Thông tư 230/2016/TT-BTC về phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 230/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 230/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp Giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Theo đó, lệ phí cấp mới, cấp đổi do đổi nội dung trong Giấy phép khai thác thủy sản là 40.000 đồng/lần; 20.000 đồng/lần với gia hạn hoặc cấp lại. Lệ phí cấp mới Giấy phép hoạt động thủy sản đối với tàu cá nước ngoài; cấp đổi Giấy phép do đổi nội dung trong giấy phép là 200 USD/lần; 100 USD/lần với gia hạn hoặc cấp lại. Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản là 700.000 đồng/lần; phí đăng kiểm thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá bằng 5% giá thiết kế…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư230/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 230/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 230/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ ĐĂNG KIỂM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ, KIỂM ĐỊNH TRANG THIẾT BỊ NGHỀ CÁ; PHÍ THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN NGUỒN GỐC NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN; LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Mức thu phí, lệ phí thực hiện theo quy định tại Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Lệ phí |
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác thủy sản: |
|
|
a |
Cấp mới |
Đồng/lần |
40.000 |
b |
Gia hạn hoặc cấp lại |
Đồng/lần |
20.000 |
c |
Đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấy phép |
Đồng/lần |
40.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động thủy sản đối với tàu cá nước ngoài: |
|
|
a |
Cấp mới |
USD/lần |
200 |
b |
Gia hạn hoặc cấp lại |
USD/lần |
100 |
c |
Đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấy phép |
USD/lần |
200 |
II |
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá |
|
|
1 |
Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá |
Đồng |
5% giá thiết kế |
2 |
Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra - kiểm tra lần đầu) |
Đồng |
C là giá trị đóng mới |
a |
Giá đóng mới đến 30.000.000 đồng |
Đồng |
350.000 |
b |
Giá đóng mới trên 30.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
Đồng |
350.000 + |
c |
Giá đóng mới trên 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng |
Đồng |
910.000 + |
d |
Giá đóng mới trên 300.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
Đồng |
2.310.000 + |
đ |
Giá đóng mới trên 1.000.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
Đồng |
6.510.000 + |
e |
Giá đóng mới trên 2.000.000.000 đồng |
Đồng |
11.510.000 + |
3 |
Giám sát kỹ thuật cải hoán, sửa chữa |
|
C là giá trị hoán cải, sửa chữa |
a |
Giá sửa chữa, hoán cải đến 15.000.000 đồng |
Đồng |
300.000 |
b |
Giá sửa chữa, hoán cải trên 15.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
Đồng |
300.000 + |
c |
Giá sửa chữa, hoán cải trên 50.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng |
Đồng |
860.000 + |
d |
Giá sửa chữa, hoán cải trên 150.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng |
Đồng |
2.060.000 + |
đ |
Giá sửa chữa, hoán cải trên 350.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng |
Đồng |
3.860.000 + |
e |
Giá sửa chữa, hoán cải trên 700.000.000 đồng đến 1.200.000.000 đồng |
Đồng |
6.310.000 + |
g |
Giá sửa chữa, hoán cải trên 1.200.000.000 đồng đến 2.500.000.000 đồng |
Đồng |
8.810.000 + |
h |
Giá sửa chữa, hoán cải trên 2.500.000.000 đồng |
Đồng |
12.710.000 + |
4 |
Kiểm tra bất thường, tai nạn |
Đồng/lần/tàu |
80% mức thu phí kiểm tra hàng năm |
5 |
Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá hàng năm |
|
|
5.1 |
Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐK) |
Đồng/TĐK |
2.000 |
5.2 |
Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ (CV)) |
Đồng/cv |
1.000 |
5.3 |
Thiết bị hàng hải |
Đồng/lần/hệ thống |
135.000 |
5.4 |
Thiết bị vô tuyến điện |
Đồng/lần/hệ thống |
187.000 |
5.5 |
Phương tiện tín hiệu |
Đồng/lần/hệ thống |
45.000 |
5.6 |
Phương tiện cứu sinh |
Đồng/lần/hệ thống |
135.000 |
5.7 |
Trang thiết bị khai thác thủy sản |
Đồng/lần/hệ thống |
130.000 |
5.8 |
Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá |
|
|
a |
Bình chịu áp lực: |
|
|
|
- Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3 |
Đồng/lần |
75.000 |
|
- Dung tích bình chịu áp lực, V >0,3 đến 1m3 |
Đồng/lần |
150.000 |
b |
Các thiết bị lạnh: |
|
|
|
Dưới 30.000 kcal/h |
Đồng/Hệ thống |
1.050.000 |
|
Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal |
Đồng/Hệ thống |
1.500.000 |
|
Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal |
Đồng/Hệ thống |
2.250.000 |
6 |
Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá: Kiểm tra định kỳ |
|
|
6.1 |
Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐK) |
Đồng/TĐK |
5.000 |
6.2 |
Kiểm tra phần hệ động lực và trang thiết bị buồng máy |
Đồng/CV |
3.000 |
6.3 |
Thiết bị hàng hải |
Đồng/lần/hệ thống |
75.000 |
6.4 |
Thiết bị vô tuyến điện |
Đồng/lần/hệ thống |
75.000 |
6.5 |
Phương tiện tín hiệu |
Đồng/lần/hệ thống |
37.000 |
6.6 |
Phương tiện cứu sinh |
Đồng/lần/hệ thống |
75.000 |
6.7 |
Trang thiết bị khai thác hải sản |
Đồng/lần/hệ thống |
150.000 |
6.8 |
Trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn |
|
|
a |
Bình chịu áp lực: |
|
|
|
- Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3 |
Đồng/lần |
105.000 |
|
- Dung tích bình chịu áp lực, V>0,3 đến 1m3 |
Đồng/lần |
225.000 |
b |
Các thiết bị lạnh: |
|
|
|
- Dưới 30.000 kcal/h |
Đồng/Hệ thống |
1.500.000 |
|
- Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal |
Đồng/Hệ thống |
2.250.000 |
|
- Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal |
Đồng/Hệ thống |
3.000.000 |
7 |
Kiểm tra phao cứu sinh (áp dụng cho cơ sở sản xuất phao - tính theo mẫu kiểm tra) |
|
|
a |
Dụng cụ nổi cứu sinh |
Đồng/lần/mẫu |
3.000.000 |
b |
Phao tròn |
Đồng/lần/mẫu |
1.500.000 |
c |
Phao áo |
Đồng/lần/mẫu |
1.500.000 |
III |
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản |
Đồng/lần |
700.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây