Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC về phí trong lĩnh vực y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 11/2020/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2020/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 20/02/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, tăng phí thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế từ 02 triệu đồng lên 3,5 triệu đồng/hồ sơ. Bên cạnh đó, tăng phí thẩm định cấp mới hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế từ 08 triệu đồng lên 11 triệu đồng/hồ sơ.
Riêng phí thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế giảm từ 01 triệu đồng xuống còn 600.000 đồng.
Một số phí vẫn giữ nguyên như quy định cũ, đó là: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế 02 triệu đồng/lần; Phí thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế 02 triệu đồng/hồ sơ; Phí công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn 300.000 đồng/hồ sơ.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 06/4/2020.
Xem chi tiết Thông tư11/2020/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 11/2020/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 11/2020/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 278/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Stt |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
I |
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
|
|
1 |
Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
3.500 |
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế |
|
|
a |
Thẩm định cấp mới |
Hồ sơ |
11.000 |
b |
Thẩm định thay đổi tên |
Hồ sơ |
5.000 |
c |
Thẩm định gia hạn |
Hồ sơ |
4.000 |
d |
Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: Thay đổi tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng |
Lần |
2.500 |
3 |
Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
600 |
4 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Lần |
2.000 |
5 |
Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế |
Hồ sơ |
2.000 |
6 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Hồ sơ |
300 |
IV |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
1 |
Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại Khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: |
Lần |
|
a |
Bệnh viện |
|
10.500 |
b |
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
|
5.700 |
c |
- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này. - Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
|
4.300 |
d |
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền. - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. - Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương. |
|
3.100 |
4 |
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: |
Lần |
|
a |
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
4.300 |
b |
Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
3.100 |
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF FINANCE No. 11/2020/TT-BTC | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, February 20, 2020 |
CIRCULAR
On amending and supplementing a number of Articles of the Circular No. 278/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance on providing for fees in medical sector, and the collection, payment, management and use thereof
Pursuant to the Law on Fees and Charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP of July 26, 2017 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance hereby promulgates the Circular on amending and supplementing a number of Articles of the Circular No. 278/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance on providing for fees in medical sector, and the collection, payment, management and use thereof.
Article 1.To amend Part I; Sections 1 and 4, Part IV of the Schedule of fees in medical sector attached to the Circular No. 278/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Minister of Finance as follows:
No. | Type of fee/charge | Unit | Rate (VND 1,000) |
I | Fees for processing applications for license to receive/import/export insecticidal, germicidal chemicals and preparations for household and medical use, and certificates thereof |
|
|
1 | Fee for processing applications for license to conduct experiments on insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use | Application | 3,500 |
2 | Fee for processing applications for sale registration certificates of insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use |
|
|
a | Registration of new preparations/chemicals | Application | 11,000 |
b | Change of name | Application | 5,000 |
c | Application for extension of registration number | Application | 4,000 |
d | Appraisal of applications for additional registration of preparations/chemicals for the following cases: Change of name, address of manufacturer/ applicant; change of the ownership of sale registration certificate; re-issuance of sale registration certificate; Change of manufacturing location, manufacturer and change in effects, quality criteria or method of using preparations/ chemicals | Time | 2,500 |
3 | Fee for processing applications for certificate of advertising contents for insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use | Application | 600 |
4 | Fee for verifying the eligibility for Certificate of Free Sale of insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use | Time | 2,000 |
5 | Fee for processing applications for license to import insecticidal and germicidal preparations for household and medical use | Application | 2,000 |
6 | Declaration of eligibility to produce preparations, to conduct testing/experiment for/on preparations, or to provide preparations-used insecticidal and germicidal service | Application | 300 |
IV | Fees for verifying operating conditions, standards and conditions for practicing in medical sector |
|
|
1 | Verifying conditions to issue/ re-issue operating license due to the revocation of license in accordance with regulations in Clause 1 Article 48 of the Law on medical examination and treatment; upon the change of form of organization, division, consolidation or merging of health facilities; verifying conditions to issue the operating license when changing the location of health facility; verifying conditions to issue the operating license when changing scale of ward/ room, the number of hospital beds, or organizational structure of health facility: | Time |
|
a | Hospitals |
| 10,500 |
b | General clinics, maternity wards, infirmaries of people’s public security forces, family medical examination and treatment facilities (or medical examination and treatment facilities using family remedies) |
| 5,700 |
c | - Specialty clinics specified in Clause 3, Article 11 of the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP dated November 12, 2018 on amending and supplementing some Articles related to business conditions under state management of the Ministry of Health (except for traditional medicine facilities and clinics specialized in traditional medicine as prescribed in Point d of this Section) - Medical service providers specified in Clause 3, Article 11 of the Government’s Decree 155/2018/ND-CP dated November 12, 2018. - Health facilities of other forms of organization. |
| 4,300 |
d | - Traditional medicine facilities. - Clinics specialized in traditional medicine. - Communal-level health stations, infirmaries and health facilities of equivalent level. |
| 3,100 |
4 | Verifying the satisfaction of eligibility requirements of health facility upon its change of specialized sectors or addition of professional and technical items: | Time |
|
a | For health facilities specified in Points a, b and c, Section 1, Part IV of the Schedule of fees in medical sector |
| 4,300 |
b | For health facilities specified in Point d, Section 1, Part IV of the Schedule of fees in medical sector |
| 3,100 |
Article 2. Implementation provisions
1.This Circular takes effect on April 06, 2020.
2.In the course of implementation, if the relevant documents mentioned in this Circular are amended, supplemented or replaced, the newly amending, supplementing or replacing documents will prevail.
3. Any problem arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Finance to review and guidance.
| FOR THE MINISTER |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây