Thông tư 06/2014/TT-BCT nhập khẩu hạn ngạch 2014 thuế suất 0% hàng từ Lào
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 06/2014/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2014/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 11/02/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thóc, gạo nhập từ Lào được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu 0%
Ngày 11/02/2014, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 06/2014/TT-BCT quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2014 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Cộng hòa Dân chủ nhân dân (CHDCND) Lào. Cụ thể, 02 nhóm mặt hàng được áp dụng quy định này gồm: Thóc và gạo các loại; lá và cọng thuốc lá.
Để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0%, các mặt hàng trên phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S do cơ quan thẩm quyền của CHDCND Lào cấp và được thông quan qua 11 cặp cửa khẩu quy định tại Thông tư này (thủ tục nhập khẩu giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động). Đáp ứng điều kiện này, thương nhân Việt Nam được nhập khẩu các mặt hàng thóc và gạo các loại theo hạn ngạch thuế quan nêu trên, nhưng riêng đối với mặt hàng lá và cọng thuốc lá thì thương nhân Việt Nam phải có thêm giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp mới được quyền nhập khẩu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng đến hết ngày 31/12/2014.
Xem chi tiết Thông tư06/2014/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 06/2014/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG --------------------- Số: 06/2014/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Công Thương các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Kiểm toán Nhà nước; - Tổng cục Hải quan; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; - Bộ Công Thương: Lãnh đạo Bộ, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ; Website; - Lưu: VT, XNK (15). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BCT ngày 11 tháng 02 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TÊN HÀNG | MÃ SỐ HÀNG HOÁ | TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2014 | GHI CHÚ |
I. Thóc và gạo các loại | 1006.10.90 1006.30.30 1006.30.99 | 70.000 tấn quy gạo | Tỷ lệ quy đổi: 2 thóc = 1,2 gạo |
II. Lá và cọng thuốc lá | | 3.000 tấn | |
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng | 2401.10.10 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy bằng không khí nóng | 2401.10.20 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Burley | 2401.10.40 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, được sấy bằng không khí nóng | 2401.10.50 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác | 2401.10.90 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng | 2401.20.10 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley | 2401.20.40 | ||
Cọng lá thuốc lá | 2401.30.10 |
(Kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BCT ngày 11 tháng 02 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT | Phía Việt Nam | Phía Lào |
1 | Na Mèo (Thanh Hóa) | Nậm Xôi (Hủa Phăn) |
2 | Nậm Cắn (Nghệ An) | Nậm Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | Nậm Phao (Bolikhămxay) |
4 | Cha Lo (Quảng Bình) | Na Phàu (Khăm Muồn) |
5 | Lao Bảo (Quảng Trị) | Đen Sa vẳn (Savannakhết) |
6 | Tây Trang (Điện Biên) | Sốp Hùn (Phong Salỳ) |
7 | Chiềng Khương (Sơn La) | Bản Đán (Hủa Phăn) |
8 | Lóng Sập (Sơn La) | Pa Háng (Hủa Phăn) |
9 | La Lay (Quảng Trị) | La Lay (Salavăn) |
10 | Bờ Y (Kon Tum) | Phu Ca (Attapư) |
11 | Tén Tần (Thanh Hóa) | Sổm Vẳng (Hủa Phăn) |
12 | Thanh Thủy (Nghệ An) | Nậm On (Bolikhămxay) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây