Thông tư 58/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Thông tư 58/2009/TT-BTC

Thông tư 58/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:58/2009/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:25/03/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Điều chỉnh thuế nhập khẩu ưu đãi sắt thép - Để tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp sản xuất phôi thép và thép xây dựng trong nước trước tình hình biến động giá thế giới đối với mặt hàng này ngày càng giảm, nhiều nước bán hạ giá để đẩy mạnh xuất khẩu thép sang các nước khác, ngày 25/03/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 58/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, tăng mức thuế suất thuế nhập khẩu như sau: Phôi thép (thuộc nhóm 7207) tăng từ 5% lên 8%; Thép cuộn cán nguội (thuộc nhóm 7209) tăng từ 7% lên 8%; Sơn phủ màu (thuộc nhóm 7210) tăng thêm từ 1% đến 2% tương ứng; Thép xây dựng (thuộc các nhóm 7213, 7214, 7215) tăng từ 12% lên 15%; Dây thép cacbon (thuộc mã 7217.10.10.00 và 7217.10.29.00) tăng từ 8% và 5% lên 10%; Ống thép hàn (thuộc mã 7306.30.90.90) tăng từ 8% lên 10%. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01/04/2009.

Xem chi tiết Thông tư58/2009/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 58/2009/TT-BTC NGÀY 25 THÁNG 03 NĂM 2009  

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

 

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phôi thép, sắt thép qui định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng sắt, thép ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày  01/04/2009./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2009/TT-BTC ngày 25/3/2009 của Bộ Tài chính)

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

72.07

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

 

7207

11

00

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

8

7207

12

 

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207

12

90

00

- - - Loại khác

8

7207

19

00

00

- - Loại khác

8

7207

20

 

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7207

20

11

00

 - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207

20

19

 

- - - Loại khác:

 

7207

20

19

10

- - - -  Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

2

7207

20

19

90

- - - -  Loại khác

8

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207

20

99

 

- - - Loại khác:

 

7207

20

99

10

- - - -  Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

2

7207

20

99

90

- - - -  Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

72.09

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

8

7209

16

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

8

7209

17

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

8

7209

18

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209

18

10

00

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

3

7209

18

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

8

7209

18

90

00

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

8

7209

26

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

8

7209

27

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

8

7209

28

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

7209

28

10

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

8

7209

28

90

00

- - - Loại khác

8

7209

90

 

 

- Loại khác:

 

7209

90

10

00

- - Hình lượn sóng

8

7209

90

90

00

- - Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

 

 

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210

11

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

11

90

00

- - - Loại khác

7

7210

12

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7210

12

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

12

90

00

- - - Loại khác

7

7210

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

 

7210

20

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210

20

90

00

- - Loại khác

0

7210

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

30

10

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

10

90

- - - Loại khác

5

7210

30

90

 

- - Loại khác:

 

7210

30

90

10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

41

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

41

90

00

- - - Loại khác

10

7210

49

 

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

0

7210

49

10

90

 - - - - Loại khác

13

7210

49

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

49

90

00

- - - Loại khác

10

7210

50

00

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

5

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

61

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

61

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

61

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

61

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

61

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

 

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

69

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

69

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

69

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

69

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

70

 

 

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210

70

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

10

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

19

- - - - Loại khác

10

7210

70

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

5

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

10

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

39

- - - - Loại khác

10

7210

70

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

70

10

61

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

69

- - - - Loại khác

13

7210

70

10

90

- - - Loại khác

1

7210

70

90

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

90

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

19

- - - -  Loại khác

10

7210

70

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

90

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

39

- - - - Loại khác

10

7210

70

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

70

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

70

90

90

- - - Loại khác

0

7210

90

 

 

- Loại khác:

 

7210

90

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

 

7210

90

10

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

5

7210

90

10

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

10

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

90

10

90

- - - Loại khác

1

7210

90

90

 

- - Loại khác:

 

7210

90

90

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210

90

90

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210

90

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

72.13

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

 

7213

10

00

00

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

15

7213

20

00

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

00

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:

 

7213

91

00

10

- - - Loại để làm que hàn

5

7213

91

00

20

- - - Thép cơ khí chế tạo

5

7213

91

00

90

- - - Loại khác

15

7213

99

00

 

- - Loại khác:

 

7213

99

00

10

- - - Loại để làm que hàn

5

7213

99

00

20

- - - Thép cơ khí chế tạo

5

7213

99

00

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

72.14

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

 

7214

10

 

 

- Đã qua rèn:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7214

10

11

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

11

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

10

11

90

- - - - Loại khác

15

7214

10

19

 

- - - Loại khác:

 

7214

10

19

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

10

19

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7214

10

21

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

21

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

10

21

90

- - - - Loại khác

15

7214

10

29

 

- - - Loại khác:

 

7214

10

29

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

10

29

90

- - - - Loại khác

15

7214

20

 

 

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7214

20

11

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

11

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

20

11

90

- - - - Loại khác

15

7214

20

19

 

- - - Loại khác:

 

7214

20

19

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

20

19

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

7214

20

21

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

21

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

20

21

90

- - - - Loại khác

15

7214

20

29

 

- - - Loại khác:

 

7214

20

29

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

20

29

90

- - - - Loại khác

15

7214

30

00

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

7214

91

 

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7214

91

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7214

91

10

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

91

10

90

- - - - Loại khác

15

7214

91

20

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7214

91

20

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

91

20

90

- - - - Loại khác

15

7214

99

 

 

- - Loại khác:

 

7214

99

10

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

99

10

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

10

90

- - - - Loại khác

15

7214

99

90

 

- - - Loại khác:

 

7214

99

90

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

5

7214

99

90

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

72.15

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

 

7215

10

00

00

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

0

7215

50

 

 

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7215

50

10

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn :

 

7215

50

10

10

- - - Thép cơ khí chế tạo

5

7215

50

10

90

- - - Loại khác

15

7215

50

90

 

- - Loại khác:

 

7215

50

90

10

- - - Thép cơ khí chế tạo

5

7215

50

90

90

- - - Loại khác

15

7215

90

00

 

- Loại khác:

 

7215

90

00

10

- - Thép cơ khí chế tạo

5

7215

90

00

90

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

72.17

 

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim.

 

7217

10

 

 

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

7217

10

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7217

10

22

00

- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217

10

29

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7217

10

31

00

- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217

10

39

00

- - - Loại khác

5

7217

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

7217

20

10

00

- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217

20

20

00

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng

5

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7217

20

91

00

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

0

7217

20

99

00

- - - Loại khác

5

7217

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

7217

30

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217

30

20

00

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng

0

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7217

30

31

00

- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh)

0

7217

30

39

00

- - - Loại khác

5

7217

90

00

 

- Loại khác:

 

7217

90

00

10

- - Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217

90

00

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

73.06

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

 

 

 

 

 

- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

7306

11

00

00

- - Hàn, bằng thép không gỉ

5

7306

19

00

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

7306

21

00

00

- - Hàn, bằng thép không gỉ

5

7306

29

00

00

- - Loại khác

5

7306

30

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7306

30

10

00

- - Ống dùng cho nồi hơi

8

7306

30

20

00

- - Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm

8

7306

30

30

00

- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm

8

7306

30

90

 

- - Loại khác:

 

7306

30

90

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

30

90

90

- - - Loại khác

10

7306

40

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306

40

10

00

- - Ống dùng cho nồi hơi

7

7306

40

20

00

- - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm

7

7306

40

30

00

- - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm

7

7306

40

90

00

- - Loại khác

7

7306

50

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

10

00

- - Ống dùng cho nồi hơi

5

7306

50

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:

 

7306

61

00

00

- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

5

7306

69

00

00

- - Loại khác

5

7306

90

 

 

- Loại khác:

 

7306

90

10

00

- - Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

8

7306

90

90

 

- - Loại khác:

 

7306

90

90

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

90

90

90

- - - Loại khác

8

 

 

 

 

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

MINISTRY OF FINANCE

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

No. 58/2009/TT-BTC

Hanoi, March 25, 2009

 

CIRCULAR

AMENDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF IRON AND STEEL ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;

Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff Lists and the Preferential Import and Export Tariff Lists for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;

Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;

Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

The Minister of Finance hereby provides the following guidelines on preferential import duty rates applicable to a number of lines of goods on the Preferential Import Tariff List:

Article 1

To amend in the List attached, the preferential import duty rates applicable to steel billets and iron and steel as set out in Decision 106/2007/QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 (as amended).

Article 2

This Circular shall be of full force and effect as from the date of signing and shall apply to import goods' customs declarations1 registered with the customs office as from 1 April 2009.

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER





Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF IRON AND STEEL ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
(Issued with Circular 58/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 25 March 2009)

Code

Description

Tax rate (%)

72.07

 

 

 

Semi-finished products of iron or non-alloy steel.

 

 

 

 

 

- Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

7207

11

00

00

- - Of rectangular (including square) cross- section, the width measuring less than twice the thickness

8

7207

12

 

 

- - Other, of rectangular (other than square) cross-section:

 

7207

12

10

00

- - - Slabs

2

7207

12

90

00

- - - Other

8

7207

19

00

00

- - Other

8

7207

20

 

 

- Containing by weight 0.25% or more of carbon:

 

 

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7207

20

11

00

- - - Slabs

2

7207

20

19

 

- - - Other

 

7207

20

19

10

- - - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars)

2

7207

20

19

90

- - - - Other

8

 

 

 

 

- - Other:

 

7207

20

91

00

- - - Slabs

2

7207

20

99

 

- - - Other

 

7207

20

99

10

- - - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars)

2

7207

20

99

90

- - - - Other

2

 

 

 

 

 

 

72.09

 

 

 

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated.

 

 

 

 

 

- In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209

15

00

00

- - Of a thickness of 3 mm or more

8

7209

16

00

00

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

8

7209

17

00

00

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

8

7209

18

 

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7209

18

10

00

- - - Tin-mill black plate (TMBP)

3

7209

18

20

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

8

7209

18

90

00

- - - Other

8

 

 

 

 

- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209

25

00

00

- - Of a thickness of 3 mm or more

8

7209

26

00

00

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

8

7209

27

00

00

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

8

7209

28

 

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7209

28

10

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

8

7209

28

90

00

- - - Other

8

7209

90

 

 

- Other:

 

7209

90

10

00

- - Corrugated

8

7209

90

90

00

- - Other

8

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated.

 

 

 

 

 

- Plated or coated with tin:

 

7210

11

 

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more:

 

7210

11

10

00

- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon

7

7210

11

90

00

- - - Other

7

7210

12

 

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7210

12

10

00

- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon

7

7210

12

90

00

- - - Other

7

7210

20

 

 

- Plated or coated with lead, including terne plate:

 

7210

20

10

00

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

0

7210

20

90

00

- - Other

0

7210

30

 

 

- Electrolytically plated or zinc coated:

 

7210

30

10

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

 

7210

30

10

10

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

10

7210

30

10

90

- - - Other

5

7210

30

90

 

- - Other

 

7210

30

90

10

- - - Containing by weight of 0,6 % or more of carbon and of a thickness not exceeding 1.2 mm

10

7210

30

90

90

- - - Other

5

 

 

 

 

-Otherwise plated or zinc coated:

 

7210

41

 

 

- - Corrugated:

 

7210

41

10

00

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

13

7210

41

20

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

10

7210

41

90

00

- - - Other

10

7210

49

 

 

- - Other:

 

7210

49

10

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

7210

49

10

10

- - - - Surface alloy clad, plated or zinc coated, containing by weight less than 0.04% of carbon

0

7210

49

10

90

- - - - Other

13

7210

49

20

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

10

7210

49

90

00

- - - Other

10

7210

50

00

00

- Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides

5

 

 

 

 

- Plated or coated with aluminium:

 

7210

61

 

 

- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:

 

7210

61

10

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

 

7210

61

10

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

13

7210

61

10

90

- - - - Other

10

7210

61

90

 

- - - Other:

 

7210

61

90

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

13

7210

61

90

90

- - - - Other

10

7210

69

 

 

- - Other:

 

7210

69

10

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

 

7210

69

10

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

13

7210

69

10

90

- - - - Other

10

7210

69

90

 

- - - Other:

 

7210

69

90

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

13

7210

69

90

90

- - - - Other

10

7210

70

 

 

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

7210

70

10

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness 1.5 mm or less

 

 

 

 

 

- - - Not metal clad, plated or coated:

 

7210

70

10

11

- - - - Of a kind for production of parts of products of headings 8415, 8418 and 8450

3

7210

70

10

19

- - - - Other

10

7210

70

10

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

10

 

 

 

 

- - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or less:

 

7210

70

10

31

- - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 84.18 and 84.50

3

7210

70

10

39

- - - - Other

10

7210

70

10

40

- - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more:

5

7210

70

10

50

- - - Otherwise plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more

10

 

 

 

 

- - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less

 

7210

70

10

61

- - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 85.18 and 8450

3

7210

70

10

69

- - - - Other

13

7210

70

10

90

- - - Other

1

7210

70

90

 

- - Other:

 

 

 

 

 

- - - Not metal clad, plated or coated:

 

7210

70

90

11

- - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 84.18 and 84.50

3

7210

70

90

19

- - - - Other

10

7210

70

90

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

3

 

 

 

 

- - - Electrolytically plated or coated with zinc, of a thickness of 1.2 mm or less:

 

7210

70

90

31

- - - - Of a kind for production of parts of products of headings 84.15, 84.18 and 84.50

3

7210

70

90

39

- - - - Other

10

7210

70

90

40

- - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more

5

7210

70

90

50

- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or more

10

7210

70

90

60

- - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less

13

7210

70

90

90

- - - Other:

0

7210

90

 

 

- Other:

 

7210

90

10

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

 

7210

90

10

10

- - - Not metal clad, plated or coated

5

7210

90

10

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

5

7210

90

10

30

- - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or less

10

7210

90

10

40

- - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more

5

7210

90

10

50

- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or more

10

7210

90

10

60

- - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less

13

7210

90

10

90

- - - Other

1

7210

90

90

 

- - Other:

 

7210

90

90

10

- - - Not metal clad, plated or coated

5

7210

90

90

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

3

7210

90

90

30

- - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or less

10

7210

90

90

40

- - - Electrolytically plated or zinc coated, of a thickness of 1.2 mm or more

5

7210

90

90

50

- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or more

10

7210

90

90

60

- - - Plated or coated with zinc or aluminium; of a thickness of 1.2 mm or less

13

7210

90

90

90

- - - Other

0

 

 

 

 

 

 

72.13

 

 

 

- Iron and steel containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process

 

7213

10

00

00

- Other, of free-cutting steel

15

7213

20

00

00

- Other:

0

 

 

 

 

- - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter

 

7213

91

00

 

- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process

 

7213

91

00

10

- - - Of a kind used for welding rods

5

7213

91

00

20

- - - Manufactured mechanical steel

5

7213

91

00

90

- - - Other

15

7213

99

00

 

- - Other:

 

7213

99

00

10

- - - Of a kind used for welding rods

5

7213

99

00

20

- - - Manufactured mechanical steel

5

7213

99

00

90

- - - Other

15

 

 

 

 

 

 

72.14

 

 

 

Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot- rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling.

 

7214

10

 

 

- Forged:

 

 

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7214

10

11

 

- - - Of circular cross-section

 

7214

10

11

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

10

11

90

- - - - Other

15

7214

10

19

 

- - - Other:

 

7214

10

19

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

10

19

90

- - - - Other

15

 

 

 

 

- - Other:

 

7214

10

21

 

- - - Of circular cross-section

 

7214

10

21

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

10

21

90

- - - - Other

15

7214

10

29

 

- - - Other:

 

7214

10

29

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

10

29

90

- - - - Other

15

7214

20

 

 

- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling:

 

 

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7214

20

11

 

- - - Of circular cross-section

 

7214

20

11

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

20

11

90

- - - - Other

15

7214

20

19

 

- - - Other:

 

7214

20

19

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

20

19

90

- - - - Other

15

 

 

 

 

- - Other:

 

7214

20

21

 

- - - Of circular cross-section

 

7214

20

21

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

20

21

90

- - - - Other

15

7214

20

29

 

- - - Other:

 

7214

20

29

10

- - - - Mechanical steel for manufacture

5

7214

20

29

90

- - - - Other

15

7214

30

00

00

- Other, of free-cutting steel

0

 

 

 

 

- Other:

 

7214

91

 

 

- - Of rectangular (other than square) cross- section:

 

7214

91

10

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon

 

7214

91

10

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

91

10

90

- - - - Other

15

7214

91

20

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

 

7214

91

20

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

91

20

90

- - - - Other

15

7214

99

 

 

- - Other:

 

7214

99

10

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon, other than of circular cross-section

 

7214

99

10

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

99

10

90

- - - - Other

15

7214

99

90

 

- - - Other:

 

7214

99

90

10

- - - - Manufactured mechanical steel

5

7214

99

90

90

- - - - Other

15

 

 

 

 

 

 

72.15

 

 

 

Other bars and rods of iron or non-alloy steel.

 

7215

10

00

00

- Of free-cutting steel, not further worked than cold-formed or cold-finished

0

7215

50

 

 

- Other, not further worked than cold-formed or cold-finished:

 

7215

50

10

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon, other than of circular cross-section

 

7215

50

10

10

- - - Manufactured mechanical steel

5

7215

50

10

90

- - - Other

15

7215

50

90

 

- - Other:

 

7215

50

90

10

- - - Manufactured mechanical steel

5

7215

50

90

90

- - - Other

15

7215

90

00

 

- Other:

 

7215

90

00

10

- - Manufactured mechanical steel

5

7215

90

00

90

- - Other

15

 

 

 

 

 

 

72.17

 

 

 

Wire of iron or non-alloy steel.

 

7217

10

 

 

- Not plated or coated, whether or not polished:

 

7217

10

10

00

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon

10

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon:

 

7217

10

22

00

- - - Bead wire; flat hard steel reed wire; pre- stressed concrete steel wire; free-cutting steel wire

5

7217

10

29

00

- - - Other

10

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

7217

10

31

00

- - - Spokes wire; bead wire; flat hard steel reed wire; pre-stressed concrete steel wire; free- cutting steel wire

5

7217

10

39

00

- - - Other

5

7217

20

 

 

- Zinc plated or coated:

 

7217

20

10

00

- - Containing by weight less than 0.25% carbon

10

7217

20

20

00

- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.45% of carbon

5

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.45% or more of carbon:

 

7217

20

91

00

- - - High carbon steel core wire for steel reinforced aluminium conductors (ACSR)

0

7217

20

99

00

- - - Other

5

7217

30

 

 

- Plated or coated with other base metals:

 

7217

30

10

00

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon

10

7217

30

20

00

- - Containing by weight 0.25% or more of carbon but less than 0.6% of carbon

0

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

7217

30

31

00

- - - Copper alloy coated high carbon steel wire of a kind used in the manufacture of pneumatic rubber tyres (bead wire)

0

7217

30

39

00

- - - Other

5

7217

90

00

 

- Other

 

7217

90

00

10

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon

10

7217

90

00

90

- - Other

5

 

 

 

 

 

 

73.06

 

 

 

Other tubes, pipes and hollow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or steel.

 

 

 

 

 

- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines:

 

7306

11

00

00

- - Welded, of stainless steel

5

7306

19

00

00

- - Other

5

 

 

 

 

- Casing and tubing of a kind used in drilling for oil or gas:

 

7306

21

00

00

- - Welded, of stainless steel

5

7306

29

00

00

- - Other

5

7306

30

 

 

- Other, welded, of circular cross-section, of iron or non-alloy steel:

 

7306

30

10

00

- - Boiler tubes

8

7306

30

20

00

- - Single or double-walled, copper-plated, Fluor resin-coated or zinc-chromate steel tubes with an external diameter not exceeding 15 mm

8

7306

30

30

00

- - Sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat irons or rice cookers, with an external diameter not exceeding 12 mm

8

7306

30

90

 

- - Other:

 

7306

30

90

10

- - - High pressure pipes

5

7306

30

90

90

- - - Other

10

7306

40

 

 

- Other, welded, of circular cross-section, of stainless steel:

 

7306

40

10

00

- - Boiler tubes

7

7306

40

20

00

- - Stainless steel pipes and tubes, with an external diameter exceeding 105 mm

7

7306

40

30

00

- - Pipes and tubes containing by weight at least 30% of nickel, with an external diameter not exceeding 10 mm

7

7306

40

90

00

- - Other

7

7306

50

 

 

- Other, welded, of circular cross-section, of other alloy steel:

 

7306

50

10

00

- - Boiler tubes

5

7306

50

90

00

- - Other

5

 

 

 

 

- Other, welded, of non-circular cross-section:

 

7306

61

00

00

- - Of square or rectangular cross-section

5

7306

69

00

00

- - Of other non-circular cross-section

5

7306

90

 

 

- Other:

 

7306

90

10

00

- - Bundy-weld pipes and tubes

8

7306

90

90

 

- - Other

 

7306

90

90

10

- - - High pressure pipes

5

7306

90

90

90

- - - Other

8

 

 

 

 

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 58/2009/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất