plated or coated: |
|
7210 | 70 | 10 | 11 | - - - - Of a kind for production of parts of products of headings 8415, 8418 and 8450 | 3 |
7210 | 70 | 10 | 19 | - - - - Other | 10 |
7210 | 70 | 10 | 20 | - - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides | 10 |
|
|
|
| - - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or less: |
|
7210 | 70 | 10 | 31 | - - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 84.18 and 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 10 | 39 | - - - - Other | 10 |
7210 | 70 | 10 | 40 | - - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more: | 5 |
7210 | 70 | 10 | 50 | - - - Otherwise plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more | 10 |
|
|
|
| - - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less |
|
7210 | 70 | 10 | 61 | - - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 85.18 and 8450 | 3 |
7210 | 70 | 10 | 69 | - - - - Other | 13 |
7210 | 70 | 10 | 90 | - - - Other | 1 |
7210 | 70 | 90 |
| - - Other: |
|
|
|
|
| - - - Not metal clad, plated or coated: |
|
7210 | 70 | 90 | 11 | - - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 84.18 and 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 90 | 19 | - - - - Other | 10 |
7210 | 70 | 90 | 20 | - - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides | 3 |
|
|
|
| - - - Electrolytically plated or coated with zinc, of a thickness of 1.2 mm or less: |
|
7210 | 70 | 90 | 31 | - - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 84.18 and 84.50 | 3 |
7210 | 70 | 90 | 39 | - - - - Other | 10 |
7210 | 70 | 90 | 40 | - - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more | 5 |
7210 | 70 | 90 | 50 | - - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or more | 10 |
7210 | 70 | 90 | 60 | - - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less | 13 |
7210 | 70 | 90 | 90 | - - - Other: | 0 |
7210 | 90 |
|
| - Other: |
|
7210 | 90 | 10 |
| - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less |
|
7210 | 90 | 10 | 10 | - - - Not metal clad, plated or coated | 5 |
7210 | 90 | 10 | 20 | - - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides | 5 |
7210 | 90 | 10 | 30 | - - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or less | 10 |
7210 | 90 | 10 | 40 | - - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more | 5 |
7210 | 90 | 10 | 50 | - - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or more | 10 |
7210 | 90 | 10 | 60 | - - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less | 13 |
7210 | 90 | 10 | 90 | - - - Other | 1 |
7210 | 90 | 90 |
| - - Other: |
|
7210 | 90 | 90 | 10 | - - - Not metal clad, plated or coated | 5 |
7210 | 90 | 90 | 20 | - - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides | 3 |
7210 | 90 | 90 | 30 | - - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or less | 10 |
7210 | 90 | 90 | 40 | - - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more | 5 |
7210 | 90 | 90 | 50 | - - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or more | 10 |
7210 | 90 | 90 | 60 | - - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less | 13 |
7210 | 90 | 90 | 90 | - - - Other | 0 |
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
| - Iron and steel containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process |
|
7213 | 10 | 00 | 00 | - Other, of free-cutting steel | 15 |
7213 | 20 | 00 | 00 | - Other: | 0 |
|
|
|
| - - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter |
|
7213 | 91 | 00 |
| - Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process |
|
7213 | 91 | 00 | 10 | - - - Of a kind used for welding rods | 5 |
7213 | 91 | 00 | 20 | - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7213 | 91 | 00 | 90 | - - - Other | 15 |
7213 | 99 | 00 |
| - - Other: |
|
7213 | 99 | 00 | 10 | - - - Of a kind used for welding rods | 5 |
7213 | 99 | 00 | 20 | - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7213 | 99 | 00 | 90 | - - - Other | 15 |
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
| Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot- rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling. |
|
7214 | 10 |
|
| - Forged: |
|
|
|
|
| - - Containing by weight less than 0.6% of carbon: |
|
7214 | 10 | 11 |
| - - - Of circular cross-section |
|
7214 | 10 | 11 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 10 | 11 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 10 | 19 |
| - - - Other: |
|
7214 | 10 | 19 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 10 | 19 | 90 | - - - - Other | 15 |
|
|
|
| - - Other: |
|
7214 | 10 | 21 |
| - - - Of circular cross-section |
|
7214 | 10 | 21 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 10 | 21 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 10 | 29 |
| - - - Other: |
|
7214 | 10 | 29 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 10 | 29 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 20 |
|
| - Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling: |
|
|
|
|
| - - Containing by weight less than 0.6% of carbon: |
|
7214 | 20 | 11 |
| - - - Of circular cross-section |
|
7214 | 20 | 11 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 20 | 11 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 20 | 19 |
| - - - Other: |
|
7214 | 20 | 19 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 20 | 19 | 90 | - - - - Other | 15 |
|
|
|
| - - Other: |
|
7214 | 20 | 21 |
| - - - Of circular cross-section |
|
7214 | 20 | 21 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 20 | 21 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 20 | 29 |
| - - - Other: |
|
7214 | 20 | 29 | 10 | - - - - Mechanical steel for manufacture | 5 |
7214 | 20 | 29 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 30 | 00 | 00 | - Other, of free-cutting steel | 0 |
|
|
|
| - Other: |
|
7214 | 91 |
|
| - - Of rectangular (other than square) cross- section: |
|
7214 | 91 | 10 |
| - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon |
|
7214 | 91 | 10 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 91 | 10 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 91 | 20 |
| - - - Containing by weight 0.6% or more of carbon |
|
7214 | 91 | 20 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 91 | 20 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 99 |
|
| - - Other: |
|
7214 | 99 | 10 |
| - - - Containing by weight 0.6% or more of carbon, other than of circular cross-section |
|
7214 | 99 | 10 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 99 | 10 | 90 | - - - - Other | 15 |
7214 | 99 | 90 |
| - - - Other: |
|
7214 | 99 | 90 | 10 | - - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7214 | 99 | 90 | 90 | - - - - Other | 15 |
|
|
|
|
|
|
72.15 |
|
|
| Other bars and rods of iron or non-alloy steel. |
|
7215 | 10 | 00 | 00 | - Of free-cutting steel, not further worked than cold-formed or cold-finished | 0 |
7215 | 50 |
|
| - Other, not further worked than cold-formed or cold-finished: |
|
7215 | 50 | 10 |
| - - Containing by weight 0.6% or more of carbon, other than of circular cross-section |
|
7215 | 50 | 10 | 10 | - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7215 | 50 | 10 | 90 | - - - Other | 15 |
7215 | 50 | 90 |
| - - Other: |
|
7215 | 50 | 90 | 10 | - - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7215 | 50 | 90 | 90 | - - - Other | 15 |
7215 | 90 | 00 |
| - Other: |
|
7215 | 90 | 00 | 10 | - - Manufactured mechanical steel | 5 |
7215 | 90 | 00 | 90 | - - Other | 15 |
|
|
|
|
|
|
72.17 |
|
|
| Wire of iron or non-alloy steel. |
|
7217 | 10 |
|
| - Not plated or coated, whether or not polished: |
|
7217 | 10 | 10 | 00 | - - Containing by weight less than 0.25% of carbon | 10 |
|
|
|
| - - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon: |
|
7217 | 10 | 22 | 00 | - - - Bead wire; flat hard steel reed wire; pre- stressed concrete steel wire; free-cutting steel wire | 5 |
7217 | 10 | 29 | 00 | - - - Other | 10 |
|
|
|
| - - Containing by weight 0.6% or more of carbon: |
|
7217 | 10 | 31 | 00 | - - - Spokes wire; bead wire; flat hard steel reed wire; pre-stressed concrete steel wire; free- cutting steel wire | 5 |
7217 | 10 | 39 | 00 | - - - Other | 5 |
7217 | 20 |
|
| - Zinc plated or coated: |
|
7217 | 20 | 10 | 00 | - - Containing by weight less than 0.25% carbon | 10 |
7217 | 20 | 20 | 00 | - - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.45% of carbon | 5 |
|
|
|
| - - Containing by weight 0.45% or more of carbon: |
|
7217 | 20 | 91 | 00 | - - - High carbon steel core wire for steel reinforced aluminium conductors (ACSR) | 0 |
7217 | 20 | 99 | 00 | - - - Other | 5 |
7217 | 30 |
|
| - Plated or coated with other base metals: |
|
7217 | 30 | 10 | 00 | - - Containing by weight less than 0.25% of carbon | 10 |
7217 | 30 | 20 | 00 | - - Containing by weight 0.25% or more of carbon but less than 0.6% of carbon | 0 |
|
|
|
| - - Containing by weight 0.6% or more of carbon: |
|
7217 | 30 | 31 | 00 | - - - Copper alloy coated high carbon steel wire of a kind used in the manufacture of pneumatic rubber tyres (bead wire) | 0 |
7217 | 30 | 39 | 00 | - - - Other | 5 |
7217 | 90 | 00 |
| - Other |
|
7217 | 90 | 00 | 10 | - - Containing by weight less than 0.25% of carbon | 10 |
7217 | 90 | 00 | 90 | - - Other | 5 |
|
|
|
|
|
|
73.06 |
|
|
| Other tubes, pipes and hollow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or steel. |
|
|
|
|
| - Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines: |
|
7306 | 11 | 00 | 00 | - - Welded, of stainless steel | 5 |
7306 | 19 | 00 | 00 | - - Other | 5 |
|
|
|
| - Casing and tubing of a kind used in drilling for oil or gas: |
|
7306 | 21 | 00 | 00 | - - Welded, of stainless steel | 5 |
7306 | 29 | 00 | 00 | - - Other | 5 |
7306 | 30 |
|
| - Other, welded, of circular cross-section, of iron or non-alloy steel: |
|
7306 | 30 | 10 | 00 | - - Boiler tubes | 8 |
7306 | 30 | 20 | 00 | - - Single or double-walled, copper-plated, Fluor resin-coated or zinc-chromate steel tubes with an external diameter not exceeding 15 mm | 8 |
7306 | 30 | 30 | 00 | - - Sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat irons or rice cookers, with an external diameter not exceeding 12 mm | 8 |
7306 | 30 | 90 |
| - - Other: |
|
7306 | 30 | 90 | 10 | - - - High pressure pipes | 5 |
7306 | 30 | 90 | 90 | - - - Other | 10 |
7306 | 40 |
|
| - Other, welded, of circular cross-section, of stainless steel: |
|
7306 | 40 | 10 | 00 | - - Boiler tubes | 7 |
7306 | 40 | 20 | 00 | - - Stainless steel pipes and tubes, with an external diameter exceeding 105 mm | 7 |
7306 | 40 | 30 | 00 | - - Pipes and tubes containing by weight at least 30% of nickel, with an external diameter not exceeding 10 mm | 7 |
7306 | 40 | 90 | 00 | - - Other | 7 |
7306 | 50 |
|
| - Other, welded, of circular cross-section, of other alloy steel: |
|
7306 | 50 | 10 | 00 | - - Boiler tubes | 5 |
7306 | 50 | 90 | 00 | - - Other | 5 |
|
|
|
| - Other, welded, of non-circular cross-section: |
|
7306 | 61 | 00 | 00 | - - Of square or rectangular cross-section | 5 |
7306 | 69 | 00 | 00 | - - Of other non-circular cross-section | 5 |
7306 | 90 |
|
| - Other: |
|
7306 | 90 | 10 | 00 | - - Bundy-weld pipes and tubes | 8 |
7306 | 90 | 90 |
| - - Other |
|
7306 | 90 | 90 | 10 | - - - High pressure pipes | 5 |
7306 | 90 | 90 | 90 | - - - Other | 8 |
|
|
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây