Thông tư 43/2013/TT-BTC sửa thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng thuộc nhóm 2710
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 43/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2013/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 18/04/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 18/04/2013, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 43/2013/TT-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Cụ thể, từ ngày 18/04/2013, đồng loạt áp dụng mức thuế suất 14% cho các loại xăng động cơ bao gồm RON 90 trở lên và các loại khác. Tương tự, dung môi trắng (white spirit); dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng; naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ… cũng được áp mức thuế suất 14% (thay vì mức 12% như quy định trước đây).
Riêng đối với xăng máy bay (trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực) vẫn được giữ nguyên mức thuế suất 7%.
Ngoài ra, Bộ Tài chính cũng nâng thuế suất của nhiên liệu diesel cho ô tô, nhiên liệu diesel khác lên mức 10%; dầu nhiên liệu là 12 % (tăng 2% so với trước đây).Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/04/2013 và thay thế các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo
Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012.
Xem chi tiết Thông tư43/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 43/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ---------- Số: 43/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43 /2013/TT-BTC Ngày 18/04/2013 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: | |
2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
| - - - Xăng động cơ: | |
2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì | 14 |
2710.12.12 | - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì | 14 |
2710.12.13 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 14 |
2710.12.14 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 14 |
2710.12.15 | - - - - Loại khác, có pha chì | 14 |
2710.12.16 | - - - - Loại khác, không pha chì | 14 |
2710.12.20 | - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 7 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 14 |
2710.12.40 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 14 |
2710.12.50 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 14 |
2710.12.60 | - - - Dung môi nhẹ khác | 14 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 14 |
2710.12.80 | - - - Alpha olefin khác | 14 |
2710.12.90 | - - - Loại khác | 14 |
2710.19 | - - Loại khác: | |
2710.19.20 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: | |
2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
| - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | |
2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 10 |
2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 10 |
2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu | 12 |
2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên | 7 |
2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C | 7 |
2710.19.83 | - - - Các kerosine khác | 12 |
2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 15 |
2710.19.90 | - - - Loại khác | 3 |
2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
| - Dầu thải: | |
2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Loại khác | 20 |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 43/2013/TT-BTC dated April 18, 2013 of the Ministry of Finance amending, supplementing preferential import tax for some commodities in the heading 2710 at the Preferential Import Tariff
Pursuant to the Law on Export and Import dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Decree No. 84/2009/ND-CP dated October 15, 2009 of the Government on petrol and oil trading;
Pursuant to the Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Head of Tax Policy Department,
The Minister of Finance issues the Circular amending, supplementing preferential import tax for some commodities in the heading 2710 at the Preferential Import Tariff,
Article 1. To amend the preferential import tax rate for some commodities in the heading 2710 at the Preferential Import Tariff
To amend the preferential import tax for some commodities at the heading 2710 prescribed at the Preferential Import Tariff issued with the Circular No. 193/2012/TT-BTC Circular No.193/2012/TT-BTC dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance promulgating the preferential import tariff for some commodities at the Preferential Import Tariff to the new preferential import tariff prescribed at the List issued with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect on April 18, 2013 and replaces the preferential import tax for some commodities at the heading 2710 at the Preferential Import Tariff issued with the Circular No. 193/2012/TT-BTC Circular No.193/2012/TT-BTC dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance./.
For the Minister
Deputy Minister
Vu Thi Mai
LIST OF
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES TO SOME COMMODITIESIN THEHEADING 2710
(Issuedwith the Circular No. 43/2013/TT-BTCdatedApril 18, 2013, of the Ministry of Finance)
Heading | Description | Tax rate (%) |
27.10 | Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations; waste oil. |
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations, other than biological fuels and waste oil: |
|
2710.12 | - - Light oils and preparations: |
|
| - - - Motor spirit: |
|
2710.12.11 | - - - - RON 97 and oils with level more high, leaded | 14 |
2710.12.12 | - - - - RON 97 and oils with level more high, unleaded | 14 |
2710.12.13 | - - - - RON 90 and oils with level more high, but lower than Ron 97, leaded | 14 |
2710.12.14 | - - - - RON 90 and oils with level more high, but lower than Ron 97, unleaded | 14 |
2710.12.15 | - - - - Others, leaded | 14 |
2710.12.16 | - - - - Others, unleaded | 14 |
2710.12.20 | - - - Aviation gasoline, other than oils for fuel of jet plane | 7 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 14 |
2710.12.40 | - - - White solvent (white spirit) | 14 |
2710.12.50 | - - - Solvent with under 1% of aromatic content by weight | 14 |
2710.12.60 | - - - Other solvent spirits | 14 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformate and preparations for preparing motor spirits | 14 |
2710.12.80 | - - - OtherAlphaolefins | 14 |
2710.12.90 | - - - Others | 14 |
2710.19 | - - Others: |
|
2710.19.20 | - - - Topped crude oil | 5 |
2710.19.30 | - - - Carbon black feedstock oil | 5 |
| - - - Lubrication oil and grease: |
|
2710.19.41 | - - - - Refined-mineral oil for the lubrication oil production | 5 |
2710.19.42 | - - - - Lubrication oils for aircraft engines | 5 |
2710.19.43 | - - - - Other lubrication oil | 5 |
2710.19.44 | - - - - Lubrication grease | 5 |
2710.19.50 | - - - Oil for hydraulic brake fluid (brake oil) | 3 |
2710.19.60 | - - - Transformer oil and circuit breaker oil | 5 |
| - - - Diesel fuel; fuel oils: |
|
2710.19.71 | - - - -Diesel fuel for cars | 10 |
2710.19.72 | - - - - Other diesel fuel | 10 |
2710.19.79 | - - - - Fuel oils | 12 |
2710.19.81 | - - - Plane fuel (jet fuel) with flash point from 23oC or higher | 7 |
2710.19.82 | - - - Plane fuel (jet fuel) with flash point under 23oC | 7 |
2710.19.83 | - - - Other Kerosenes | 12 |
2710.19.89 | - - - Other medium oils and preparations | 15 |
2710.19.90 | - - - Others | 3 |
2710.20.00 | - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude oil) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations, containing biology diesel, other than waste oil | 5 |
| - Waste oil: |
|
2710.91.00 | - - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Others | 20 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây