Thông tư 270/2016/TT-BTC phí thẩm định cấp phép khai thác tài nguyên nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 270/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 270/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 14/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 270/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan Trung ương thực hiện.
Theo đó, mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước dao động từ 17 triệu đồng/hồ sơ - 35,4 triệu đồng/hồ sơ; trong đó, mức phí 17 triệu đồng/hồ sơ áp dụng với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm; 23,2 triệu đồng/hồ sơ áp dụng với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; mức thu phí 29,2 triệu đồng/hồ sơ áp dụng với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm và 35,4 triệu đồng/hồ sơ với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả trên 30.000 m3/ngày đêm.
Phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất từ 7,5 triệu đồng/hồ sơ - 16,4 triệu đồng/hồ sơ; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất từ 9,4 triệu đồng/hồ sơ - 17 triệu đồng/hồ sơ; phí thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất từ 08 triệu đồng/hồ sơ - 18,4 triệu đồng/hồ sơ, tùy lưu lượng nước của đề án/báo cáo…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư270/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 270/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC; XẢ THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT DO CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện.
Người nộp phí thực hiện nộp phí thẩm định khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, phí nộp trực tiếp cho tổ chức thu hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước của tổ chức thu phí.
Mức thu phí thẩm định cấp phép thăm dò nước dưới đất; cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt; cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất; cấp phép khai thác sử dụng nước biển; cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, HÀNH NGHỀ KHOÁN NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(kèm theo Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Tên công việc |
Mức phí |
1 |
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất |
|
a |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
7.600.000 |
b |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
10.600.000 |
c |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm |
14.000.000 |
d |
Đề án thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm |
16.400.000 |
2 |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
a |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
9.400.000 |
b |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
12.000.000 |
c |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm |
14.400.000 |
d |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm |
17.000.000 |
3 |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất |
|
a |
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
8.000.000 |
b |
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
11.200.000 |
c |
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm |
15.000.000 |
d |
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm |
18.400.000 |
4 |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
3.000.000 |
5 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
a |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 m3/giây đến dưới 10 m3/giây; phát điện với công suất từ 2.000 kw đến dưới 10.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
12.800.000 |
b |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 10 m3/giây đến 50 m3/giây; phát điện với công suất từ 10.000 kw đến 20.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm đến 200.000 m3/ngày đêm |
18.000.000 |
c |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng trên 50 m3/giây; phát điện với công suất trên 20.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng trên 200.000 m3/ngày đêm |
23.400.000 |
d |
Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với công trình quan trọng quốc gia |
28.800.000 |
6 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển |
|
a |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm đến dưới 500.000 m3/ngày đêm |
12.800.000 |
b |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
18.000.000 |
c |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000.000 đến 2.000.000 m3/ngày đêm |
23.400.000 |
d |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng trên 2.000.000 m3/ngày đêm |
28.800.000 |
7 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
a |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm |
17.000.000 |
b |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
23.200.000 |
c |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000m3/ngày đêm |
29.200.000 |
d |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả trên 30.000m3/ngày đêm |
35.400.000 |
8 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
|
a |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
16.800.000 |
b |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
21.000.000 |
c |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100.000 m3/ngày đêm đến 200.000 m3/ngày đêm |
25.200.000 |
d |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả trên 200.000 m3/ngày đêm |
30.000.000 |
9 |
Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước |
50% mức thu trên |
10 |
Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
30% mức thu trên |
Ghi chú:
a) Tại điểm 5 và điểm 6 Biểu nêu trên: Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển áp dụng đối với trường hợp chưa có công trình khai thác; thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt áp dụng đối với trường hợp đã có công trình khai thác.
b) Tại điểm 7 và điểm 8 Biểu nêu trên: Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước áp dụng đối với trường hợp chưa xả nước thải; thẩm định báo cáo hiện trạng xả nước thải áp dụng đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây