Thông tư 148/2012/TT-BTC mức thuế suất thuế NK ưu đãi hàng thuộc nhóm 2710

thuộc tính Thông tư 148/2012/TT-BTC

Thông tư 148/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:148/2012/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:11/09/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giảm 2% thuế nhập khẩu dầu nhiên liệu
Ngày 11/09/2012, Bộ Tài chính đã ra Thông tư số 148/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo đó, nhằm bình ổn giá xăng dầu trong nước, Bộ Tài chính quyết định điều chỉnh giảm 2% mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 ban hành tại Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/07/2012, cụ thể: Mức thuế suất đối với nhiên liệu diesel dành cho ôtô và các loại diesel khác giảm còn 8%; các loại dầu nhiên liệu, bao gồm dầu hỏa và dầu madút, nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) và các kerosine khác sẽ được áp mức thuế mới là 10%. Riêng các mặt hàng xăng động cơ (từ RON 90 đến RON 97), thuế nhập khẩu vẫn áp dụng ở mức 12% .
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/09/2012 và thay thế Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/07/2012.

Xem chi tiết Thông tư148/2012/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------------------
Số: 148/2012/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2012
 
 
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số
 mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
 
 
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi,
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/9/2012 và thay thế Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai
 
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ Tài chính)
 

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
 
 
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
 
2710.12
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
 
 
- - - Xăng động cơ:
 
2710.12.11
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
12
2710.12.12
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
12
2710.12.13
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
12
2710.12.14
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
12
2710.12.15
- - - - Loại khác, có pha chì
12
2710.12.16
- - - - Loại khác, không pha chì
12
2710.12.20
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
12
2710.12.30
- - - Tetrapropylen
12
2710.12.40
- - - Dung môi trắng (white spirit)
12
2710.12.50
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
12
2710.12.60
- - - Dung môi nhẹ khác
12
2710.12.70
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
12
2710.12.80
- - - Alpha olefin khác
12
2710.12.90
- - - Loại khác
12
2710.19
- - Loại khác:
 
2710.19.20
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
 
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
 
2710.19.41
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
5
2710.19.42
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710.19.43
- - - - Dầu bôi trơn khác
5
2710.19.44
- - - - Mỡ bôi trơn
5
2710.19.50
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710.19.60
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
 
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
 
2710.19.71
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
8
2710.19.72
- - - - Nhiên liệu diesel khác
8
2710.19.79
- - - - Dầu nhiên liệu
10
2710.19.81
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
10
2710.19.82
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
10
2710.19.83
- - - Các kerosine khác
10
2710.19.89
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
- - - Loại khác
3
2710.20.00
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
 
- Dầu thải:
 
2710.91.00
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
- - Loại khác
20
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.148/2012/TT-BTC

Hanoi, September 11, 2012

 

CIRCULAR

GUIDING THE PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON SOME COMMODITIES IN HEADING 2701 IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

.

Pursuant to the Law on Export and import tax dated June 14, 2005;

Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the Standing committee of the National Assembly, promulgating the Import tariff according to groups of taxable commodities and tax brackets on each group of commodities, the preferential import tariff according to the list of taxable groups of commodities and preferential tax brackets on each group of commodities;

Pursuant to the Government s Decree No. 87/2010/NĐ-CP dated August 13, 2010, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export and import tax dated June 14, 2005;

Pursuant to the Government s Decree No. 84/2009/NĐ-CP dated October 15, 2009 on trading petrol and oil;

Pursuant to the Government s Decree No. 118/2008/NĐ-CP dated November 27, 2008 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the proposal of the Director of the Tax Policy Department;

The Minister of Finance promulgates the Circular guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2701 in Preferential import tariff.

Article 1. The preferential import tax rates on some commodities in heading 2701 in Preferential import tariff.

Changing the preferential import tax rates on some commodities in heading 2710 specified in the Preferential import tariff promulgated together with the Circular No. 109/2012/TT-BTC dated July 03, 2012, guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2710 in the Preferential import tariff. The new preferential import tax rates are specified in the List promulgated together with this Circular.

Article 2. Effects

This Circular takes effect on September 12, 2012 and supersedes the Circular No. 109/2012/TT-BTC dated July 03, 2012, guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2710 in the Preferential import tariff./.

 

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

LIST

PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON SOME COMMODITIES IN HEADING 2701 IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
(promulgated together with the Circular No. 148/2012/TT-BTC dated September 11, 2012 of the Ministry of Finance)

Code

Description

Tax rate

(%)

27.10

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing biodiesel and other than waste oils:

 

2710.12

- - Light oils and preparations:

 

 

- - - Motor spirit:

 

2710.12.11

- - - - of RON 97 and above, leaded

12

2710.12.12

- - - - of RON 97 and above, unleaded

12

2710.12.13

- - - - of RON 90 and above, but below RON 97, leaded

12

2710.12.14

- - - - of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded

12

2710.12.15

- - - - Other, leaded

12

2710.12.16

- - - - Other, unleaded

12

2710.12.20

- - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel

12

2710.12.30

- - - Tetrapropylen

12

2710.12.40

- - - White spirit

12

2710.12.50

- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content

12

2710.12.60

- - - Other solvent spirits

12

2710.12.70

- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits

12

2710.12.80

- - - Other alpha olefins

12

2710.12.90

- - - Other

12

2710.19

- - Other:

 

2710.19.20

- - - Topped crudes

5

2710.19.30

- - - Carbon black feedstock

5

 

- - - Lubricating oils and greases:

 

2710.19.41

- - - - Lubricating oil feedstock

5

2710.19.42

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

2710.19.43

- - - - Other lubricating oils

5

2710.19.44

- - - - Lubricating greases

5

2710.19.50

- - - Hydraulic brake fluid

3

2710.19.60

- - - Transformer and circuit breaker oils

5

 

- - - Diesel fuel, fuel oils:

 

2710.19.71

- - - - Automotive diesel fuel

8

2710.19.72

- - - - Other diesel fuels

8

2710.19.79

- - - - Fuel oils

10

2710.19.81

- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23oCor more

10

2710.19.82

- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC

10

2710.19.83

- - - Other kerosene

10

2710.19.89

- - - Other medium oils and preparations

15

2710.19.90

- - - Other

3

2710.20.00

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils:

5

 

- Waste oils:

 

2710.91.00

- - Containing polyclorinated biphenyls (PCBs), polyclorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated byphenyls (PBBs)

20

2710.99.00

- - Other

20

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 148/2012/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài

Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất