Thông tư 42/2011/TT-BCT về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 42/2011/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2011/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 19/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Lao động-Tiền lương, Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Công Thương vừa ban hành Thông tư số 42/2011/TT-BCT ngày 19/12/2011 tăng giá bán điện bình quân lên mức 1.304 đồng/kWh thay vì 1.242 đồng/kWh như quy định trước đây, mức giá bán điện này được áp dụng từ ngày 20/12/2011.
Cũng tại Thông tư này, Bộ còn có các hướng dẫn cụ thể về Biểu giá bán lẻ, bán buôn điện áp dụng cho từng đối tượng và mục đích sử dụng, trong đó, Biểu giá bán lẻ điện sinh hoạt gồm 07 bậc thang, giá điện cho bậc thang đầu tiên từ 0 - 50 kWh là 993 đồng/kWh chỉ áp dụng cho hộ nghèo và hộ thu nhập thấp, thường xuyên có mức sử dụng điện không quá 50 kWh/tháng và có đăng ký với bên bán điện.
Biểu giá từ bậc thang thứ 02 trở đi được áp dụng cho hộ thông thường và cho các hộ nghèo, hộ thu nhập thấp có đăng ký cho sản lượng điện sử dụng từ kWh thứ 51 - 100 là 1.242 đồng/kWh; từ 101 - 150 kWh giá bán lẻ điện là 1.369 đồng/kWh; từ 151 - 200 kWh giá bán lẻ điện là 1.734 đồng/kWh; từ 201 - 300 kWh giá bán lẻ điện là 1.877 đồng/kWh; từ 301 - 400 kWh giá bán lẻ điện là 2.008 đồng/kWh và từ 401 kWh trở lên, áp dụng mức giá 2.060 đồng/kWh.
Giá bán lẻ điện cho mục đích sinh hoạt cho các đối tượng mua điện tạm thời và mua điện ngắn hạn theo hình thức sử dụng thẻ trả trước là 1.721 đồng/kWh (chưa bao gồm VAT). Tại những nơi chưa có điện lưới quốc gia, UBND cấp tỉnh được quyết định mức giá bán lẻ điện sinh hoạt tại khu vực nông thôn, miền núi, hải đảo trong phạm vi giá sàn 1.956 đồng/kWh và giá trần là 3.260 đồng/kWh...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2011 và thay thế Thông tư số 05/2011/TT-BCT ngày 25/02/2011.
Xem chi tiết Thông tư42/2011/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 42/2011/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG
----------------------- Số: 42/2011/TT-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011
|
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.102
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
683
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.970
|
2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.128
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
710
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.049
|
3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.164
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
727
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.119
|
4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.216
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
767
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.185
|
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Từ 6 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.013
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
526
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.500
|
2
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.084
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
553
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.553
|
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.184
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.263
|
2
|
Chiếu sáng công cộng
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.290
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.369
|
3
|
Đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.316
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.369
|
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.808
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.022
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.117
|
2
|
Từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.939
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.153
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.226
|
3
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.965
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.205
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.369
|
STT
|
Mức sử dụng của một hộ trong tháng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
993
|
2
|
Cho kWh từ 0 – 100 (cho hộ thông thường)
|
1.242
|
3
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.369
|
4
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.734
|
5
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.877
|
6
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
2.008
|
7
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.060
|
TT
|
Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình nông thôn trong tháng sau công tơ tổng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Cho 50 kWh (chỉ cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
807
|
2
|
Cho kWh từ 0 – 100 (cho hộ thông thường)
|
981
|
3
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.054
|
4
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.335
|
5
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.455
|
6
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
1.556
|
7
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.607
|
TT
|
Mức sử dụng bình quân của một hộ sử dụng trong tháng sau công tơ tổng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Thành phố, thị xã
|
|
a)
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Cho 50 kWh (chi cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
913
|
|
Cho kWh từ 0 – 100 (cho hộ thông thường)
|
1.142
|
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.239
|
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.569
|
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.721
|
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
1.852
|
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.899
|
b)
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
900
|
|
Cho kWh từ 0 – 100 (cho hộ thông thường)
|
1.117
|
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.200
|
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.520
|
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.668
|
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
1.786
|
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.854
|
2
|
Thị trấn, huyện lỵ
|
|
a)
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
882
|
|
Cho kWh từ 0 – 100 (cho hộ thông thường)
|
1.086
|
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.170
|
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.483
|
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.633
|
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
1.747
|
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.792
|
b)
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
863
|
|
Cho kWh từ 0 – 100 (cho hộ thông thường)
|
1.068
|
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.141
|
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.445
|
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.564
|
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
1.682
|
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.726
|
TT
|
Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình trong tháng sau công tơ tổng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Cho kWh từ 0 – 100
|
1.211
|
2
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.336
|
3
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.692
|
4
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.831
|
5
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
1.956
|
6
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.006
|
STT
|
Khu vực
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
I
|
Thành phố (trừ nhà chung cư cao tầng tại thành phố và khu đô thị mới), thị xã, thị trấn, huyện lỵ (không phân biệt cấp điện áp)
|
1.072
|
II
|
Nhà chung cư cao tầng tại thành phố và các khu đô thị mới
|
|
1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
|
1.727
|
2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
1.852
|
3
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.877
|
STT
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp 110/35-22-10-6kV
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
> 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.060
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
664
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.927
|
2
|
Từ 50 MVA đến 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.055
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
642
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.917
|
3
|
< 50 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.050
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
641
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.904
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW); - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Tổng Công ty Điện lực; - Lưu VT, PC, ĐTĐL. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Hoàng Quốc Vượng |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
------- |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness --------------- |
No. 42/2011/TT-BCT
|
Hanoi, December 19, 2011
|
No.
|
Subjects of application
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
Voltage of 110 kV or higher
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.102
|
|
b/ Low load hours
|
683
|
|
c/ Peak hours
|
1.970
|
2
|
Voltage of between 22 kV and under 110 kV
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.128
|
|
b/ Low load hours
|
710
|
|
c/ Peak hours
|
2.049
|
3
|
Voltage level of between 6 kV and under 22 kV
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.164
|
|
b/ Low load hours
|
727
|
|
c/ Peak hours
|
2.119
|
4
|
Voltage of under 6 kV
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1,216
|
|
b/ Low load hours
|
767
|
|
c/ Peak hours
|
2,185
|
No.
|
Voltage
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
6 kV or higher
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.013
|
|
b/ Low load hours
|
526
|
|
c/ Peak hours
|
1.500
|
2
|
Under 6 kV
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.084
|
|
b/ Low load hours
|
553
|
|
c/ Peak hours
|
1.553
|
No.
|
Subjects of application
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
Hospitals, kindergartens, preschools. general education schools
|
|
|
a/ Voltage of 6 kV or higher
|
1.184
|
|
b/ Voltage of under 6 kV
|
1,263
|
2
|
Public lighting
|
|
|
a/ Voltage of 6 kV or higher
|
1.290
|
|
b/ Voltage of under 6 kV
|
1.369
|
3
|
Administrative and non-business units
|
|
|
a/ Voltage of 6 kV or higher
|
1.316
|
|
b/ Voltage of under 6 kV
|
1.369
|
No.
|
Voltage
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
22 kV or higher
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.808
|
|
b/ Low load hours
|
1.022
|
|
c/ Peak hours
|
3.117
|
2
|
Between 6 kV and under 22 kV
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.939
|
|
b/ Low load hours
|
1.153
|
|
c/ Peak hours
|
3.226
|
3
|
Under 6 kV
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.965
|
|
b/ Low load hours
|
1.205
|
|
c/ Peak hours
|
3.363
|
No.
|
A household's average monthly consumption level
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
50 kWh (applicable to poor and low-income households)
|
993
|
2
|
From 0 to 100th kWh (applicable to ordinary households)
|
1.242
|
3
|
From the 101st to 150th kWh
|
1,369
|
4
|
From the 151st to 200th kWh
|
1,734
|
5
|
From the 201st to 300th kWh
|
1.877
|
6
|
From the 301st to 400th kWh
|
2.008
|
7
|
From the 401st kWh and above
|
2,060
|
No.
|
A rural household's average monthly consumption level behind a muster electric meter
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
50 kWh (applicable to poor and low-income households)
|
807
|
2
|
From 0 to 100th kWh (applicable to ordinary households)
|
981
|
|
From the 101st to 150th kWh
|
1.054
|
4
|
From the 151st to 200th kWh
|
1.335
|
5
|
From the 201st to 300th kWh
|
1.455
|
6
|
From the 301st to 400th kWh
|
1.556
|
7
|
From the 401st kWh and above
|
1.607
|
No.
|
A household's average monthly consumption level behind a master electric meter
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1.
|
Cities and towns
|
|
a/
|
For transformer stations built by electricity sellers
|
|
|
50 kWh (applicable to poor and low-income households)
|
913
|
|
From 0 to 100th kWh (applicable lo ordinary households)
|
1.142
|
|
From the 101st to 150th kWh
|
1.239
|
|
From the 151st to 200th kWh
|
1.569
|
|
From the 201st to 300th kWh
|
1.721
|
|
From the 301st to 400th kWh
|
1.852
|
|
From the 401th kWh and above
|
1.809
|
b/
|
For transformer stations built by electricity buyers
|
|
|
For 50 kWh (applicable to poor and low-income households)
|
900
|
|
From 0 to 100th kWh (applicable to ordinary households)
|
1.117
|
|
From the 101st to 150th kWh
|
1.200
|
|
From the 151st to 200th kWh
|
1.520
|
|
From the 201st to 300th kWh
|
1.668
|
|
From the 301st io400thkWh
|
1.786
|
|
From the 401st kWh and above
|
1.854
|
i
|
Townships and district capitals
|
|
a/
|
For transformer stations built by electricity sellers
|
|
|
For 50 kWh (applicable to poor and low-income households)
|
882
|
|
From 0 to 100th kWh (applicable to ordinal") households)
|
1.086
|
|
From the 101st to 150th kWh
|
1.170
|
|
From the 151st to 200th kWh
|
1.483
|
|
From the 201st lo 300th kWh
|
1.633
|
|
From the 301st to 400th kWh
|
1.747
|
|
From the 401st kWh and above
|
1.792
|
b/
|
For transformer stations built by electricity buyers
|
|
|
For 50 kWh (applicable to poor and low-income households)
|
S63
|
|
From 0 to 100th kWh (applicable to ordinary households)
|
1.068
|
|
From the 101st to 150th kWh
|
1.141
|
|
From the 151st to 200th kWh
|
1.445
|
|
From the 201st to 300thkWh
|
1.564
|
|
From the 301st to 400thkWh
|
1.682
|
|
From the 401st kWh and above
|
1.726
|
|
|
|
No.
|
A household's average monthly consumption level behind a master electric meter
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
From 0 to 100th kWh
|
1.211
|
2
|
From the 101st to 150th kWh
|
1.336
|
3
|
From the 151st to 200th kWh
|
1.692
|
4
|
From the 201st to 300th kWh
|
1.831
|
5
|
From the 301st to 400th kWh
|
1.956
|
6
|
From the 401st kWh and above
|
2.006
|
No.
|
Area
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1
|
Cities (except high-rise apartment buildings in cities and new urban centers), towns, townships, district capitals (regardless of voltage)
|
1.072
|
11
|
High-rise apartment buildings in cities and new urban centers
|
|
1
|
Voltage of 22 kV or higher
|
1.727
|
2
|
Voltage of between 6 kV and under 22 kV
|
1.852
|
3
|
Voltage of under 6 kV
|
1.877
|
No.
|
Total capacity of transformers of 110/35-22-10-6 kV transformer stations
|
Electricity sale price (VND/kWh)
|
1.
|
> 100 MVA
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.060
|
|
b/ Lou load hours
|
664
|
|
c/ Peak hours
|
1.927
|
2
|
Between 50 MVA and 100 MVA
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.055
|
|
b/ Low load hours
|
642
|
|
c/ Peak hours
|
1.917
|
|
< 50 MVA
|
|
|
a/ Off-peak hours
|
1.050
|
|
b/ Low load hours
|
641
|
|
c/ Peak hours
|
1,904
|
|
FOR THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
DEPUTY MINISTER Hoang Quoc Vuong |
(To the Industry and Trade Ministry's Circular No. 42/2011/TT-BCT of December 19, 2011)
No.
|
Consumed amount/household/month
|
Month
|
|||
Number of households
|
Amount (kWh)
|
Wholesale Price (VND/kWh)
|
Charge (exclusive of VAT) (VND)
|
||
1
|
Electricity consumed for other purposes
|
|
11.000
|
1.063
|
11.691.257
|
11
|
Electricity consumed by registered poor and low-income households for residential purposes
|
|
|
|
|
|
For the first 50 kWh
|
25
|
1.155
|
807
|
932.085
|
111
|
Electricity consumed by ordinary households for residential purposes
|
|
86.345
|
|
117,030.165
|
1
|
From 0 kWh to 100th kWh
|
175
|
17.500
|
981
|
17,167.500
|
2
|
From 101st kWh to 150th kWh 175
|
175
|
8.750
|
1.054
|
9.222.500
|
|
From 151st kWhto200thk\Vh 175
|
175
|
8.750
|
1.335
|
11.681.250
|
4
|
From 201st kWh to 300th kWh 175
|
175
|
17.500
|
1.455
|
25.462.500
|
5
|
From 301st kWh to 400th kWh 175
|
175
|
17.500
|
1.556
|
27.230.000
|
6
|
From401st kWh 175
|
175
|
16.345
|
1.607
|
26.266.415
|
|
Total
|
|
98.500
|
|
129.653.507
|
|
VAT (10%)
|
|
|
|
12.965.351
|
|
Payable electricity charge
|
|
|
|
142.618.857
|
No.
|
Consumed amount/household/month
|
Month....
|
|||
Number of households
|
Amount (kWh)
|
Wholesale price (VND/kWh)
|
Charge (exclusive of VAT) (VND)
|
||
I
|
Electricity for other purposes
|
|
11,000
|
1.063
|
11,691.257
|
II
|
Electricity for daily life of registered poor and low-income households
|
|
1,650
|
|
1,401,150
|
|
For the first 50 kWh
|
25
|
1.250
|
807
|
1.008,750
|
|
From the 51st kWh
|
25
|
400
|
981
|
392,400
|
III
|
Electricity for daily life of ordinary households
|
|
85,850
|
|
116,234,700
|
1
|
From 0 kWh to l00th kWh
|
175
|
17,500
|
981
|
17,167.500
|
2
|
From 101st kWh to 150th kWh
|
175
|
8.750
|
1,054
|
9,222,500
|
3
|
From 151st kWh to 200th kWh
|
175
|
8,750
|
1,335
|
11.681.250
|
4
|
From 201st kWh to 300th kWh
|
175
|
17,500
|
1,455
|
25,462,500
|
5
|
From 301st kWh to 400th kWh
|
175
|
17,500
|
1.556
|
27,230.000
|
6
|
From 401st kWh
|
175
|
15,850
|
1,607
|
25.470.950
|
|
Total
|
|
98,500
|
|
129.327.107
|
|
VAT (10%)
|
|
|
|
12,932,711
|
|
Payable electricity charge
|
|
|
|
142.259,817
|
No.
|
Consumed amount/household/month
|
Month....
|
|||
Number of households
|
Amount (kWh)
|
Wholesale price (VND/kWh)
|
Charge (exclusive of VAT) (VND)
|
||
I
|
Electricity consumed for other purposes
|
|
2.200
|
1,072
|
2,358,334
|
II
|
Electricity consumed by registered poor and low-income households for residential purposes
|
|
|
|
|
|
For the first 50 kWh
|
5
|
231
|
900
|
207,900
|
III
|
Electricity consumed by ordinary households for residential purposes
|
|
22.569
|
|
35,160,426
|
1
|
From 0 kWh to 100th kWh
|
45
|
4,500
|
1.117
|
5,026.500
|
2
|
From 101st kWh to 150thkWh
|
45
|
2,250
|
1,200
|
2,700.000
|
3
|
From 151st kWh to 200thkWh
|
45
|
2,250
|
1,520
|
3,420.000
|
4
|
From 201st kWh to 300th kWh
|
45
|
4.500
|
1.668
|
7.506.000
|
5
|
From 301st kWh to 400th kWh
|
45
|
4.500
|
1,786
|
8.037.000
|
6
|
From 401st kWh
|
45
|
4.345
|
1.854
|
8.470.926
|
|
Total
|
|
25.000
|
|
37.726.660
|
|
VAT (10%)
|
|
|
|
3.772.666
|
|
Payable electricity charge
|
|
|
|
41.499.326
|
No.
|
Consumed amount/household/month
|
Month....
|
|||
Number of households
|
Amount (kWh)
|
Wholesale Price (VND/kWh)
|
Charge (exclusive of VAT) (VND)
|
||
I
|
Electricity consumed for other purposes
|
|
2.200
|
1.072
|
2.358.334
|
II
|
Electricity consumed by registered poor and low-income households for residential purposes
|
|
330
|
|
314.360
|
|
For the first 50 kWh
|
5
|
250
|
900
|
225.000
|
|
From the 51st kWh
|
5
|
800
|
1.117
|
89.360
|
III
|
Electricity consumed by ordinary households for residential purposes
|
|
22,470
|
|
34.976.880
|
1
|
From 0 kWh to 100th kWh
|
45
|
4.500
|
1.117
|
5.026.500
|
2
|
From 101st kWh to 150th kWh
|
45
|
2.250
|
1.200
|
2.700.000
|
3
|
From 151stkWh to 200th kWh
|
45
|
2.250
|
1.520
|
3.420.000
|
4
|
From 201st kWh to 300th kWh
|
45
|
4.500
|
1.668
|
7.506.000
|
5
|
From 301st kWh to 400th kWh
|
45
|
4,500
|
1.786
|
8.037.000
|
6
|
From 401st kWh
|
45
|
4.470
|
1.854
|
8.287.380
|
|
Total
|
|
25.000
|
|
37.649.574
|
|
VAT (10%)
|
|
|
|
3.764.957
|
|
Payable electricity charge
|
|
|
|
41.414.532
|
|
Wholesale prices of electricity (VND/kWh)
|
- Off-peak hours
|
1.055
|
- Low load hours
|
642
|
- Peak hours
|
1.917
|
|
Wholesale prices of electricity (VND/kWh)
|
- Off-peak hours
|
1.128
|
- Low load hours
|
710
|
- Peak hours
|
2.049
|
|
Prices of electricity (VND/kWh)
|
- Off-peak hours
- Low load hours
- Peak hours
|
1.128 x 98% = 1,105
710 x 98% = 696
2.049 x 98% = 2.008
|
|
Sale prices of electricity (VND/kWh)
|
- Off-peak hours
|
1,128
|
- Low load hours
|
710
|
- Peak hours
|
2,049
|
|
Sale prices of electricity (VND/kWh)
|
- Off-peak hours
|
1.128
|
- Low load hours
|
710
|
- Peak hours
|
2,049
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây