Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng than gỗ rừng trồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 56/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2013/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 06/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/05/2013, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 56/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu.
Tại Thông tư này, Bộ Tài chính quyết định tăng thuế suất xuất khẩu than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối) gồm than củi của tre và các loại khác lên 10% (thay vì mức 5% như quy định trước đây tại Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012). Riêng than gáo dừa được áp mức 0%, than gỗ rừng trồng được áp mức 5%.
Bộ Tài chính cũng giải thích rõ mặt hàng than gỗ rừng trồng nêu trên để được áp mức thuế suất 5% phải đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật như: đen bóng láng, không nứt nẻ; cứng, rắn chắc, có hàm lượng tro nhỏ hơn hoặc bẳng 30% và hàm lượng carbon cố định từ 70% trở lên...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/06/2013.
Xem chi tiết Thông tư56/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 56/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 56/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG
THAN GỖ RỪNG TRỒNG THUỘC NHÓM 44.02 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu,
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT | Mô tả hàng hóa | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số | Thuế suất (%) | ||
45 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối | 44.02 |
|
|
|
| - Của tre | 4402 | 10 | 00 | 10 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Than gáo dừa | 4402 | 90 | 10 | 0 |
| - - Than gỗ rừng trồng | 4402 | 90 | 90 | 5 |
| - - Loại khác | 4402 | 90 | 90 | 10 |
Điều 2. Chú giải nhóm
Mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc mã số 4402.90.90 để được áp dụng mức thuế suất theo quy định tại Điều 1 phải đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật sau:
Tiêu chí | Yêu cầu |
Ngoại quan | Đen bóng láng, không nứt nẻ |
Độ cứng | Cứng, rắn chắc |
Hàm lượng tro | ≤ 3% |
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa. | ≥ 70% |
Nhiệt lượng | ≥ 7000Kcal/kg |
Hàm lượng lưu huỳnh | ≤ 0,2% |
Độ bốc | ≥ 4% |
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 56/2013/TT-BTC dated May 05, 2013 of the Ministry of Finance amending the export tax rated for forest charcoal in the heading 44.02 in the Export Tariff
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 830/2009/UBTVQH12, dated October 17, 2009 on amending and supplementing the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgation of export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group, and the Resolution No. 710/2008/NQ-UBTVQH12, dated November 22, 2008 of the National Assembly Standing Committee on amending and supplementing the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
On the implementation of the Resolution No. 01/NQ-CP, dated January 03, 2012 of the Government on key solutions to direct implementation of the eco-social development plan and budget estimates of 2012;
At the proposal of the Head of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance issues the Circular amending the export tax rated for forest charcoal in the heading 44.02 in the Export Tariff,
Article 1. To amend export tax rates
To amend export tax rates for forest charcoal in the heading 44.02 in the export tariff in accordance with the List of dutiable commodity groups prescribed in the Appendix I issued with the Circular No.193/2012/TT-BTC dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance promulgating the preferential import and export tariff according to the List of taxable products as follows:
No. | Goods description | Under heading, sub-heading, code | Tax rates (%) | ||
45 | Forest charcoal (including shell and nut charcoal), whether or not agglomerated | 44.02 |
|
|
|
| - Of bamboo | 4402 | 10 | 00 | 10 |
| - Others: |
|
|
|
|
| - - Charcoal made from coconut shell | 4402 | 90 | 10 | 0 |
| - - Charcoal made from planted forest | 4402 | 90 | 90 | 5 |
| - - Others: | 4402 | 90 | 90 | 10 |
Article 2. Heading’s explanation
Forest charcoal in the heading 4402.90.90 applied to the tax rate as prescribed in Article 1 must satisfy the following specifications:
Specifications | Requirements |
External observation | Sleek black, in-break |
Hardness | Hard, consistent |
Content of ash | ≤ 3% |
Fixed C content (C) – is Carbon element, no smell, no smoke when contacting with fire | ≥ 70% |
Calorie | ≥ 7000Kcal/kg |
Sulphur content | ≤ 0.2% |
Burning level | ≥ 4% |
Article 3. Effectiveness
This Circular takes effect on June 20, 2013.
For the Minister of Finance
Deputy Minister
Vu Thi Mai
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây