Thông tư 36/2015/TT-BTC sửa thuế suất xuất khẩu hàng vàng trang sức, kỹ nghệ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 36/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 23/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/03/2015, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 36/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng vàng trang sức, kỹ nghệ và các sản phẩm khác bằng vàng thuộc các nhóm 71.13, 71.14, 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu.
Theo đó, từ ngày 07/05/2015, mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng vàng trang sức như: Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng vàng; đồ kỹ nghệ vàng và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên sẽ đồng loạt tăng từ 0% lên 2%.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định chi tiết điều kiện để được áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu 0% đối với các mặt hàng đồ kim hoàn bằng vàng thuộc nhóm 71.13, đồ kỹ nghệ bằng vàng thuộc nhóm 71.14 và các sản phẩm khác bằng vàng trong nhóm 71.15. Cụ thể, ngoài hồ sơ hải quan theo quy định chung, tổ chức, cá nhân xuất khẩu còn phải có phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng dưới 95% do Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1; Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3; Viện Ngọc học và Trang sức Doji; Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu hoặc các trung tâm vàng hay tổ chức có quyết định chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/05/2015.
Xem chi tiết Thông tư36/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 36/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ----------- Số: 36/2015/TT-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
1 | 71.13 | Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. | |
| | - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |
| 7113.11 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |
| 7113.11.10 | - - - Bộ phận | 0 |
| 7113.11.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 7113.19 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |
| | - - - Bộ phận: | |
| 7113.19.10 | - - - - Bằng vàng, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 |
| 7113.19.10 | - - - - Loại khác | 0 |
| | - - - Loại khác: | |
| 7113.19.90 | - - - - Bằng vàng, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 |
| 7113.19.90 | - - - - Loại khác | 0 |
| 7113.20 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: | |
| 7113.20.10 | - - Bộ phận | 0 |
| 7113.20.90 | - - Loại khác | 0 |
| | | |
2 | 71.14 | Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |
| | - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |
| 7114.11.00 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | 0 |
| 7114.19 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |
| 7114.19.00 | - - - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 |
| 7114.19.00 | - - - Loại khác | 0 |
| 7114.20.00 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | 0 |
| | | |
3 | 71.15 | Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |
| 7115.10.00 | - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim | 0 |
| 7115.90 | - Loại khác: | |
| 7115.90 | - - Bằng vàng hoặc bạc: | 0 |
| 7115.90.10 | - - - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 |
| 7115.90.10 | - - - Loại khác | 0 |
| 7115.90.20 | - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc | 0 |
| 7115.90.90 | - - Loại khác | 0 |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 36/2015/TT-BTC dated March 23, 2015 amending the export tax rates applicable to gold jewelry, goldsmiths’ wares and other golden articles in subheadings 71.13, 71.14, 71.15 of export tax schedule
Pursuant to the Law on Export and import tax dated June14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 710/2008/NQ-UBTVQH12 dated November, 2008 by the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on the amendments to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 on the promulgation of export tax schedule according to the list of taxable goods and the tax rates for each group of goods, preferential import tariff according to the list of taxable goods and the preferential tax rates for each group of goods;
Pursuant to the Government s Decree No. 87/2010/NĐ-CP dated August 13th 2010, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export and import tax;
Pursuant to the Government s Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the direction of the Deputy Prime Minister Vu Van Ninh in the Official Dispatch No. 1831/VPCP-KTTH dated September 30, 2014 on the policy on tax applicable to golden articles;
At the request of the Director of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance promulgates the Circular on modification of export tax rates applicable to gold jewellery, goldsmiths and other golden articles in subheadings 71.13, 71.14, 71.15 of export tax schedule
Article 1. Modification of export tax rates
The export tax rates applicable to gold jewellery, goldsmiths’ wares and other golden articles in subheadings 71.13, 71.14, 71.15 of export tax schedule according to the list of taxable goods prescribed in the Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 by the Ministry of Finance are changed into new export tax rates prescribed in the List enclosed herewith.
Article 2. Conditions for applying the export tax rate of 0%
1. Regarding the goldsmiths’ jewellery (subheading 71.13), articles of goldsmiths’ wares (subheading 71.14) and other articles of gold (subheading 71.15) eligible for export tax rate of 0%: Apart from customs dossiers applicable to the export prescribed in the general regulations, there shall be a note of test result confirming that the gold content is under 95% granted by an organization in charge of assessing gold content in jewellery, goldsmiths’ and silversmiths’ wares specified in clause 2 Article 2 of this Circular (01 copy shall be submitted to customs authority and 01 original shall be presented for comparison).
2. Organizations in charge of assessing gold content in jewelry and goldsmiths’ wares are appointed by the Directorate for Standards, Metrology, and Quality, including: Quality Assurance and Testing Center No. 1, Quality Assurance and Testing Center No. 3, Doji Institute & Laboratory for Gemology and Jewelry, Asia Commercial Bank – Gold trading center or organizations decided by the Directorate for Standards, Metrology, and Quality.
3. Regarding the goldsmiths’ jewellery (subheading 71.13), articles of goldsmiths’ wares (subheading 71.14) and other articles of gold (subheading 71.15) that are exported in the form of outward processing or satisfy the conditions for being determined to be produced completely from imported material or exported material that in the form of export processing then the Note of test result of the gold content may not be presented during the customs procedures according to current regulations. For the export in the form of export processing, during the customs procedures, enterprises shall present the permit of import of gold material granted by the State bank according to the regulation in the Circular No. 16/2012/TT-NHNN dated May 25, 2012.
Article 3: Effect
This Circular comes into effect on May 07, 2015./.
For the Minister
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
LIST OF EXPORT TAX RATES APPLICABLE TO GOLDEN ARTICLES IN SUBHEADINGS 71.13, 71.14, 71.15
(Attached with the Circular No.36/2015/TT-BTC dated March 23, 2015 by the Ministry of Finance)
No. | Code | Description | Rate (%) |
1 | 71.13 | Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal. |
|
|
| - Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal: |
|
| 7113.11 | - - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal: |
|
| 7113.11.10 | - - - Parts | 0 |
| 7113.11.90 | - - - Other | 0 |
| 7113.19 | - - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal: |
|
|
| - - - Parts |
|
| 7113.19.10 | - - - - Of gold, with gold content of at least 95% | 2 |
| 7113.19.10 | - - - - Other | 0 |
|
| - - - Other: |
|
| 7113.19.90 | - - - - Of gold, with gold content of at least 95% | 2 |
| 7113.19.90 | - - - - Other | 0 |
| 7113.20 | - Of base metal clad with precious metal: |
|
| 7113.20.10 | - - Parts | 0 |
| 7113.20.90 | - - Other | 0 |
|
|
|
|
2 | 71.14 | Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal. |
|
|
| - Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal: |
|
| 7114.11.00 | - - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal | 0 |
| 7114.19 | - - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal: |
|
| 7114.19.00 | - - - Of gold, whether or not plated or clad with other precious metal with gold content of at least 95% | 2 |
| 7114.19.00 | - - - Other | 0 |
| 7114.20.00 | - Of base metal clad with precious metal | 0 |
|
|
|
|
3 | 71.15 | Other articles of precious metal or of metal clad with precious metal. |
|
| 7115.10.00 | - Catalysts in the form of wire cloth or grill, of platinum | 0 |
| 7115.90 | - Other: |
|
| 7115.90 | - - Of gold or silver: | 0 |
| 7115.90.10 | - - - Of gold, whether or not plated or clad with other precious metal with gold content of at least 95% | 2 |
| 7115.90.10 | - - - Other | 0 |
| 7115.90.20 | - - Of metal clad with gold or silver | 0 |
| 7115.90.90 | - - Other | 0 |
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây